Ôn tập phần chi trên 2FREEGiải Phẫu Đại Cương Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Bám tận cơ ngực lớn: D. Củ bé B. Củ lớn C. Mào củ lớn A. Mào củ bé 2. Phát biểu KHÔNG ĐÚNG khi nói về các xương chi trên: A. Xương cổ tay có 8 xương xếp thành 2 hàng D. Xương ngón tay có 15 xương B. Xương đai vai gồm 2 xương C. Mỗi chi trên gồm có 32 xương 3. Sai về rãnh nhị đầu ngoài: B. Thành sau - cơ cánh tay D. Có động mạch quay đi qua A. Thành trong - nhóm cơ trong C. Thành ngoài - nhóm cơ ngoài 4. Các động mạch nào sau đây góp phần vào vòng nối động mạch quanh khuỷu? D. Cả a, b, c đều đúng B. Động mạch quặt ngược trụ trước và động mạch quặt ngược trụ sau A. Động mạch bên trụ trên và động mạch bên trụ dưới C. Động mạch bên quay và động mạch bên giữa 5. Không có ở ô mô út gan tay: B. Cơ cánh tay A. Cơ khép ngón út C. Cơ khép ngón cái D. Cung gan tay sâu 6. Củ trên ổ chảo là nguyên ủy của: B. Đầu dài cơ nhị đầu A. Đầu ngắn cơ nhị đầu C. Đầu dài cơ tam đầu D. Đầu ngoài cơ tam đầu 7. Khi bệnh nhân bị teo cơ đenta thì có thể do tổn thương dây thần kinh nào sau đây? D. Dây thần kinh ngực dài A. Dây thần kinh quay C. Dây thần kinh cơ-bì B. Dây thần kinh nách 8. Bệnh nhân teo cơ delta do tổn thương thần kinh nào: C. Thần kinh ngực dài B. Thần kinh quay D. Thần kinh cơ bì A. Thần kinh nách 9. Mỏm trâm quay là bám tận của: C. Cơ cánh tay quay A. Cơ duỗi cổ tay quay dài B. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn D. Cơ gấp cổ tay quay 10. Bám tận của cơ tròn lớn: B. Mào củ lớn A. Đáy rãnh gian củ C. Củ lớn xương cánh tay D. Mào củ bé 11. Mặt dưới xương đòn, khi đi từ trong ra ngoài, ta bắt gặp chi tiết nào đầu tiên? D. Ấn dây chằng sườn đòn A. Củ nón B. Đường thang C. Rãnh cho cơ dưới đòn 12. Mỏm trâm quay là bám tận của: D. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn C. Cơ gấp cổ tay quay A. Cơ duỗi cổ tay quay dài B. Cơ cánh tay quay 13. Đi qua lỗ tứ giác vai tam đầu: B. Động mạch cánh tay sâu C. Động mạch mũ và cánh tay sau D. Động mạch mũ vai A. Thần kinh quay 14. Thần kinh (Y) chui giữa 2 bó của cơ sấp tròn, sau đó chui dưới cung gân cơ gấp các ngón nông và chạy trước các cơ lớp sâu. Thông tin trên mô tả về thần kinh nào? B. Thần kinh cơ bì C. Thần kinh trụ A. Thần kinh giữa D. Thần kinh quay 15. Phát biểu KHÔNG ĐÚNG khi nói về các xương chi trên: D. Cẳng tay gồm có 2 xương, xương trụ ở trong và xương quay ở ngoài B. Mỗi xương đốt ngón tay cấu tạo gồm thân, nền, chỏm C. Năm xương đốt bàn tay tiếp khớp với nhau và tiếp khớp với các xương cổ tay A. Trong các xương cổ tay chỉ có xương thuyền, xương nguyệt tiếp khớp với xương cẳng tay 16. Ngón nông và chạy trước các cơ lớp sâu. Thông tin trên mô tả về thần kinh nào? D. Thần kinh trụ B. Thần kinh cơ bì C. Thần kinh quay A. Thần kinh giữa 17. Thông tin nào sau đây ĐÚNG về rãnh thần kinh quay: D. A, B đúng A. Nằm ở mặt sau thân xương cánh tay C. Có động mạch mũ cánh tay sâu đi qua B. Có thần kinh quay đi qua 18. Một vết cắt ở mặt trong cánh tay, giữa ranh giới cơ nhị đầu và cơ tam đầu cánh tay sẽ có nguy cơ tổn thương các cấu trúc nào sau đây? A. Động mạch cánh tay sâu D. Động mạch quay C. Động mạch cánh tay B. Động mạch nách 19. Thông tin nào sau đây ĐÚNG về khớp quay - trụ trên: D. A, B đúng C. Do thần kinh trụ chi phối vận động B. Tạo bởi chỏm quay và khuyết quay A. Là khớp hoạt dịch 20. Cổ phẫu thuật của xương cánh tay có thành phần nào đi qua: B. Động mạch cánh tay sâu A. Động mạch mũ cánh tay (thần kinh nách) C. Thần kinh quay D. Thần kinh cơ bì 21. Một bệnh nhân đến khám vì triệu chứng bàn tay như hình bên. Khả năng cao nhất là bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh nào? A. Thần kinh quay B. Thần kinh cơ bì D. Thần kinh trụ C. Thần kinh giữa 22. Thông tin nào sau đây SAI: C. Cơ gian cốt mu tay làm dạng các ngón tay B. Cơ giun làm duỗi khớp bàn - đốt A. Cơ gian cốt gan tay khép ngón tay D. Cơ gian cốt mu tay và gan tay đều bám vào xương đốt gần 23. Động mạch nào sau đây là nhánh bên của động mạch cánh tay: A. Động mạch cánh tay sâu C. Động mạch bên trụ dưới B. Động mạch bên trụ trên D. Động mạch mũ cánh tay 24. Cấu trúc nào sau đây có chạy trong ống cánh tay: D. Thần kinh cơ bì C. Thần kinh quay B. Thần kinh bì cẳng tay trong A. Thần kinh nách 25. Cơ nào sau đây có bám tận vào lồi củ quay: D. Cơ quạ cánh tay B. Cơ cánh tay C. Bó ngoài cơ tam đầu A. Cơ nhị đầu 26. Câu nào sau đây SAI về các cơ của bàn tay: B. Cơ gian cốt gan tay dạng các ngón tay A. Ngón út có cơ đối ngón út D. Ngón út có riêng một cơ gấp C. Ngón trỏ có riêng một cơ duỗi 27. Nhánh nào sau đây KHÔNG phải là nhánh của Động mạch cánh tay sâu: D. Động mạch bên giữa C. Nhánh delta A. Nhánh bên trụ dưới B. Các động mạch nuôi xương cánh tay 28. Bám tận cơ ngực lớn: A. Mào củ bé B. Mào củ lớn C. Củ lớn D. Củ bé 29. Đi trong rãnh nhị đầu ngoài có: A. Động mạch bên quay B. Nhánh nông thần kinh quay C. Thần kinh bì cẳng tay ngoài D. A, B đúng 30. Cơ tùy hành của động mạch quay: C. Cơ duỗi cổ tay quay dài B. Cơ gấp cổ tay quay A. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn D. Cơ cánh tay quay 31. Khi bị thắt ở giữa động mạch ngực ngoài với động mạch dưới vai thì đoạn dưới chỗ thắt chủ yếu được cung cấp máu qua: B. Nhánh nối giữa động mạch cùng vai và động mạch mũ cánh tay sau D. Vòng nối ngực A. Nhánh nối của động mạch cùng vai - ngực với động mạch ngực ngoài C. Vòng nối quanh vai 32. Động mạch nào sau đây không tham gia vòng nối quanh mỏm trên lồi cầu ngoài: C. Động mạch bên quay B. Động mạch bên giữa A. Động mạch quặt ngược gian cốt D. Động mạch gian cốt chung 33. Dây chằng nào sau đây khỏe nhất ở khớp vai: A. Dây chằng ổ chảo cánh tay giữa D. Dây chằng quạ- cánh tay C. Dây chằng ổ chảo cánh tay trên B. Dây chằng qua- đòn 34. Dây chằng nào sau đây KHÔNG là phương tiện cố định khớp vai: A. Dây chằng quạ - cánh tay D. Dây chằng mỏm cùng vai - cánh tay C. Dây chằng dưới ổ chảo - cánh tay B. Dây chằng trên ổ chảo - cánh tay 35. Lồi củ quay là bám tận của: C. Gân cơ tam đầu cánh tay A. Cơ cánh tay D. Cơ quạ cánh tay B. Gân cơ nhị đầu cánh tay 36. Bám tận của cơ cánh tay quay là: B. Mặt trước đầu dưới xương quay D. Xương thuyền A. Mặt sau đầu dưới xương quay C. Mỏm trâm quay 37. Động mạch cung cấp máu chính cho cánh tay: B. Động mạch cánh tay C. Động mạch cánh tay sâu A. Động mạch mũ cánh tay trước D. Động mạch mũ cánh tay sau 38. Các động mạch nào sau đây không góp phần vào vòng nối ng mạch quanh khuỷu: C. Động bên quay và bên giữa B. Động mạch quặt ngược trụ trước và sau D. Động mạch bên sau A. Động mạch bên trụ trên, động bên trụ dưới 39. Đám rối thần kinh cánh tay tạo bởi: A. C4 - 8 T1 D. Bó trong đám rối cánh tay B. Cơ giun 1, 2 C. Động mạch xuyên 40. Cơ cánh tay quay thuộc về vùng: D. Vùng cẳng tay trước B. Vùng cánh tay sau C. Vùng cánh tay trước A. Vùng cẳng tay sau 41. Thần kinh nào sau đây bị tổn thương khi gãy thân xương quay: B. Thần kinh nách D. Thần kinh giữa A. Thần kinh trụ C. Thần kinh quay (nếu bị gãy xương cánh tay) 42. Khi nói về các cơ vùng cẳng tay trước thông tin nào Không đúng? A. Các cơ lớp sâu chỉ trở thành gân cơ khi vào vùng gan tay C. Các cơ lớp nông và lớp giữa trở thành gân cơ ở 1/2 cẳng tay D. Có nguyên ủy bám chủ yếu mỏm trên lồi cầu trong B. Các cơ thường nằm ở mặt trước và bờ trong cẳng tay 43. Một bệnh nhân bị mất cảm giác 3 ngón rưỡi ngoài mặt gan tay, thì khả năng cao nhất là tổn thương chi tiết số mấy: B. Số 4 D. Số 5 A. Số 1 C. Số 3 44. Nhánh tận nào sau đây của đám rối thần kinh cánh tay được tạo thành bởi cả bó ngoài và bó trong: D. Thần kinh cơ bì A. Thần kinh nách C. Thần kinh giữa B. Thần kinh trụ 45. Tĩnh mạch giữa nền: A. Nối giữa tĩnh mạch giữa cẳng tay với tĩnh mạch nền. D. A và C đúng B. Chạy trong rãnh nhị đầu ngoài C. Có thần kinh cơ bì bắt chéo 46. Thông tin nào sau đây phù hợp nhất đối với ống cánh tay: C. Phần trên thành trong được tạo nên bởi cơ quạ cánh tay D. Có hình lăng trụ tam giác A. Thành trước được tạo nên bởi da và tổ chức dưới da B. Phần dưới thành trong được tạo nên bởi cơ nhị đầu 47. Một bệnh nhân đến phòng khám vì triệu chứng teo cơ như hình bên, khả năng là bệnh nhân bị tổn thương: A. Thần kinh quay D. Thần kinh cơ bì C. Thần kinh nách B. Thần kinh trụ 48. Cơ nào sau đây KHÔNG được xếp vào các cơ chỏm xoay: D. Cơ dưới vai A. Cơ tròn lớn C. Cơ dưới gai B. Cơ trên gai 49. Xương quay khớp với các đặc điểm nào sau đây NGOẠI TRỪ: A. Xương cánh tay D. Xương đậu B. Xương thuyền C. Xương trụ 50. Thông tin nào sau đây về xương cánh tay là đúng: C. Mặt sau xương cánh tay có 1 rãnh chạy chếch xuống dưới và vào trong (ra ngoài) B. Rãnh ở mặt sau thân xương cánh tay cho thần kinh trụ chạy qua D. A, B đúng A. Cổ phẫu thuật là nơi thường bị gãy xương 51. Củ dưới ổ chảo là nơi bám của: A. Cơ tròn lớn C. Đầu dài cơ tam đầu cánh tay D. Đầu dài cơ nhị đầu cánh tay B. Đầu ngắn cơ nhị đầu cánh tay 52. Gian cốt gan tay chi phối bởi nhánh sâu: A. Thần kinh trụ B. Thần kinh quay C. Thần kinh giữa D. Tất cả đều đúng 53. Không bám vào mỏm quạ: D. Cung gan tay sâu A. Cơ khép ngón út B. Cơ cánh tay C. Cơ khép ngón cái 54. Thần kinh trụ: C. Ở 1/3 dưới cánh tay chui qua mạc nông D. A, B đúng A. Ở 1/3 trên cánh tay, đi phía trong ĐM cánh tay B. Ở 1/3 giữa cánh tay, chui qua vách gian cơ trong cùng với động mạch bên trụ trên 55. Ống cổ tay: C. Chứa thần kinh giữa và nhánh sâu thần kinh trụ A. Nằm phía trước 2 hàng xương cổ tay D. A và B đều đúng B. Được giới hạn phía trước bời mạc giữ gân gấp 56. Cơ nhị đầu cánh tay được xếp vào: C. Thành ngoài của hố nách D. Thành sau của hố nách A. Thành trước của hố nách B. Thành trong của hố nách 57. Hầu hết các cơ vùng cẳng tay trước do thần nào hoạt động: D. Thần kinh cơ bì A. Thần kinh giữa B. Thần kinh quay C. Thần kinh trụ 58. Cấu trúc nào sau đây tham gia tạo thành thân giữa của đám rối cánh tay: C. Nhánh trước của C6 B. Nhánh trước của C4 A. Nhánh trước của C5 D. Nhánh trước của C7 59. Một bệnh nhân bị gãy ở chỗ nối 1/3 trên và 1/3 giữa của cánh tay, sau khi tổn thương bệnh nhân không thể thực hiện một số chức năng ngửa của cẳng tay. Thần kinh nào sau đây bị tổn thương? D. Thần kinh quay C. Thần kinh cơ bì A. Thần kinh trụ B. Thần kinh nách 60. Trật khớp vai, chỏm xương cánh tay thường: C. Lên trên và ra trước B. Xuống dưới và ra trước D. Xuống dưới và ra sau A. Lên trên và ra sau 61. Thông tin nào sau đây ĐÚNG về khớp quay - trụ trên: C. Do thần kinh trụ chi phối vận động B. Tạo bởi chỏm quay và khuyết quay D. A, B đúng A. Là khớp hoạt dịch 62. Mỏm vẹt là bám tận của: A. Gân cơ tam đầu cánh tay D. Cơ quạ cánh tay C. Cơ cánh tay B. Gân cơ nhị đầu cánh tay 63. Câu nào sau đây SAI về các cơ của bàn tay: B. Cơ gian cốt mu tay khép các ngón tay C. Ngón út có cơ đối ngón út A. Ngón út có riêng một cơ gấp D. Ngón trỏ có riêng một cơ duỗi 64. Ở gan tay thần kinh giữa vận động cho cơ: D. Cơ đối ngón cái C. Cơ gấp ngón cái ngắn B. Cơ khép ngón cái A. Cơ giun 1 65. Cấu trúc nào sau đây sờ được: B. Góc dưới xương vai D. Lồi cầu trong xương cánh tay A. Mỏm quạ xương vai C. Mỏm khuỷu 66. Điểm khác biệt khi so sánh các cơ ở mô cái và mô út bàn tay? D. Có cơ dạng C. Có cơ đối B. Có cơ gấp A. Có cơ khép 67. Động mạch quay ngón trỏ là nhánh chính của động mạch: A. Động mạch quay C. Cung gan tay sâu D. Động mạch ngón cái chính B. Cung gan tay nông 68. Động mạch quay ngón trỏ là nhánh của: D. Cung gan tay sâu A. Cơ khép ngón út C. Cơ khép ngón cái B. Cơ cánh tay 69. Nhìn từ trước, hàng thứ 2 từ trên xuống dưới. Ta bắt gặp xương cổ tay nào đầu tiên khi đi từ trong ra ngoài? C. Xương móc B. Xương thang D. Xương đậu A. Xương thuyền 70. Phát biểu KHÔNG ĐÚNG khi nói về các khớp chi trên: B. Xương cánh tay không tiếp khớp với xương đòn D. Xương đòn khớp với xương vai qua khớp cùng đòn C. Xương quay và xương trụ tiếp khớp với xương cánh tay qua khớp khuỷu A. Xương quay và xương trụ tiếp khớp với xương cổ tay qua khớp cổ tay 71. Vùng cẳng tay sau có các thuộc tính nào sau đây: C. Có tổng cộng 8 cơ được xếp thành 3 lớp A. Do dây thần kinh quay vận động D. A và B đúng B. Bao gồm các cơ gấp và sấp 72. Nhánh sâu thần kinh trụ không vận động được nhóm cơ nào khi bị tổn thương: C. Cơ khép ngón cái B. Cơ cánh tay D. Cung gan tay sâu A. Cơ khép ngón út 73. Thành phần nào sau đây đi trong rãnh nhị đầu trong: A. Dây thần kinh giữa B. Động mạch trụ D. Động mạch quay C. Thần kinh trụ 74. Bám tận cơ ngực lớn B. Mào củ lớn C. Củ bé A. Mào củ bé D. Củ lớn 75. Lỗ (khoang) tứ giác: A. Thuộc thành sau của vai B. Hình thành do sự phối hợp giữa đầu dài cơ tam đầu và hai cơ tròn C. Có động mạch cánh tay sâu và thần kinh quay đi qua (do động mạch mũ cánh tay sau + thần kinh nách) D. Tất cả đều sai 76. Thần kinh bì cánh tay trong A. C4 - 8 T1 B. Cơ giun 1, 2 D. Bó trong đám rối cánh tay C. Động mạch xuyên 77. Cho các thành phần sau : (1) Động mạch mũ cánh tay, (2) Động mạch mũ vai, (3) Thần kinh quay, (4) Thần kinh nách, (5) Động mạch cánh tay sâu. Thành phần đi qua lỗ tam giác vai tam đầu: D. (3), (5) B. (1), (4) C. (5) A. (2) 78. Chỏm xương trụ: B. Là phần đầu trên xương trụ gồm mỏm khuỷu và mỏm vẹt C. Còn gọi là mỏm khuỷu A. Là đầu dưới xương trụ có diện khớp vòng D. Khi cẳng tay duỗi nó nằm trong hố khuỷu 79. Dây thần kinh quay có thể liên quan với: C. Lỗ tứ giác B. Lỗ tam giác cánh tay tam đầu D. A và B đúng A. 1 rãnh mặt sau xương cánh tay 80. Thần kinh trụ A. Chui qua mạc nông 1/ dưới cẳng tay B. 1/3 giữa cánh tay đi trong động mạch nách C. 1/3 giữa cánh tay chui qua vách gian cơ trong cùng với động mạch bên trụ trên D. Tất cả đều đúng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch