2022 – Thuốc kháng virus, nội tiết, ung thư – Bài 1FREEModule 3 Y Dược Thái Bình 1. Thuốc có tác dụng diệt amip ở mô là: B. Cloroquin D. Diloxanid C. Paramomycin A. Diiodohydroxyquinolein 2. Thuốc có tác dụng diệt amip ở mô là: C. Biosubtyl A. Erythromycin B. Telracyclin D. Metronidazol 3. Nhiễm virus nào sau đây có thể dùng zidovudin để điều trị: B. Hô hấp D. Viêm gan B A. Herpes C. HIV 4. Cơ chế tác dụng của quinin trên ký sinh trùng sốt rét là: D. Ngăn cản tổng hợp thành tế bào A. Ngăn cản tổng hợp protein B. Ngăn cản tổng hợp acid nhân C. Ngăn cản tổng hợp acid folic 5. Acyclovir có tác dụng tiêu diệt loại virus nào: B. Cytomegalovirus D. Retrovirus C. Adenovirus A. Enterovirus 6. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng virus saquinavir là: B. Ức chế reverse transcriptase không nucleosid D. Ức chế enzym protease C. Ức chế giải phóng virus A. Ức chế reverse transcriptase nucleosid 7. Lựa chọn đáp án phù hợp nhất với rimantadin: D. Rimantadin có hoạt tính mạnh hơn amantadin từ 4 -10 lần B. Rimantadin ít bị chuyển hoá ở gan hơn A. Rimantadin không qua hàng rào máu não C. Rimantadin có thời gian bán thải dài hơn amantadin 8. Thuốc có tác dụng tốt với amip trong và ngoài ruột, cả thể cấp và thể mãn là: D. Metronidazol B. Dehydroemetin C. Cloroquin A. Loperamid 9. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng virus nevirapin là: B. Ức chế reverse transcriptase không nucleosid (NNRTI) D. Ức chế thoát vỏ và nảy chồi virus C. Ức chế enzym protease A. Ức chế reverse transcriptase nucleosid (NRTI) 10. Mục đích sử dụng những thuốc tác dụng kéo dài và diệt thể vô tính trong hồng cầu là: B. Chống tái phát D. Chống lây truyền C. Cắt cơn A. Phòng sốt rét 11. Tác dụng của các thuốc phòng sốt rét tái phát là: D. Diệt hoặc làm ung giao tử của ký sinh trùng sốt rét A. Diệt thể vô tính trong hồng cầu B. Tác dụng kéo dài và diệt thể vô tính trong hồng cầu C. Diệt thể vô tính ở gan 12. Cơ chế tác dụng của ribavirin là: B. Ức chế ADN polymerase A. Ức chế thoát vỏ C. Ức chế giải phóng virus ra khỏi tế bào D. Điều hòa miễn dịch 13. Thuốc có tác dụng kháng virus viêm gan B là: B. Nevirapin A. Amantadin C. Enfavirenz D. Interferon 14. Cơ chế tác dụng của zanamivir là: B. Điều hòa miễn dịch D. Ức chế thoát vỏ A. Ức chế ADN polymerase C. Ức chế giải phóng virus ra khỏi tế bào 15. Tác dụng của các thuốc cắt cơn sốt rét là: A. Diệt thể vô tính trong hồng cầu D. Diệt thể hữu tính trong muỗi C. Diệt các thể ngủ ở gan B. Diệt thể vô tính ngoài hồng cầu 16. Tác dụng của quinin là: C. Diệt giao tử của P.ovale D. Diệt thể phân liệt trong máu của cả 4 loài B. Diệt thể ngủ của P.vIvax A. Diệt được thể giao tử của p.falciparum 17. Lựa chọn 1 thuốc để điều trị zona thần kinh: C. Faciclovir A. Rimantadin D. Ritonavir B. Zidovudin 18. Thuốc có tác dụng kháng virus HIV là: D. Interferon A. Amantadin C. Valacyclovir B. Didanosin 19. Hoạt tính của rimatadin mạnh hơn amantadin khoảng bao nhiêu lần: A. 1-4 lần C. 10-20 lần B. 4-10 lần D. 20-30 lần 20. Cơ chế tác dụng của zidovudin là: C. Ức chế enzym protease D. Ức chế enzym cyclooxygenase B. Ức chế reverse transcriptase không nucleosid (NNRTI) A. Ức chế reverse transcriptase nucleosid (NRTI) 21. Cơ chế tác dụng của amatadin, rimantadin là: A. Ức chế thoát vỏ B. Ức chế ADN polymerase D. Điều hòa miễn dịch C. Ức chế giải phóng virus ra khỏi tế bào 22. Chỉ định chính của foscamet là: B. Điều trị viêm võng mạc do CMV ở bệnh nhân AIDS C. Điều trị cúm do influenza A D. Điều trị viêm gan virus A A. Điều trị Herpes gây bệnh ở đường sinh dục 23. Amantadin, rimantadin được dùng để phòng và điều trị bệnh do virus nào: C. Cúm do Influenza A D. Nhiễm HIV B. Viêm gan B A. Viêm gan A 24. Acyclovir có tác dụng đặc hiệu trên các virus nào: D. Viêm gan B C. Cytomegalovirus A. Influenza B. Herpes 25. Cơ chế diệt amip của metronidazol là: B. Gây rối loạn chức năng màng tế bào amip D. Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic của amip C. Phá vỡ cấu trúc xoắn ADN của amip A. Ức chế tổng hợp vách tế bào amip 26. Thuốc vừa có hiệu quả với virus Herpes và HIV là: D. Zidovudin A. Acyclovir C. Foscamet B. Rimantadin 27. Chống chỉ định của metronidazol là: C. Bệnh nhân động kinh D. Tổn thương nặng ở phủ tạng B. Bệnh nhân loét dạ dày tá tràng A. Bệnh nhân tắc ruột, liệt ruột 28. Thuốc có tác dụng kháng virus hô hấp là: A. Amantadin C. Acyclovir D. Stavudin B. Zidovudin 29. Cơ chế tác dụng của interferon là: A. Ức chế thoát vỏ B. Ức chế ADN polymerase D. Điều hoà miễn dịch C. Ức chế giải phóng virus ra khỏi tế bào 30. Đặc điểm của acyclovir là: D. Không gây độc với các tế bào lành B. Sinh khả dụng đường uống đến 90% A. Ức chế giải phóng virus ra khỏi tế bào C. Có tác dụng đặc hiệu với các virus Herpes 31. Tác dụng của primaquin là: B. Diệt thể vô tính trong hồng cầu và thể ngủ C. Diệt thể hữu tính D. Diệt thoa trùng A. Diệt thể ngủ và thể giao bào 32. Đặc điểm của thuốc foscamet là: B. Hiệu quả với virus gây viêm gan A C. Thường phối hợp với acyclovir để điều trị Herpes A. Hấp thu tốt qua đường uống D. Gây độc tính cao đối với thận 33. Chống chỉ định của quinin là: C. Loét dạ dày A. Thiếu máu tan máu B. Trẻ em dưới 1 tuổi D. Hen phế quản 34. Dẫn xuất của 5 - nitroimidazol thế hệ 2 là: B. Tinidazol C. Omeprazol A. Co-trimoxazol D. Lansoprazol 35. Thuốc có tác dụng kháng virus Herpes là: C. Valacyclovir D. Interferon A. Amantadin B. Zidovudin 36. Acyclovir có tác dụng đặc hiệu trên virus nào: B. HSV1 D. Enterovirus C. Rubellavirus A. HIV 37. Tác dụng của các thuốc chống lây truyền sốt rét là: A. Diệt thể vô tính trong hồng cầu C. Diệt thể vô tính ở gan B. Diệt thể ngủ D. Diệt hoặc làm ung giao tử của ký sinh trùng sốt rét 38. Thành phần phối hợp trong công thức của biệt dược fansidar là: B. Cloroquin và primaquin C. Pyrimethamin và sulfadoxin A. Quinin và artemisinin D. Pyrimethamin và dapson 39. Mục đích sử dụng các thuốc diệt hoặc làm ung giao từ của ký sinh trùng sốt rét là: C. Chống tái phát D. Cắt cơn B. Phòng sốt rét A. Chống lây truyền 40. Mục đích sử dụng những thuốc diệt thể vô tính và thể ngủ ở gan là: B. Chống tái phát D. Chống lây truyền A. Phòng sốt rét C. Cắt cơn 41. Tác dụng không mong muốn chính của íbscamet thường thể hiện trên cơ quan nào: A. Phổi D. Thận B. Tim C. Gan 42. Trường hợp nào là chỉ định chính của acyclovir: D. Nhiễm virus HIV C. Nhiễm virus viêm gan A B. Nhiễm Cytomegalovirus (CMV) A. Nhiễm Herpes simplex 43. Cơ chế tác dụng của acyclovir, valacyclovir là: C. Ức chế giải phóng virus ra khỏi tế bào B. Ức chế ADN polymerase D. Điều hòa miễn dịch A. Ức chế thoát vỏ 44. Foscarnet có tác dụng với các virus loại nào: A. Herpes và hô hấp D. Herpes và cúm A C. Herpes và viêm gan A B. Herpes và HIV 45. Tác dụng không mong muốn của thuốc kháng virus rimantadin là: C. Gây sỏi thận D. Dị ứng B. Gây độc với bào thai A. Hạ calci máu 46. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng virus là: B. Ức chế tổng hợp vách tế bào C. Ức chế tổng hợp acid nhân D. Ức chế tổng hợp acid folic A. Ức chế ADN polymerase và ARN polymerase 47. Tác dụng của các thuốc chống sốt rét tái phát là: C. Diệt thể vô tính ở gan A. Diệt thể vô tính trong hồng cầu D. Có tác dụng kéo dài B. Diệt hoặc làm ung giao tử của ký sinh trùng sốt rét 48. Thuốc diệt amip ở mô là: C. Mebendazol, dehydroemetin, metronidazol D. Tetracyclin, dehydroemetin, metronidazol A. Emetin, dehydroemetin, metronidazol, diloxanid B. Dehydroemetin, metronidazol, tinidazol 49. Amantadin có tác dụng ức chế đặc hiệu sự sao chép của virus nào: A. Herpes C. Varicella zoster D. Influenza A và Rubella B. HIV 50. Mục đích sử dụng những thuốc tác dụng nhanh và diệt thể vô tính trong hồng cầu là: B. Chống tái phát A. Phòng sốt rét D. Chống lây truyền C. Cắt cơn Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi