2023 – Ôn tập sinh lý – Phần 1FREEModule Hệ Thận Niệu Y Hải Phòng 1. Các yếu tố ảnh hưởng đến hấp thu HCO₃⁻: B. PaCO₂ trong máu C. Tổng lượng K⁺ trong cơ thể A. Nồng độ CT trong huyết tương D. Tất cả đều đúng 2. Để tránh tình trạng toàn nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa vai trò quan trọng là: D. CI⁻ C. Na⁺ B. HCO₃⁻ A. K⁺, CI⁻ 3. Đáp ứng với ANP khi tăng thể tích dịch ngoại bào: A. Vỏ thượng thận giảm tiết Aldosteron D. Tất cả các ý trên B. Hậu yên giảm tiết ADH C. Thận sẽ tăng độ lọc cầu thận và bài tiết Na⁺, nước 4. Trong ống xa, sự tái hấp thu Na⁺ tăng lên là do: B. Bài tiết hormone lợi niệu natri của tâm nhĩ D. Tất cả đều sai C. Kích thích thần kinh giảm cảm thận A. Bài tiết Aldosteron 5. Màng lọc cầu thận có cấu trúc sau, NGOẠI TRỪ: D. Macula densa A. Tế bào nội mô mao mạch cầu thận C. Màng đáy B. Các khoảng khe 6. So với insulin, creatinin không phải tiêu chuẩn vàng để đo GFR vì: C. Creatinin được tái hấp thu 1 phần ở ống thận D. Creatinin được bài tiết thêm 1 phần ở ống thận B. Creatinin gắn kết với protein A. Creatinin là chất ngoại sinh, độc với cơ thể 7. Tiêu chuẩn chất đo độ lọc cầu thận. Chọn câu SAI: B. Không được bài tiết ở ống thận C. Không gắn với protein huyết tương A. Được lọc tự do qua cầu thận D. Được tái hấp thu tại ống thận 8. Khi ADH được bài tiết quá mức sẽ có tác dụng, NGOẠI TRỪ: C. Độ thẩm thấu của huyết tương giảm D. Lượng nước toàn phần của cơ thể tăng A. Độ thẩm thấu của nước tiểu tăng B. Nồng độ Na⁺ huyết tương tăng 9. Tác dụng của ANP (Atrial Natriuretic peptide): C. Tăng độ lọc cầu thận B. Ức chế bài tiết Aldosteron D. Tất cả đều đúng A. Ức chế bài tiết ADH 10. Tái hấp thu glucose ở ống thận: B. Ngưỡng đường của thận là 160mg/dL C. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận A. Không phụ thuộc nồng độ glucose trong máu D. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế tích cực thứ phát 11. Nước được tái hấp thu ở ống lượn gần với số lượng là: D. 99% A. 65% B. 1% C. 93% 12. Hệ thống Renin ⁻ Angiotensin: D. Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào C. Thông qua angiotensin II làm tăng ADH và aldosteron B. Thông qua angiotensin II gây dãn mạch mạnh A. Thông qua angiotensin II gây giải phóng catecholamin từ tủy thượng thận 13. Sự tái hấp thu là như sau, NGOẠI TRỪ: D. 65% Na⁺ được tái hấp thu ở ống lượn gần A. Sự tái hấp thu Na⁺ theo cơ chế tích cực thứ phát và khuếch tán đơn thuần ở bờ lòng ống C. 25% Na⁺ được tái hấp thu ở cành lên của quai Henle B. Ở quai Henle sự tái hấp thu Na⁺ phụ thuộc Aldosteron 14. Mức lọc cầu thận bình thường là: C. 100 ml/phút B. 125 ml/phút D. 135 ml/phút A. 15 ml/phút 15. Mức lọc cầu thận tăng lên là do: B. Giảm nồng độ protein huyết tương A. Co tiểu động mạch vào D. Kích thích thần kinh giao cảm C. Giảm dòng máu thận 16. Màng lọc cầu thận gồm: A. Tế bào biểu mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào nội mô bao Bowman B. Tế bào nội mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào nội mô bao Bowman D. Tế bào nội mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào biểu mô bao Bowman C. Tế bào biểu mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào biểu mô bao Bowman 17. HCO₃⁻ được tái hấp thu chủ yếu tại: D. Ống góp A. Quai Henle C. Ống xa B. Ống gần 18. Vị trí tái hấp thu K⁺ là chủ yếu: C. Ống góp D. Ống lượn gần A. Cành lên quai Henle B. Ống lượn xa 19. Sự bài tiết K⁺ chịu ảnh hưởng bởi? D. Tất cả đều đúng A. Hoạt động của bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase C. Aldosteron B. Trạng thái toan kiềm 20. Lượng nước tiểu bài xuất bằng với? C. Lọc + Tái hấp thu - Bài tiết D. Lọc - Tái hấp thu + Bài tiết B. Lọc - Tái hấp thu - Bài tiết A. Lọc + Tái hấp thu + Bài tiết 21. Màng lọc cầu thận và sự thấm qua màng. Chọn câu SAI: C. Màng đáy có lỗ lọc 110Å A. Toàn bộ albumin đều không được lọc qua màng lọc cầu thận D. Tế bào nội mô mao mạch cầu thận có lỗ lọc 160Å B. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào kích thước chất đó 22. Nếu nồng độ huyết tương của một chất được lọc tự do qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết là 0,125mg/mL, nồng độ của nó trong nước tiểu 25mg/mL và thể tích nước tiểu là 1ml/phút. Thì mức lọc cầu thận là? D. 125 ml/phút B. 150 ml/phút C. 50 ml/phút A. 200 ml/phút 23. Hormone nào sau đây do thận tiết ra? B. Aldosteron D. Cortisol, ADH C. Renin, erythropoietin A. Angiotensinogen 24. Canxi được tái hấp thu chủ yếu ở: A. Quai Henle B. Ống gần D. Ống góp C. Ống xa 25. Câu nào sau đây đúng với Aldosteron? A. Có tác dụng trên ống thận D. Làm tăng tái hấp thu H⁺ B. Làm tăng bài tiết K⁺ C. Có tác dụng hoạt hóa AMP vòng 26. Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận? B. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào A. Uống quá nhiều nước D. Dẫn động mạch vào cầu thận C. Giảm thể tích dịch ngoại bào 27. Để đo chức năng bài tiết của ống thận người ta dùng: A. Creatinin B. Insulin C. Para Amino hippuric acid (PAH) D. Tất cả đều sai 28. Mg được tái hấp thu chủ yếu ở: D. Ống lượn gần B. Ống xa C. Quai Henle A. Ống góp 29. Nếu ADH được bài tiết nhiều: B. Na⁺ huyết tương cao do ADH kích thích tái hấp thu Na⁺ của ổng xa D. Na⁺ huyết tương cao do ADH làm tăng bài xuất nước của ống góp A. Na⁺ huyết tương thấp do ADH ức chế tái hấp thu Na⁺ của ống xa C. Na⁺ huyết tương thấp do tác dụng pha loãng của nước 30. Yếu tố ảnh hưởng GFR, chọn câu SAI: D. Co tiểu động mạch vào làm tăng độ lọc C. Co mạnh và lâu tiểu động mạch ra làm giảm độ lọc B. Áp suất keo tăng làm GFR giảm A. Huyết áp tăng làm GFR tăng 31. Thể tích nước tiểu tăng lên trong trường hợp nào sau đây, NGOẠI TRỪ: B. Áp suất động mạch thận giảm D. Bệnh đái tháo đường A. Bệnh đái tháo nhạt C. Uống nhiều nước 32. Cơ chế tái hấp thu Na⁺ tại ống lượn gần: C. Đồng vận chuyển với glucose, acid amin, phosphat D. Tất cả đều đúng A. Đồng vận chuyển với Cl⁻ B. Na⁺ còn tái hấp thu bằng cơ chế trao đổi ngược chiều với H⁺ 33. Sự hấp thu nước tại ống thận, NGOẠI TRỪ: A. Ống gần tái hấp thu 65% D. Quai Henle tái hấp thu 10% C. Ống xa tái hấp thu 35l/ngày B. Ống góp tái hấp thu 9% 34. Yếu tố ảnh hưởng đến sản xuất và bài tiết NH₃ ở thận, chọn câu SAI: C. pH của nước tiểu càng acid thì NH₃, bài tiết càng giảm và ngược lại B. Tốc độ tương đối của dòng máu và dịch lọc trong lòng ống thận A. Sự thiếu hụt K⁺ sẽ kích thích sinh NH₃ D. Nồng độ H trong lòng ống đều động sự bài tiết NH₃ 35. Một bệnh nhân có nồng độ creatinin trong nước tiểu 196mg/dL, nồng độ creatinin huyết tương 1,4mg/dL và dòng nước tiểu là 1ml/phút. Độ thanh thải creatinin? C. 140 B. 125 A. 98 D. 120 36. Mức lọc cầu thận bị chi phối bởi, NGOẠI TRỪ: C. Áp suất keo của protein huyết tương giảm làm giảm lọc B. Áp suất động mạch hệ thống tăng làm tăng lọc A. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận tăng làm tăng lọc D. Co tiểu động mạch vào làm giảm lọc 37. Nồng độ chất X trong huyết tương là 10mg/dL, nước tiểu là 100mg/dL, dòng nước tiểu là 2ml/phút. Độ thanh thải là? D. 2 ml/phút B. 20 ml/phút A. 10 ml/phút C. 200 ml/phút 38. Chọn câu SAI: D. Parathyroid hormone làm giảm tái hấp thu PO₄³⁻ ở ống lượn gần C. Aldosteron làm tăng bài tiết K⁺ ở ống lượn xa và ống góp A. Parathyroid hormone làm tăng tái hấp thu Ca²⁺ ở ống lượn gần B. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na⁺ ở ống lượn xa và ống góp 39. So lượng K⁺ được bài xuất bởi thận sẽ giảm trong điều kiện: D. Tăng dòng dịch trong ống xa B. Giảm tái hấp thu Na⁺ bởi ống lượn xa A. Tăng chế độ ăn có K⁺ C. Tăng mức aldosteron máu tuần hoàn 40. Một chất được lọc tự do mà clearance lại nhỏ hơn clearance của insulin là do chất đó: D. Có sự tái hấp thu trong ống thận B. Được bài tiết trong ống gần nhiều hơn ống xa C. Có sự bài tiết thêm trong ống thận A. Gắn với protein trong ống thận 41. Điều hòa nội môi của thận, NGOẠI TRỪ: C. Điều hòa thành phần và nồng độ các chất trong huyết tương A. Điều hòa áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào B. Điều hòa pH và huyết áp D. Điều hòa số lượng tiểu cầu 42. Mức lọc cầu thận sẽ tăng trong điều kiện: B. Thể tích máu tuần hoàn giảm D. Sức cản tiểu động mạch vào tăng A. Nồng độ protein huyết tương giảm C. Sức cản tiểu động mạch ra giảm 43. Áp suất keo của cầu thận có giá trị là? B. 10mmHg A. 60mmHg D. 18mmHg C. 32mmHg 44. Tại ống lượn xa và ống góp: B. Phần lớn Na⁺ được tái hấp thu cùng với Cl⁻ C. Tất cả đều đúng A. Dưới ảnh hưởng của ADH tăng khả năng thấm đối với nước D. Tất cả đều sai 45. Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi giảm thể tích ngoại bào? B. Tăng lượng nước tiểu bài xuất D. Ức chế trong khu khát C. Giảm lượng ADH trong máu A. Tăng bài tiết Aldosteron 46. Áp suất mẫu ảnh hưởng đến áp suất lọc: D. Tất cả đều sai B. Huyết áp tối đa bằng 0 thì lượng nước tiểu bằng 0 C. Huyết áp tối đa <50 thì lượng nước tiểu giảm 50% A. Huyết áp tối đa trên 140mmHg gây lợi niệu 47. Dịch lọc cầu thận: C. Có thành phần như huyết tương trong máu động mạch B. Có thành phần giống dịch bạch huyết D. Có thành phần protein như huyết tương A. Có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương 48. Angiotensin II có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ: B. Làm giải phóng chất gây dãn mạch A. Kích thích bài tiết ADH D. Kích thích bài tiết Aldosteron C. Gây co tiểu động mạch ngoại biên làm tăng HA tâm thu lẫn tâm trương 49. Sự vận chuyển K⁺. Chọn câu SAI: A. Ảnh hưởng bởi ADH D. K⁺ được hấp thu chủ động gần như hoàn toàn ở ống lượn gần B. Tăng K⁺, K⁺ sẽ được bài tiết chủ động ở ống xa và ống góp C. Thiếu K⁺ trầm trọng, K⁺ sẽ được tái hấp thu dọc theo ống góp 50. Sự bài tiết nước tiểu là kết quả của 3 quá trình: D. Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống lượn gần, bài tiết ở ống lượn xa và ống góp A. Lọc qua 2 lớp của màng lọc cầu thận, hấp thu và bài tiết của ống thận B. Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống lượn xa, bài tiết ở ống góp C. Lọc tại cầu thận, hấp thu và bài tiết ở ống thận 51. Cấu trúc lớp màng đáy của màng lọc cầu thận dày: A. 200 nm C. 400 nm B. 300 nm D. 500 nm 52. Ngưỡng hấp thu đường của thận: A. 50mg/dL C. 170mg/dL D. 180mg/dL B. 160mg/dL Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi