MCQ 2022 – Ôn tập giải phẫu – Phần 1FREEModule Hệ Hô Hấp Y Hải Phòng 1. Các mô tả sau đây về tĩnh mạch phổi đều đúng, trừ: B. Có 2 tĩnh mạch phổi mỗi bên A. Mang máu đỏ tươi D. Nằm ở trên phế quản chính trong rốn phổi C. Đổ về tâm nhĩ (T) 2. Các mô tả sau đây về ngách màng phổi đều đúng, trừ: D. Ngách sườn-trung thất chạy dọc bờ trước phổi C. Ngách hoành-trung thất chạy dọc đoạn thẳng bờ dưới phổi A. Các ngách là các góc giữa các phần màng phổi tạng tạo nên B. Ngách sườn hoành chạy dọc đoạn cong bờ dưới phổi 3. Chọn đáp án đúng: C. Phổi người lớn màu hồng A. Phổi là 1 tạng xốp có thể tích rất thay đổi D. Phổi trẻ em màu xanh đen B. Phổi trẻ em nặng hơn nước 4. Các mô tả sau đây về mặt hoành của phổi đều đúng, trừ: D. Mặt hoàn phổi (T) liên quan với đáy vị và lách A. Là vùng bề mặt phổi tiếp xúc cơ hoành C. Mặt hoành phổi liên quan với gan B. Không có khe gian thùy phổi trên mặt hoành 5. Các mô tả sau đây về khe chếch và khe ngang của phổi đều đúng, trừ: B. Khe chếch tận hết ở trước tại đầu trong sụn sườn V C. Khe ngang tách ra từ khe chếch ở ngang mức gian sườn IV đường nách A. Khe chếch bắt đầu từ đầu sau khoang gian sườn II D. Khe ngang tận cùng ở trước sụn sườn IV 6. Các mô tả sau đây về ngách sườn hoành màng phổi đều đúng, trừ: B. Bắt chéo xương sườn IV trên đường nách giữa C. Chạy dọc theo đoạn cong bờ dưới phổi D. Là nơi thấp nhất của ổ màng phổi A. Chạy chếch xuống dưới, ra ngoài và sau 7. Các mô tả sau đây về động mạch phổi đều đúng, trừ: B. Động mạch phổi xuất phát từ tâm thất (P) A. Động mạch phổi mang máu đỏ thẫm C. Động mạch phổi (P) ngắn hơn bên (T) D. Động mạch phổi chạy xoắn quanh phế quản chính 8. Các liên quan sau đây về cuống phổi (T) đều đúng, trừ: B. Phía trên với cung động mạch chủ D. Cuống phổi (T) nằm ngang mức thân các đốt sống ngực III và IV C. Phía dưới với dây chằng phổi A. Phía sau với động mạch chủ ngực 9. Các mô tả sau đây về mặt sườn của phổi đều đúng, trừ: A. Áp vào mặt trong lồng ngực B. Phần sau mặt sườn áp vào rãnh phổi của lồng ngực C. Phần cột sống của mặt sườn ngăn cách với phần còn lại bằng 1 bờ sắc D. Là mặt lồi duy nhất trong 3 mặt của phổi 10. Các mô tả sau đây về đỉnh phổi đều đúng, trừ: A. Là phần nhô lên vào nền cổ qua lỗ trên lồng ngực B. Trước đỉnh phổi có động mạch dưới đòn C. Sau đỉnh phổi có hạch giao cảm cổ D. Điểm cao nhất của đỉnh phổi ở ngang mức xương đòn 11. Các mô tả nào về đối chiếu điểm cao nhất của đỉnh phổi lên lồng ngực là đúng: C. Trên xương đòn 5cm D. Nằm trên đường giữa B. Cao hơn đầu sau xương sườn I khoảng 1 cm A. Tương ứng đỉnh vòm màng phổi 12. Các mô tả sau đây về mặt trung thất của phổi đều đúng, trừ: B. Trước dưới rốn phổi có ấn tim A. Liên quan với tk hoành C. Ẩn tim ở phổi (P) sâu hơn phổi (T) D. Nếp màng phổi dưới rốn phổi là dây chằng phổi 13. Các mô tả sau đây về mặt trung thất của phổi đều đúng, trừ: C. Ấn tim ở phổi (P) sâu hơn phổi (T) A. Liên quan với thần kinh hoành B. Trước dưới rốn phổi có ấn tim D. Nếp màng phổi dưới rốn phổi là dây chằng phổi 14. Về số phân thùy phổi: B. Thùy trên phải có 2 phân thùy A. Thùy dưới (P) có 5 phân thùy D. Thùy trên (T) có 3 phân thùy C. Thùy giữa phải có 3 phân thùy 15. Các mô tả sau đây về các mặt phổi đều đúng, trừ: C. Mặt hoành phổi phải có 1 khe gian thùy A. Mặt sườn phổi (P) có 1 khe gian thùy B. Mặt sườn phổi (T) có 1 khe gian thùy D. Mặt hoành phổi trái có 1 khe gian thùy 16. Thành phần ít quan trọng trong phân chia đơn vị phổi là: D. Sự phân chia của phế quản trong phổi A. Động mạch phổi C. Động mạch và tĩnh mạch phế quản B. Tĩnh mạch phổi 17. Các mô tả sau đây về khí quản đều đúng, trừ: A. Đi từ bờ dưới sụn nhẫn tới khoang gian đốt sống ngực IV-V C. Dài khoảng 15cm, đường kính khoảng 1,2cm B. Đầu trên ở ngang mức đốt sống cổ VII D. Do 16-20 nửa vòng sụn tạo nên 18. Các mô tả sau đây về các bờ phổi đều đúng, trừ: A. Bờ trước ngăn cách mặt sườn và mặt trung thất C. Đoạn thẳng của bờ dưới ngăn cách mặt hoành và mặt trung thất B. Phần dưới bờ trước phổi phải có lưỡi phổi D. Đoạn cong của bờ dưới ngăn cách mặt hoành và mặt sườn 19. Các mô tả sau đây về cấu tạo khí quản đều đúng, trừ: C. Niêm mạc lót khí quản thuộc loại thượng mô lát tầng D. Mỗi vòng sụn khí quản có chiều dày nhỏ hơn chiều cao A. Các vòng sụn khí quản hình chữ C được liên kết nhau bởi các màng sợi B. Thành màng nằm ở phía sau, căng giữa đầu của các vòng sụn 20. Lớp mô phế quản có chứa tuyến phế quản là: C. Lớp niêm mạc B. Lớp sụn A. Lớp cơ D. Lớp màng nối các nửa vòng sụn 21. Các mô tả sau đây về số lượng phần thùy phổi đều đúng, trừ: C. Thùy trên phổi (T) có 3 phân thùy A. Thùy trên phổi (P) có 3 phân thùy B. Thùy giữa phổi (P) có 2 phân thùy D. Thùy dưới phổi (T) có 5 phân thùy 22. Các mô tả sau đây về liên quan khí quản đoạn ngực đều đúng, trừ: B. Nằm sau cung động mạch chủ D. Nằm trước thực quản A. Nằm ở trung thất sau C. Nằm giữa 2 ổ màng phổi 23. Các mô tả sau đây về khoang màng phổi đều đúng, trừ: B. 2 ổ màng phổi (P) và (T) thông nhau C. Ổ màng phổi kín và có áp lực âm so với áp lực không khí D. Ổ màng phổi phải lớn hơn khoang màng phổi (T) A. Khoang giữa 2 lá màng phổi chỉ là khoang tiềm tàng 24. Chọn đáp án đúng: D. Phổi trẻ em màu xanh đen B. Phổi trẻ em nặng hơn nước A. Phổi là 1 tạng xốp có thể tích rất thay đổi C. Phổi người lớn màu hồng 25. Màng phổi không có ngách nào: D. Ngách sườn - hoành B. Ngách sườn - trung thất sau A. Ngách sườn - trung thất C. Ngách hoành - trung thất 26. Các mô tả sau đây về liên quan khí quản đoạn cổ đều đúng, trừ: D. Cơ ức đòn chũm bắt chéo trước Khí quản A. Khí quản và thực quản nằm chung trong bao mạc tạng do lá trước khí quản mạc cổ tạo nên B. 2 cơ ức giáp và 2 cơ ức móng giới hạn nên trám mở khí quản C. Khí quản cổ nằm sau eo tuyến giáp 27. Các cấp phế quản sau đây đều có sụn trong thành phần cấu tạo, trừ: A. Phế quản thùy D. Phế quản hạ phân thùy B. Phế quản phân thùy C. Tiểu phế quản tận 28. Phổi có tất cả các mặt sau đây, trừ: D. Mặt trung thất A. Mặt đáy C. Mặt sườn B. Mặt hoành 29. Các mô tả sau đây về đối chiếu qua màng phổi đều đúng, trừ: B. Ngách sườn - trung thất (P) như bờ trước phổi (P) A. Vòm màng phổi như đối chiếu điểm cao nhất đỉnh phổi C. Ngách sườn - trung thất (T) như bờ trước phổi (T) D. Ngách sườn - trung thất liên tiếp ở dưới với ngách sườn - hoành 30. Các mô tả sau đây về liên quan các thành phần trong cuống phổi trái (ngang mức rốn phổi) đều đúng, trừ: C. Tĩnh mạch phổi dưới ở dưới tất cả các thành phần D. Các mạch phế quản nằm trước tĩnh mạch phổi trên B. Tĩnh mạch phổi trên nằm trước động mạch phổi và phế quản chính A. Động mạch phổi nằm trên phế quản chính 31. Các mô tả sau đây về màng phổi tạng đều đúng, trừ: B. Vùng rốn phổi là vùng không có màng phổi phủ A. Bao bọc bề mặt phổi C. Không bao phủ mặt gian thùy của các thùy phổi D. Ở quanh rốn phổi và tại dây chằng phổi, nó quặt ra liên tiếp với lá thành 32. Đặc điểm nào sau đây về mặt hoành của phổi là đúng: C. Mặt hoành phổi (P) có 2 khe gian thùy D. Mặt hoành phổi (T) không có khe gian thùy B. Mặt hoành lõm hướng về phía vòm cơ hoành A. Mặt hoành bên (T) cao hơn bên (P) 33. Các mô tả sau đây về các thùy và khe gian thùy phổi đều đúng, trừ: B. Khe ngang ngăn cách thùy trên với thùy giữa phổi phải C. Phổi có 3 thùy D. Thùy trên phổi trái của 2 vùng: vùng đình và vùng đáy A. Khe chếch đi qua cả 3 mặt phổi 34. Các mô tả sau đây về phế quản đều đúng, trừ: A. Phế quản chính (P) có 3 phế quản thùy C. Phế quản thùy trên (T) ở dưới động mạch phổi B. Phế quản chính (T) có 2 phế quản thùy D. Phế quản thùy trên phải ở dưới động mạch phổi 35. Các mô tả sau đây về liên quan các thành phần trong cuống phổi phải (ngang mức rốn phổi) đều đúng, trừ: B. Tĩnh mạch phổi trên ở trước dưới động mạch D. Các mạch phế quản là thành phần nằm dưới cùng A. Động mạch phổi ở trước phế quản chính C. Tĩnh mạch phổi dưới ở dưới phế quản chính 36. Các mô tả sau đây về đối chiếu bờ trước của phổi đều đúng, trừ: A. Bắt chéo khớp ức- sườn I C. Ở bên (T): tận hết ở đầu trong sụn sườn VI D. Ở bên (P): tận hết ở đầu trong sụn sườn VI B. Xuống tới ngang mức khoang gian sườn II thì ở sát đường giữa 37. Các mô tả sau đây về phổi đều đúng, trừ: D. Giữa 2 phổi là ổ màng phổi C. 2 phổi nối với tim bằng các động mạch và tĩnh mạch phổi B. 2 phổi nối với khí quản qua 2 phế quản chính A. 2 phổi nằm 2 bên trung thất 38. Để hút dịch khoang màng phổi, thường chọc ở khoang gian sườn mấy trên đường nách giữa? D. X A. VII C. IX B. VIII 39. Các mô tả sau đây về liên quan khí quản đoạn cổ đều đúng, trừ: D. Nằm 2 bên khí quản là bó mạch cảnh B. Nằm trước thực quản C. Nằm sau cơ dưới móng A. Nằm sau sụn giáp 40. Các liên quan sau đây về cuống phổi (P) đều đúng, trừ: C. Phía sau với thần kinh lang thang B. Phía dưới với thần kinh hoành D. Phía trên với cung tĩnh mạch đơn A. Phía trước với tĩnh mạch chủ trên Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi