2022 – Thuốc kháng virus, nội tiết, ung thư – Bài 2FREEModule 3 Y Dược Thái Bình 1. Thuốc có tác dụng diệt giao tử dùng để chống lây lan ký sinh trùng sốt rét là: A. Quinin sulfat C. Cloroquin D. Artemisinin B. Primaquin 2. Nhóm thuốc có thể được sử dụng hỗ trợ điều trị ung thư là: D. Kháng histamin H1 A. Giảm đau, chống nôn C. Các vitamin B. Kháng sinh, kháng virus 3. Thuốc thường phối hợp với primaquin để cắt cơn sốt rét là: C. Quinin B. Arlesunat D. Quinidin A. Artemisinin 4. Thuốc gây tác dụng không mong muốn trên thần kinh cơ: B. Mebendazol, dehydroemetin D. Tetracyclin, dehydroemetin C. Dehydroemetin, gentamicin A. Emetin, metronidazol 5. Thuốc có tác dụng không đặc hiệu trên quá trình phân bào là: B. Nhóm thuốc kháng chuyển hóa A. Các dẫn xuất alkyl D. Các dẫn xuất taxan C. Các thuốc ức chế topoisomerase 6. Chỉ định của primaquin là: A. Cắt cơn, chống lây truyền bệnh sốt rét D. Dự phòng tái phát cơn sốt rét do p.vivax và p.ovale B. Dự phòng sốt rét cho người đi vào vùng dịch C. Cắt cơn, dự phòng tái phát cơn sốt rét do p.falciparum 7. Các thuốc phức hợp platin thuộc nhóm thuốc điều trị ung thư nào: D. Hormon và kháng hormon A. Gây độc tế bào C. Phức hợp piatin B. Kháng chuyển hóa 8. Cơ chế tác dụng của doxorubicin là: C. Ức chế phân bào đặc hiệu pha G2 A. Ức chế phân bào đặc hiệu pha S D. Ức chế phân bào không đặc hiệu B. Ức chế phân bào đặc hiệu pha M 9. Cơ chế tác dụng của etoposid là: B. Ức chế phân bào đặc hiệu pha M C. Ức chế phân bào đặc hiệu pha G2 A. Ức chế phân bào đặc hiệu pha S D. Ức chế phân bào không đặc hiệu 10. Lựa chọn đặc điểm của artesunat: A. Artesunat thải trừ chậm hơn so với artemisinin B. Artesunat độc tính cao hơn so với artemisinin C. Artesunat chỉ dùng được đường uống D. Artesunat có thể làm thuốc dự phòng sốt rét 11. Cơ chế tác dụng của cyclophosphamid là: C. Ức chế phân bào đặc hiệu pha G2 B. Ức chế phân bào đặc hiệu pha M A. Ức chế phân bào đặc hiệu pha S D. Ức chế phân bào không đặc hiệu 12. Năng lượng được sử dụng trong xạ trị để loại bỏ tế bào ung thư có nguồn gốc từ: B. Tia gama C. Tia hồng ngoại A. Tia X D. Sóng siêu âm 13. Khái niệm đúng về sarcoma là: C. Ung thư bạch cầu B. U lympho bào D. Ung thư biểu mô A. Ung thư mô liên kết 14. Đặc điểm của quá trình hình thành bệnh ung thư là: B. Chảy máu bất thường, đau vào hoặc loét, ho kéo dài, giảm cân, thường dẫn đến tử vong D. Tế bào phát triển trực tiếp vào mô lân cận (khối u) hoặc di chuyển đến nơi xa (di căn) A. Phân chia tế bào một cách vô tổ chức từ đó chèn ép và gây hoại tử các tế bào khác C. Sự đột biến gen gây tăng sản tế bào không kiểm soát và tạo thành khối u 15. Thuốc không dùng dạng tiêm do gây hạ huyết áp là: C. Artesunat A. Cloroquin B. Primaquin D. Quinin 16. Thuốc phòng - chống sốt rét còn có tác dụng điều trị viêm khớp dạng thấp là: D. Quinin B. Primaquin A. Cloroquin C. Artesunat 17. Cơ chế tác dụng của methotrexat là: D. Ức chế phân bào không đặc hiệu B. Ức chế phân bào đặc hiệu pha M A. Ức chế phân bào đặc hiệu pha S C. Ức chế phân bào đặc hiệu pha G2 18. Chọn cặp thuốc có tác dụng diệt thể vô tính trong hồng cầu của ký sinh trùng sốt rét là: D. Cloroquin và primaquin B. Cloroquin và pyrimethamin C. Quinocid và artemisinin A. Quinin và primaquin 19. Cơ chế tác dụng của cisplatin là: B. Ức chế phân bào đặc hiệu pha M D. Ức chế phân bào không đặc hiệu A. Ức chế phân bào đặc hiệu pha S C. Ức chế phân bào đặc hiệu pha G2 20. Cơ chế tác dụng của methotrexat là: C. Can thiệp vào quá trình dịch mã và tổng hợp ARN D. Can thiệp vào quá trình tổng hợp và hoạt động của các protein B. Phá hủy trực tiếp ADN và ức chế sửa chữa ADN A. Ức chế sinh trong hợp ADN và ARN 21. Thuốc điều trị tiệt căn sốt rét do p.vivax là: D. Primaquin A. Quinin sulfat B. Artesunat C. Pyrimethamin 22. Cisplatin thường gây ra các tác dụng phụ rất nặng là do: C. Ức chế các enzym cần thiết để sao chép và phiên mã AND B. Làm thay đổi cấu trúc của ADN và ức chế tổng hợp AND D. Chỉ ức chế quá trình phân bào giai đoạn G2 A. Không có tác dụng đặc hiệu trên một pha nào của chu kỳ tế bào 23. Các thuốc tác dụng đặc hiệu trên quá trình phân bào là: D. Các hormon và kháng hormon B. Các dẫn xuất alkyl C. Các phức hợp platin A. Các thuốc kháng chuyển hóa 24. Khái niệm đúng về bệnh ung thư là: C. Các tế bào hoại tử đồng loạt A. Sự phân chia tế bào một cách vô tổ chức D. Thường gây đau, chảy máu và/hoặc loét, giảm cân B. Tế bào có tính chất di căn và ác tính 25. Các dẫn xuất alkyl thuộc nhóm thuốc điều trị ung thư nào: A. Gây độc tế bào D. Hormon và kháng hormon B. Kháng chuyển hóa C. Phức hợp piatin 26. Các thuốc tác dụng đặc hiệu trên quá trình phân bào là: A. Các thuốc ức chế Topoisomerase D. Các hormon và kháng hormon B. Các dẫn xuất alkyl C. Các phức hợp platin 27. Thuốc có nguy cơ hạ đường huyết ở phụ nữ mang thai bị sốt rét là: C. Quinin D. Cloroquin A. Dihydroartemisinin B. Piperaquin 28. Khái niệm đúng về lymphoma là: B. Ung thư mô liên kết D. Ung thư bạch cầu A. U hắc tố C. U lympho bào 29. Thuốc có tác dụng phòng sốt rét là: C. Pyrimethamin D. Primaquin A. Quinin sulfat B. Artesunat 30. Tamoxifen được sử dụng điều trị ung thư vú ở phụ nữ là nhờ tác dụng: D. Gây độc tế bào biểu mô tuyến vú B. Đối kháng tác dụng của progesteron C. Giảm tổng hợp hormon sinh dục nữ A. Ức chế tác dụng của estrogen nội sinh 31. Thuốc để phòng bệnh cho người chuẩn bị đi công tác vào vùng có dịch sốt rét là: B. Artemisinin A. Quinin sulfat C. Primaquin D. Fansidar 32. Thuốc được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn răng miệng là: D. Gentamicin C. Metronidazol A. Tetracyclin B. Loratadin 33. Khái niệm đúng về carcinoma là: A. Ung thư biểu mô B. Ung thư mô liên kết D. Ung thư bạch cầu C. U lympho bào 34. Cơ chế tác dụng của cisplatin là: A. Ức chế sinh trong hợp ADN và ARN B. Phá hủy trực tiếp ADN và ức chế sửa chữa ADN D. Can thiệp vào quá trình tổng hợp và hoạt động của các protein C. Can thiệp vào quá trình dịch mã và tổng hợp ARN 35. Chỉ định chính của quinin là: B. Chống sốt rét tái phát D. Chống lây truyền sốt rét C. Phòng sốt rét A. Cắt cơn sốt rét 36. Cơ chế tác dụng của doxorubicin là: C. Can thiệp vào quá trình dịch mã và tổng hợp ARN B. Phá hủy trực tiếp ADN và ức chế sửa chữa ADN A. Ức chế sinh trong hợp ADN và ARN D. Can thiệp vào quá trình tổng hợp và hoạt động của các protein 37. Thuốc vừa có tác dụng chống tái phát vừa chống lan truyền sốt rét là: C. Artesunat B. Primaquin A. Cloroquin D. Quinin 38. Cơ chế tác dụng của cyclophosphamid là: B. Phá hủy trực tiếp ADN và ức chế sửa chữa ADN A. Ức chế sinh trong hợp ADN và ARN C. Can thiệp vào quá trình dịch mã và tổng hợp ARN D. Can thiệp vào quá trình tổng hợp và hoạt động của các protein 39. Thuốc có tác dụng điều trị tiệt căn trong trường hợp bị nhiễm p.vivax là: B. Arlesunat D. Pyrimethamin A. Cloroquin C. Primaquin 40. Đặc điểm của các thuốc dẫn xuất của 5 - nitroimidazol thế hệ 2 so với thế hệ 1 là: A. Dung nạp tốt hơn B. Hiệu lực mạnh hơn D. Thời gian bán thải dài hơn C. Không gây rối loạn đông máu 41. Chống chỉ định của metronidazol là: D. Tổn thương nặng ở phủ tạng B. Trẻ em dưới 6 tuổi A. Tắc ruột, liệt ruột C. Phụ nữ có thai 42. Thuốc có tác dụng không đặc hiệu trên quá trình phân bào là: A. Các phức hợp platin D. Các alcaloid của cây dừa cạn B. Nhóm thuốc kháng chuyển hóa C. Các thuốc ức chế topoisomerase 43. Lựa chọn đặc điểm của artemisinin: B. Chủ yếu dùng đường tiêm C. Artesunat là dẫn xuất của artemisinin nhưng tác dụng mạnh hơn A. Được chiết xuất từ cây Canhkina D. Thời gian bán thải kéo dài 24 giờ 44. Đặc điểm của quinin là: C. Chỉ hấp thu được qua đường uống D. Có tác dụng tốt với ký sinh trùng sốt rét đã kháng cloroquin B. Hiện nay ít dùng vì độc tính cao A. Được chiết xuất từ cây thanh hao hoa vàng 45. Metronidazol dùng an toàn trong trường hợp nào sau đây: A. Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú B. Người bị loét dạ dày - tá tràng C. Người có tiền sử giảm bạch cầu hạt D. Người bị suy tủy 46. Fansidar không được dùng để cắt cơn sốt rét là do: A. Không diệt được thể vô tính trong hồng cầu C. Không diệt được thể ngủ D. Diệt được thể vô tính trong hồng cầu nhưng tác dụng chậm B. Không diệt được thể giao bào 47. Chống chỉ định dùng metronidazol trong trường hợp nào: B. Lỵ amip cấp và mạn tính C. Nhiễm trùng roi âm đạo D. Viêm loét dạ dày - tá tràng do Helicobacter pylori A. Lỵ trực khuẩn 48. Cơ chế tác dụng của etoposid là: A. Ức chế sinh trong hợp ADN và ARN D. Can thiệp vào quá trình tổng hợp và hoạt động của các protein C. Can thiệp vào quá trình dịch mã và tổng hợp ARN B. Phá hủy trực tiếp ADN và ức chế sửa chữa ADN 49. Thuốc vừa có tác dụng phòng - chống sốt rét vừa có tác dụng điều trị viêm gan do amip là: D. Primaquin B. Cloroquin A. Quinin sulfat C. Artemisinin 50. Chọn một thuốc để điều trị trùng roi âm đạo (nhiễm Trichomonas vaginalis): C. Biosubtyl D. Metronidazol A. Loperamid B. Dehydroemetin Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi