Tổng hợp di truyềnFREENội trú - Di Truyền Y Dược Huế 1. Hiện tượng hay bệnh tật nào ở người sau đây được gọi là epigenetic hay di truyền ngoại gen? B. Sự đóng hay mở vĩnh viễn các gen trên nhiễm sắc thể X D. Hội chứng Turner luôn có ở người nữ A. Chứng hói đầu xuất hiện phổ biến ở nam và hiếm ở nữ C. Bệnh di truyền thần kinh thị giác LHON 2. Loại sợi nào có khả năng giúp tế bào bạch cầu di chuyển? C. Sợi actin D. Vi ống A. Cả 3 loại sợi B. Sợi trung gian 3. Những manh mối nào cho biết một tế bào là Prokaryote hay Eukaryote? B. Tế bào có chứa DNA hay không C. Có hoặc không có thành tế bào A. Có hoặc không có ribosome D. Tế bào bị phân cắt bởi hệ thống nội màng hay không 4. Một nhà di truyền học phân lập một gen của một tính trạng cần nghiên cứu. Phân tử mRNA tương ứng cũng được phân lập. So sánh cho thấy rằng mRNA ít hơn trình tự DNA là 1000 base. Liệu người này có tách sai loại DNA không? D. Không vì mRNA bị giáng cấp một phần sau khi tổng hợp B. Có vì mRNA phải chứa số nucleotide nhiều hơn trình tự DNA bởi vì các base nằm sát bên cạnh gen đó cũng được sao mã A. Không vì mRNA cuối cùng chỉ chứa các exon, các intron đã bị tách khỏi C. Có vì mRNA tổng hợp từ khuôn DNA và phải có chiều dài tương tự gen mã hóa 5. Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? A. Bệnh mù màu C. Bệnh Beta Thalassemia B. Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne D. Bệnh ung thư máu thể CML 6. Trình tự của sự thu nhận hạt LDL dư thừa ngoại bào? A. Lõm áo clathrin → Túi áo clathrin → Loại bỏ áo → Thể nội bào muộn → Lysosome B. Lõm áo COPI → Túi áo COPI → Loại bỏ áo → Thể nội bào muộn → Lysosome D. Lõm áo COPI → Túi áo COPI → Lysosome → Loại bỏ áo → Thể nội bào muộn C. Lõm áo clathrin → Túi áo clathrin → Loại bỏ áo → Lysosome → Thể nội bào muộn 7. Đặc điểm của operon lactose ở vi khuẩn Ecoli? B. Được điều hòa bởi protein hoạt hóa C. Ban đầu không có glucose, chỉ có lactose, theo thời gian cAMP trong tế bào tăng lên A. Ban đầu vừa có glucose và lactose, theo thời gian cAMP trong tế bào tăng lên D. Được điều hòa bởi protein kìm hãm 8. Các protein nào sau đây là sản phẩm hình thành do ribosome tự do trong bào tương? D. Enzyme xúc tác con đường đường phân B. Enzyme tiêu hóa có trong dịch ruột A. Kháng thể có ở huyết thanh C. Albumin ở huyết thanh 9. Cho hai tube A và B chứa các đoạn DNA nồng độ cao như sau. Tube A. gồm đoạn 1000 bp và đoạn 300 bp Tube B. gồm đoạn 600 bp, đoạn 1995 bp và đoạn 2000 bp Điện di các mẫu này ở hai giếng riêng biệt trên cùng miếng gel agarose. Hãy cho biết kết quả nào sau đây là đúng? D. Kết quả 1 C. Kết quả 4 A. Kết quả 2 B. Kết quả 3 10. Đặc điểm nào sau đây của protein vận chuyển trên màng tế bào? D. Có vị trí gắn và đưa được các chất qua màng tế bào A. Tạo thành một “lỗ” mở cho các chất khuếch tán đi qua B. Cho phép các chất di chuyển theo chiều chênh lệch nồng độ C. Hoạt động được nhờ vào chênh lệch điện hóa học 11. Điểm kiểm soát nào sau đây có nhiệm vụ bảo đảm DNA chỉ được nhân đôi một lần trong một chu kỳ tế bào? C. G1/S-Cdk B. S-Cdk D. G1-Cdk A. M-Cdk 12. Kết quả của sự nhân đôi DNA dưới tác dụng của chất hóa học 5-BU? C. A.T → A.5BU→ G.5BU → C.G D. T.A → 5BU.A → 5BU.G → G.C A. A.T → 5BU.T→ 5BU.G → C.G B. T.A → 5BU.A → 5BU.G →C.G 13. Gen XIST có vị trí Xq13, điều này có nghĩa là: C. Gen nằm tại nhánh dài, băng 13 trên nhiễm sắc thể X D. Gen nằm tại nhánh dài, vùng 3, băng 1 trên nhiễm sắc thể X A. Gen nằm tại nhánh ngắn, băng 13 trên nhiễm sắc thể X B. Gen nằm tại nhánh dài, vùng 1, băng 3 trên nhiễm sắc thể X 14. Đặc điểm hoạt động của Operon lactose và Operon tryptophan? D. Ban đầu khi không có lactose, Operon Lactose đóng A. Ban đầu khi không có tryptophan, Operon Tryptophan mở C. Ban đầu khi có tryptophan, Operon Tryptophan mở B. Ban đầu khi có lactose, Operon Lactose đóng 15. Gen ở vùng nào trên sợi nhiễm sắc phiên mã sớm nhất? A. Telomere B. Centromere C. Dị nhiễm sắc D. Nguyên nhiễm sắc 16. Có bao nhiêu tâm động ở kì giữa I của một tế bào ở người? C. 22 B. 46 A. 23 D. 92 17. Căn cứ vào đặc điểm chính nào sau đây để phân biệt mRNA trưởng thành ở eukaryote và mRNA ở prokaryote? B. Mang thông tin mã hóa là một chuỗi polypeptide hay nhiều chuỗi polypeptide C. Nơi xảy ra sự phiên mã A. Chu kỳ bán rã của mRNA D. mRNA ở eukaryote có 5’CAP và đuôi 3’ còn mRNA ở prokaryote thì không 18. Ở động vật có vú, những protein nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm protein CKI (kìm hãm Cdk) và là protein ức chế hình thành khối u? A. p53 C. p16 D. p21 B. p27 19. Sự khác nhau cơ bản giữa con đường apoptosis thông qua thụ thể và apoptosis thông qua ti thể là gì? A. p53 hoạt hóa Caspase-3 và khởi phát con đường apoptosis thông qua thụ thể B. Apoptosis thông qua thụ thể có sự kích hoạt procaspase-9 thành caspase-9 hoạt động D. Apoptosis thông qua ti thể có sự giải phóng cytochrome C ra ngoài tế bào chất C. p53 đóng vai trò là protein kinase trong con đường apoptosis thông qua thụ thể 20. Khi nghiên cứu về cao huyết áp, người ta thấy rằng có 70% cặp sinh đôi một hợp tử là tương hợp còn 40% cặp sinh đôi hai hợp tử tương hợp. Hãy nhận xét về ảnh hưởng của môi trường hay di truyền đối với bệnh này? B. Môi trường đóng vai trò quyết định A. Môi trường và di truyền đều ảnh hưởng lên đặc tính này với tỷ lệ 1:2 D. Môi trường và di truyền đều ảnh hưởng lên đặc tính này với tỷ lệ ngang nhau C. Di truyền đóng vai trò quyết định 21. Con đường truyền thông tin nào sau đây liên quan trong điều trị ung thư? B. Loại bỏ thụ thể khỏi con đường truyền tín hiệu trong sự phát triển tiền ung thư C. Gia tăng ion Ca²⁺ trong tế bào chất để điều hoà ảnh hưởng của các tác nhân gây ung thư D. Tăng cường vai trò của các chất ức chế truyền tin bên trong tế bào trước khi phát triển ung thư A. Thay đổi protein kinases trong điều hoà chu kỳ tế bào để làm chậm sự phát triển ung thư 22. Trước tuổi dậy thì của người nữ, nang nguyên thủy trong buồng trứng có đặc điểm: D. Chứa noãn bào II C. Chiếm số lượng ít nhất A. Ngủ tiềm sinh B. Có kích thước lớn nhất 23. Cho 3 trình tự nucleotide có liên hệ với nhau, hãy giải thích nguồn gốc của(1), (2) và (3)? (1) 5’AAACGUA 3’ ; (2) 5’ AAACGTA 3’ ; (3) 3’ TTTGCAT 5’ D. (2) tổng hợp ra (1) và (3) A. (1) tổng hợp ra (2) và (3) C. (3) là mạch mã hóa B. (2) là mạch mã hóa 24. Ca²⁺ đi ra khỏi tế bào bằng cơ chế nào? D. Kênh Ca²⁺ A. Bơm Ca²⁺ và protein tải đối chuyển Na⁺/Ca²⁺ B. Bơm Ca²⁺ C. Kênh Ca²⁺ và Protein tải đồng chuyển Na+/Ca²⁺ 25. Đặc điểm của tế bào cơ khi có tín hiệu co cơ? B. Chiều dài đốt cơ dài ra A. Kích thước băng A ngắn lại D. Ca²⁺ gắn kết với troponin C làm che lấp vị trí kết hợp của actin với myosin → đầu myosin gắn nghiêng vào sợi actin C. Ca²⁺ gắn kết với troponin C làm lộ ra vị trí kết hợp của actin với myosin → đầu myosin gắn thẳng góc vào sợi actin 26. Trong một thí nghiệm, một túi thẩm tách nhỏ có cấu trúc giống màng sinh học, được đổ đầy dung dịch NaCl 40%. Nó được đặt vào một bình thuỷ tinh chứa dung dịch NaCl 20%. Điều gì sẽ xảy ra với trọng lượng túi thẩm tách lúc đầu? D. Trọng lượng không thay đổi C. Không đo được vì túi vỡ A. Túi sẽ nhẹ hơn B. Túi sẽ nặng hơn 27. Trong cơ chế trao đổi thông tin giữa các tế bào, hormone Testosterone đóng vai trò gì? D. Phân tử tín hiệu thứ hai gắn lên thụ thể ức chế adenylyl cyclase C. Phân tử tín hiệu gắn lên thụ thể kích hoạt protein kênh ion A. Phân tử tín hiệu thứ nhất kích hoạt thụ thể tyrosine kinase B. Phân tử tín hiệu liên kết với thụ thể nội bào và kích hoạt gene đặc hiệu 28. Cơ chế hình thành người có karyotype 45,X/47,XXX? B. Không phân ly nhiễm sắc thể X ở lần phân cắt thứ nhất của hợp tử 46,XX D. Thất lạc một nhiễm sắc thể X trong quá trình nguyên phân A. Thất lạc một nhiễm sắc thể X trong quá trình giảm phân tạo giao tử C. Không phân ly nhiễm sắc thể X ở lần phân cắt thứ hai của hợp tử 46,XX 29. Cho biết quy luật di truyền của bệnh này: B. Di truyền allele lặn trên nhiễm sắc thể thường C. Di truyền allele trên nhiễm sắc thể Y D. Di truyền allele trội trên nhiễm sắc thể X A. Di truyền allele lặn trên nhiễm sắc thể X 30. Gen tổng hợp ovalbumin gà có 8 đoạn exons bị gián đoạn bởi 7 đoạn introns. Phân tử RNA ban đầu có tổng chiều dài 7700 nucleotides, nhưng mRNA trưởng thành tham gia dịch mã ở Ribosome chỉ dài 1872 nucleotides. Sự khác nhau về kích thước này là kết quả của: D. Gắn mũ 5’CAP vào đầu RNA C. Gắn đuôi 3’ vào mRNA A. Sự ngắn dần của đuôi poly A B. Quá trình cắt nối pre- mRNA Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú