Đại cương và giun hình ốngFREEModule 2 Y Dược Thái Bình 1. Entamoeba coli ăn thức ăn thừa trong đại tràng người và không gây hại cho người, đây là mối quan hệ gì? B. Hội sinh A. Cạnh tranh C. Tương sinh D. Ký sinh 2. Chọn phát biểu sai: B. Người là ký chủ trung gian của Trichomonas vaginalis D. Trichomonas vaginalis là ký sinh trùng tùy nghi A. Trichomonas vaginalis có chu trình phát triển trực tiếp, dài C. Người là vật chủ vĩnh viễn của Trichomonas vaginalis 3. Tính đặc hiệu nào sau đây có tác hại khu trú? D. Tính đặc hiệu cơ quan rộng B. Tính đặc hiệu ký chủ rộng C. Tính đặc hiệu cơ quan hẹp A. Tính đặc hiệu ký chủ hẹp 4. Loài giun nào phải ưu tiên điều trị triệu chứng hơn là thuốc? C. Ancylostoma duodenale D. Trichuris trichiura A. Necator americanus B. Trichinella spiralis 5. Các mảnh trùng của Plasmodium sp. xâm nhập vào tế bào hồng cầu và phát triển thành nhiều mảnh trùng hơn, sau đó phá vỡ hồng cầu gây đáp ứng miễn dịch, ớn lạnh, sốt run người, … Đây là mối quan hệ gì? B. Cạnh tranh D. Hội sinh C. Tương sinh A. Ký sinh 6. Chọn phát biểu sai: A. Người là ký chủ chính của Giardia intestinalis B. Chu trình phát triển của Giardia lamblia là trực tiếp, ngắn D. Giardia duodenalis có tính đặc hiệu ký chủ rộng C. Giardia intestinalis là ký sinh trùng tùy nghi do có thể sống ở ngoài môi trường 7. Chọn phát biểu sai: B. Người là ký chủ vĩnh viễn của E. histolytica C. E. histolytica không có tác hại toàn thân D. E. histolytica có chu trình phát triển trực tiếp, ngắn A. E. histolytica có tính đặc hiệu cơ quan rộng 8. Chọn phát biểu đúng: A. Cryptosporidium sp. có ký chủ chính duy nhất là người D. Cryptosporidium sp. có chu trình trực tiếp dài C. Cryptosporidium sp. là ký sinh trùng bắt buộc B. Cryptosporidium sp. có tính đặc hiệu cơ quan hẹp 9. Hiện tượng giun chui ống mật là đang nói đến: D. Ký sinh trùng lạc chỗ A. Tính đặc hiệu ký chủ rộng C. Tính đặc hiệu cơ quan hẹp B. Ký sinh trùng lạc chủ 10. Ký chủ trung gian là người gặp ở ký sinh trùng nào? A. Ascaris lumbricoides B. Ancylostoma ceylanicum D. Strongyloides stercoralis C. Trichinella spiralis 11. Chọn phát biểu đúng: D. Chu trình phát triển của Plasmodium spp là trực tiếp, dài B. Anopheles spp. là trung gian truyền bệnh cơ học A. Muỗi là ký chủ vĩnh viễn của Plasmodium spp C. Plasmodium spp có tính đặc hiệu cơ quan hẹp 12. Bệnh do ký sinh trùng, ngoại trừ: A. Các triệu chứng thường không đặc hiệu D. Bệnh thường phát triển mãn tính C. Bệnh phát triển thành cấp tính và mạn tính với tần suất ngang nhau B. Bệnh thường không có triệu chứng 13. Chọn phát biểu sai: C. Chu trình phát triển của Ascaris lumbricoides là trực tiếp - dài B. Ascaris lumbricoides có ký chủ chính là ở người D. Ascaris lumbricoides là ký sinh trùng lạc chỗ A. Ascaris lumbricoides là ký sinh trùng tùy nghi 14. Có bao nhiêu mắt xích trong dây chuyền lây nhiễm ký sinh trùng? C. 4 D. 2 A. 5 B. 3 15. Chọn phát biểu đúng: D. Toxoplasma gondii có tính đặc hiệu ký chủ hẹp và có tính đặc hiệu cơ quan rộng B. Toxoplasma gondii là ký sinh trùng sống ngoại ký sinh A. Người là ký chủ vĩnh viễn của Toxoplasma gondii C. Toxoplasma gondii là ký sinh trùng bắt buộc 16. Đặc điểm chung của Strongyloides stercoralis, Necator americanus, Ancylostoma caninum là: C. Có chu trình phát triển trực tiếp dài A. Có homo sapiens là ký chủ vĩnh viễn B. Đều có thể lây nhiễm qua da ngoài lây nhiễm qua đường tiêu hóa D. Là những ký sinh trùng sống bắt buộc 17. Hội chứng Loeffler không thể thấy được ở ký sinh trùng nào? B. Ascaris lumbricoides A. Ancylostoma duodenale D. Angiostrongylus cantonensis C. Enterobius vermicularis 18. Chọn phát biểu đúng: D. Taenia saginata có ký chủ trung gian là bò A. Taenia saginata và Taenia solium đều có ký chủ vĩnh viễn lần lượt là bò và heo C. Taenia solium có chu trình phát triển gián tiếp, không có chu trình phát triển trực tiếp ngắn B. Taenia saginata và Taenia solium đều là những ký sinh trùng tùy nghi 19. Chọn phát biểu sai: C. Sán lá gan lớn Fasciola spp. có tính đặc hiệu ký chủ rộng A. Ốc Lymnaea là ký chủ trung gian của Fasciola spp B. Fasciola spp. là ký sinh trùng bắt buộc D. Sán lá gan lớn Fasciola spp. có tính đặc hiệu cơ quan hẹp 20. Vi khuẩn trong dạ dày 4 ngăn của bò giúp tiêu hóa cellulose, đồng thời còn là nguồn dinh dưỡng của bò. Vậy đây là mối quan hệ gì? A. Cạnh tranh B. Tương sinh D. Ký sinh C. Hội sinh 21. Chọn phát biểu sai: A. Trichuris trichiura là ký sinh trùng nội ký sinh C. Trichuris trichiura có chu trình phát triển gián tiếp B. Trichuris trichiura không có hiện tượng ký sinh trùng lạc chỗ D. Trichuris trichiura là ký sinh trùng bắt buộc, có ký chủ vĩnh viễn là người 22. Ký sinh trùng nào rất khó tìm thấy trong các mẫu bệnh phẩm? D. Angiostrongylus cantonensis C. Strongyloides stercoralis B. Ancylostoma ceylanicum A. Ascaris lumbricoides 23. Chọn phát biểu đúng: A. Giun móc Ancylostoma spp. và giun mỏ Necator americanus có ký chủ trung gian là người D. Giun móc Ancylostoma spp. và giun mỏ Necator americanus có tính đặc hiệu cơ quan rộng C. Giun móc Ancylostoma spp. và giun mỏ Necator americanus có chu trình phát triển trực tiếp, dài B. Giun móc Ancylostoma spp. và giun mỏ Necator americanus là ký sinh trùng tùy nghi 24. Chọn phát biểu sai: A. Trichinella spiralis có ký chủ trung gian là heo C. Có hiện tượng ngõ cụt cảnh ngộ ký sinh ở loài Trichinella spiralis D. Trichinella spiralis là ký sinh trùng tùy nghi B. Trichinella spiralis là ký sinh trùng nội ký sinh 25. Ký sinh trùng nào không gây ra bệnh cảnh thiếu máu? A. Ancylostoma duodenale D. Entamoeba histolytica C. Trichuris trichiura B. Plasmodium falciparum 26. Loài giun nào có giai đoạn ấu trùng không đi qua phổi? B. Trichinella spiralis A. Ascaris lumbricoides D. Enterobius vermicularis C. Ancylostoma duodenale 27. Hiện tượng tự nhiễm không có ở loài nào dưới đây? B. Strongyloides stercoralis A. Cryptosporidium spp. C. Ancylostoma duodenale D. Enterobius vermicularis 28. Loài giun có ký chủ vĩnh viễn là chó mèo đã chính thức trở thành ký sinh trùng có ký chủ vĩnh viễn là con người vài năm gần đây là? C. Strongyloides stercoralis A. Ancylostoma ceylanicum D. Ascaris lumbricoides B. Trichuris trichiura 29. Chọn phát biểu sai: A. Sarcoptes scabiei có chu trình phát triển trực tiếp, dài B. Cái ghẻ Sarcoptes scabiei sống ngoại ký sinh D. Cái ghẻ Sarcoptes scabiei là ký sinh trùng bắt buộc C. Sarcoptes scabiei có ký chủ chính là ở người 30. Chọn phát biểu sai: D. Nội soi có thể thấy Trichuris trichiura bám 1 cực vào biểu mô C. Ấu trùng của Ancylostoma caninum sẽ xuyên qua da, đi vào lòng ruột để gây hội chứng viêm ruột tẩm nhuộm tăng bạch cầu ái toan A. Độ dài khoang miệng của Ancylostoma spp. nhìn chung dài hơn so với Strongyloides stercoralis B. Hội chứng ấu trùng di chuyển dưới da nổi trội nhất là ở các loài giun móc chó mèo Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi