Hóa học và chuyển hóa Amino acid – protein – Bài 2FREEHóa Sinh Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Hb kết hợp với CO: D. Qua nhóm Carboxyl của globin B. Qua nitơ của Imidazol C. Qua Fe⁺⁺ của hem A. Qua nhóm amin của globin 2. Globin trong HbA gồm: D. 2 chuỗi α, 2 chuỗi β C. 2 chuỗi ∂, 2 chuỗi γ A. 2 chuỗi α, 2 chuỗi γ B. 2 chuỗi β, 2 chuỗi γ 3. Quá trình thoái hóa Hb một đầu bằng cách oxy hóa mở vòng prophyrin giữa: B. Vòng pyrol I và I ở Cα C. Vòng pyrol I và III ở Cβ D. Vòng pyrol III và IV ở Cγ A. Vòng pyrol I và II ở Cβ 4. Trong vàng da do tắc mật: 1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu 2. Bilirubin trực tiếp không tăng trong mái 3. Bilirubin gián tiếp tăng trong mái 4. Sắc tố mật có trong nước tiểu 5. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu Chọn tập hợp đúng: C. 1, 2, 3 D. 1, 4, 5 A. 1, 2, 4 B. 1, 3, 4 5. Transferrin hay Siderofilin là dạng sắt vận chuyển? B. Đúng A. Sai 6. Acid amin tạo ceton là acid amin có thể chuyển hóa thành: C. Aceto acetat B. Succinyl-CoA D. Fumarat A. Pyruvat 7. Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng xuất hiện bilirubin tự do trong nước tiểu do chưa liên hợp nên dễ dàng qua thận? A. Đúng B. Sai 8. Các giai đoạn tổng hợp hem: 1. Succinyl CoA + Glycin 2. ALA 3. Porphobilinogen III 4. Coproporphyrinogen III 5. Uroporphyrinogen IlI 6. Sprotoporphyrin XI → hem Trình tự sắp xếp đúng: B. 1, 3, 2, 4, 5, 6 D. 1, 2, 4, 3, 5, 6 A. 1, 2, 3, 4, 5, 6 C. 1, 3, 2, 5, 4, 6 9. Nguyên liệu tổng hợp Hem: A. Succinyl CoA, glycin, Fe D. Succinyl CoA, serin, Fe C. G. Malonyl CoA, glutamin, Fe B. Coenzym A, Alanin, Fe 10. Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và HbA₂ chỉ có một acid amin ở đoạn xoắn F của Hb? A. Đúng B. Sai 11. Phân có màu xanh: 1. Bilirubin không bị khử 2. Vi khuẩn ruột giảm sút 3. Vi khuẩn ruột hoạt động mạnh 4. Có sự hiện diện của biliverdin 5. Stercobilinogen Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 C. 1, 2, 4 D. 1, 3, 5 B. 2, 3, 4 12. Sắc tố mật được tạo thành ở gan, tập trung ở túi mật, theo ống mật vào ruột, một phần tái hấp thu vào máu rồi theo tĩnh mạch cửa về gan là chu trình ruột gan? B. Sai A. Đúng 13. Các acid amin tham gia vào quá trình tổng hợp glutathion: A. Lysin, histindin, cystein C. Serin, prolin, glutamat B. Glutamat, cystein, glycin D. Glycin, prolin, asparagin 14. Trong vàng da do dung huyết: 1. Bilirubin toàn phần trong trong máu 2. Bilirubin gián tiếp không tăng trong máu 3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu 4. Sắc tố mật có trong nước tiểu 5. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu Chọn tập hợp đúng: B. 1, 3, 4 A. 1, 2, 4 D. 1, 4, 5 C. 1, 2, 3 15. Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng chủ yếu là bilirubin tự do? B. Sai A. Đúng 16. Bệnh vàng da do di truyền vì thiếu enzyme glucuronyl transferase? B. Đúng A. Sai 17. Cấu tạo hem gồm: D. Protoporphyrin IX, Fe⁺⁺ B. Protoporphyrin I, Fe⁺⁺⁺ C. Protoporphyrin II, Fe⁺⁺ A. Porphyrin gắn với gốc M, gốc P và gốc V 18. Các sản phẩm chuyển hóa của Hb có màu hay không có màu là do các cầu nối giữa các vòng pyrol bị khử hydro hay không? A. Đúng B. Sai 19. Chọn tập hợp đúng, trong Hb có cấu tạo: 1 Một hem liên kết với một chuỗi polypeptid 2 Hai hem liên kết với một chuỗi polypeptid 3 Bốn hem liên kết với một globin 4 Một hem liên kết với bốn globin 5 Bốn hem liên kết với bốn chuỗi polypeptid Chọn tập hợp đúng: B. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4 C. 2, 4, 5 A. 1, 2, 3 20. Mở vòng pyrol xúc tác bởi enzyme: B. Hem decarboxylase D. Ferrochetase C. Hem oxygenase A. Hem synthetase 21. Bilirubin liên hợp gồm: C. Bilirubin tự do kết hợp với globin A. Bilirunin tự do liên kết với nhau albumin B. Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic D. Bilirubin tự do liên kết với globulin 22. Liên kết hình thành giữa hem và globin là: D. Liên kết phối trí giữa Fe⁺ và nitơ của imidazol A. Liên kết hydro giữa Fe⁺ và nito của pyrol C. Liên kết ion giữa Fe⁺ và nitơ của imidazol B. Liên kết đồng hóa trị giữa Fe⁺ và nitơ của pyrol 23. Câu hemoglobin người bình thường là: D. HbD, HbE, HbF B. HbA, HbF, HbS C. HbA, HbA₂, HbF A. HbA, HbC, HbF 24. Hb kết hợp với Oxy khi: D. pCO₂ tăng, H⁺ giảm, pO₂ giảm A. pCO₂ tăng, H⁺ tăng, pO₂ giảm B. pCO₂ giảm, H⁺ tăng, pO₂ giảm C. pCO₂ giảm, H⁺ giảm, pO₂ tăng 25. Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và thời kỳ bào thai HbF chỉ có một acid amin ở đoạn xoắn F của Hb? A. Đúng B. Sai 26. Người ta phân biệt vàng da do dung huyết (với vàng da tắc mật) dựa vào: B. Giảm Bilirubin liên hợp C. Giảm Bilirubin tự do A. Tăng Bilirubin toàn phần D. Bilirubin xuất hiện trong nước tiểu 27. Nguyên liệu trực tiếp để tổng hợp Hb là: A. Glycin B. Glycin và succinyl CoA D. Glutamin và Succinyl CoA C. Glutamin 28. Trong những bệnh vàng da do dung huyết, trong máu Bilirubin: 1. Toàn phần tăng 2. Liên hợp tăng 3. Tự do tăng 4. Liên hợp không tăng 5. Tự do không tăng Chọn tập hợp đúng: A. 1, 4 D. 2, 5 B. 1, 5 C. 1, 3 29. Sự khác nhau giữa hai loại bệnh thiếu máu α-Thalassemie và β-Thalassemie là do sự bất thường về các chuỗi α và β? A. Đúng B. Sai 30. Hb được tổng hợp chủ yếu ở: D. Tủy xương, hồng cầu non C. Cơ, lách, hồng cầu non A. Cơ, lách, thận B. Thận, cơ, tủy xương 31. Hb bình thường của người trưởng thành là: D. HbC, HbS B. HbC, HbF A. HbA, HbA2 C. HbF, HbS 32. Enzym xúc tác phản ứng chuyển MetHb thành Hb: D. Diaphorase A. Peroxydase B. Catalase C. Oxydase 33. Enzyme xúc tác tạo bilrubin liên hợp: B. Carbmyl transferase C. Amino transferase D. Glucuronyl transferase A. Acetyl transferase 34. Hb tác dụng như 1 enzyme xúc tác phản ứng: A. Chuyển nhóm metyl D. Thủy phân peptid B. Chuyển nhóm -CHO C. Phân hủy H₂O₂ 35. Hb được cấu tạo bởi: D. Protoporphyrin IX, Fe⁺⁺⁺, globin C. Hem, globulin A. Protoporphyrin IX, Fe⁺⁺, globulin B. Protoporphyrin IX, Fe⁺⁺, globin 36. Apoferitin là dạng sắt kết hợp với protein? A. Đúng B. Sai 37. Oxyhemoglobin được hình thành do: D. Gắn O₂ vào nhân pyrol A. Gắn O₂ vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí C. Gắn O₂ vào Fe⁺ bằng liên kết phối trí B. Oxy hóa hem bằng O₂ 38. Thành phần cấu trúc Hb sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần: 1. Pyrol 2. Porphyrin 3. Porphin 4. Hem 5. Hb B. 1, 3, 2, 4, 5 C. 3, 2, 1, 4, 5 A. 1, 2, 3, 4, 5 D. 4, 5, 3, 2, 1 39. Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu: 1. Mesobilirubin 2. Mesobilirubinogen 3. Stercobilinogen 4. Stercobilin 5. Bilirubin Chọn tập hợp đúng: C. 4, 5 B. 2, 3 D. 1, 5 A. 1, 2 40. Trong vàng da do viêm gan: D. Giảm Bilirubin tự do A. Tăng Bilirubin liên hợp B. Giảm Bilirubin liên hợp C. Tăng Bilirubin tự do 41. Sự bất thường về Hb thường do sự bất thường trong: C. Chuỗi α và chuỗi β A. Chuỗi α B. Chuỗi β D. Cấu trúc protoporphyrin 42. Trong hội chứng vàng da do viêm gan: 1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu 2. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu 3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu 4. Urobilinogen không tăng trong nước tiểu 5. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 3, 4, 5 43. O₂ gắn với Hb ở phổi thì: C. Fe⁺⁺ → Fe⁺⁺ A. Fe⁺ → Fe⁺⁺ D. Fe⁺⁺⁺ → Fe⁺⁺ B. Fe⁺⁺ → Fe⁰ 44. Bilirubin tự do có tính chất: A. Tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm C. Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm D. Tan trong metanol, không cho phản ứng diazo B. Tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh 45. Cấu tạo Hem gồm: A. Prophin, 4 gốc V, 2 gốc M, 2 gốc P, Fe⁺⁺ D. Prophin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe⁺⁺⁺ B. Prophin, 2 gốc E, 4 gốc M, 2 gốc P, Fe⁺⁺⁺ C. Prophin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe⁺⁺ 46. Trong vàng da dung huyết, trong máu chủ yếu tăng: B. Bilirubin tự do C. Urobilinogen A. Bilirubin liên hợp D. Bilirubin toàn phần 47. Hb bị oxy hóa tạo thành: B. Carboxyhemoglobin A. Oxyhemoglobin D. Methemoglobin C. Carbohemoglobin 48. Phân có màu vàng do có: B. Biliverdin D. Urobilin C. Stercobilin A. Bilirubin 49. Vàng da do tắc mật: 1. Bilirubin không có trong nước tiểu 2. Stercobilin trong phân tăng 3. Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong máu 4. Bilirubin có trong nước tiểu 5. Urobilin trong nước tiểu tăng Chọn tập hợp đúng: C. 3, 4, 5 B. 1, 3, 4 A. 1, 2, 3 D. 1, 4, 5 50. Do CO có ái lực với Hb gấp trên 200 lần so với Oxy nên khi CO đã kết hợp với Hb người ta không có cách gì để giải độc trong trường hợp ngộ độc CO? B. Sai A. Đúng 51. Enzym xúc tác kết hợp protoporphyrin XI và Fe⁺⁺: C. Dehydratase A. Ferrochetase D. Decarboxylase B. ALA Synthetase 52. Globin trong HbF gồm: B. 2 chuỗi α, 2 chuỗi γ A. 2 chuỗi α, 2 chuỗi β D. 2 chuỗi β, 2 chuỗi γ C. 2 chuỗi α, 2 chuỗi ∂ 53. Ngoài Hb, trong cơ thể có các chất có cấu tạo porphyrin: D. Catalase, oxydase, globulin C. Globin, catalase, myoglobin B. Peroxydase, catalase, cytocrom A. Myoglobin, cytocrom, globulin 54. Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết với nhau bởi cầu nối: A. Methyl D. Methenyl B. Metylen C. Disulfua 55. Hb sau khi mở vòng, tách Fe và globin tạo thành: C. Urobilin A. Bilirubin D. Stercobilin B. Billiverdin 56. Vai trò của Hemoglobin trong cơ thể 1 Kết hợp với CO để giải độc 2 Vận chuyển Oxy từ phổi đến tế bào 3 Vận chuyển một phần CO₂ từ tế bào đến phổi 4. Phân hủy H₂0₂ 5.Oxy hóa Fe⁺⁺ thành Fe⁺⁺⁺ vận chuyển điện tử Chọn tập hợp đúng: B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 3, 4, 5 A. 1, 2, 3 Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi