Trật khớp vai – Khớp khuỷu – Khớp hángFREENgoại bệnh lý 2 (YHDP) Y Cần Thơ 1. Thương tổn giải phẫu chính do trật khớp B. Cơ quanh khớp C. Gân quanh khớp A. Bao khớp D. Cấu trúc xương 2. Bệnh nhân nam 80 tuổi đã được phẫu thuật thay khớp háng trái bán phần 20 năm trước và đi lại bình thường sau mổ. Khoảng 5 tháng nay đau âm ỉ vùng háng trái, nay đột ngột đau tăng nhiều và không đi lại được nữa, không té hay chấn thương gì vùng háng trái. Biến chứng nghĩ đến nhiều nhất là : B. Trật khớp háng trung tâm D. Hoại tử chỏm C. Gãy thân xương đùi vị trí quanh chuôi nhân tạo A. Nhiễm trùng 3. Biến chứng thường gặp nhất của trật khớp háng: A. Hoại tử chỏm D. Tổn thương động mạch B. Viêm khớp háng C. Tổn thương thần kinh tọa 4. Bệnh nhân nam, 30 tuổi, vào viện vì đau vùng háng sau té, lâm sàng khớp háng gấp nhẹ và xoay ngoài. Tổn thương phù hợp nhất là: B. Trật khớp háng kiểu bịt A. Trật khớp háng kiểu mu C. Trật khớp háng kiểu chậu D. Trật khớp háng kiểu ngồi 5. Trật khớp háng xuống dưới thường do B. Lực gián tiếp tác động vào tư thế háng gấp nhiều D. Lực gián tiếp tác động vào tư thế háng duỗi C. Lực gián tiếp tác động vào tư thế háng dạng A. Lực gián tiếp tác động vào tư thế háng gấp nhẹ 6. Phương pháp vô cảm cho nắn trật khớp háng B. Từ vùng D. Tê tủy sống A. Tê tại chỗ C. Tê ổ khớp 7. Bột Desault có thời gian giữ bột tối đa A. 2 tuần D. 5 tuần C. 4 tuần B. 3 tuần 8. Khi cấp cứu nên bất động khung chậu bằng: D. Băng vải quanh chu vi khung chậu A. Nẹp bột chậu hông – hai đùi C. Chỉ cần cố định hai chân với nhau B. Cố định ngoài khung chậu 9. Thao tác nắn khớp khuỷu, NGOẠI TRỪ: C. Vẫn giữ sức kéo giãn khớp, hai ngón tay cái của thầy thuốc nắn ấn chặt trên mỏm khuỷu vừa duỗi tử từ khớp khuỷu để mỏm khuỷu lọt vào hố khuỷu và nắn lại chỏm quay vào vị trí bình thường của nó B. Tiếp tục kéo như trên, vừa gấp khuỷu lại cho đến khi mỏm khuỷu ngang đối diện với hố khuỷu A. Kiểm tra lại khuỷu, gấp duỗi khuỷu nhẹ nhàng, thầy thuốc vẫn phụ giữ mỏm khuỷu trong hố đầu khuỷu, sấp ngửa cẳng tay bình thường, mạch cổ tay đập tốt D. Cho khuỷu gấp 90° kéo liên tục từ từ tăng sức dần 10. Phương pháp nào điều trị tốt cho gãy bờ sau ổ cối kèm trật khớp háng: B. Nắn lại khớp + xuyên đinh lồi cầu xương đùi kéo tạ C. Phẫu thuật đặt lại khớp và kết hợp xương D. Xuyên định kéo tạ lồi cầu xương đùi A. Nắn lại khớp + bó bột chậu lưng chân 11. Biến chứng sớm đáng sợ nhất của trật khớp khuỷu ra sau A. Tổn thương thần kinh B. Tổn thương động mạch cánh tay D. Đứt dây chằng vòng C. Chèn ép khoang 12. Đặc điểm tổn thương trong tam chứng đau của vùng khuỷu: A. Gãy mỏm khuỷu, gãy mỏm vẹt, trật khớp khuỷu B. Gãy lồi cầu cánh tay, gãy mỏm khuỷu, trật khớp khuỷu D. Gãy mỏm vẹt, gãy chỏm quay, trật khớp khuỷu C. Gãy mỏm khuỷu, gãy chỏm quay, trật khớp khuỷu 13. Trật khớp háng ra trước thường do A. Lực trực tiếp tác động mạnh vào ổ cối B. Lực gián tiếp tác động vào đùi tư thế háng gấp C. Lực gián tiếp tác động vào đùi tư thế háng dạng D. Lực gián tiếp tác động vào đùi tư thế háng duỗi 14. Dựa vào phân loại theo thời gian, trật khớp cấp cứu là trật khớp: A. Trước 12 giờ B. Trước 24 giờ C. Trước 36 giờ D. Trước 48 giờ 15. Biến chứng hoại tử chỏm xương thường gặp trong A. Trật khớp vai D. Trật khớp gối C. Trật khớp háng B. Trật khớp khuỷu 16. Biến dạng điển hình của trật khớp kiểu CHẬU: D. Háng gấp nhiều, dạng, xoay ngoài A. Háng gấp nhẹ, khép, xoay trong B. Háng gấp nhiều, khép, xoay trong C. Háng gấp nhẹ dạng, xoay ngoài 17. Bệnh nhân bị trật khớp vai kèm theo gãy mấu động lớn vào cấp cứu, phương pháp điều trị phù hợp là: B. Mổ đặt lại khớp + kết hợp xương D. Mổ đặt lại khớp + bất động C. Nắn kín khớp vai + mổ kết hợp xương A. Nắn kín + bất động 18. Bệnh nhân trật khớp vai do té chống tay, kiểu thường gặp nhất là : A. Trật ra trước C. Trật lên trên B. Trật ra sau D. Trật xuống dưới 19. Triệu chứng đặc hiệu giúp chẩn đoán trật khớp D. Mất cơ năng, biến dạng khớp C. Không sờ thấy hõm khớp A. Sưng, đau vùng khớp, mất cơ năng B. Biến dạng, dấu lò xo, ổ khớp rỗng 20. Trật khớp háng đơn thuần, CHỌN CÂU SAI: B. Thường trật ra sau chiếm đa số D. Hoại tử chỏm xương đùi là biến chứng có thể gặp C. Trật kiểu chậu là trật ra sau xuống dưới A. Chia làm 4 loại 21. Phương pháp thường áp dụng cho trật khớp vai đơn thuần D. Hippocrate C. Mothes B. Kocher A. Stimson 22. Di chứng trật khớp khuỷu B. Đau vai – bàn tay C. Hạn chế gấp khuỷu D. Hạn chế sấp cẳng tay A. Lỏng khớp khuỷu 23. Trật khớp háng ra sau thường do C. Lực gián tiếp tác động vào đùi tư thế háng dạng B. Lực gián tiếp tác động vào đùi tư thế háng gấp D. Lực gián tiếp tác động vào đùi tư thế háng duỗi A. Lực trực tiếp tác động mạnh vào ổ cối 24. Di chứng trật khớp khuỷu: B. Đau vai — bàn tay D. Hạn chế sấp cẳng tay A. Lỏng khớp khuỷu C. Hạn chế gấp khuỷu 25. Hướng của trật khớp háng kiểu bịt là: B. Lên trên và ra sau C. Lên trên và ra trước D. Xuống dưới và ra sau A. Xuống dưới và ra trước 26. Gãy bờ sau ổ cối đi kèm tổn thương C. Gãy ụ ngồi D. Gãy cổ xương đùi B. Gãy cánh chậu A. Trật khớp háng 27. Bệnh nhân trật khớp háng ra sau thường kèm theo tổn thương: B. Gãy bờ sau ổ cối A. Gãy bờ trước ổ cối C. Gãy ngành chậu mu D. Gãy ngành ngồi mu 28. Phân loại trật khớp theo mức độ tái phát, CHỌN CÂU SAI: D. Trật khớp thường trực B. Trật khớp thỉnh thoảng A. Trật khớp lần đầu C. Trật khớp tái hồi 29. Bệnh nam trẻ tuổi, gãy cũ Galeazzi trên 4 tháng không điều trị gì, khám thấy khớp giả xương quay và trật khớp quay trụ dưới. Hướng điều trị trên bệnh nhân này, NGOẠI TRỪ: C. Có thể phải cắt bỏ đầu dưới xương trụ A. Có thể phải ghép xương D. Phẫu thuật đặt nẹp vít xương quay B. Xuyên đinh Kirschner cố định khớp quay trụ dưới 30. Phương pháp nắn trật khớp háng: D. Hippocrate A. Kocher C. Hennepin B. Captain Morgan 31. Phân loại trật khớp theo nhóm thời gian, CHỌN CÂU SAI: C. Muộn: trên 3 tuần B. Sớm: 3 tuần. A. Cấp cứu: 48 giờ. D. Di chứng: trên 4 tuần 32. Các thể lâm sàng thường gặp của gãy trật khớp vai: B. Gãy cổ phẫu thuật cánh tay D. Gãy ổ chảo xương bả vai A. Gãy mấu động lớn cánh tay C. Gãy chỏm cánh tay 33. Biến chứng muộn trật khớp háng C. Hoại tử chỏm xương đùi B. Trật khớp tái phát D. Hạn chế vận động vùng háng A. Teo cơ vùng háng 34. Gãy khung chậu hoàn toàn theo Pennal và Tile bao gồm: C. Gãy ngành ngồi mu A. Gãy ổ cối B. Gãy cánh chậu D. Gãy Malgaine 35. Hướng của trật khớp háng kiểu mu là: D. Xuống dưới và ra sau C. Lên trên và ra trước B. Lên trên và ra sau A. Xuống dưới và ra trước 36. Cơ chế bệnh nhân ngồi trên xe ô tô dừng đột ngột có thể gây ra kiểu trật khớp háng nào: B. Kiểu mu C. Kiểu ngồi A. Kiểu chậu D. Kiểu bịt 37. Dấu lò xo thường có trong B. Gãy trật D. Trật khớp cũ C. Trật khớp cấp cứu A. Trật khớp tái hồi 38. Trật khớp khuỷu ra sau thường do: C. Lực kéo giật mạnh từ cổ tay B. Lực gián tiếp khi khuỷu duỗi A. Lực trực tiếp tác động vào vùng khuỷu D. Lực gián tiếp khi khuỷu gấp 39. Tư thế khi bất động khớp vai ra sau khi nắn: B. Dạng, xoay trong D. Dạng, xoay ngoài C. Khép, xoay ngoài A. Khép, xoay trong 40. Những lưu ý đối với bệnh nhân thay khớp háng nhân tạo, CHỌN CÂU SAI: B. Hạn chế gắp và khép chân A. Không được ngồi xổm D. Đi nạng càng lâu càng tốt C. Tái khám ngay khi có dấu hiệu nhiễm trùng trên cơ thể 41. Biến chứng muộn của trật khớp háng C. Hoại tử chỏm xương đùi B. Trật khớp tái phát D. Hạn chế vận động vùng háng A. Teo cơ vùng háng 42. Phân loại trật khớp theo giải phẫu và X quang, CHỌN CÂU SAI: C. Trật khớp kín A. Bán trật khớp B. Trật khớp hoàn toàn D. Gãy trật 43. Bệnh nhân nam, 30 tuổi, vào viện vì đau vùng khớp háng sau té, lâm sàng khớp háng gấp nhiều vài xoay trong. Tổn thương phù hợp nhất là: C. Trật khớp háng kiểu chậu D. Trật khớp háng kiểu ngồi B. Trật khớp háng kiểu bịt A. Trật khớp háng kiểu mu 44. Phân loại trật khớp dựa vào lâm sàng, CHỌN CÂU SAI: C. Trật khớp không biến chứng B. Trật khớp hở A. Trật khớp kín D. Trật khớp có biến chứng 45. Biểu hiện lâm sàng trong trật khớp háng kiểu chậu : A. Chiều dài tuyệt đối thay đổi C. Tam giác Bryant thay đổi D. Chiều dài tương đối không đổi B. Đỉnh mấu chuyển nằm phía dưới đường thẳng Roser-Nelaton 46. Dấu hiệu chắc chắn của trật khớp, CHỌN CÂU SAI: D. Mất cơ năng A. Biến dạng B. Cứ động lò xo C. Ổ khớp rỗng 47. Bệnh nhân nam, 30 tuổi, vào viện vì đau vùng háng sau té, lâm sàng khớp háng gấp nhẹ và xoay trong. Hướng trật của khớp háng: B. Lên trên và ra trước A. Lên trên và ra sau C. Xuống dưới và ra sau D. Xuống dưới và ra trước 48. Trật khớp háng đơn thuần KHÔNG có đặc điểm: D. Có thể nắn khớp tại phòng cấp cứu C. Thường gặp ở người trẻ B. Lực chấn thương thường rất mạnh A. Có thể gây liệt thần kinh tọa 49. Phương pháp vô cảm cho nắn trật khớp háng: C. Tê ổ khớp B. Tê vùng D. Tê tủy sống A. Tê tại chỗ 50. Phân loại trật khớp chấn thương, CHỌN CÂU SAI: C. Theo mức độ A. Theo thời gian D. Theo thể lâm sàng B. Theo giải phẫu và XQ 51. Kiểu trật khớp vai xuống dưới có thể gặp trong trường hợp nào sau đây D. Bệnh nhân té từ trên cao C. Bệnh nhân té khi đang vác nặng A. Bệnh nhân té chống tay tư thế dạng, xoay ngoài B. Bệnh nhân té chống tay tư thế dạng, xoay trong Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi