Gãy xương vùng cẳng tayFREENgoại bệnh lý - Y học hiện đại Y Cần Thơ 1. Sau khi đã nắn bó bột gãy thân hai xương cẳng tay xong cần phải: B. Cho nhập viện theo dõi D. Rạch dọc bột tránh chèn ép C. Cho bệnh nhân xuất viện A. Chụp X quang sau nắn 2. Dây chằng nào giữ khớp quay trụ dưới: D. Màng liên cốt B. Dây chằng vòng A. Dây chằng bao khớp khuỷu bên trong và bên ngoài C. Dây chằng tam giác 3. Hai kiểu di lệch nào trong gãy thân xương cẳng tay kết hợp lại sẽ tạo thành di lệch chữ “X” hoặc chữ “K” : B. Xoay và gập góc A. Sang bên và gập góc C. Chồng ngắn và gập góc D. Ra xa và gập góc 4. Khi có biến chứng can lệch trong gãy hai xương cẳng tay thì chức năng nào của cẳng tay bị hạn chế: C. Gấp – duỗi A. Xoay trong – xoay ngoài B. Nghiêng quay – nghiêng trụ D. Sấp – ngửa 5. Điều trị bảo tồn gãy 1/3 trên thân xương cẳng tay, bó bột: A. Cánh cẳng bàn tay, khuỷu gấp 90 độ, cẳng tay sấp C. Cánh cẳng bàn tay, khuỷu gấp 90 độ, cẳng tay ngửa hoàn toàn B. Cánh cẳng bàn tay, khuỷu gấp 90 độ, cẳng tay trung tính D. Cả A, B, C sai 6. Trong điều trị gãy Monteggia nếu sau khi phẫu thuật nẹp vít xương trụ nhưng chỏm quay không ổn định dễ trật lại cần: B. Xuyên kim Kirschner cố định A. Nẹp bột tăng cường sau mổ D. Cắt bỏ chỏm quay C. Khâu tái tạo dây chằng vòng 7. Di lệch nào HIẾM gặp trong gãy thân xương cẳng tay: A. Chồng ngắn D. Ra xa B. Gập góc ra ngoài C. Gập góc vào trong 8. Tổn thương trên X quang có thể gặp ở bệnh nhân gãy Galeazzi, NGOẠI TRỪ: B. Gãy mỏm trâm trụ C. Dãn rộng khớp quay trụ dưới D. Mỏm trâm quay thấp hơn mỏm trâm trụ A. Gãy thân xương trụ 9. Biến chứng sớm của gãy thân hai xương cẳng tay, CHỌN CÂU SAI: D. Chèn ép thần kinh C. Chèn ép khoang A. Hội chứng Volkmann B. Gãy hở 10. Dấu hiệu lâm sàng HIẾM gặp trong gãy thân hai xương cẳng tay: D. Dấu hiệu nhát rìu B. Dấu hiệu lạo xạo xương C. Cẳng tay cong gồ lên A. Cẳng tay như một ống tròn không còn nếp lằn cơ 11. Gãy Monteggia thể ưỡn, có di lệch, CHỌN CÂU SAI: A. Chỏm quay trật ra trước C. Xương trụ gãy mở góc ra sau B. Chỏm quay trật ra sau D. Hạn chế sấp ngửa cẳng tay 12. CHỌN CÂU ĐÚNG: Cơ chế chấn thương trực tiếp thường gây ra gãy hai xương cẳng tay: C. Gãy chéo xoắn, bậc thang, ở hai vị trí khác nhau, xương trụ gãy thấp, xương quay gãy cao B. Gãy chéo xoắn, bậc thang, ở hai vị trí khác nhau, xương trụ gãy cao, xương quay gãy thấp D. Gãy phức tạp, hai tầng, có mảnh thứ ba A. Gãy ngang, ở cùng một vị trí 13. Cơ chế té của kiểu gãy Smith: C. Chống tay, cổ tay xoay D. Đập trực tiếp vào cổ tay B. Chống tay, cổ tay gập A. Chống tay, cổ tay duỗi 14. Phương pháp kết hợp xương tốt nhất điều trị gãy kín thân hai xương cẳng tay không có biến chứng là C. Kết hợp xương bằng nẹp vít cho cả hai xương D. Kết hợp xương trụ bằng nẹp vít, đóng đinh xương quay A. Đóng đinh cả hai xương trụ và xương quay B. Kết hợp xương quay bằng nẹp vít, đóng đinh xương trụ 15. Điều trị bảo tồn trong gãy Galeazzi: A. Hầu hết chỉ được áp dụng trong trường hợp bệnh nhân không thể phẫu thuật B. Dễ gây biến chứng chèn ép bột D. Sử dụng phương pháp nắn bó bột cẳng bàn tay C. Dễ gây biến chứng loạn dưỡng sau điều trị 16. Chức năng quan trọng nhất của cẳng tay: C. Sấp – ngửa A. Nghiêng trụ - nghiêng quay B. Xoay trong – xoay ngoài D. Gấp – duỗi 17. Cơ chế gián tiếp làm gãy thân hai xương cẳng tay thường A. Xương trụ gãy cao D. Vị trí gãy hai xương đồng mức C. Đường gãy chéo, xoắn B. Xương quay gãy thấp 18. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để điều trị tổn thương trật khớp quay trụ dưới không vững sau khi kết hợp xương quay trong gãy Galeazzi đến sớm: C. Cắt bỏ đầu dưới xương trụ B. Tái tạo dây chằng tam giác A. Xuyên kim Kirschner D. Nẹp bột tăng cường sau mổ 19. CHỌN CÂU SAI:. Cần chú ý khi nắn bó bột gãy hai xương cẳng tay: A. Nắn di lệch xoay trước vì chức năng sấp – ngửa là quan trọng nhất B. Đặt tư thế thích hợp theo vị trí gãy D. Bóp vào giữa cẳng tay để tránh bị co kéo chụm đầu hai xương C. Đánh giá di lệch chồng ngắn bằng đo chiều dài chi 20. Gãy Goyrand - Smith, CHỌN CÂU SAI: C. Ít gặp A. Gãy gập D. Gãy ngoài khớp B. Thường gặp 21. Bệnh nhân bị vết thương 1/3 dưới cẳng tay do kiếng cắt, máu chảy thành tia. Thao tác sơ cấp cứu đúng nhất: B. Khâu kín vết thương cầm máu C. Cột động mạch D. Băng ép có trọng điểm A. Garô động mạch 22. Khi gãy thân xương cẳng tay, bên xương quay thường gặp kiểu di lệch: C. Chồng ngắn B. Xoay D. Gập góc A. Sang bên 23. Đặc điểm bó bột gãy hai xương cẳng tay: B. Nên ưu tiên bó bột chức năng giải phóng khớp khuỷu (bột cẳng bàn tay) D. Nên ưu tiên bó bột ở các bệnh nhân trên 60 tuổi A. Có thể nắn trực tiếp bằng tay hoặc treo trên khung nắn C. Thời gian giữ bột trung bình 4 - 6 tuần 24. Dấu hiệu XQ trong gãy Goyrand – Smith, CHỌN CÂU SAI: D. Chồng ngắn, vào trong, ra sau B. Không thấu khớp C. Di lệch chồng ngắn, ra ngoài, ra trước A. Đường gãy ngang 25. Nguyên nhân gây di lệch trong gãy thân hai xương cẳng tay, NGOẠI TRỪ: D. Sự rách của màng gian cốt A. Lực chấn thương B. Sự co kéo cơ C. Sự rách của bao khớp ở 2 đầu xương 26. CHỌN CÂU SAI: Đặc điểm giải phẫu xương quay D. Cong ra ngoài ở ¼ trên và cong vào trong ở ¾ dưới C. Nhỏ ở đầu trên, to dần ở đầu dưới A. Xương quay nằm ngoài B. Là xương chính yếu của cẳng tay 27. Cơ chế gián tiếp làm gãy thân hai xương cẳng tay thường do: C. Khuỷu gấp D. Cổ tay nghiêng trong B. Cổ tay nghiêng ngoài A. Ngã chống tay 28. Gãy 1/3 dưới xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới là: B. Gãy Galeazzi D. Gãy Dupuytren C. Gãy Monteggia A. Gãy Pouteau – Colles 29. Dấu hiệu lâm sàng thường gặp trong gãy thân hai xương cẳng tay, NGOẠI TRỪ: C. Cẳng tay cong gồ lên B. Cẳng tay như một ống tròn không còn nếp lằn cơ A. Dấu hiệu nhát rìu D. Dấu hiệu lạo xạo xương 30. CHỌN CÂU SAI. Đặc điểm giải phẫu của xương quay C. Nhỏ ở đầu trên, to dần ở đầu dưới B. Là xương chính yếu của cẳng tay D. Cong ra ngoài ở ¼ trên và cong vào trong ở ¾ dưới A. Xương quay nằm ngoài 31. Dấu hiệu X quang trong gãy Pouteau – colles, CHỌN CÂU SAI: A. Đường gãy ngang C. Di lệch chồng ngắn, ra ngoài, ra sau D. Chồng ngắn, vào trong, ra sau B. Không thấu khớp 32. Động tác ngửa của cẳng tay được thực hiện bởi các cơ: D. Cánh tay quay và gan tay dài B. Ngửa ngắn và nhị đầu C. Gấp cổ tay quay và gấp cổ tay trụ A. Sấp tròn và sấp vuông 33. Thời gian giữ bột điều trị gãy 2 xương cẳng tay người lớn: A. 8 - 10 tuần B. 8 - 12 tuần D. 4 - 6 tuần C. 6 - 12 tuần 34. Đại diện cho gãy đầu dưới xương quay thể duỗi A. Pouteau - Colles D. Cả hai sai C. Cả hai đúng B. Goyrand - Smith 35. Dấu hiệu trật chỏm quay trong gãy Monteggia: A. Các dấu chấm chữ i trên X quang D. Mất tam giác Hutter. B. Mất đường thẳng Hueter C. Lệch trục chi tổn thương 36. Biến chứng muộn ít gặp trong gãy đầu dưới xương quay B. Khớp giả D. Hội chứng vai – bàn tay C. Hội chứng Sudeck A. Cal lệch 37. Cơ chế té của kiểu gãy Pouteau – Colles B. Chống tay, cổ tay gấp C. Chống tay, cổ tay xoay A. Chống tay, cổ tay duỗi D. Đập trực tiếp vào cổ tay 38. Chỉ định điều trị phẫu thuật kết hợp xương gãy thân hai xương cẳng tay khi : D. Gãy có di lệch B. Gãy ít di lệch C. Gãy không hoàn toàn ở người lớn A. Gãy xương trẻ em 39. CHỌN CÂU ĐÚNG. Di lệch xoay trong gãy hai xương cẳng tay: D. Phụ thuộc nhiều vào vị trí gãy B. Xoay quanh trục xương quay ít quan trọng C. Xoay quanh trục xương trụ là chủ yếu A. Thường ít quan trọng vì không ảnh hưởng đến chiều dài chi 40. Mất khe khớp cánh tay quay trên X - quang là dấu hiệu trong: C. Trật chỏm quay D. Gãy Bennett B. Gãy Galeazzi A. Gãy Colles 41. Nguyên nhân gãy xương cẳng tay. CHỌN CÂU SAI: B. Đánh nhau D. Do mỏi xương A. Thường do té ngã C. Tai nạn lưu thông 42. Tổn thương giải phẫu trong gãy trật Galeazzi: A. Gãy đầu dưới xương quay D. Tổn thương phức hợp dây chằng vòng B. Gãy mỏm trâm quay C. Tổn thương phức hợp dây chằng sụn sợi tam giác 43. Di lệch chữ "X" hoặc "K" trong gãy thân hai xương cẳng tay là do sự kết hợp của di lệch nào: A. Ra xa và gập góc C. Sang bên và gập góc B. Chồng ngắn và gập góc D. Xoay và gập góc 44. Tổn thương giải phẫu nào gặp trong gãy trật Galeazzi: C. Tổn thương phức hợp dây chằng vòng D. Tổn thương phức hợp dây chằng sụn sợi tam giác A. Gãy mỏm trâm quay B. Gãy đầu dưới xương quay 45. CHỌN CÂU ĐÚNG. Khi nói về điều trị gãy cao (1/3 trên) hai xương cẳng tay: D. Di lệch ít, khó nắn chỉnh nên phẫu thuật C. Di lệch nhiều nên phẫu thuật A. Di lệch nhiều nhất nhưng dễ nắn chỉnh nên bảo tồn B. Di lệch ít nên điều trị bảo tồn 46. Phương pháp phẫu thuật kết hợp xương trong điều trị gãy thân hai xương cẳng tay thường được sử dụng nhất: B. Nẹp vít cả xương quay và xương trụ D. Xương quay: kim Kirschner; xương trụ: nẹp vít A. Xuyên kim Kirschner cả hai xương quay và trụ C. Xương quay: nẹp vít; xương trụ: kim Kirschner 47. Biến chứng có thể gặp khi phẫu thuật kết hợp xương gãy 1/3 dưới thân xương quay : B. Tổn thương động mạch quay D. Liệt thần