2022 – Sinh lý – Tiêu hóa tại ruột non và ruột giàFREEModule Hệ Tiêu Hóa Y Hải Phòng 1. Dịch tiêu hóa nào sau đây có khả năng thủy phân tất cả tinh bột trong thức ăn? D. Tất cả đều đúng B. Dịch tụy A. Nước bọt C. Dịch ruột non 2. Các câu sau đây đều đúng với ruột già, ngoại trừ: A. Bài tiết K⁺ C. Bài tiết HCO₃⁻ D. Hấp thu sắt B. Tái hấp thu Na⁺ 3. Chất nào sau đây cung cấp cho cơ thể được tạo ra chủ yếu ở ruột già? C. Thiamin A. Vitamin B12 D. Riboflavin B. Vitamin K 4. Đặc điểm hấp thu carbohydrat ở ruột non, chọn câu sai: D. Glucose và galactose cạnh tranh trong sự hấp thu B. Tất cả hấp thu theo cơ chế vận chuyển chủ động thứ phát A. Chủ yếu hấp thu ở tá tràng và hỗng tràng C. Giảm Na⁺ dịch ngoại bào làm giảm hấp thu glucose 5. Hấp thu nước ở ống tiêu hóa: B. Hấp thu tăng lên nhờ muối mật D. Hấp thu các vitamin kéo theo nước C. Glucose làm tăng hấp thu nước ở ruột non A. Lượng nước được hấp thu chủ yếu là từ nguồn ăn uống 6. Yếu tố kích thích bài tiết chất nhầy từ tuyến Brunner, ngoại trừ: D. Có kích thích đụng chạm hay kích thích khó chịu phía trên B. Secretin C. Kích thích giao cảm A. Kích thích dây X 7. Chất nào sau đây làm tăng hấp thu glucose? A. Nước muối đẳng trương B. Fructose D. Thuốc ức chế Na⁺-K⁺-ATPase C. Pentose 8. Câu nào sau đây không đúng với mật? D. Muối mật được tạo ra từ hemoglobin B. Có tác dụng nhũ tương hóa lipid A. Chứa muối mật và sắc tố mật C. Được dự trữ tại túi mật 9. Câu nào đúng khi nói về ruột già: B. Tổng hợp các chuỗi acid béo ngắn D. Tất cả các hơi sinh ra trong ruột già đều thoát ra ngoài C. Có các vi nhung mao A. Na⁺ được tái hấp thu bằng cơ chế đồng vận chuyển với glucose 10. Yếu tố làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ: A. Vitamin C trong các trái cây có vị chua cam, quýt, ổi D. Phosphate B. Trà, cà phê, nước có gas C. Chất oxalat 11. Các enzyme tiêu hóa đường có trong thành phần dịch ruột, ngoại trừ: C. Amylase A. Sucrase B. Maltase D. Lactase 12. Nhu động ruột non đẩy dưỡng chất với vận tốc khoảng: B. 1 cm/phút C. 10 cm/phút A. 0,1 cm/phút D. 1 cm/s 13. Cơ sở sinh lý giải thích viêm tụy cấp sau bữa ăn thịnh soạn: A. Do vị trấp quá acid tràn vào ống dẫn tụy phá hủy mô tụy B. Do uống kèm nhiều rượu mạnh trong bữa ăn D. Do men tiêu hóa được tiết quá nhiều và tự hoạt hóa trong ống tụy phá hủy mô tụy C. Do dịch tụy bài tiết quá nhiều vào tá tràng và trào ngược vào ống dẫn tụy phá hủy mô tụy 14. Câu nào sau đây đúng với hơi của ruột già, ngoại trừ: A. Chỉ có N₂ được hấp thu B. CO₂ phóng thích do sự tương tác giữa H⁺ và HCO₃⁻ C. Do nuốt khí trời vào D. O₂ lên men các oligosaccharide bởi vi khuẩn 15. Chất nào sau đây bài tiết tại ruột già? D. Muối mật A. Na⁺ C. Ca²⁺ B. K⁺ 16. Tất cả các câu sau đây đều đúng với cholecystokinin, ngoại trừ: B. Tăng sự bài tiết men của tụy A. Được phóng thích khi mỡ kích thích niêm mạc ruột non C. Gây co cơ trơn túi mật D. Làm co cơ vòng Oddi 17. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng lên sự bài tiết của dịch tụy? D. Acetylcholine C. Molitin B. Cholestokinin A. Gastrin 18. Thành phần trong dịch mật có tác dụng tiêu hóa: B. Muối mật A. Sắc tố mật D. Acid taurocholic C. Acid mật 19. Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết men từ nang tụy? C. Vị trấp chứa nhiều lipid, sản phẩm tiêu hóa protein D. Tất cả đều đúng A. Tính acid cao B. Ăn nhiều lipid 20. Enzym tiêu hóa protid của dịch tụy là: A. Trypsin, pepsin, procarboxypeptidase C. Carboxypeptidase, pepsin, lactase D. Pepsin, chymosin, trypsin B. Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin 21. Các nhu động mạnh ở ruột non xảy ra: A. 3 - 5 giờ/lần B. 60 - 90 phút/lần D. Liên tục C. 8 - 12 phút/lần 22. Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu hóa glucid phong phú nhất? B. Dịch tụy A. Nước bọt C. Dịch mật D. Dịch ruột non 23. Chất nào sau đây kích thích tế bào gan sản xuất muối mật: C. Prostaglandin E2 A. Acetylcholine B. Gastrin D. Secretin 24. Các yếu tố sau có tác dụng kích thích hấp thụ Fe²⁺, ngoại trừ: B. Ascorbic acid D. Tăng sản xuất hồng cầu A. Trữ lượng sắt cơ thể giảm C. Phytic acid 25. Các câu sau đây đều đúng với hơi trong ruột già, ngoại trừ: D. Được thải hoàn toàn ra ngoài B. Do vi khuẩn tạo ra C. Khuếch tán từ máu vào A. Được hít vào 26. Khi thiếu vitamin D hoặc suy tuyến cận giáp: A. Hấp thu lipid tăng C. Hấp thu Ca²⁺ giảm B. Hấp thu Ca²⁺ tăng D. Hấp thu glucid tăng 27. Chất nào sau đây vừa là men tiêu hóa vừa là tác nhân xúc tác phản ứng? C. Chymotrypsin D. Carboxypeptidase B. Trypsin A. Enteropeptidase 28. Yếu tố quan trọng nhất trong điều hòa bài tiết ở dịch ruột? B. Thần kinh phó giao cảm A. Thần kinh ruột C. Secretin D. Cholecystokinin (CCK) 29. Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết, ngoại trừ: D. Dịch tụy đã được bài tiết trước khi thức ăn vào đến ruột A. Dịch giàu bicarbonate được bài tiết bởi tế bào biểu mô ống dẫn dưới tác dụng của serotonin B. Epinephrine kích thích sự bài tiết bicarbonate C. Men được bài tiết bởi tế bào nang tuyến dưới tác dụng của cholecystokinin 30. Chất nào sau đây kích thích co bóp túi mật để tống mật xuống ruột: A. Secretin C. Pancreozymin B. Gastrin D. Thần kinh giao cảm 31. Quá trình hấp thu ở ruột non xảy ra rất mạnh, vì những lý do sau đây, ngoại trừ: C. Tế bào niêm mạc ruột non cho chất khuếch tán qua dễ dàng B. Niêm mạc ruột non có nhiều nhung mao và vi nhung mao D. Tất cả thức ăn ở ruột non đều được phân giải thành dạng có thể hấp thu A. Ruột non dài, diện tích tiếp xúc lớn 32. Điều hòa bài tiết của tụy, chọn câu sai: A. Cholecystokinin (CCK) kích thích tế bào nang tuyến tiết men tiêu hóa B. Secretin kích thích tế bào ống tuyến bài tiết bicarbonat C. Thành phần của dịch tụy được quyết định bởi thành phần vị trấp xuống tá tràng D. Tất cả đều sai 33. Chọn câu sai về sự hỗ trợ trong hấp thu các chất ở ruột non: A. Hấp thu Ca²⁺ cần vitamin D C. Hấp thụ B12 cần yếu tố nội tại B. Hấp thu sắt cần vitamin C D. Hấp thụ tất cả các dưỡng chất cần Na⁺ 34. Secretin và CCK tác động lên sự bài tiết dịch tiêu hóa ở giai đoạn: C. Giai đoạn dạ dày D. Giữa các bữa ăn B. Giai đoạn ruột A. Giai đoạn tâm linh 35. Chọn câu sai khi nói về dịch tụy: B. Đặc điểm của dịch tụy được quyết định bởi thành phần thức ăn trong vị trấp từ dạ dày xuống A. Cholecystokinin làm tăng men tiêu hóa trong dịch tụy D. Chứa nhiều men tiêu hóa khi kích thích do secretin C. Có tác dụng tạo môi trường kiềm ở ruột 36. Hấp thụ fructose ở ruột non theo cơ chế: D. Khuếch tán được gia tốc C. Khuếch tán dễ dàng B. Vận chuyển tích cực thứ cấp A. Vận chuyển tích cực 37. Enzym nào sau đây có thể phân hủy các polypeptid thành các acid amin riêng lẻ? C. Carboxypeptidase D. Trypsin A. Chymotrypsin B. Pepsin 38. Yếu tố nào sau đây không làm tăng lượng mật xuống tá tràng? B. Cholestokinin A. Dây thần kinh X C. Secretin D. Tùy thuộc lượng mật được hấp thu 39. Hormon nào sau đây kích thích tuyến tụy bài tiết lượng lớn bicarbonat? B. Cholecystokinin D. Somatostatin A. Acetylcholine C. Secretin 40. Hấp thu sắt ở ruột non theo cơ chế: C. Khuếch tán thụ động B. Vận chuyển tích cực thứ cấp D. Ẩm bào A. Vận chuyển tích cực 41. Sau khi cắt tụy ngoại tiết hoàn toàn thì: C. Tiêu hóa protid xảy ra bình thường A. Tiêu hóa glucid xảy ra bình thường D. Hấp thu các acid amin tan trong dầu giảm B. Tiêu hóa lipid xảy ra bình thường 42. Đường đơn được hấp thu nhanh nhất qua niêm mạc ruột: A. Galactose C. Arabinose D. Fructose B. Glucose 43. Nhóm yếu tố sau đây có liên quan trong điều hòa bài tiết bicarbonat của tụy: C. Mỡ - sản phẩm tiêu hóa protein - cholesterol, nang tuyến B. Tính acid cao, secretin, tế bào ống tuyến A. Tính acid cao, cholecystokinin, nang tuyến D. Mỡ - sản phẩm tiêu hóa protein - secretin, nang tuyến 44. Tác dụng của muối mật: C. Giúp hấp thu các vitamin nhóm B A. Nhũ tương hóa để làm tăng tác dụng của lipase dịch vị B. Giúp hấp thu glycerol D. Giúp hấp thu triglyceride 45. Chọn câu sai khi nói về hấp thụ sắt: C. Ascorbic acid (Vitamin C) làm tăng hấp thụ sắt A. Dạng sắt được hấp thu ở ruột là ferrous ( Fe²⁺) D. Khi trữ lượng sắt trong cơ thể giảm, hấp thu sắt ở ruột tăng B. Phytic acid trong một số ngũ cốc làm tăng hấp thu sắt 46. Chất được hấp thu ở dạ dày, ngoại trừ: A. K⁺ B. Na⁺ D. Nước C. Cl- 47. Câu nào sau đây đúng với sự tống thoát phân? C. Tùy thuộc vào tín hiệu thần kinh từ các thụ thể cao ở thành tá tràng A. Không thể trì hoãn do co thắt cơ thắt hậu môn ngoài D. Là một phản xạ làm chấm dứt tính tự chủ của hậu môn B. Cần tính nguyên vẹn của các dây thần kinh giao cảm phân phối cho trực tràng 48. Hormon góp phần làm tăng nhu động ở hồi tràng và giãn cơ thắt hồi manh tràng: B. Secretin C. Molitin D. Gastrin A. Cholecystokinin 49. Tắc ống mật chủ hoàn toàn, chọn câu sai: B. Hấp thu lipid giảm A. Tiêu hóa lipid giảm D. Hấp thu vitamin B12 giảm C. Hấp thu các vitamin A, D, E, K giảm 50. Câu nào sau đây đúng với secretin? C. Kích thích tụy bài tiết ion bicarbonat B. Làm tăng sự bài tiết của tế bào thành A. Là một enzyme của tá tràng D. Là hormon của tuyến tụy 51. Hoạt động cơ học của ruột non bị kích thích bởi tất cả các chất sau, ngoại trừ: C. Secretin A. Cholecystokinin B. Insulin D. Gastrin 52. Sự hấp thu các acid amin ở ruột non, chọn câu sai: C. Cần năng lượng B. Cần chất vận chuyển A. Cần Na⁺ D. Cần có sự hòa màng 53. Hấp thu vitamin ở ruột non theo cơ chế: B. Vận chuyển tích cực A. Khuếch tán thụ động D. Kéo theo chất hòa tan C. Vận chuyển tích cực thứ cấp 54. Thần kinh phó giao cảm kích thích bài tiết enzyme vào dịch tụy bắt đầu từ: A. Giai đoạn tâm linh B. Giai đoạn ruột C. Giai đoạn dạ dày D. Giữa các bữa ăn 55. Hấp thu nước ở ruột non theo cơ chế: B. Vận chuyển tích cực thứ cấp D. Kéo theo chất hòa tan C. Khuếch tán dễ dàng A. Vận chuyển tích cực 56. Các yếu tố sau có tác dụng kích thích sự hấp thu Ca²⁺, ngoại trừ: B. Citric acid C. Phosphate D. 1,25 - dihydroxycholecalciferol A. Hormon tuyến cận giáp 57. Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết enzym tụy: C. Secretin A. Acetylcholine D. Histamin B. Gastrin 58. Chất nhầy của dịch ruột được bài tiết từ, ngoại trừ: A. Các tuyến Brunner B. Các tế bào nhầy C. Các hang Lieberkuhn D. Tế bào biểu mô nhung mao 59. Thời gian dưỡng chất đi từ đầu tá non đến đầu manh tràng nhờ sóng nhu động: B. 60 - 90 phút D. 20 - 30 phút C. 8 - 12 phút A. 3 - 5 giờ 60. Thành phần trong mật tạo nên triệu chứng vàng da khi tắc mật: A. Muối mật B. Điện giải C. Bilirubin D. Nước 61. Sản phẩm bài tiết chính của ruột già: A. Na⁺ và HCO₃⁻ B. HCO₃⁻ và chất nhầy D. K⁺ và chất nhầy C. Các khí 62. Một số bệnh nhân tiêu chảy do uống các loại sữa thông thường do thiếu men: C. Sucrase D. Lactase A. Maltase B. Amylase 63. Câu nào sau đây đúng với ruột già, ngoại trừ: D. Tái hấp thu Na⁺ C. Bài tiết K⁺ A. Hấp thu nước B. Hấp thu sắt 64. Nhu động ruột non có đặc tính: B. Không bị ảnh hưởng bởi hệ thần kinh ruột C. Xảy ra khi thành ruột bị căng A. Tăng khi kích thích hệ giao cảm D. Niêm mạc ruột non tăng bài tiết dịch trước khi nhu động xảy ra 65. Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất? D. Dịch mật B. Dịch tụy A. Nước bọt C. Dịch vị 66. Vai trò của sóng nhu động mạnh ở ruột non xuất hiện khi đói, ngoại trừ: D. Ngăn vi khuẩn trào ngược từ ruột già xuống ruột non B. Ngăn thức ăn trào ngược từ tá tràng lên dạ dày A. Đẩy hết thức ăn dọc theo chiều dài ruột non C. Loại các tế bào ruột non bị bong 67. Procarboxypeptidase chuyển thành carboxypeptidase nhờ: D. Pepsin B. Carboxypeptidase C. Trypsin A. Enteropeptidase 68. Hấp thu acid béo có chuỗi carbon < 10 từ ruột vào theo đường: C. Vào khoảng kẽ giữa các tế bào niêm mạc ruột → ống bạch huyết → tĩnh mạch cửa A. Vào tế bào niêm mạc ruột → tĩnh mạch cửa → ống bạch huyết → tĩnh mạch D. Vào khoảng kẽ → chylomicron → ống bạch huyết → tĩnh mạch cửa B. Vào tế bào niêm mạc ruột → tĩnh mạch cửa → gan → tĩnh mạch chủ 69. Quá trình bài tiết mật được điều hòa bởi: D. Cholecystokinin A. Secretin C. Pancreozymin B. Gastrin 70. Enzym nào sau đây không được bài tiết bởi tuyến tụy ngoại tiết: C. Aminopeptidase B. Amylase A. Chymotrypsinogen D. Lipase 71. Thuốc chống mất nước, điện giải Oresol trong tiêu chảy dựa trên cơ chế: C. Đồng vận chuyển thuận Na⁺/Glucose hoặc Amino acid D. Bơm Na⁺/K⁺ ATPase A. Đồng vận chuyển nghịch Na⁺/HCO₃⁻ B. Đồng vận chuyển nghịch Na⁺/H⁺ 72. Khi nói về cơ chế bài tiết HCO₃⁻ ở tụy, chọn câu sai: B. HCO₃⁻ được chuyên chở thụ động vào lòng ống bài xuất D. Na⁺ đi vào tế bào, khuếch tán vào lòng ống C. H⁺ được trao đổi với Na⁺ ở mặt tiếp xúc với mạch máu A. HCO₃⁻ và H⁺ được tạo ra do sự phân li H₂CO₃ 73. Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết kiềm loãng trong dịch tụy? B. Gastrin C. Pancreozymin D. Cholecystokinin A. Secretin 74. Điều hòa dịch tụy và mật, chọn câu sai: B. CCK kích thích tế bào nang tuyến tụy bài tiết men tiêu hóa A. Secretin kích thích tế bào ống tuyến tụy bài tiết bicarbonat C. CCK kích thích túi mật co bóp và bài tiết mật D. Tất cả đều sai 75. Lượng hơi đại tràng (trung tiện) thoát ra trung bình mỗi ngày: D. 700ml A. 400ml B. 500ml C. 600ml 76. Táo bón có thể do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ: B. Chấn thương cột sống A. Ít vận động C. Ăn ít chất xơ D. Nhiễm khuẩn ruột 77. Câu nào sau đây không đúng với mật? D. Có tác dụng nhũ tương hóa lipid C. Được thải hoàn toàn ra ngoài B. Chứa muối mật và sắc tố mật A. Tạo ra tại gan 78. Muối mật có tác dụng quan trọng trong việc hấp thu: D. Tất cả đều đúng A. Protid C. Lipid B. Glucid 79. Câu nào sau đây đúng với sự tống thoát phân? A. Căng thành trực tràng làm giãn cơ thắt hậu môn ngoài D. Dạ dày ức chế phản xạ tống thoát phân B. Giãn cơ vòng hậu môn trong và ngoài là do sự điều khiển tự động C. Căng thành trực tràng kích thích thần kinh giao cảm gây phản xạ tống thoát phân 80. Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất: D. Ruột non B. Dạ dày C. Tá tràng A. Thực quản 81. Tác dụng của muối mật, ngoại trừ: D. Phân giải các chất có thành phần lipid C. Giúp vận chuyển và hấp thu lipid trong ruột B. Nhũ tương hóa lipid A. Làm giảm sức căng bề mặt của hạt mỡ 82. Trypsinogen chuyển thành trypsin nhờ: D. Chymotrypsin A. Enteropeptidase B. Trypsinogen C. Pepsin 83. Chọn câu đúng nhất. Bình thường dịch tụy không tiêu hóa được tuyến tụy vì: A. Tụy không bài tiết enteropeptidase C. pH dịch tụy kiềm B. Trypsinogen không được hoạt hóa ở trong tụy D. Tụy không bài tiết enzym tiêu hóa protid 84. Câu nào sau đây không đúng với vi khuẩn trong ruột ruột già? A. Bình thường không gây bệnh B. Chủ yếu là vi khuẩn yếm khí C. Tham gia vào chuyển hóa acid mật D. Xác vi khuẩn chiếm khoảng 50% trọng lượng phân 85. Câu nào sau đây đúng với ruột già? C. Hấp thu nước nhiều hơn cả ruột non B. Nồng độ K⁺ ở ruột già giảm 10 lần so với hồi tràng D. Không hấp thụ hơi A. Bài tiết Na⁺ và tái hấp thu K⁺ 86. Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế: D. Kéo theo chất hòa tan C. Khuếch tán dễ dàng A. Vận chuyển tích cực B. Ẩm bào 87. Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzyme phong phú nhất: D. Dịch tụy A. Dịch vị B. Nước bọt C. Dịch mật 88. Hấp thụ ion ở ruột non theo cơ chế: A. Cl⁻ được hấp thu tích cực ở hồi tràng C. Fe³⁺ được hấp thu tích cực ở tá tràng B. Ca²⁺ được hấp thu nhờ sự hỗ trợ của Na⁺ D. Acid clohydric làm tăng hấp thu sắt 89. Hấp thu lipid, chọn câu sai: D. 80 - 90% ở dạng Chylomicron C. Chủ yếu là monoglyceride, acid béo A. Có hiệu quả nhờ tạo micelles muối mật B. Phần lớn lipid trong thức ăn được hấp thụ thẳng vào tuần hoàn máu tĩnh mạch cửa 90. Sắt có trong thức ăn chủ yếu dạng Fe³⁺ được chuyển thành Fe²⁺ nhờ: B. Vitamin C D. Vitamin D C. Vitamin K A. Vitamin A Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
Đề thuộc bài – Giải phẫu phúc mạc và hệ thống nâng đỡ ống tiêu hóa PRO, Module Hệ Tiêu Hóa Y Hải Phòng
Đề thuộc bài – Giải phẫu ruột non, ruột già, trực tràng, hậu môn – Bài 2 PRO, Module Hệ Tiêu Hóa Y Hải Phòng
Đề thuộc bài – Giải phẫu ruột non, ruột già, trực tràng, hậu môn – Bài 1 PRO, Module Hệ Tiêu Hóa Y Hải Phòng