2022 – Dược lý tim mạch, nội tiết, vitamin – Bài 1FREEModule 3 Y Dược Thái Bình 1. Câu nào sau đây ĐÚNG với Thyroxin: A. Là hormone duy nhất của tuyến giáp D. Khi nồng độ Thyroxin trong máu cao quá mức bình thường sẽ kích thích tuyến yên bài tiết nhiều TSH B. Là tiền chất của TSH do tuyến yên bài tiết C. Có chứa 4 nguyên tử Iod trong công thức 2. Tránh phối hợp nitroglycerin với thuốc nào sau đây: C. Verapamil B. Propranolol D. Thực phẩm có Tyramin A. Alcol 3. Sau khi điều trị dứt bệnh Basedow bằng Iod phóng xạ, bệnh nhân thường bị: D. Loét dạ dày, tá tràng nặng B. Nhược giáp C. Nhức đầu, hoa mắt A. Buồn nôn, ói mửa 4. Cần thận trọng khi sử dụng digoxin cho các trường hợp sau đây vì tăng độc tính, ngoại trừ: A. Tăng calci huyết D. Dùng chung với Spironolacton C. Phối hợp quinidin B. Người gầy ốm 5. Cơ chế trị suy tim của thuốc Digitalia: B. Ức chế trao đổi Na⁺/Ca²⁺ C. Làm tăng Ca²⁺ nội bào trong thì tâm thu A. Làm tăng lượng myosin D. Kéo dài thời kỳ trơ của nút nhĩ-thất 6. Mức chuyển hóa cơ bản của cơ thể không bị ảnh hưởng bởi hormone nào sau đây? A. FSH D. Thyroxin B. TSH C. Tri-iodothyroxin 7. Lựa chọn thuốc nào sau đây cho bệnh nhân bị cường giáp cấp tính? D. Propyl-thiouracil (PTU) A. Liothyroxin (T3) C. Muốn iodu liều > 6mg/ ngày B. Levothyroxin (T4) 8. Đối với sự chuyển hóa glucose, hormone Glucagon có tác dụng đối kháng với hormone nào sau đây? A. Insulin B. Adrenalin D. Progesterone C. Estrogen 9. Tác dụng của thuốc trị tăng lipid huyết trên lipid và lipoprotein huyết nào là sai? A. Niacin làm tăng HDL-C tốt nhất C. Acid fibric làm giảm triglyceride tốt nhất D. Statin làm giảm LDL-C tốt nhất B. Ezetimid làm giảm cholesterol toàn phần tốt nhất 10. Cách sử dụng nitrat hữu cơ dạng ngậm dưới lưỡi sau đây là đúng, NGOẠI TRỪ: D. Đặt viên thuốc dưới lưỡi chờ thuốc hòa tan B. Theo dõi huyết áp trước trong và sau khi dùng thuốc C. Khi dùng nitrat hữu cơ nên ngồi hoặc nằm A. Sau khi ngậm 3 viên nitroglycerin cách 5 phút, nếu không giảm đau thì ngậm tiếp đến tối đa 8 viên 11. Thuốc trị tăng huyết áp nào có thể dùng cho bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh tiểu đường? D. Diazoxid A. Spironolacton C. Captopril B. Propranolol 12. Nguyên nhân nào gây ra tiểu đường type 1: C. Tế bào B - tuyến tụy bị hư tiết không insulin B. Rối loạn chuyển hóa carbohydrat D. Cơ thể đề kháng insulin A. Tế bào B - tuyến tụy tiết không đủ insulin 13. Tránh điều gì khi bắt đầu trị suy tim bằng thuốc ức chế men chuyển? B. Phối hợp ACEI với eplerenon A. Ngưng thuốc lợi tiểu 24 giờ trước khi bắt đầu ACEI D. Thử ure hay creatinin huyết sau 2 tuần C. Bắt đầu liều thấp trong 3 - 7 ngày đầu 14. Câu nào sau đây đúng với tuyến thượng thận: C. Vỏ thượng thận tiết Adrenalin và Nor-Adrenalin A. Tủy thượng thận có cấu trúc gồm 3 lớp: lớp bó, lớp cầu, lớp lưới B. Tủy thượng thận tiết các hormon có tác dụng giống hệ thần kinh giao cảm D. Vỏ thượng thận vừa có chức năng ngoại tiết vừa nội tiết 15. Thuốc trị loạn nhịp tim làm giảm dẫn truyền và kéo dài thời kỳ trơ nút nhĩ thất không thuộc 4 phân nhóm thuốc trị loạn nhịp tim: A. Adenosin C. Diltiazem D. Verapamin B. Propranolol 16. ACTH có tác dụng: C. Kích thích tiết hormone của tuyến vỏ thượng thận D. Kích thích tiết hormone của tủy thượng thận B. Kích thích tiết hormone của tuyến giáp A. Kích thích tiết hormone tuyến tụy 17. Cơ chế trị suy tim của digitalis: A. Làm tăng lượng myosin C. Làm tăng Ca²⁺ nội bào trong thi tâm thu D. Kéo dài thời kỳ trơ nút nhĩ-thất B. Ức chế trao đổi Na⁺/Ca²⁺ 18. Chất nào sau đây là Glucocorticoid? B. Testosterone D. Retinol C. Hydrocortisone A. Aldosterone 19. Thuốc thường dùng trong trường hợp suy giáp cấp tính? D. Liothyronin (T3) A. Iodur B. Levothyroxin C. Methimazol 20. Các chế phẩm sau đây đều gây dung nạp thuốc nên phải giữ thời gian không có thuốc mỗi ngày từ 8-10 giờ, ngoại trừ: A. Risordan ngậm dưới lưỡi B. Nitroglycerin dán C. Isosorbid dinitrat uống D. Nitroglycerin uống 21. Câu nào sau đây đúng với Aldosterol? C. Đây là hormone của tuyến thượng thận D. Đây là hormone của buồng trứng B. Đây là hormone của tuyến tụy A. Đây là hormone của tinh hoàn 22. Sử dụng thuốc nào để điều trị đau thắt ngực kèm suy tim? B. Isosorbid C. Verapamil D. Dipyridamol A. Trasicor 23. Thuốc hạ áp ưu tiên kiểm soát huyết áp lâu dài cho thai phụ là: B. Nifedipin C. Atenolol D. Methyldopa A. Captopril 24. Sử dụng thuốc lipid huyết nên tránh các điều sau đây, ngọai trừ: D. Tránh phối hợp rosuvastatin với kháng sinh macrolid như erythromycin A. Ngừng statin khi men gan tăng quá 3 lần giá trị bình thường kèm chán ăn C. Tránh dùng niacin cho người tiểu đường B. Tránh phối hợp fibrat với statin vì có thể gây viêm cơ 25. Các phối hợp thuốc hạ áp sau đây là được chấp nhận, ngoại trừ: B. Lợi tiểu + CCb D. β - blocker + ACEI C. CCB + ACEI A. Lợi tiểu + ACEI 26. Không cần theo dõi điều nào dưới đây trong thời gian giảm chế độ liều hydrocortisone tiêm tĩnh mạch: A. Huyết áp B. Thể trọng D. Natri huyết C. Glucose huyết 27. Thuốc nào sau đây ức chế tăng PTH để chữa cường cận giáp do suy thận: D. Etretinat B. Doxercaliferol và Paricalcitol C. Isotretionin A. Tretionin 28. Các thuốc điều trị loạn nhịp tim, ngoài trừ: B. Phenyltoin A. Lidocaine C. Isotretionin D. Etretinat 29. Phát biểu nào về thuốc suy tim là sai: A. Suy tim trung bình đến nặng: Spironolacton B. Suy tim trung bình, rối loạn thận: dùng lợi tiểu quai C. Suy tim nhẹ, thận bình thường: dùng lợi tiểu thiazid D. Thuốc lợi tiểu là thuốc ưu tiên trị suy tim vì làm giảm tử vong 30. Thuốc trị loạn nhịp tim làm giảm dẫn truyền và kéo dài thời kỳ trơ của nút nhĩ thất không thuộc 4 phân nhóm thuốc trị loạn nhịp tim: D. Verapamil B. Proprannolol A. Adenosin C. Diltiazem 31. Trẻ em bị nhược giáp có thể dẫn đến các bệnh dưới đây, ngoại trừ: C. Kém phải triển cân nặng B. Tim đập nhanh D. Kém phát triển chiều cao A. Kém phát triển trí tuệ 32. Thuốc nào điều trị suy giáp do cắt bỏ tuyến giáp: B. Methimazol A. Levothyroxin C. Propylthiouracil D. Carbimazol 33. Câu nào sau đây đúng với tuyến giáp? C. Sự phát triển và chức năng bình thường của tuyến giáp không phụ thuộc vào sự có mặt của tuyến yên và vùng dưới đồi A. CRH của vùng hạ đồi gây phóng thích TSH từ tuyến yên B. TRH của vùng hạ đồi gây phóng thích TSH từ tuyến yên D. Thiếu iod kéo dài trong khẩu phần ăn hàng ngày dẫn tới tăng tiết hormon tuyến giáp như một cơ chế bù trừ 34. Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, dung nạp glucose, rối loạn chuyển hóa lipid, giảm calci huyết là tác dụng phụ của: C. Furosemid D. Amilorid B. Spironolacton A. LT thiazid 35. Thuốc nào KHÔNG gây hạ huyết áp tư thế? D. α - blocker C. Thuốc giãn mạch B. β - blocker A. Thuốc liệt hạch 36. Sử dụng thuốc lợi tiểu nào không cần bổ sung kali: A. Furosemid D. Acetazolamid B. Hydrochlothiazid C. Amilorid 37. Dưới đây là các progestin dạng tổng hợp, ngoại trừ: A. Desogestrel B. Lynestrenol D. Medroxyprogesteron acetat C. Estradiol 38. Trường hợp nào sau đây làm tăng độc tính của digoxin: A. Bệnh nhân có giảm Ca²⁺ huyết C. Bệnh nhân có tăng Mg²⁺ huyết D. Dùng cùng lúc với quinidin B. Bệnh nhân có tăng K⁺ huyết 39. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải của bệnh cường giáp: C. Tay run B. Tim nhanh A. Tim chậm D. Sụt cân 40. Thuốc trị suy tim sau đây làm giảm tỷ lệ tử vong, ngoại trừ: A. β-blocker C. ARH B. Digoxin D. ACEI 41. Thuốc dùng để cấp cứu người bị hôn mê do quá liều Insulin: A. Glucagon D. Rosiglitazone B. Metformin C. Acarbose 42. Tác dụng phụ chủ yếu của thuốc trị tiểu đường thuộc nhóm thiazolidinedion (TZD) D. Giữ nước gây phù, tăng cân C. Tăng men gan A. Nhiễm acid lactic B. Đầy hơi, sôi bụng 43. Lựa chọn cặp hormon có tác dụng đối nghịch trên nồng độ calci huyết: D. Calcitonin - PTH A. PTH - T3, T4 C. Calcitonin - T3, T4 B. PTH - viatamin D 44. Khi sử dụng Tretionin, Isotretionin phải ngưng thuốc ít nhất......................mới có thai: D. 24 tháng C. 48 tháng B. 12 tháng A. 6 tháng 45. Người bệnh tiểu đường type 1 phải dùng Insulin thường xuyên, nên chọn loại nào sau đây để không phải tiêm nhiều lần trong ngày? D. Dạng phối hợp Insulin Lisopro và Detemir Insulin C. Lent Insulin B. Insulin lispro A. Insulin aspart 46. Tác dụng của thuốc trị tăng lipid và lipoprotein huyết nào là sai? C. Ezetimid làm giảm cholesterol toàn phần tốt nhất B. Acid tibric làm giảm triglycerid tốt nhất A. Niacin làm tăng HDL - C tốt nhất D. Statin làm giảm LDL-C tốt nhất 47. Cholestyramin trị tăng lipid huyết theo cơ chế nào: B. Gắn với acid mật ở ruột A. Ức chế tổng hợp cholesterol ở gan D. Tăng thoái hóa cholesterol C. Gắn với LDL ở ruột 48. Phải dựa vào yếu tố nào sau đây để đánh giá quá trình liệu và tác dụng phụ của thuốc propranolol nitroglycerin: B. Tiêu thụ enzyme A. Nhịp tim C. Sự phân bố máu đến mạch vành D. Huyết áp tâm trương 49. Tác dụng phụ khi sử dụng lâu dài nitrat hữu cơ là: B. Tim nhanh C. Dung nạp thuốc A. Hạ huyết áp D. Đỏ bừng mặt 50. Các thuốc dưới đây thuộc hormon tuyến thượng thận, ngoại trừ: C. Cortisone B. Testosterone D. Aldosterone A. Hydrocortisone 51. Điều nào không phải là tác dụng phụ của nitroglycerin: B. Tăng co cơ tim D. Giãn mạch não gây nhức đầu A. Tim tăng nhanh do phản xạ C. Gây methemoglobin huyết Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi