2022 – Đề thi tổng hợp các khóaFREEModule Hệ Thận Niệu Y Hải Phòng 1. Tìm đúng chỗ hẹp nhất của niệu đạo: A. Điểm chui vào thành bàng quang C. Điểm giữa bể thận và niệu quản D. Điểm bắt chéo bó mạch chậu B. Điểm bắt chéo bó mạch sinh dục 2. Cơ chế nhiễm acid trên bệnh nhân suy thận: B. Do thận không có khả năng tái hấp thu Na⁺ A. Thận không đào thải H⁺, tái hấp thu HCO₃⁻ D. Suy thận không có khả năng lọc được acid qua cầu thận nên tăng acid C. Ống lượn gần mất khả năng đào thải H⁺ 3. Xét nghiệm có giá trị nhất được sử dụng để thăm dò chức năng lọc của thận? D. Creatinin máu B. Ure máu C. Creatinin niệu A. Protein niệu 4. Cơ chế gây thiếu máu trên bệnh nhân suy thận: C. Do thiếu erythropoietin , thiếu vitamin A. Do thiếu sắt, vitamin C, để tổng hợp hồng cầu D. Do thiếu erythropoietin và protein B. Do thiếu protein, glucid, lipid tham gia tổng hợp hồng cầu 5. Quá trình bài tiết nước tiểu gồm các giai đoạn nào sau đây? A. Tái hấp thu ở cầu thận, tái hấp thu, bài tiết các chất ở ống thận D. Lọc ở cầu thận, bài tiết các chất ở ống thận B. Lọc ở cầu thận, tái hấp thu bài tiết các chất ở ống thận C. Lọc ở cầu thận, tái hấp thu các chất ở ống thận 6. Cơ chế gây tăng sức cản ngoại vi gây tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận: B. Tăng độ nhớt máu A. Do phì đại thành mạch C. Tăng tiết hệ thống Renin-angiotensin-aldosterol D. Tăng tiết adrenalin 7. Cơ chế tác dụng của Furosemid: A. Ức chế cơ chế đồng vận chuyển của 1 Na⁺, 2K⁺, 2Cl⁻ B. Ức chế cơ chế đồng vận chuyển của 1 Na⁺, 2K⁺, 1Cl⁻ C. Ức chế cơ chế đồng vận chuyển của 1 Na⁺, 1K⁺, 2Cl⁻ D. Ức chế cơ chế đồng vận chuyển của 1 Na⁺, 1K⁺, 1Cl⁻ 8. Vai trò của ống lượn xa là tái hấp thu các chất nào dưới đây? A. Na⁺, Cl⁻, HCO₃⁻ D. Tất cả đều sai C. Na⁺, K⁺, H⁺ B. NH₃, K⁺, H⁺ 9. Thành phần nào sau đây là đoạn tiếp ngay sau ống gần? C. Tiểu cầu thận A. Ống lượn gần B. Ống góp D. Ống trung gian 10. Lý do làm tăng K⁺ trên bệnh nhân suy thận: C. Nhiễm toan và giảm bài tiết K⁺ A. Thiếu aldosterol D. Nhiễm toan, giảm tiết aldosterol B. Thận giảm bài tiết H⁺ 11. Tìm đặc điểm đúng về động mạch thận: B. Các nhánh trong thận ít nối tiếp với nhau C. Động mạch thận phân nhánh ngay sau nguyên ủy D. Ngành trước ngành sau phân nhánh giống nhau A. Động mạch thận phải ngắn hơn Động mạch thận trái 12. Các phân tử được lọc qua màng lọc cầu thận dễ dàng: C. Protein có trọng lượng phân tử > 70000 A. Protein hình cầu B. Protein có kích thước nhỏ D. Protein mang điện tích âm 13. Một trong những chỗ phình của niệu đạo nam là: A. Xoang tiền liệt B. Niệu đạo đoạn màng D. Lỗ niệu đạo ngoài C. Niệu đạo đoạn xốp 14. Tiêu chuẩn vàng để đánh giá chức năng lọc của thận là độ thanh lọc: A. Inulin B. Ure C. Creatinin D. Cystatin C 15. Vai trò của ống lượn gần là tái hấp thu các chất nào dưới đây? A. Na⁺, K⁺, HCO₃⁻ D. K⁺, H⁺, NH₃ B. Na⁺, K⁺, H⁺ C. K⁺, Cl⁻, creatinin 16. Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn: D. Acid uric C. Glucose B. Creatinin A. Ure 17. Chia thận thành các phân thùy dựa theo động mạch thận, ta được: C. 5 phân thùy thận D. 4 phân thùy thận A. 8 phân thùy thận B. 6 phân thùy thận 18. Thể tích dịch lọc (nước tiểu đầu) được tạo thành trong 24 giờ là bao nhiêu? D. 150-160 lít A. 110-120 lít C. 130-140 lít B. 170-180 lít 19. Câu nào sau đây đúng nhất về chức năng chuyển hóa của thận? D. Chuyển hóa lipid không xảy ra C. Chuyển hóa protein chiếm ưu thế A. Chuyển hóa chất xảy ra ở thận yếu B. Chuyển hóa glucid chiếm ưu thế 20. Số lượng nước tiểu của bệnh nhân là bao nhiêu được gọi là thiểu niệu? D. 1000-1200ml/24h A. <500ml/24h C. 500-700ml/24h B. 700-1000ml/24h 21. Khe lọc là khe nằm giữa cấu trúc nào sau đây? B. Các tế bào của lá ngoài bao Bowman A. Lỗ thủng của tế bào nội mô C. Các nhánh thứ cấp của tế bào có chân D. Lỗ thủng của màng đáy 22. Bệnh lý gây giảm sản xuất acid uric trong nước tiểu? A. Bệnh nhiễm độc C. Bệnh đa bạch cầu D. Teo cơ B. Viêm thận 23. Chọn câu trả lời đúng nhất về chất bất thường trong nước tiểu: A. Glucose, hormone D. Acid amin, sắc tố mật, muối mật B. Cetonic, clorua C. Protein, cetonic 24. Cơ chế gây tăng huyết áp trên bệnh nhân suy thận: C. Tăng cung lượng tim và tăng sức cản ngoại vi D. Tăng sức cản ngoại vi do co mạch A. Tăng cung lượng tim do ứ muối nước B. Tăng sức cản ngoại vi do xơ vữa mạch 25. Tiêu chuẩn thường được sử dụng để đánh giá chức năng lọc của thận là độ thanh lọc: B. Ure C. Cystatin C A. Inulin D. Creatinin 26. Niệu quản bên trái của nữ không bắt chéo với: A. Động mạch chậu ngoài D. Động mạch tử cung C. Động mạch chậu chung B. Động mạch buồng trứng 27. Vai trò của ống lượn xa là bài tiết các chất nào dưới đây? C. Na⁺, K⁺, H⁺ A. K⁺, H⁺, NH₃ D. Na⁺, Cl⁻, HCO₃⁻ B. K⁺, Cl⁻, HCO₃⁻ 28. Thành phần nào dưới đây nằm xen kẽ giữa các tháp Malpighi? D. Tia tủy C. Ống nhú B. Trụ bertin A. Đài thận 29. Thành phần nào sau đây không tham gia tạo nên phức hợp cận tiểu cầu? C. Tiểu động mạch ra B. Ống lượn gần A. Tiểu đảo cận cực D. Ống lượn xa 30. Quá trình lọc ở cầu thận không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? B. Sự cân bằng giữa áp suất bên trong và bên ngoài mạch D. Áp suất keo huyết tương C. Áp suất thủy tĩnh trong bọc Bowman A. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch thận 31. Vai trò của ống lượn gần là tái hấp thu các chất nào dưới đây? A. Na⁺, K⁺, H⁺ D. Ure, nước, Cl⁻ C. K⁺, Cl⁻, creatinin B. K⁺, H⁺, NH₃ 32. Tam giác bàng quang được giới hạn bởi: B. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong A. Lỗ niệu đạo trong, lưỡi bàng quang và lỗ niệu quản bên phải D. Tất cả đều sai C. Cổ bàng quang, lưỡi bàng quang và lỗ niệu đạo ngoài 33. Thành phần nào sau đây không có trong đoạn niệu đạo tiền liệt: A. Tuyến hành niệu đạo C. Các ống ngoại tiết của tuyến tiền liệt D. Lỗ ống phóng tinh B. Ụ núi 34. Thành phần hóa học của nước tiểu đầu là gì? C. Không giống huyết tương B. Giống như huyết tương A. Giống như nước tiểu D. Gần giống huyết tương, không có huyết cầu, nồng độ protein thấp hơn 35. Vai trò của thận trong quá trình tạo hồng cầu: C. Renal Erythropoietin factor B. Erythropoietin dạng hoạt động D. Alpha 1 globulin A. Erythropoietin dạng không hoạt động 36. Sắc tố mật xuất hiện trong nước tiểu: D. Stercobilinogen B. Bilirubin trực tiếp A. Bilirubin gián tiếp C. Urobilinogen 37. Tại sao bệnh nhân suy thận có phù? D. Mất protein ra nước tiểu kèm ứ trệ tuần hoàn bạch huyết A. Do tăng tái hấp thu muối nước kem theo ứ trệ tuần hoàn bạch huyết B. Ứ trệ tuần hoàn bạch huyết kèm theo tăng áp lực thủy tĩnh C. Tăng áp lực thẩm thấu gian bào và giảm áp lực keo huyết tương 38. Chức năng của tiểu cầu thận là gì? B. Lọc các chất trong huyết tương để tạo nước tiểu C. Chọn lọc điện tích D. Lọc các chất trong huyết tương để tạo ra nước tiểu đầu A. Sàng lọc những phân tử có kích thước nhỏ 39. Tỷ lệ nước được tái hấp thu ở thận là bao nhiêu? B. 50% D. 10% C. 99% A. 20% 40. Ngưỡng tái hấp thu glucose ở thận là bao nhiêu? B. 1.2 g/l C. 11.2 g/l A. 6.4 mmol/l D. 1.8 g/l 41. Ống lượn gần có ở thành phần nào sau đây? C. Mê đạo A. Tháp Ferritin D. Xoang thân B. Tháp Malpighi 42. Xét nghiệm sinh hóa máu nào dùng để đánh giá chức năng lọc của thận? A. Ure, creatinin, acid uric, protein huyết tương D. Ure, creatinin, acid uric C. Ure, creatinin, protein huyết tương B. Ure, creatinin, acid uric, protein niệu 43. Chất được lọc qua cầu thận, không được tái hấp thu ở ống thận: D. Tất cả đều đúng B. Manitol A. Natrihyposunfit C. Inulin 44. Bộ phận lọc (hàng rào lọc hay màng lọc) của cầu thận có mấy lớp? C. 4 A. 5 D. 3 B. 2 45. Những chất nào dưới đây bình thường có trong nước tiểu? D. Protein, acid uric, acid amin C. Protein, creatinin, ure B. Ure, creatinin, acid uric A. Cetonic, glucose, hemoglobin 46. Thành phần nào sau đây được tách ta từ động mạch bán cung? C. Tiểu động mạch ra B. Tiểu động mạch vào D. Động mạch quanh tháp A. Động mạch nan hoa 47. Sự có mặt nitrit trong nước tiểu là biểu hiện của: B. Suy thận mạn D. Suy thận cấp C. Hội chứng thận hư A. Nhiễm khuẩn tiết niệu 48. Thành phần nào dưới đây tạo thành vết đặc? A. Mao mạch malpighi B. Thành ống lượn xa C. Thành ống lượn gần D. Tiểu động mạch vào 49. Cơ chế gây thiểu niệu ở bệnh nhân suy thận: A. Do tăng tái hấp thu muối nước ở ống thận D. Do giảm lọc cầu thận B. Do tắc ống thận C. Do giảm lọc kết hợp với tăng tái hấp thu muối nước 50. Thành phần nào sau đây không có trong cấu trúc của tiểu cầu thận? B. Tế bào nội mô C. Bao Bowman D. Tế bào có chân A. Tháp malpighi 51. Nước tiểu có màu đỏ trong trường hợp: A. Đái ra huyết sắc tố D. Bệnh gan nhiễm mỡ B. Hội chứng thận hư C. Suy thận cấp 52. Cơ chế chính điều hòa thăng bằng acid base tại thận: C. Tái hấp thu KHCO₃ A. Giữ lại Na⁺, bài tiết H⁺ D. Bài tiết H⁺ dưới dạng Na₂HPO₄ B. Bài tiết H⁺ dưới dạng acid dễ bay hơi 53. Thận có vai trò điều hòa thăng bằng nội môi, thăng bằng nước, điện giải và huyết áp thông qua hệ thống nào sau đây? C. Renin-prostaglandin-calcitriol B. Renin- angiotensin-calcitriol D. Renin-angiotensin-aldosterol A. Renin-angiotensin-angiotensin II 54. pH nước tiểu kiềm trong trường hợp nào sau đây? B. Bệnh nhân viêm bể thận, bàng quang C. Người lao động mạnh về cơ bắp D. Bệnh nhân đái tháo đường giai đoạn cuối A. Người ăn nhiều thịt 55. Liên quan giữa đái tháo đường và suy thận: D. Xơ vữa mạch máu gây thiếu máu thận A. Đường máu tăng dẫn đến dễ nhiễm trùng và tổn thương thận C. Thiếu năng lượng cho tế bào thận làm việc B. Thiếu protein dẫn đến thiếu dinh dưỡng cho tế bào thận 56. Bệnh lý gây tăng creatinin trong nước tiểu: D. Viêm thận C. Bệnh đa bạch cầu B. Teo cơ A. Bệnh nhiễm độc 57. Tìm đặc điểm đúng về xoang thận: D. Có các nhú thận đổ vào đài thận nhỏ B. Còn gọi là rốn thận C. Các đài nhỏ đổ vào bể thận A. Bể thận được nhu mô thận bao bọc hoàn toàn 58. Chất nào sau đây xuất hiện trong nước tiểu cho thấy có rối loạn chuyển hóa trong cơ thể? A. Cetonic, glucose, hemoglobin C. Clorua, natri, phosphat D. Acid amin, creatin, ure B. Ure, creatinin, acid uric 59. Chỉ số nào dưới đây không đánh giá chức năng lọc của thận? C. Áp suất thẩm thấu A. Hệ số lọc (K) B. Phân số lọc D. Lưu lượng lọc (GFR) 60. Vai trò của ống lượn gần là tái hấp thu các chất nào dưới đây? A. Glucose, protein, acid amin D. K⁺, H⁺, NH₃ C. K⁺, Cl⁻, creatinin B. Na⁺, K⁺, H⁺ 61. Bệnh nào sau đây xuất hiện protein Bence-Jones trong nước tiểu? C. Giang mai D. Ngộ độc thủy ngân A. Đau tủy xương B. Nhiễm trùng 62. Xác định ý không phù hợp về đặc điểm niệu đạo nam: C. Là ống dẫn chạy thẳng từ bàng quang ra ngoài D. Dài hơn niệu đạo nữ A. Là một ống dẫn niệu và dẫn tinh B. Thông nong niệu đạo nam khó 63. Nồng độ creatinin trong máu: C. Giảm trong viêm cơ A. Bình thường: 40⁻ 80 mmol/l ở nam, 53⁻97 mmol/l ở nữ D. Tất cả đều sai B. Tăng trong suy thận 64. Đặc điểm dược động học của furosemid: D. Hấp thụ kém qua đường tiêu hóa A. Xuất hiện tác dụng nhanh sau uống 10-20 phút C. Thải trừ qua mật 90% B. Thời gian tác dụng khoảng 24h 65. Chức năng chính của thận là gì? B. Nội tiết C. Khử độc A. Chuyển hóa các chất D. Cô đặc và bài tiết nước tiểu 66. Niệu đạo đoạn màng là: C. Đoạn niệu đạo ở cổ bàng quang B. Đoạn niệu đạo dương vật D. Đoạn niệu đạo đi qua hoành chậu hông A. Đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục 67. Đặc điểm tái hấp thu glucose của ống lượn gần là gì? B. Theo cơ chế tích cực nguyên phát C. Không phụ thuộc vào glucose máu D. Hoàn toàn ở ống lượn gần A. Hoàn toàn ở tất cả các đoạn của ống tiêu hóa 68. Vai trò của quai Henle là tái hấp thu các chất nào dưới đây? D. Ion K⁺, Cl⁻, HCO₃⁻ B. Ion Na⁺, K⁺, H⁺ C. Ion K⁺, H⁺, NH₃ A. Ion Na⁺, nước, K⁺ Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi