Tổng hợp MCQ 2022 – Phần 2FREEĐường lối Đảng Cộng Sản Việt Nam Y Phạm Ngọc Thạch 1. Trong các yếu tố được xem là động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Đảng xác định: C. Thể chế chính trị A. Con người B. Khoa học công nghệ D. Truyền thống lịch sử 2. Đảng xác định vai trò của thành phần kinh tế nhà nước là: B. Giữ vai trò đặc biệt A. Giữ vai trò chủ đạo C. Giữ vai trò điều phối D. Giữ vai trò thứ yếu 3. Chủ trương "Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước" được đề ra từ Đại hội nào sau đây của Đảng: B. Đại hội VIII C. Đại hội IX D. Đại hội X A. Đại hội VII 4. Nội dung nào không đúng trong các nguyên nhân cơ bản dẫn đến công nghiệp hóa trước thời kỳ đổi mới không thành công: B. Chế độ trách nhiệm không nghiêm, pháp chế xã hội chủ nghĩa còn nhiều thiếu sót A. Nhiều chính sách và giải pháp chưa hợp lý, chưa sử dụng tốt các nguồn lực, cả nội lực và ngoại lực C. Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa là hoàn toàn mới, nhận thức và lý luận chưa theo kịp thực tiễn D. Công nghiệp hóa từ một nền kinh tế có trình độ phát triển cao nhưng lại không thể tập trung sức người, sức của cho công nghiệp hóa 5. Nội dung nào sau đây là quan điểm của Đảng về công nghiệp hóa, hiện đại hóa: A. Công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa và công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế nông nghiệp B. Công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa và công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức C. Công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa và công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế công nghiệp D. Công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa và công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế thủ công nghiệp 6. Thực chất của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là: B. Thay thế lao động thủ công lạc hậu bằng lao động sử dụng máy móc C. Thay thế lao động thủ công lạc hậu bằng lao động với phương tiện, phương pháp tiên tiến, hiện đại A. Cũng giống công nghiệp hóa ở các nước tư bản trước đây D. Tập trung mọi nguồn lực cho phát triển ngành công nghiệp 7. Cơ chế thị trường trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay được xem là: D. Hoàn thiện C. Hoàn hảo A. Chưa đầy đủ B. Đầy đủ 8. Tác hại nào do cơ chế quản lý kinh tế tập trung, quan liêu, bao cấp vẫn tồn tại đến ngày nay và rất khó xóa bỏ? A. Không tạo được động lực phát triển B. Không thúc đẩy sản xuất phát triển C. Làm giảm năng suất, chất lượng, hiệu quả D. Nhiều hiện tượng tiêu cực trong xã hội 9. Kinh tế thị trường hình thành trong hình thái kinh tế xã hội nào dưới đây: B. Xã hội phong kiến C. Xã hội tư bản chủ nghĩa A. Xã hội chiếm hữu nô lệ D. Xã hội cộng sản nguyên thủy 10. Đại hội IV của Đảng (12/1976) nêu đường lối công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa là: B. Xây dựng cơ sở vật chất, kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội C. Đưa nền kinh tế nước ta từ sản xuất nhỏ lên sản xuất lớn xã hội chủ nghĩa A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa D. Tất cả đều đúng 11. Đại hội X xác định mục tiêu cụ thể đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hóa là: C. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế tri thức để sớm đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển; tạo nền tảng đến năm 2025 đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại D. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế tri thức để sớm đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển; tạo nền tảng đến năm 2030 đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại B. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế tri thức để sớm đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển; tạo nền tảng đến năm 2015 đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại A. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế tri thức để sớm đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển; tạo nền tảng đến năm 2020 đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại 12. Nội dung nào không phải là mục tiêu phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta? C. Khuyến khích mọi người vươn lên làm giàu chính đáng D. Bảo vệ, phục vụ lợi ích của các nhà tư bản A. Không ngừng nâng cao đời sống nhân dân B. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh 13. Đảng xác định 5 yếu tố để thúc đẩy sự phát triển kinh tế đó là: A. Vốn, khoa học và công nghệ, con người, cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và quản lý nhà nước D. Vốn, khoa học và công nghệ, con người, cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và giá trị truyền thống B. Vốn, khoa học và công nghệ, con người, cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và giá trị văn hóa C. Vốn, khoa học và công nghệ, con người, cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và giá trị tinh thần 14. Về thời gian tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Đảng xác định: B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta cần thiết và có thể rút ngắn thời gian so với các nước đi trước C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là ưu tiên phát triển công nghiệp nặng A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là cần thiết và có thể phát triển nhảy vọt D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta có thể tiến hành lâu hơn thời gian so với các nước đi trước 15. Đại hội lần thứ VI của Đảng (12/1986) đã đề ra nội dung cơ bản của công nghiệp hóa những năm còn lại trong chặng đường đầu tiên của thời kỳ quá độ ở nước ta là: D. Thực hiện ba chương trình kinh tế: Lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu C. Phát triển công nghiệp nhẹ B. Phát triển công nghiệp A. Phát triển công nghiệp nặng 16. Trong nền kinh tế nhiều thành phần, kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo. Vai trò chủ đạo đó không cần có biểu hiện nào? B. Thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội D. Có tác dụng chi phối các thành phần kinh tế khác A. Nắm được các vị trí then chốt, các lĩnh vực quan trọng C. Hiệu quả sản xuất kinh doanh cao 17. Đặc trưng nào sau đây nói lên bệnh duy ý chí của Đảng trước thời kỳ đổi mới: C. Tiến hành công nghiệp hóa thông qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp B. Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và nguồn viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa A. Công nghiệp hóa thiên về phát triển công nghiệp nặng D. Ham làm nhanh, làm lớn, không quan tâm đến hiệu quả kinh tế - xã hội 18. Đảng xác định kinh tế thị trường là: D. Sản phẩm của chủ nghĩa xã hội phát triển C. Sản phẩm của sự phát triển khoa học kỹ thuật A. Sản phẩm của văn minh nhân loại B. Sản phẩm của chủ nghĩa tư bản 19. Câu nào dưới đây không đúng với Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa? B. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa không phải kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa A. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa không phải kinh tế kế hoạch hoá tập trung D. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa không tuân theo quy luật của kinh tế thị trường, chịu sự chi phối bởi các quy luật kinh tế của chủ nghĩa xã hội C. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa chưa hoàn toàn là kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa 20. Biện pháp hoàn thiện khung pháp lý cho việc ký kết và thực hiện hợp đồng phù hợp với chủ trương nào sau đây của Đảng? B. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế A. Thống nhất nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa D. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường C. Hoàn thiện thể chế đảm bảo đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng bộ các loại thị trường 21. Mở rộng các lĩnh vực kinh tế thuộc độc quyền nhà nước là vi phạm nguyên tắc: D. Tất cả đều đúng B. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế A. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường C. Hoàn thiện thể chế đảm bảo đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng bộ các loại thị trường 22. Khi đề cập đến việc rút ngắn thời gian công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, Đại hội X khẳng định: C. Phải đề cao kinh tế tri thức như là yếu tố quyết định của nền kinh tế và công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. Phải coi kinh tế tri thức là yếu tố bổ sung của nền kinh tế và công nghiệp hóa, hiện đại hóa B. Phải coi kinh tế tri thức là yếu tố thứ yếu của nền kinh tế và công nghiệp hóa, hiện đại hóa A. Phải coi kinh tế tri thức là yếu tố quan trọng của nền kinh tế và công nghiệp hóa, hiện đại hóa 23. Nội dung nào không phải là nội dung cơ bản của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức? C. Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại và hợp lý theo ngành, lĩnh vực, lãnh thổ D. Khoa học và công nghệ là nền tảng và động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa A. Phát triển mạnh các ngành và sản phẩm kinh tế có giá trị gia tăng cao dựa vào nhiều tri thức, kết hợp sử dụng nguồn vốn tri thức của con người Việt Nam B. Coi trọng cả số lượng và chất lượng tăng trưởng kinh tế 24. Biện pháp "Xử lý triệt để những ô nhiễm môi trường nghiêm trọng và ngăn chặn để không phát sinh thêm" phù hợp với chủ trương nào sau đây của Đảng: B. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế C. Hoàn thiện thể chế đảm bảo đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng bộ các loại thị trường D. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường A. Thống nhất nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa 25. Sự khác biệt cơ bản, giữa kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa thể hiện ở nội dung nào sau đây: B. Nền kinh tế nhiều thành phần C. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước A. Có sự điều tiết của nhà nước D. Có nhiều hình thức sở hữu tư liệu sản xuất 26. Về định hướng phát triển nhanh hơn công nghiệp, xây dựng trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức, Đảng khẳng định: C. Tập trung phát triển công nghiệp nặng, công nghiệp chế tác, công nghiệp phần mềm và công nghiệp bổ trợ có lợi thế cạnh tranh A. Khuyến khích phát triển công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp chế tác, công nghiệp phần mềm và công nghiệp bổ trợ có lợi thế cạnh tranh D. Khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp, công nghiệp chế tác, công nghiệp phần mềm và công nghiệp bổ trợ có lợi thế cạnh tranh B. Ưu tiên phát triển công nghiệp công nghệ trung bình, công nghiệp chế tác, công nghiệp phần mềm và công nghiệp bổ trợ có lợi thế cạnh tranh 27. Các thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay được Đảng xác định là: A. Tồn tại trong quan hệ hợp tác và cạnh tranh lành mạnh C. Tồn tại trong quan hệ phụ thuộc thành phần kinh tế nhà nước D. Tồn tại trong quan hệ chi phối lẫn nhau B. Tồn tại trong quan hệ độc lập với nhau 28. Nội dung nào không phải là đặc trưng chủ yếu của công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới? B. Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và nguồn viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại và hợp lý theo ngành, lĩnh vực, lãnh thổ C. Nóng vội, giản đơn, chủ quan duy ý chí, ham làm nhanh, làm lớn, không quan tâm đến hiệu quả kinh tế xã hội A. Công nghiệp hóa theo mô hình khép kín, hướng nội và thiên về phát triển công nghiệp nặng 29. Đại hội VI đã phê phán những sai lầm trong nhận thức về chủ trương công nghiệp hóa, hiện đại hóa thời kỳ 1960-1985? B. Tập trung sức giải quyết về cơ bản vấn đề công nghiệp nặng, lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu A. Không tập trung sức giải quyết về cơ bản vấn đề lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu D. Không tập trung sức giải quyết về cơ bản vấn đề nông nghiệp, nông thôn, nông dân C. Tập trung sức giải quyết về cơ bản vấn đề lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu 30. Nội dung nào không đúng trong đặc trưng chủ yếu của đường lối công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới? A. Nóng vội, giản đơn, duy ý chí, ham làm nhanh, làm lớn, không quan tâm đến hiệu quả kinh tế - xã hội C. Chủ lực thực hiện công nghiệp hóa là Nhà nước và các doanh nghiệp nhà nước D. Công nghiệp hóa được thực hiện thông qua cơ chế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa B. Công nghiệp hóa theo mô hình nền kinh tế khép kín hướng nội và thiên về phát triển công nghiệp nặng 31. Tiêu chuẩn cơ bản để xác định phương án phát triển, lựa chọn dự án đầu tư và công nghệ trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa là yếu tố: D. Chất lượng, uy tín, hiệu quả C. Nâng cao đời sống nhân dân A. Môi trường trong sạch B. Hiệu quả kinh tế-xã hội 32. Đặc điểm cơ bản của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là: D. Kinh tế tư nhân là một trong những động lực của nền kinh tế A. Nhà nước dưới sự lãnh đạo của Đảng, quản lý, điều tiết nền kinh tế B. Do các doanh nghiệp tự chủ C. Do thành phần kinh tế nhà nước giữ độc quyền 33. Đặc trưng cơ bản của đường lối công nghiệp hoá, hiện đại hóa trước thời kỳ đổi mới là: D. Công nghiệp hóa theo mô hình nền kinh tế mở, hướng ngoại và thiên về phát triển công nghiệp nhẹ B. Công nghiệp hóa theo mô hình nền kinh tế mở, hướng nội và thiên về phát triển công nghiệp nặng C. Công nghiệp hóa theo mô hình nền kinh tế khép kín, hướng nội và thiên về phát triển công nghiệp nhẹ A. Công nghiệp hóa theo mô hình nền kinh tế khép kín, hướng nội và thiên về phát triển công nghiệp nặng 34. Doanh nghiệp phải tự chịu lỗ, lãi là quan điểm phản ánh đúng chủ trương nào sau đây của Đảng: C. Hệ thống thị trường phát triển hoàn hảo B. Giá cả cơ bản do cung cầu điều tiết D. Có hệ thống pháp quy kiện toàn A. Các chủ thể kinh tế phải có tính độc lập 35. Nội dung nào được Đảng ta xác định sẽ cơ bản hoàn thành vào năm 2020? C. Cơ bản trở thành một nước tiên tiến D. Cơ bản trở thành một nước có nền kinh tế tri thức hiện đại B. Cơ bản trở thành một nước xã hội chủ nghĩa A. Cơ bản trở thành một nước công nghiệp, theo hướng hiện đại 36. Mục tiêu hàng đầu của phát triển kinh tế thị trường ở nước ta là: D. Tất cả đều đúng C. Để phù hợp với xu thế toàn cầu hóa B. Giải phóng lực lượng sản xuất, huy động mọi nguồn lực cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cải thiện đời sống nhân dân A. Để tăng trưởng kinh tế nhanh và hiệu quả 37. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, công nghiệp hóa, hiện đại hóa được Đảng xác định là: C. Sự nghiệp của toàn dân, của mọi thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà nước là chủ đạo B. Sự nghiệp của nhà nước và các doanh nghiệp liên doanh D. Tất cả đều đúng A. Sự nghiệp của nhà nước và các doanh nghiệp nhà nước 38. Câu nào sau đây không đúng với đặc điểm của kinh tế thị trường ở Việt Nam? B. Kinh tế thị trường ở Việt Nam phát triển theo cơ cấu kinh tế mở C. Kinh tế thị trường ở Việt Nam có cơ cấu nhiều thành phần, trong đó kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo A. Kinh tế thị trường ở Việt Nam phát triển theo định hướng xã hội chủ nghĩa có sự quản lý vĩ mô của nhà nước D. Kinh tế thị trường ở Việt Nam có nền kinh tế thị trường đã rất phát triển 39. Đường lối công nghiệp hóa ở nước ta lần đầu tiên được đề ra ở Đại hội Đảng nào? C. Đại hội IV A. Đại hội II B. Đại hội III D. Đại hội V 40. Việc ban hành các quy định pháp lý về quyền sở hữu của doanh nghiệp tổ chức cá nhân nước ngoài tại Việt Nam là phù hợp với chủ trương nào của Đảng? B. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế C. Hoàn thiện thể chế đảm bảo đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng bộ các loại thị trường A. Thống nhất nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa D. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường 41. Nội dung nào sau đây là đúng: C. Thể chế kinh tế thị trường bao gồm các bộ quy tắc về hành vi kinh tế diễn ra trên thị trường A. Thể chế kinh tế nói chung là hệ thống quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh các chủ thể kinh tế, các hành vi sản xuất kinh doanh và các quan hệ kinh tế D. Tất cả đều đúng B. Thể chế kinh tế bao gồm chủ yếu là các đạo luật, các quy chế, chuẩn mực về kinh tế 42. Chủ trương nào sau đây của Đảng là đúng: B. Thống nhất nhận thức về nền kinh tế thị trường A. Thống nhất nhận thức về nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa C. Thống nhất nhận thức về nền kinh tế thị trường định hướng mới D. Thống nhất nhận thức về nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa 43. Nội dung nào không có trong nhận thức của Đảng về kinh tế thị trường từ đại hội Đảng VI đến đại hội Đảng VIII: A. Kinh tế thị trường không phải là cái riêng của chủ nghĩa tư bản C. Kinh tế thị trường có thể cần thiết sử dụng để xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta D. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng mệnh lệnh hành chính B. Kinh tế thị trường tồn tại khách quan trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 44. Trong 5 yếu tố chính để tăng trưởng kinh tế, yếu tố nào giữ vai trò quyết định? B. Con người D. Thể chế chính trị và quản lý nhà nước C. Cơ cấu kinh tế A. Vốn; Khoa học- công nghệ 45. Đại hội VI đã phê phán những sai lầm trong nhận thức và chủ trương công nghiệp hóa thời kỳ 1960 - 1985. Nội dung nào không đúng: C. Bố trí cơ cấu kinh tế dựa trên ý chí muốn phát triển chậm A. Xác định sai mục tiêu và bước đi về xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật B. Đã chủ trương đẩy mạnh công nghiệp hóa trong khi chưa có đủ các tiền đề cần thiết D. Không tập trung sức giải quyết về cơ bản vấn đề lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu 46. Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa III (tháng 4/1962) nêu phương hướng chỉ đạo và phát triển công nghiệp là: B. Ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý D. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn C. Ưu tiên phát triển tiểu thủ công nghiệp 47. Thành phần kinh tế nào ở nước ta hiện nay được Đảng xác định là gương mẫu trong đổi mới công nghệ và quản lý? A. Kinh tế nhà nước B. Kinh tế tập thể D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài C. Kinh tế tư bản nhà nước 48. Theo quan điểm của Đại hội X, nội dung nào sau đây không thể hiện tính định hướng xã hội chủ nghĩa đối với kinh tế thị trường nước ta: D. Cung - cầu A. Sở hữu tư liệu sản xuất C. Phân phối B. Tổ chức quản lý nền kinh tế 49. Bước đột phá trong nhận thức về công nghiệp hóa được đề ra trong nhiệm kỳ của Đại hội nào của Đảng sau đây: B. Đại hội VIII D. Đại hội X A. Đại hội VII C. Đại hội IX 50. Đặc điểm nào sau đây được Đảng ta xác định là nguyên nhân sinh ra đội ngũ quản lý kém năng lực trong bộ máy quản lý nhà nước về kinh tế? D. Bộ máy quản lý cồng kềnh, nhiều cấp trung gian A. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng hệ thống chỉ tiêu pháp lệnh chi tiết áp đặt từ trên xuống dưới B. Các doanh nghiệp không có quyền tự chủ sản xuất kinh doanh. Giá cả do Nhà nước quy định C. Nhà nước quản lý kinh tế thông qua chế độ "cấp phát giao nộp" và cơ chế "xin cho" 51. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng mệnh lệnh hành chính dựa trên hệ thống chỉ tiêu pháp lệnh áp đặt từ trên xuống" là trái với chủ trương nào? A. Chủ trương phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa B. Chủ trương phát triển kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa C. Chủ trương phát triển kinh tế chỉ huy D. Xây dựng nền kinh tế tập trung, quan liêu, bao cấp 52. Đại hội VI của Đảng (12/1986) cụ thể hóa nội dung của công nghiệp hóa là: D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển nền kinh tế tri thức A. Thực hiện cho được mục tiêu "dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh" B. Thực hiện cho được 3 chương trình mục tiêu về: lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu C. Xây dựng nền kinh tế cân đối hiện đại 53. Pháp luật về chế độ sở hữu trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội nhằm mục tiêu: A. Thống nhất nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa D. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ và công bằng xã hội và bảo vệ môi trường C. Hoàn thiện thể chế đảm bảo đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng bộ các loại thị trường B. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế 54. Quan điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa nào sau đây của Đảng là đúng: C. Kinh tế tri thức là nền tảng và động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. Con người là nền tảng và động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa A. Khoa học và công nghệ là nền tảng và động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa B. Giáo dục đào tạo là nền tảng và động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa 55. Đại hội III xác định mục tiêu cơ bản của công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa là: A. Xây dựng nền kinh tế cân đối và hiện đại, bước đầu xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội C. Phát triển mạnh lực lượng sản xuất, xây dựng quan hệ sản xuất mới xã hội chủ nghĩa D. Phát triển mạnh kinh tế đi đôi với bảo đảm quốc phòng và an ninh B. Phát triển mạnh nền kinh tế, bảo đảm dân giàu, nước mạnh 56. Hội nghị lần thứ VII Ban Chấp hành Trung ương khóa VII (tháng 1/1994) nhận thức về khái niệm công nghiệp hóa, hiện đại hóa là: A. "Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế, xã hội từ sử dụng lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện và phương pháp tiên tiến, hiện đại, dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ của khoa học - công nghệ, tạo ra năng suất lao động xã hội cao" C. "Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế, xã hội từ sử dụng lao động trình độ cao là chính sang sử dụng một cách phổ biến khoa học kỹ thuật và phương pháp tiên tiến, hiện đại, dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ của khoa học - công nghệ, tạo ra năng suất lao động xã hội cao" B. "Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là quá trình thay đổi một phần nhỏ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế, xã hội từ sử dụng lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện và phương pháp tiên tiến, hiện đại, dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ của khoa học - công nghệ, tạo ra năng suất lao động xã hội cao" D. Tất cả đều sai 57. Đâu là lợi thế so sánh của nước ta trong giai đoạn 1960-1985 được xác định là nguồn lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa: D. Ham làm nhanh, làm lớn, không quan tâm đến hiệu quả kinh tế - xã hội A. Công nghiệp hóa thiên về phát triển công nghiệp nặng B. Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và nguồn viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa C. Tiến hành công nghiệp hóa thông qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp 58. Quan điểm nào sau đây phản ánh đúng quan hệ giữa kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa? C. Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa giống nhau hoàn toàn A. Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa khác nhau hoàn toàn B. Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa giống nhau về bản chất chỉ khác về hình thức D. Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa có nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước 59. Đại hội IV của Đảng (tháng 12/1976), trên cơ sở phân tích toàn diện tình hình trong nước và quốc tế, đề ra đường lối công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa là: C. "Đẩy mạnh công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa, xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội, đưa nền kinh tế nước ta từ sản xuất lớn lên sản xuất đại quy mô xã hội chủ nghĩa" D. Tất cả đều sai B. "Đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn, xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội, đưa nền kinh tế nước ta từ nền sản xuất nhỏ lên sản xuất lớn xã hội chủ nghĩa" A. "Đẩy mạnh công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa, xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội, đưa nền kinh tế nước ta từ nền sản xuất nhỏ lên sản xuất lớn xã hội chủ nghĩa" 60. Đại hội VI của Đảng đánh giá việc thực hiện Nghị quyết Đại hội lần thứ V của Đảng về công nghiệp hóa là: B. Coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu, công nghiệp nặng không phục vụ kịp thời nông nghiệp và công nghiệp nhẹ D. Chưa thật sự coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu, công nghiệp nặng phục vụ kịp thời nông nghiệp và công nghiệp nhẹ A. Chưa thật sự coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu, công nghiệp nặng không phục vụ kịp thời nông nghiệp và công nghiệp nhẹ C. Coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu, công nghiệp nặng phục vụ kịp thời nông nghiệp và công nghiệp nhẹ 61. Đại hội X của Đảng năm 2006 đã đánh giá vai trò của kinh tế tri thức như thế nào? A. Kinh tế tri thức là động lực để phát triển đất nước B. Kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nổi bật trong quá trình phát triển lực lượng sản xuất D. Kinh tế tri thức có vai trò thứ yếu trong quá trình phát triển lực lượng sản xuất C. Kinh tế tri thức trở thành yếu tố cơ bản của lực lượng sản xuất xã hội 62. Chủ trương nào sau đây của Đảng nhằm hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là đúng: B. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với giáo dục, khoa học và công nghệ C. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với xóa đói, giảm nghèo A. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với phát triển văn hóa, khoa học kỹ thuật D. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường 63. Nội dung nào không phải là mục tiêu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa? C. Mức sống vật chất và tinh thần cao, quốc phòng- an ninh vững chắc, dân giàu, nước mạnh xã hội công bằng văn minh A. Cải biến nước ta thành một nước công nghiệp có cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại B. Có cơ cấu kinh tế hợp lý, quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất D. Bảo đảm xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ, chủ động hội nhập kinh tế quốc tế 64. Cơ chế kế hoạch hóa tập trung bao cấp có đặc trưng chủ yếu là: C. Coi thường quan hệ hàng hóa - tiền tệ D. Tất cả đều đúng B. Cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp A. Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh hành chính 65. Đặc trưng nào là sai trong công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới: D. Ham làm nhanh, làm lớn, rất quan tâm đến hiệu quả kinh tế - xã hội A. Công nghiệp hóa thiên về phát triển công nghiệp nặng C. Tiến hành công nghiệp hóa thông qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp B. Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và nguồn viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa 66. Khi nói tới nguồn lực con người là nói tới: C. Chất lượng hoạt động sáng tạo tham gia cải tạo tự nhiên, làm biến đổi xã hội D. Cách thức hoạt động sáng tạo tham gia cải tạo tự nhiên, làm biến đổi xã hội A. Chủ thể hoạt động sáng tạo tham gia cải tạo tự nhiên, làm biến đổi xã hội B. Số lượng hoạt động sáng tạo tham gia cải tạo tự nhiên, làm biến đổi xã hội 67. Trong nông nghiệp, nông thôn hiện nay không có sự tham gia của thành phần kinh tế nào? C. Kinh tế tư nhân A. Kinh tế nông nghiệp D. Kinh tế tư bản tư nhân B. Kinh tế tập thể 68. Đại hội VIII đưa ra luận điểm quan trọng về công nghiệp hóa là: D. Công nghiệp hóa được nhận thức là "công nghiệp hóa - hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức trong cơ chế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập kinh tế quốc tế" B. Công nghiệp hóa được nhận thức là "công nghiệp hóa - hiện đại hóa" C. Công nghiệp hóa được nhận thức là "công nghiệp hóa - hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức" A. Giai đoạn chuẩn bị các tiền đề công nghiệp hóa đất nước đã cơ bản hoàn thành, cho phép ta chuyển sang giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước 69. Nội dung nào sau đây không đúng với kết quả của cơ chế quản lý tập trung quan liêu, bao cấp thực hiện trong giai đoạn trước đổi mới: B. Thúc đẩy sản xuất A. Không tạo được động lực phát triển D. Đẻ ra nhiều hiện tượng tiêu cực trong xã hội C. Làm giảm năng suất, chất lượng, hiệu quả 70. Chế độ phân phối trong thời kỳ trước đổi mới thông qua: A. Tem phiếu D. Thị trường B. Sổ tiết kiệm C. Bảng chấm công 71. Nội dung nào không phải là đặc trưng chủ yếu của công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới? D. Ham làm nhanh, làm lớn, không quan tâm đến hiệu quả kinh tế - xã hội B. Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và nguồn viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa A. Công nghiệp hóa thiên về phát triển công nghiệp nặng C. Tiến hành công nghiệp hóa thông qua cơ chế hạch toán kinh doanh xã hội chủ nghĩa 72. Nguyên nhân nào trong cơ chế quản lý kinh tế thời kỳ trước đổi mới đã triệt tiêu các yếu tố của thị trường? C. Nhà nước quản lý kinh tế thông qua chế độ "cấp phát giao nộp" và cơ chế "xin cho" A. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng hệ thống chỉ tiêu pháp lệnh chi tiết áp đặt từ trên xuống dưới D. Tất cả đều đúng B. Các doanh nghiệp không có quyền tự chủ sản xuất kinh doanh. Giá cả do Nhà nước quy định 73. Đảng ta xác định công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa là: D. Cơ bản, lâu dài của cách mạng Việt Nam B. Điều kiện sống còn của cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam C. Trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam A. Quan trọng hàng đầu trong suốt thời kỳ xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam 74. Một trong những mục tiêu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn là: A. Gắn nông nghiệp với diêm nghiệp và thị trường B. Gắn nông nghiệp với công nghiệp chế biến và thị trường C. Gắn nông nghiệp với nông thôn và thị trường D. Gắn nông nghiệp với nông dân và thị trường 75. Theo quan điểm của Đại hội Đảng XI, nước ta hiện tồn tại: B. 4 thành phần kinh tế C. 3 thành phần kinh tế D. 6 thành phần kinh tế A. 5 thành phần kinh tế 76. Quan điểm nào sau đây không đúng? C. Thể chế kinh tế thị trường bao gồm các bộ quy tắc về hành vi kinh tế diễn ra trên thị trường D. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là bộ quy tắc chế định các chủ thể thị trường phải thực hiện các chỉ tiêu pháp lệnh A. Thể chế kinh tế nói chung là hệ thống quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh các chủ thể kinh tế, các hành vi sản xuất kinh doanh và các quan hệ kinh tế B. Thể chế kinh tế bao gồm chủ yếu là các đạo luật, các quy chế, chuẩn mực về kinh tế 77. Đảng nhận ra hạn chế trong cải cách hành chính là: B. Cải cách hành chính còn chưa mang lại kết quả mong đợi, đặc biệt là các khâu đột phá C. Cải cách hành chính còn chậm và kém hiệu quả, đặc biệt là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương A. Cải cách hành chính còn chậm và kém hiệu quả. Công tác tổ chức, cán bộ chậm đổi mới, chưa đáp ứng yêu cầu D. Cải cách hành chính có nhiều tiến bộ, song công tác tổ chức, cán bộ chậm đổi mới, chưa đáp ứng yêu cầu 78. Trong nền kinh tế tri thức, những ngành kinh tế có tác động to lớn tới sự phát triển là những ngành: C. Dựa nhiều vào trình độ, dựa vào các thành tựu mới của khoa học, công nghệ B. Dựa nhiều vào công nghiệp, dựa vào các thành tựu mới của khoa học, công nghệ D. Dựa nhiều vào công nghệ, dựa vào các thành tựu mới của khoa học, công nghệ A. Dựa nhiều vào tri thức, dựa vào các thành tựu mới của khoa học, công nghệ 79. Trong các nguồn lực để tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Đảng xác định nguồn lực nào sau đây được xem là cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững? C. Vốn, tài nguyên, đất đai D. Con người B. Khoa học, công nghệ A. Cơ cấu và thể chế kinh tế 80. Nội dung nào không đúng trong cơ chế quản lý kinh tế đã tạo ra tâm lý ỷ lại, thụ động, tiêu cực trong hoạt động kinh tế trong thời kỳ trước đổi mới? C. Nhà nước quản lý kinh tế thông qua chế độ "cấp phát giao nộp" và cơ chế "xin cho" B. Các doanh nghiệp có quyền tự chủ sản xuất kinh doanh. Giá cả do thị trường quyết định D. Bộ máy quản lý cồng kềnh, phong cách cửa quyền, quan liêu A. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng hệ thống chỉ tiêu pháp lệnh chi tiết áp đặt từ trên xuống dưới 81. Đại hội nào của Đảng chủ trương: Phấn đấu để sớm đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển và cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020? B. Đại hội VIII A. Đại hội VII D. Đại hội X C. Đại hội IX 82. Đường lối công nghiệp hóa ở nước ta lần đầu tiên được đề ra ở Đại hội nào của Đảng sau đây: D. Đại hội V (3/1982) B. Đại hội III (9/1960) A. Đại hội II (2/1951) C. Đại hội IV (12/1976) 83. Định hướng nào của Đảng về công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức dưới đây là đúng: C. Chuyển dịch cơ cấu lao động nông thôn theo hướng giảm nhanh tỷ trọng lao động chế biến và dịch vụ D. Chuyển dịch cơ cấu lao động nông thôn theo hướng giảm nhanh tỷ trọng lao động công nghiệp và dịch vụ tăng tỷ trọng lao động nông nghiệp A. Chuyển dịch cơ cấu lao động nông thôn theo hướng giảm nhanh tỷ trọng lao động nông nghiệp, tăng tỷ trọng lao động công nghiệp và dịch vụ B. Chuyển dịch cơ cấu lao động nông thôn theo hướng giảm nhanh tỷ trọng lao động nông công nghiệp và dịch vụ 84. Thực chất của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là: B. Tái sản xuất mở rộng A. Thay thế lao động thủ công lạc hậu bằng lao động sử dụng máy móc có năng suất lao động cao C. Cải thiện, nâng cao đời sống nhân dân D. Tất cả đều đúng 85. Hướng chuyển dịch kinh tế nào sau đây là không phù hợp với công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn? B. Gắn nông nghiệp với công nghiệp chế biến và thị trường D. Nâng cao năng suất, chất lượng và sức cạnh tranh của nông sản hàng hóa, phù hợp đặc điểm từng vùng, từng địa phương C. Đẩy nhanh tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ sinh học vào sản xuất công nghiệp A. Tạo ra giá trị gia tăng ngày càng cao 86. Một trong những nguyên nhân của những hạn chế trong quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa thời kỳ đổi mới ở nước ta là: B. Thể chế kinh tế chưa đủ mạnh để huy động và sử dụng tốt nhất các nguồn lực, cả nội lực và ngoại lực vào công cuộc phát triển kinh tế - xã hội C. Các thành phần kinh tế chưa đủ mạnh để huy động và sử dụng tốt nhất các nguồn lực, cả nội lực và ngoại lực vào công cuộc phát triển kinh tế - xã hội D. Tất cả đều sai A. Nhiều chính sách và giải pháp chưa đủ mạnh để huy động và sử dụng tốt nhất các nguồn lực, cả nội lực và ngoại lực vào công cuộc phát triển kinh tế - xã hội 87. Nước ta hiện tồn tại hình thức phân phối chủ yếu nào? D. Phân phối theo các nguồn lực khác A. Phân phối theo kết quả lao động B. Phân phối theo năng lực C. Phân phối theo chế độ ưu tiên 88. Nội dung nào được hiểu sai trong xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam? B. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là không đi theo con đường tư bản chủ nghĩa A. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa không phải là phát triển tư bản chủ nghĩa C. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa không phủ định con đường xã hội chủ nghĩa D. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa không đi theo con đường xã hội chủ nghĩa 89. Để đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ Khoa học công nghệ trong nông nghiệp, nông thôn không cần thực hiện nội dung nào dưới đây: B. Điện khí hóa D. Thủy lợi hóa C. Hợp tác hóa A. Cơ giới hóa 90. Nội dung nào không phải là quan điểm cơ bản của Đảng về công nghiệp hoá, hiện đại hoá? D. Cải biến nước ta thành một nước xã hội chủ nghĩa tiên tiến có cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại A. Công nghiệp hoá gắn với với hiện đại hoá, công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế tri thức B. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập kinh tế quốc tế C. Lấy phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững 91. Nội dung nào không thuộc đặc điểm chủ yếu của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa? A. Các chủ thể kinh tế có tính độc lập trong sản xuất kinh doanh C. Có sự quản lý vĩ mô của nhà nước với hệ thống pháp luật kiện toàn B. Vận hành theo các quy luật vốn có: giá trị, cung cầu, cạnh tranh, lợi nhuận,.. D. Các cơ quan hành chính can thiệp sâu vào hoạt động sản xuất, kinh doanh của các doanh nghiệp 92. Đại hội VI của Đảng nhận ra sai lầm của đường lối công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới về bố trí cơ cấu kinh tế đó là: B. Thiên về công nghiệp nhẹ và những công trình quy mô nhỏ, không tập trung sức giải quyết các vấn đề căn bản về lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu A. Thiên về công nghiệp nặng và những công trình quy mô lớn, không tập trung sức giải quyết các vấn đề căn bản về lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu C. Thiên về công nghiệp nặng và những công trình quy mô nhỏ, không tập trung sức giải quyết các vấn đề căn bản về lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu D. Thiên về công nghiệp nhẹ và những công trình quy mô lớn, không tập trung sức giải quyết các vấn đề căn bản về lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu 93. Đại hội VI của Đảng đã cụ thể hóa nội dung chính của công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa trong những năm còn lại của chặng đường đầu tiên thời kỳ quá độ là thực hiện cho được ba chương trình mục tiêu: C. Lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng thủ công A. Lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu D. Trồng trọt, chăn nuôi, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu B. Lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng chế biến 94. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, Đảng ta xác định các thành phần kinh tế đều: A. Bình đẳng trước pháp luật D. Bình đẳng trước Đảng Cộng sản Việt Nam B. Phụ thuộc vào thành phần kinh tế nhà nước C. Phụ thuộc vào thành phần kinh tế tập thể 95. Để hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, chủ trương nào sau đây của Đảng phù hợp nhất? A. Thống nhất nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa D. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường C. Hoàn thiện thể chế đảm bảo đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng bộ các loại thị trường B. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế 96. Đại hội IX của Đảng xác định mô hình kinh tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ là: C. Nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần, vận hành theo cơ chế tập trung quan liêu, có sự quản lý của nhà nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa A. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa, vận hành theo cơ chế thị trường, có sự quản lý của nhà nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa B. Nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần, vận hành theo cơ chế thị trường, có sự quản lý của nhà nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa D. Nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần, vận hành theo cơ chế thị trường, có sự quản lý của nhà nước theo định hướng cộng hòa dân chủ 97. Khi nói về công nghiệp hóa, hiện đại hóa Đảng đưa ra quan điểm của mình là: A. Lấy phát huy nguồn lực công nghệ là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững B. Lấy phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững D. Lấy phát huy nguồn lực cơ khí hóa là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững C. Lấy phát huy nguồn lực kinh tế là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững 98. Để rút ngắn thời gian công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước cần phải có các điều kiện đó là: D. Tất cả đều đúng B. Phát huy lợi thế của đất nước và gắn công nghiệp hóa, hiện đại hóa với phát triển từng bước kinh tế tri thức A. Phát triển tuần tự kết hợp với phát triển nhảy vọt C. Phát huy nguồn lực trí tuệ và tinh thần của người Việt Nam. Phát triển mạnh giáo dục, đào tạo, khoa học và công nghệ 99. Phương hướng phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa được Đại hội X của Đảng xác định đó là: D. Tất cả đều đúng C. Hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là phát triển nhanh, hiệu quả các sản phẩm các ngành, các lĩnh vực có lợi thế, đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu B. Hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là phát triển nhanh, hiệu quả các sản phẩm công nghiệp nặng A. Hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là phát triển nhanh và hiệu quả sản phẩm lâm nghiệp 100. Hiện nay, trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, nhà nước có chức năng kinh tế gì? A. Đảm bảo ổn định kinh tế - xã hội, tạo lập khuôn khổ pháp luật cho hoạt động kinh tế D. Tất cả đều đúng B. Định hướng phát triển kinh tế và điều tiết các hoạt động kinh tế làm cho kinh tế tăng trưởng ổn định, hiệu quả C. Hạn chế, khắc phục mặt tiêu cực của cơ chế thị trường Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi