Hóa sinh – Ôn tập chung – Phần 1FREENội trú - Hóa sinh Y Dược Huế 1. Chất nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất đến áp lực thẩm thấu? C. Natri B. Ure A. Creatinin D. Kali E. Tất cả đều sai 2. Thông số nào tăng lên rõ nhất khi mẫu máu bị huyết tán? C. Calci D. LDL - c A. Glucose B. LDH 3. Các xét nghiệm có thể dùng trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim: 1. GOT 2. LDH1 3. CK - MB 4. Troponin I và T 5. LDH5 Các lựa chọn là: C. 1, 2, 4 A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5 E. 3, 4, 5 4. Hoạt động của enzyme CPK (CK) có thể tăng trong: E. Tất cả các trường hợp được nêu C. Sau tiến hành sock điện A. Nhồi máu cơ tim B. Sau phẫu thuật tim D. Sau tai nạn đụng giật cơ 5. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến Kali máu? A. Áp lực thẩm thấu C. Tình trạng kiềm toan B. Insulin E. Vitamin D D. Catecholamin 6. Thể ceton nào không được cơ thể sử dụng? C. Beta hydroxybutyrate B. Acetone A. Acetoacetate D. Tất cả đều sai 7. Phân có sắc tố màu vàng nâu là do: D. Tất cả đều đúng A. Màu của stercobilirubin C. Stercobilinogen B. Stercobilin 8. Câu nào đúng khi nói về nồng độ Creatinin máu? D. Không liên quan đến bệnh lý thận A. Ảnh hưởng bởi khối lượng cơ của cơ thể C. Thay đổi theo chế độ ăn B. Ở nam và nữ không có sự khác biệt E. Tất cả đều sai 9. AST còn được gọi là: 1. GPT 2. Transferase 3. GOT 4. Carboxyltransferase 5. Aspartate aminotransferase Chọn tập hợp đúng: D. 2, 5 B. 1, 4 C. 3, 5 A. 1, 2 10. CPK-BB huyết tương có thể tăng trong: D. Sau động kinh E. Tất cả đều đúng B. Chấn thương nhu mô não A. Tai biến mạch máu não C. Khối u não 11. Loại mẫu bệnh phẩm có thể dùng để định lượng protein: A. Dịch não tủy (CFS) D. Tất cả đều đúng B. Nước tiểu và dịch chọc dò C. Huyết thanh và huyết tương 12. Các mẫu máu phân tích hóa sinh có thể lấy từ: C. Tâm nhĩ trái A. Động mạch B. Mao mạch E. Tất cả đều đúng D. Tĩnh mạch 13. Thể ceton được tổng hợp ở cơ quan nào của cơ thể? C. Gan E. Tim A. Ruột B. Thận D. Não 14. Trị số CRP máu có thể tăng trong: D. Tất cả đều đúng B. Sau phẫu thuật A. Nhiễm khuẩn cấp C. Viêm khớp dạng thấp 15. Lactate dehydrogenase (LDH) là: B. Một enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi hydro giữa lactat và pyruvat C. Phức hợp đa enzyme E. Tất cả đều sai D. Một enzyme có nhiều coenzyme A. Iso enzyme 16. Hoạt độ phosphatase acid có thể tăng trong trường hợp: C. Các ung thư di căn xương D. Suy thận cấp A. Ung thư tuyến tiền liệt E. Tất cả đều đúng B. Thăm khám tiền liệt tuyến nhiều lần (qua trực tràng) 17. Trong viêm gan siêu vi cấp, xét nghiệm máu thường thấy: 1. Hoạt độ GOT tăng cao hơn GPT 2. Hoạt độ GPT tăng cao hơn GOT 3. Tỉ số De Ritis GOT/GPT >1 4. Tỉ số De Ritis GOT/GPT <1 5. Hoạt độ GOT và GPT tăng như nhau Chọn tập hợp đúng: C. 2, 3 D. 2, 4 A. 1, 3 E. 4, 5 B. 1, 4 18. Để duy trì hằng định trị số pH máu hai cơ quan đảm nhiệm chính đó là: C. Thận và tim B. Phổi và thận A. Phổi và tim D. Gan và thận 19. Ketone được sử dụng ở tất cả các mô sau, NGOẠI TRỪ: B. Cơ tim A. Cơ xương D. Thận C. Gan E. Não 20. Khi bị suy gan, xét nghiệm máu thường thấy là: 1. Tỷ prothrombin 2. Hoạt độ cholinesterase giảm 3. Hoạt độ cholinesterase tăng 4. Nồng độ ure giảm 5. Nồng độ NH₃ giảm Chọn tập hợp đúng A. 1, 2, 4 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 5 E. 2, 4, 5 D. 1, 3, 5 21. Có thể định lượng Canxi toàn phần trong huyết tương (hoặc huyết thanh) bằng phương pháp nào sau đây: A. Đo quang E. Phương pháp đo quang và quang kế ngọn lửa đúng C. Điện cực chọn lọc B. Quang kế ngọn lửa D. Tất cả các phương pháp đều đúng 22. Xét nghiệm nào đặc hiệu hơn cả trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim? B. CK (CPK) A. AST (GOT) D. Troponin I và T C. CK - MB 23. Xét nghiệm nào đặc hiệu nhất để chẩn đoán nhồi máu cơ tim? D. AST (GOT) B. CK - MB E. Tất cả đều đúng C. Troponin A. CK 24. Các mẫu sử dụng chủ yếu trong phân tích hóa sinh là: A. Huyết tương và huyết thanh D. Tất cả đều đúng C. Dịch chọc dò và dịch não tủy B. Máu toàn phần và nước tiểu 25. Đái tháo đường do thận có nghĩa là E. Do ngưỡng tái hấp thu glucose của thận thấp C. Do tổn thương tuyến tụy nội tiết D. Do thiếu insulin B. Do glucose tăng cao trong máu A. Đái tháo đường do thiểu năng tuyến thượng thận 26. Hoạt độ ALP máu tăng cao trong trường hợp bệnh nào? D. Đái tháo nhạt A. Bệnh Addison B. Bệnh Paget E. Tất cả đều đúng C. Xơ cứng bì 27. Khi bị cơn đau bụng cấp nên ưu tiên phân tích xét nghiệm máu nào? B. GPT A. GOT E. Amylase D. Bilirubin trực tiếp C. Bilirubin toàn phần 28. Hoạt độ CPK-MB (CK-MB) huyết tương có thể tăng trong: B. Tình trạng hoại tử hoặc viêm cơ tim D. Tất cả trường hợp trên A. Nhồi máu cơ tim C. Các chấn thương tim: sau phẫu thuật tim, sau đặt stent động mạch vành 29. ALT còn được gọi là: 1. Glutamat pyruvat transaminase 2. Alanine aminotransferase 3. GPT 4. aminotransferase 5. Carboxyltransferase Chọn câu đúng: B. 1, 2, 3 A. 1, 3, 5 D. 3, 4, 5 C. 2, 4, 5 30. Tăng Natri máu có thể gặp trong trường hợp: A. Dùng thuốc lợi tiểu nhiều ngày E. Kali quá tải B. Ung thư biểu mô phế quản C. Hội chứng thận hư D. Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu 31. Kết quả xét nghiệm nào bị ảnh hưởng nhiều khi mẫu máu bị huyết tán? A. Glucose C. Kali D. Creatinin B. Ure E. Natri 32. Bilirubin chưa liên hợp là: A. Bilirubin trực tiếp C. Urobilinogen B. Bilirubin toàn phần D. Bilirubin gián tiếp 33. Mẫu bệnh phẩm máu bị vỡ hồng cầu (huyết tán) sẽ làm cho lượng bilirubin: A. Bình thường C. Giảm B. Tăng E. Tất cả đều sai D. Không thay đổi nếu phân tích ngay 34. Tăng Kali máu có thể gây ra tất cả các điều sau, NGOẠI TRỪ: D. Các triệu chứng thần kinh A. Yếu cơ C. Rối loạn nhịp tim B. Giảm hấp thụ vitamin D 35. Cholesterol toàn phần trong máu có thể tăng trong các bệnh sau: 1. Suy tuyến giáp 2. Cường tuyến giáp 3. Đái đường type 2 4. Thiểu năng vỏ thượng thận 5. Dùng thuốc tránh thai lâu ngày Chọn tập hợp đúng: C. 2, 3, 5 B. 1, 4, 5 A. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5 E. 3, 4, 5 36. Trong bệnh tan máu tự miễn, xét nghiệm máu chất nào thường sẽ tăng? A. Bilirubin trực tiếp D. Vitamin D C. Bilirubin gián tiếp E. Sắt và bilirubin gián tiếp B. Sắt 37. Trong viêm gan virus cấp tính, hoạt độ của: A. AST tăng, ALT tăng, GOT tăng nhiều hơn GPT D. Amylase máu tăng, hoạt độ LDH không thay đổi C. GOT, GPT tăng như nhau B. GOT tăng, GPT tăng, ALT tăng tỉ lệ nhiều hơn AST 38. Sự phân bố nước các mô trong cơ thể theo thứ tự từ thấp đến cao như sau: E. Thận, mỡ, gan B. Máu toàn phần, tim, răng D. Máu toàn phần, thận, mỡ A. Xương, phổi, huyết tương C. Xương, huyết tương, cơ tim Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú