2022 – Sinh lý – Tiêu hóa tại ruột non và ruột giàQuiz cục súcMay 9, 2024 1. Hấp thu nước ở ống tiêu hóa: A. Lượng nước được hấp thu chủ yếu là từ nguồn ăn uống C. Glucose làm tăng hấp thu nước ở ruột non B. Hấp thu tăng lên nhờ muối mật D. Hấp thu các vitamin kéo theo nước 2. Tác dụng của muối mật, ngoại trừ: D. Phân giải các chất có thành phần lipid B. Nhũ tương hóa lipid A. Làm giảm sức căng bề mặt của hạt mỡ C. Giúp vận chuyển và hấp thu lipid trong ruột 3. Chất nào sau đây bài tiết tại ruột già? A. Na⁺ D. Muối mật B. K⁺ C. Ca²⁺ 4. Hấp thu sắt ở ruột non theo cơ chế: C. Khuếch tán thụ động A. Vận chuyển tích cực D. Ẩm bào B. Vận chuyển tích cực thứ cấp 5. Một số bệnh nhân tiêu chảy do uống các loại sữa thông thường do thiếu men: D. Lactase C. Sucrase A. Maltase B. Amylase 6. Quá trình bài tiết mật được điều hòa bởi: A. Secretin B. Gastrin D. Cholecystokinin C. Pancreozymin 7. Yếu tố làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ: A. Vitamin C trong các trái cây có vị chua cam, quýt, ổi D. Phosphate C. Chất oxalat B. Trà, cà phê, nước có gas 8. Câu nào đúng khi nói về ruột già: C. Có các vi nhung mao A. Na⁺ được tái hấp thu bằng cơ chế đồng vận chuyển với glucose D. Tất cả các hơi sinh ra trong ruột già đều thoát ra ngoài B. Tổng hợp các chuỗi acid béo ngắn 9. Hấp thu acid béo có chuỗi carbon < 10 từ ruột vào theo đường: A. Vào tế bào niêm mạc ruột → tĩnh mạch cửa → ống bạch huyết → tĩnh mạch D. Vào khoảng kẽ → chylomicron → ống bạch huyết → tĩnh mạch cửa C. Vào khoảng kẽ giữa các tế bào niêm mạc ruột → ống bạch huyết → tĩnh mạch cửa B. Vào tế bào niêm mạc ruột → tĩnh mạch cửa → gan → tĩnh mạch chủ 10. Chất nào sau đây làm tăng hấp thu glucose? D. Thuốc ức chế Na⁺-K⁺-ATPase C. Pentose B. Fructose A. Nước muối đẳng trương 11. Dịch tiêu hóa nào sau đây có khả năng thủy phân tất cả tinh bột trong thức ăn? C. Dịch ruột non B. Dịch tụy A. Nước bọt D. Tất cả đều đúng 12. Cơ sở sinh lý giải thích viêm tụy cấp sau bữa ăn thịnh soạn: A. Do vị trấp quá acid tràn vào ống dẫn tụy phá hủy mô tụy D. Do men tiêu hóa được tiết quá nhiều và tự hoạt hóa trong ống tụy phá hủy mô tụy C. Do dịch tụy bài tiết quá nhiều vào tá tràng và trào ngược vào ống dẫn tụy phá hủy mô tụy B. Do uống kèm nhiều rượu mạnh trong bữa ăn 13. Câu nào sau đây không đúng với vi khuẩn trong ruột ruột già? C. Tham gia vào chuyển hóa acid mật A. Bình thường không gây bệnh D. Xác vi khuẩn chiếm khoảng 50% trọng lượng phân B. Chủ yếu là vi khuẩn yếm khí 14. Hormon góp phần làm tăng nhu động ở hồi tràng và giãn cơ thắt hồi manh tràng: B. Secretin D. Gastrin A. Cholecystokinin C. Molitin 15. Nhu động ruột non đẩy dưỡng chất với vận tốc khoảng: A. 0,1 cm/phút B. 1 cm/phút C. 10 cm/phút D. 1 cm/s 16. Procarboxypeptidase chuyển thành carboxypeptidase nhờ: D. Pepsin C. Trypsin A. Enteropeptidase B. Carboxypeptidase 17. Enzym tiêu hóa protid của dịch tụy là: A. Trypsin, pepsin, procarboxypeptidase B. Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin D. Pepsin, chymosin, trypsin C. Carboxypeptidase, pepsin, lactase 18. Sau khi cắt tụy ngoại tiết hoàn toàn thì: B. Tiêu hóa lipid xảy ra bình thường C. Tiêu hóa protid xảy ra bình thường D. Hấp thu các acid amin tan trong dầu giảm A. Tiêu hóa glucid xảy ra bình thường 19. Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết enzym tụy: C. Secretin B. Gastrin D. Histamin A. Acetylcholine 20. Đường đơn được hấp thu nhanh nhất qua niêm mạc ruột: B. Glucose D. Fructose C. Arabinose A. Galactose 21. Yếu tố kích thích bài tiết chất nhầy từ tuyến Brunner, ngoại trừ: D. Có kích thích đụng chạm hay kích thích khó chịu phía trên A. Kích thích dây X B. Secretin C. Kích thích giao cảm 22. Hấp thu lipid, chọn câu sai: A. Có hiệu quả nhờ tạo micelles muối mật D. 80 - 90% ở dạng Chylomicron C. Chủ yếu là monoglyceride, acid béo B. Phần lớn lipid trong thức ăn được hấp thụ thẳng vào tuần hoàn máu tĩnh mạch cửa 23. Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết kiềm loãng trong dịch tụy? B. Gastrin A. Secretin D. Cholecystokinin C. Pancreozymin 24. Yếu tố quan trọng nhất trong điều hòa bài tiết ở dịch ruột? D. Cholecystokinin (CCK) C. Secretin A. Thần kinh ruột B. Thần kinh phó giao cảm 25. Enzym nào sau đây có thể phân hủy các polypeptid thành các acid amin riêng lẻ? D. Trypsin C. Carboxypeptidase B. Pepsin A. Chymotrypsin 26. Các yếu tố sau có tác dụng kích thích hấp thụ Fe²⁺, ngoại trừ: B. Ascorbic acid C. Phytic acid A. Trữ lượng sắt cơ thể giảm D. Tăng sản xuất hồng cầu 27. Chất được hấp thu ở dạ dày, ngoại trừ: B. Na⁺ A. K⁺ D. Nước C. Cl- 28. Muối mật có tác dụng quan trọng trong việc hấp thu: B. Glucid C. Lipid A. Protid D. Tất cả đều đúng 29. Nhóm yếu tố sau đây có liên quan trong điều hòa bài tiết bicarbonat của tụy: D. Mỡ - sản phẩm tiêu hóa protein - secretin, nang tuyến C. Mỡ - sản phẩm tiêu hóa protein - cholesterol, nang tuyến A. Tính acid cao, cholecystokinin, nang tuyến B. Tính acid cao, secretin, tế bào ống tuyến 30. Secretin và CCK tác động lên sự bài tiết dịch tiêu hóa ở giai đoạn: B. Giai đoạn ruột A. Giai đoạn tâm linh C. Giai đoạn dạ dày D. Giữa các bữa ăn 31. Các câu sau đây đều đúng với ruột già, ngoại trừ: C. Bài tiết HCO₃⁻ A. Bài tiết K⁺ B. Tái hấp thu Na⁺ D. Hấp thu sắt 32. Tác dụng của muối mật: D. Giúp hấp thu triglyceride A. Nhũ tương hóa để làm tăng tác dụng của lipase dịch vị B. Giúp hấp thu glycerol C. Giúp hấp thu các vitamin nhóm B 33. Hấp thu vitamin ở ruột non theo cơ chế: B. Vận chuyển tích cực A. Khuếch tán thụ động D. Kéo theo chất hòa tan C. Vận chuyển tích cực thứ cấp 34. Các yếu tố sau có tác dụng kích thích sự hấp thu Ca²⁺, ngoại trừ: A. Hormon tuyến cận giáp B. Citric acid C. Phosphate D. 1,25 - dihydroxycholecalciferol 35. Câu nào sau đây không đúng với mật? A. Tạo ra tại gan C. Được thải hoàn toàn ra ngoài D. Có tác dụng nhũ tương hóa lipid B. Chứa muối mật và sắc tố mật 36. Enzym nào sau đây không được bài tiết bởi tuyến tụy ngoại tiết: C. Aminopeptidase B. Amylase D. Lipase A. Chymotrypsinogen 37. Hormon nào sau đây kích thích tuyến tụy bài tiết lượng lớn bicarbonat? C. Secretin D. Somatostatin A. Acetylcholine B. Cholecystokinin 38. Câu nào sau đây đúng với hơi của ruột già, ngoại trừ: D. O₂ lên men các oligosaccharide bởi vi khuẩn C. Do nuốt khí trời vào B. CO₂ phóng thích do sự tương tác giữa H⁺ và HCO₃⁻ A. Chỉ có N₂ được hấp thu 39. Thời gian dưỡng chất đi từ đầu tá non đến đầu manh tràng nhờ sóng nhu động: B. 60 - 90 phút D. 20 - 30 phút A. 3 - 5 giờ C. 8 - 12 phút 40. Các nhu động mạnh ở ruột non xảy ra: D. Liên tục B. 60 - 90 phút/lần C. 8 - 12 phút/lần A. 3 - 5 giờ/lần 41. Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzyme phong phú nhất: A. Dịch vị B. Nước bọt D. Dịch tụy C. Dịch mật 42. Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu hóa glucid phong phú nhất? A. Nước bọt D. Dịch ruột non C. Dịch mật B. Dịch tụy 43. Chọn câu sai khi nói về dịch tụy: C. Có tác dụng tạo môi trường kiềm ở ruột D. Chứa nhiều men tiêu hóa khi kích thích do secretin A. Cholecystokinin làm tăng men tiêu hóa trong dịch tụy B. Đặc điểm của dịch tụy được quyết định bởi thành phần thức ăn trong vị trấp từ dạ dày xuống 44. Câu nào sau đây đúng với secretin? B. Làm tăng sự bài tiết của tế bào thành C. Kích thích tụy bài tiết ion bicarbonat A. Là một enzyme của tá tràng D. Là hormon của tuyến tụy 45. Tắc ống mật chủ hoàn toàn, chọn câu sai: A. Tiêu hóa lipid giảm C. Hấp thu các vitamin A, D, E, K giảm B. Hấp thu lipid giảm D. Hấp thu vitamin B12 giảm 46. Sự hấp thu các acid amin ở ruột non, chọn câu sai: B. Cần chất vận chuyển C. Cần năng lượng D. Cần có sự hòa màng A. Cần Na⁺ 47. Điều hòa bài tiết của tụy, chọn câu sai: C. Thành phần của dịch tụy được quyết định bởi thành phần vị trấp xuống tá tràng B. Secretin kích thích tế bào ống tuyến bài tiết bicarbonat A. Cholecystokinin (CCK) kích thích tế bào nang tuyến tiết men tiêu hóa D. Tất cả đều sai 48. Yếu tố nào sau đây không làm tăng lượng mật xuống tá tràng? C. Secretin B. Cholestokinin A. Dây thần kinh X D. Tùy thuộc lượng mật được hấp thu 49. Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết, ngoại trừ: C. Men được bài tiết bởi tế bào nang tuyến dưới tác dụng của cholecystokinin D. Dịch tụy đã được bài tiết trước khi thức ăn vào đến ruột B. Epinephrine kích thích sự bài tiết bicarbonate A. Dịch giàu bicarbonate được bài tiết bởi tế bào biểu mô ống dẫn dưới tác dụng của serotonin 50. Chất nhầy của dịch ruột được bài tiết từ, ngoại trừ: B. Các tế bào nhầy A. Các tuyến Brunner C. Các hang Lieberkuhn D. Tế bào biểu mô nhung mao 51. Điều hòa dịch tụy và mật, chọn câu sai: A. Secretin kích thích tế bào ống tuyến tụy bài tiết bicarbonat C. CCK kích thích túi mật co bóp và bài tiết mật B. CCK kích thích tế bào nang tuyến tụy bài tiết men tiêu hóa D. Tất cả đều sai 52. Khi nói về cơ chế bài tiết HCO₃⁻ ở tụy, chọn câu sai: C. H⁺ được trao đổi với Na⁺ ở mặt tiếp xúc với mạch máu D. Na⁺ đi vào tế bào, khuếch tán vào lòng ống B. HCO₃⁻ được chuyên chở thụ động vào lòng ống bài xuất A. HCO₃⁻ và H⁺ được tạo ra do sự phân li H₂CO₃ 53. Thuốc chống mất nước, điện giải Oresol trong tiêu chảy dựa trên cơ chế: C. Đồng vận chuyển thuận Na⁺/Glucose hoặc Amino acid D. Bơm Na⁺/K⁺ ATPase B. Đồng vận chuyển nghịch Na⁺/H⁺ A. Đồng vận chuyển nghịch Na⁺/HCO₃⁻ 54. Chọn câu sai khi nói về hấp thụ sắt: D. Khi trữ lượng sắt trong cơ thể giảm, hấp thu sắt ở ruột tăng A. Dạng sắt được hấp thu ở ruột là ferrous ( Fe²⁺) B. Phytic acid trong một số ngũ cốc làm tăng hấp thu sắt C. Ascorbic acid (Vitamin C) làm tăng hấp thụ sắt 55. Câu nào sau đây đúng với sự tống thoát phân? B. Cần tính nguyên vẹn của các dây thần kinh giao cảm phân phối cho trực tràng C. Tùy thuộc vào tín hiệu thần kinh từ các thụ thể cao ở thành tá tràng A. Không thể trì hoãn do co thắt cơ thắt hậu môn ngoài D. Là một phản xạ làm chấm dứt tính tự chủ của hậu môn 56. Lượng hơi đại tràng (trung tiện) thoát ra trung bình mỗi ngày: B. 500ml A. 400ml D. 700ml C. 600ml 57. Hoạt động cơ học của ruột non bị kích thích bởi tất cả các chất sau, ngoại trừ: A. Cholecystokinin C. Secretin B. Insulin D. Gastrin 58. Chất nào sau đây cung cấp cho cơ thể được tạo ra chủ yếu ở ruột già? A. Vitamin B12 B. Vitamin K C. Thiamin D. Riboflavin 59. Đặc điểm hấp thu carbohydrat ở ruột non, chọn câu sai: A. Chủ yếu hấp thu ở tá tràng và hỗng tràng D. Glucose và galactose cạnh tranh trong sự hấp thu B. Tất cả hấp thu theo cơ chế vận chuyển chủ động thứ phát C. Giảm Na⁺ dịch ngoại bào làm giảm hấp thu glucose 60. Khi thiếu vitamin D hoặc suy tuyến cận giáp: C. Hấp thu Ca²⁺ giảm A. Hấp thu lipid tăng D. Hấp thu glucid tăng B. Hấp thu Ca²⁺ tăng 61. Trypsinogen chuyển thành trypsin nhờ: A. Enteropeptidase D. Chymotrypsin C. Pepsin B. Trypsinogen 62. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng lên sự bài tiết của dịch tụy? B. Cholestokinin A. Gastrin C. Molitin D. Acetylcholine 63. Các enzyme tiêu hóa đường có trong thành phần dịch ruột, ngoại trừ: C. Amylase B. Maltase D. Lactase A. Sucrase 64. Câu nào sau đây đúng với sự tống thoát phân? B. Giãn cơ vòng hậu môn trong và ngoài là do sự điều khiển tự động C. Căng thành trực tràng kích thích thần kinh giao cảm gây phản xạ tống thoát phân D. Dạ dày ức chế phản xạ tống thoát phân A. Căng thành trực tràng làm giãn cơ thắt hậu môn ngoài 65. Tất cả các câu sau đây đều đúng với cholecystokinin, ngoại trừ: C. Gây co cơ trơn túi mật D. Làm co cơ vòng Oddi A. Được phóng thích khi mỡ kích thích niêm mạc ruột non B. Tăng sự bài tiết men của tụy 66. Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất? B. Dịch tụy C. Dịch vị A. Nước bọt D. Dịch mật 67. Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất: A. Thực quản B. Dạ dày D. Ruột non C. Tá tràng 68. Chất nào sau đây kích thích tế bào gan sản xuất muối mật: A. Acetylcholine C. Prostaglandin E2 B. Gastrin D. Secretin 69. Hấp thụ ion ở ruột non theo cơ chế: B. Ca²⁺ được hấp thu nhờ sự hỗ trợ của Na⁺ C. Fe³⁺ được hấp thu tích cực ở tá tràng A. Cl⁻ được hấp thu tích cực ở hồi tràng D. Acid clohydric làm tăng hấp thu sắt 70. Hấp thụ fructose ở ruột non theo cơ chế: D. Khuếch tán được gia tốc B. Vận chuyển tích cực thứ cấp C. Khuếch tán dễ dàng A. Vận chuyển tích cực 71. Thần kinh phó giao cảm kích thích bài tiết enzyme vào dịch tụy bắt đầu từ: C. Giai đoạn dạ dày B. Giai đoạn ruột A. Giai đoạn tâm linh D. Giữa các bữa ăn 72. Sản phẩm bài tiết chính của ruột già: C. Các khí B. HCO₃⁻ và chất nhầy A. Na⁺ và HCO₃⁻ D. K⁺ và chất nhầy 73. Nhu động ruột non có đặc tính: C. Xảy ra khi thành ruột bị căng A. Tăng khi kích thích hệ giao cảm D. Niêm mạc ruột non tăng bài tiết dịch trước khi nhu động xảy ra B. Không bị ảnh hưởng bởi hệ thần kinh ruột 74. Táo bón có thể do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ: C. Ăn ít chất xơ B. Chấn thương cột sống D. Nhiễm khuẩn ruột A. Ít vận động 75. Câu nào sau đây đúng với ruột già, ngoại trừ: A. Hấp thu nước D. Tái hấp thu Na⁺ C. Bài tiết K⁺ B. Hấp thu sắt 76. Các câu sau đây đều đúng với hơi trong ruột già, ngoại trừ: B. Do vi khuẩn tạo ra D. Được thải hoàn toàn ra ngoài C. Khuếch tán từ máu vào A. Được hít vào 77. Chất nào sau đây vừa là men tiêu hóa vừa là tác nhân xúc tác phản ứng? C. Chymotrypsin A. Enteropeptidase D. Carboxypeptidase B. Trypsin 78. Quá trình hấp thu ở ruột non xảy ra rất mạnh, vì những lý do sau đây, ngoại trừ: C. Tế bào niêm mạc ruột non cho chất khuếch tán qua dễ dàng B. Niêm mạc ruột non có nhiều nhung mao và vi nhung mao D. Tất cả thức ăn ở ruột non đều được phân giải thành dạng có thể hấp thu A. Ruột non dài, diện tích tiếp xúc lớn 79. Chọn câu đúng nhất. Bình thường dịch tụy không tiêu hóa được tuyến tụy vì: B. Trypsinogen không được hoạt hóa ở trong tụy A. Tụy không bài tiết enteropeptidase C. pH dịch tụy kiềm D. Tụy không bài tiết enzym tiêu hóa protid 80. Vai trò của sóng nhu động mạnh ở ruột non xuất hiện khi đói, ngoại trừ: C. Loại các tế bào ruột non bị bong D. Ngăn vi khuẩn trào ngược từ ruột già xuống ruột non A. Đẩy hết thức ăn dọc theo chiều dài ruột non B. Ngăn thức ăn trào ngược từ tá tràng lên dạ dày 81. Chọn câu sai về sự hỗ trợ trong hấp thu các chất ở ruột non: D. Hấp thụ tất cả các dưỡng chất cần Na⁺ A. Hấp thu Ca²⁺ cần vitamin D B. Hấp thu sắt cần vitamin C C. Hấp thụ B12 cần yếu tố nội tại 82. Hấp thu nước ở ruột non theo cơ chế: D. Kéo theo chất hòa tan A. Vận chuyển tích cực C. Khuếch tán dễ dàng B. Vận chuyển tích cực thứ cấp 83. Sắt có trong thức ăn chủ yếu dạng Fe³⁺ được chuyển thành Fe²⁺ nhờ: A. Vitamin A C. Vitamin K B. Vitamin C D. Vitamin D 84. Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết men từ nang tụy? A. Tính acid cao B. Ăn nhiều lipid D. Tất cả đều đúng C. Vị trấp chứa nhiều lipid, sản phẩm tiêu hóa protein 85. Chất nào sau đây kích thích co bóp túi mật để tống mật xuống ruột: A. Secretin D. Thần kinh giao cảm B. Gastrin C. Pancreozymin 86. Câu nào sau đây đúng với ruột già? C. Hấp thu nước nhiều hơn cả ruột non D. Không hấp thụ hơi A. Bài tiết Na⁺ và tái hấp thu K⁺ B. Nồng độ K⁺ ở ruột già giảm 10 lần so với hồi tràng 87. Câu nào sau đây không đúng với mật? B. Có tác dụng nhũ tương hóa lipid A. Chứa muối mật và sắc tố mật C. Được dự trữ tại túi mật D. Muối mật được tạo ra từ hemoglobin 88. Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế: D. Kéo theo chất hòa tan A. Vận chuyển tích cực C. Khuếch tán dễ dàng B. Ẩm bào 89. Thành phần trong mật tạo nên triệu chứng vàng da khi tắc mật: A. Muối mật D. Nước B. Điện giải C. Bilirubin 90. Thành phần trong dịch mật có tác dụng tiêu hóa: B. Muối mật D. Acid taurocholic C. Acid mật A. Sắc tố mật Time's up