kinh quay C. Tổn thương động mạch trụ A. Liệt thần kinh trụ 48. Bệnh nhân bị vết thương kiểu đâm chọc 1/3 giữa cẳng tay, sau 1 tháng vết thương đã lành nhưng đau dai dẳng, kèm lỗ rò rỉ dịch đục. Nhận định hợp lý nhất về vấn đề hiện tại của bệnh nhân: B. Có tổn thương khớp A. Có tổn thương gân C. Có dị vật D. Có viêm xương 49. Cơ chế té của kiểu gãy Pouteau – Colles: B. Chống tay – cổ tay gập A. Chống tay – cổ tay duỗi D. Đập trực tiếp vào cổ tay C. Chống tay – cổ tay xoay 50. Điều trị bảo tồn gãy 1/3 trên thân thương cẳng tay, là bó bột: A. Cánh cẳng bàn tay, khuỷu gấp 90 độ, cẳng tay sấp D. Cánh cẳng bàn tay, khuỷu gấp 90 độ, cẳng tay ngửa nhẹ B. Cánh cẳng bàn tay, khuỷu gấp 90 độ, cẳng tay trung tính C. Cánh cẳng bàn tay, khuỷu gấp 90 độ, cẳng tay ngửa hoàn toàn 51. CHỌN CÂU SAI:. Gãy thấp trong gãy hai xương cẳng tay: D. Di lệch nhiều hơn so với kiểu gãy cao A. Dưới chỗ bám cơ sấp tròn B. Đoạn gần di lệch ít do trung hòa lực kéo sấp và ngửa C. Đoạn xa di lệch ít do cơ sấp vuông kéo sấp yếu 52. Di lệch điển hình trong gãy Pouteau – colles C. Chồng ngắn, ra ngoài, ra trước B. Chồng ngắn, vào trong, ra sau A. Chồng ngắn, ra ngoài, ra sau D. Chồng ngắn, vào trong, ra trước 53. Biến chứng muộn của gãy Monteggia, CHỌN CÂU SAI: B. Khớp giả xương trụ A. Can lệch D. Cứng khớp khuỷu C. Trật chỏm quay 54. Gãy Monteggia thể gấp, có di lệch, CHỌN CÂU SAI: B. Chỏm quay trật ra sau D. Ít gặp A. Chỏm quay trật ra trước C. Xương trụ gãy mở góc ra trước 55. Gãy đầu dưới xương quay A. Chiếm 50% các gãy xương chi trên D. Cả A, B, C đúng C. Chiếm 50% các gãy xương cẳng tay B. Chiếm 50% các gãy xương nói chung 56. Trên lâm sàng, ngoài các dấu hiệu gãy xương cần khám thêm dấu hiệu gì để chẩn đoán gãy Galeazzi: C. Nghiệm pháp Tinel (+) A. Nghiệm pháp Frontier (+) D. Khớp quay trụ dưới lỏng lẻo B. Nghiệm pháp Phalen (+) 57. Nguyên tắc nắn xương cẳng tay: A. Nắn di lệch gập góc trước C. Nắn di lệch chồng ngắn trước B. Nắn đoạn gần theo đoạn xa D. Tùy vào kinh nghiệm của người nắn 58. CHỌN CÂU ĐÚNG: Cơ chế chấn thương gián tiếp thường gây ra gãy hai xương cẳng tay: A. Gãy ngang, ở cùng một vị trí D. Gãy phức tạp, hai tầng, có mảnh thứ ba B. Gãy chéo xoắn, bậc thang, ở hai vị trí khác nhau, xương trụ gãy cao, xương quay gãy thấp C. Gãy chéo xoắn, bậc thang, ở hai vị trí khác nhau, xương trụ gãy thất, xương quay gãy cao 59. Cơ chế đưa tay đỡ đòn làm gãy xương: C. Pouteau - Colls A. Gãy Monteggia D. Bartone B. Gãy Galeazzi 60. Đặc điểm hội chứng rối loạn dinh dưỡng trong gãy hai xương cẳng tay, NGOẠI TRỪ: D. Có thể dẫn đến teo cơ A. Thường do bất động lâu ngày C. Có thể dẫn đến cứng khớp B. Thường do ăn uống không đầy đủ chất dinh dưỡng 61. Cơ chế trực tiếp làm gãy thân hai xương cẳng tay thường do: A. Cổ tay duỗi D. Ngã chống tay C. Khuỷu gấp B. Giơ tay đỡ đòn 62. Gãy 1/3 trên 2 xương cẳng tay là loại gãy ở vị trí D. Gãy dưới chỗ bám cơ sấp vuông A. Gãy trên chỗ bám cơ sấp tròn C. Gãy trên chỗ bám cơ sấp vuông B. Gãy dưới chỗ bám cơ sấp tròn 63. Đặc điểm X quang khi chụp xương cẳng tay, NGOẠI TRỪ: B. Phim thẳng cẳng tay ở tư thế ngửa D. Phải lấy qua được 2 đầu khớp A. Thường chụp 2 bình diện là thẳng và nghiêng C. Phim nghiêng cẳng tay nửa sấp ngửa và xoay trong 64. Cơ chế té của kiểu gãy Goyrand - Smith: B. Chống tay, cổ tay gập D. Đập trực tiếp vào cổ tay A. Chống tay, cổ tay duỗi C. Chống tay, cổ tay xoay 65. Biến chứng can lệch trong gãy thân hai xương cẳng tay thường do: A. Bó bột B. Bó thuốc nam C. Không nắn chỉnh tốt D. Phẫu thuật kết hợp xương 66. Gãy 2 xương cẳng tay ở trẻ em thường gặp kiểu gãy, CHỌN CÂU SAI: B. Gãy cành tươi D. Gãy chữ X C. Gãy 1 bên vỏ xương A. Gãy tạo hình 67. Chức năng chính của cẳng tay là: C. Xoay ngoài cẳng tay B. Gấp, duỗi cẳng tay A. Sấp, ngửa cẳng tay D. Xoay trong cẳng tay 68. Gãy Monteggia thế ưỡn, có di lệch, CHỌN CÂU SAI: D. Hạn chế sấp ngửa cẳng tay C. Xương trụ gãy mở góc ra sau A. Chỏm quay trật ra trước B. Chỏm quay trật ra sau 69. CHỌN CÂU ĐÚNG. Trục cử động ngửa cẳng tay là đường nối: D. Tâm mỏm khuỷu là mỏm trâm C. Tâm đài quay là mỏm trâm A. Trục xương trụ B. Trục xương quay 70. Gãy Monteggia, có tổn thương dây chằng: B. Tổn thương dây chằng dạng cân A. Tổn thương dây chằng thừng C. Tổn thương dây chằng vòng D. Tổn thương dây chằng tròn 71. Biến dạng điển hình trong gãy Galeazzi, CHỌN CÂU SAI: C. Mỏm trâm quay lên ngang bằng mỏm trâm trụ B. Cổ tay lật sấp về phía xương quay D. Mỏm trâm quay lên cao hơn mỏm trâm trụ A. Cẳng tay gập góc mở ra ngoài 72. Sau phẫu thuật kết hợp xương gãy thân hai xương cẳng tay nên: C. Kê cao tay A. Bó bột tăng cường B. Chườm nóng để giảm đau D. Sưởi đèn 73. CHỌN CÂU ĐÚNG, BN không sấp được cẳng tay khi tổn thương thần kinh nào: C. Thần kinh giữa B. Thần kinh quay D. Thần kinh cơ bì A. Thần kinh trụ 74. Gãy Monteggia là loại gãy A. Gãy 1/3 trên xương trụ kèm trật khớp quay trụ dưới D. Gãy 1/3 dưới xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới C. Gãy 1/3 dưới xương quay kèm trật khớp quay trụ trên B. Gãy 1/3 trên xương trụ kèm trật khớp quay trụ trên 75. Nguyên nhân gãy 2 xương cẳng tay. CHỌN CÂU SAI: A. Thường do té ngã B. Đánh nhau D. Do mỏi xương C. Tai nạn lưu thông 76. Phương pháp kết hợp xương tốt nhất điều trị gãy kín thân hai xương cẳng tay không có biến chứng là: C. Kết hợp bằng nẹp vít cho cả 2 xương B. Kết hợp xương quay bằng nẹp vít, đóng đinh xương trụ D. Kết hợp xương trụ bằng nẹp vít, đóng đinh xương quay A. Đóng đinh cả 2 xương trụ và xương quay 77. Gãy Galeazzi có các tổn thương giải phẫu bệnh như sau: B. Gãy 1/3 dưới xương trụ, trật khớp quay trụ trên, tổn thương dây chằng tam giác D. Gãy 1/3 dưới xương quay, trật khớp quay trụ dưới, tổn thương dây chằng tam giác A. Gãy 1/3 dưới xương trụ, trật khớp quay trụ dưới, tổn thương dây chằng vòng C. Gãy 1/3 dưới xương quay, trật khớp quay trụ trên, tổn thương dây chằng vòng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi