Tổng quan đơn bào, đa bào, tiết túc và vi nấmFREEModule 2 Y Dược Thái Bình 1. Sán lá phổi: C. Taenia solium B. Paragonimus spp A. Clonorchis sinensis D. Fasciola spp 2. Động vật đơn bào gồm bao nhiêu nhóm? C. 6 B. 5 D. 4 A. 2 3. Đại diện nào sau đây thuộc trùng bào tử: B. Tất cả câu trên đều sai C. Plasmodium sp D. E. histolytica A. E.coli 4. Sinh vật đơn bào không có thể nào sau đây? A. Thể tư dưỡng B. Thể phân liệt C. Trứng D. Mảnh trùng 5. Trùng có khả năng sinh sản hữu tính là: A. Trùng bào tử B. Trùng biến hình C. Trùng lông D. Trùng roi 6. Chọn câu SAI: D. Giun sán ký sinh là những sinh vật đơn bào C. Phân loại sơ bộ chung sán chia thành phân đốt và không phân đốt B. Giun sán ký sinh ở người làm tăng bạch cầu toan tính A. Có 2 phương pháp chẩn đoán là trực tiếp và gián tiếp 7. Giun sán ký sinh ở người thường làm tăng bạch cầu nào sau đây: A. (1) Bạch cầu ưa kiềm, ưa base, kiềm tính D. Cả (1) và (2) đều đúng C. (3) Bạch cầu trung tính B. (2) Bạch cầu ái toan, ưa acid, toan tính 8. Trong các sinh vật dưới đây đâu là đơn bào: A. Paederus sp C. Candida sp D. Entamoeba histolytica B. Taenia solium 9. Trùng bào tử ký sinh trong đường ruột, NGOẠI TRỪ: C. Toxoplasma gondii D. Cyclospora A. Isospora B. Cryptosporidium 10. Loại sinh sản vô tính phổ biến nhất ở sinh vật đơn bào là: A. Nảy chồi D. Kiểu nhị phân B. Phân mảnh C. Endodyogeny 11. Sinh vật đơn bào nào sống ở răng lợi: B. E. coli D. T. vaginalis A. T. gondii C. E. gingivalis 12. Chọn câu SAI: B. Sán dải ký sinh có cấu trúc dẹp, thân phân nhiều đốt dính với nhau D. Sán dải ký sinh chủ yếu trong ống tiêu hóa C. Phương thức chẩn đoán gián tiếp là chủ yếu A. Phân loại sán dải thành 2 nhóm theo giai đoạn ký sinh 13. Trùng nào sau đây có hai dạng sinh sản vô tính và hữu tính: B. Trùng roi A. Trùng lông D. Trùng bào tử C. Amip 14. Endodyogeny là một dạng của sự phân chia tìm thấy trong? D. Toxoplasma gondii C. Plasmodium vivax A. Cryptosporidium parvum B. Naegleria fowleri 15. Amip nào là amip tự do? C. (3) Naegleria sp A. (1) Toxocara D. Cả (1) và (2) đều đúng B. (2) Acanthamoeba sp 16. Trùng roi Giardia lamblia gây bệnh ở: B. Hô hấp C. Đường tiêu hoá D. Niệu dục A. Máu 17. Câu nào sau đây đúng về đơn bào: D. Tất cả đều đúng A. Sinh sản vô tính, một số loài còn có sinh sản hữu tính C. Luôn ký sinh trong cơ thể người B. Trong lưới nội sinh tương có ty thể 18. Plasmodium spp là ký sinh trùng: C. Đơn bào A. Tiết túc D. Vi nấm B. Đa bào 19. Nói về đơn bào câu nào sau đây SAI: B. Lớp trùng chân giả, trùng roi, trùng lông có 2 thể : hoạt động và bào nang A. Sinh vật có 1 tế bào có nhân và nguyên sinh chất D. Plasmodium thuộc nhóm trùng lông C. Sử dụng các chất hữu cơ làm nguồn dinh dưỡng 20. Đại diện nào sau đây thuộc trùng roi: B. T.gondii D. E. histolytica A. Naegleria C. G. lamblia 21. Giun đũa gây bệnh cho người: A. (1) Ascaris lumbricoides B. (2) Toxocara spp D. Tất cả đều sai C. Cả (1) và (2) đúng 22. Đơn bào chia thành mấy lớp: C. 3 lớp D. 5 lớp B. 4 lớp A. 2 lớp 23. Đơn bào nào sau đây có lông: C. Cryptosporidium sp D. Entamoeba histolytica A. Tất cả đều sai B. Acanthamoeba histolytica 24. Ký sinh trùng nào ký sinh nội tế bào: D. Giardia lamblia A. Entamoeba histolytica C. Acanthamoeba histolytica B. Plasmodium spp 25. Đa bào ký sinh gây bệnh cho người là: A. Giun D. Tất cả đều đúng C. Sán lá B. Sán dải 26. Bệnh do vi nấm hạt men: B. Candida spp D. Penicillium marneffei A. Sporothrix schenckii C. Aspergillus spp 27. Trùng amip hay còn gọi là: A. Tất cả đều sai D. Trùng bào tử B. Trùng roi C. Trùng chân giả 28. Đơn bào nào sau đây không có bào nang: B. Cryptosporidium D. E. histolytica A. Toxoplasma gondii C. T. vaginalis 29. Malassezia spp là: A. Amip ký sinh B. Tiết túc D. Amip tự do C. Vi nấm 30. Tiết túc gây bệnh, ngoại trừ: C. Paederus D. Bọ xít B. Cái ghẻ A. Muỗi 31. Ký sinh trùng nào dưới đây là vi nấm? D. Taenia saginata B. Toxoplasma gondii C. Histoplasma capsulatum A. Sarcoptes scabiei 32. Amip sống tự do là: C. E. histolytica D. Acanthamoeba sp A. G. lamblia B. T. vaginalis 33. Các loại sán lá ký sinh ở người, NGOẠI TRỪ: A. Fasciolopsis buski B. Taenia saginata C. Opisthorchis viverrini D. Fasciola gigantica 34. Amoeba Entamoeba sp. ở đường ruột có khả năng gây bệnh: D. Entamoeba coli B. Entamoeba gingivalis A. Entamoeba dispar C. Entamoeba histolytica 35. Giun đũa Ascaris lumbricoides có tính đặc hiệu ký sinh là: A. Hẹp về ký chủ, hẹp về cơ quan ký sinh C. Rộng về ký chủ, rộng về cơ quan ký sinh D. Rộng về ký chủ, hẹp về cơ quan ký sinh B. Hẹp về ký chủ, rộng về cơ quan ký sinh 36. Chu trình phát triển hữu tính không bao gồm? D. Thể phân liệt B. Giao bào C. Trứng nang A. Thoa trùng 37. Về động vật đơn bào chọn câu đúng: B. T. vaginalis gây bệnh ở hệ niệu dục A. Plasmodium gây bệnh sốt xuất huyết C. Giardia lamblia gây bệnh ở hệ tiết niệu D. Entamoeba histolytica gây bệnh ở ruột non 38. Dinh dưỡng của tất cả đơn bào là: C. Micropore B. Schizogony A. Pinocytosis D. Holozoic 39. Sinh vật đơn bào nào sau đây có lông: C. Cryptosporidium sp D. Acanthamoeba histolytica B. Plasmodium sp A. Balantidium coli 40. Bệnh do giun móc chó mèo có ký sinh trùng, ngoại trừ: B. Ancylostoma duodenale A. Ancylostoma caninum C. Ancylostoma caninum và Ancylostoma duodenale D. Ancylostoma braziliense Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi