Ôn tập sinh học tế bào – Bài 1FREENội trú - Di Truyền Y Dược Huế 1. Tháo xoắn chuỗi xoắn kép DNA bằng cách phá vỡ các liên kết hydro: D. Helicase A. Topoisomerase B. DNA polymerase δ E. Printase C. DNA polymerase α 2. Cho các siêu sợi sau: (1) siêu sợi thần kinh, (2) keratin, (3) Tubulin, (4) Thể đáy, (5) Spectrin, (6)Troponin, (7) Myosin. Trong các siêu sợi trên, siêu sợi nào thuộc siêu sợi actin? C. (5),(6),(7) B. (3),(4),(5) A. (1),(2) D. (4),(5),(7) 3. Mã di truyền có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Ba bộ mã không mã hóa cho acid amin B. Có tất cả 64 bộ mã di truyền A. Mã hóa cho tất cả các acid amin trong cơ thể E. Do Crick và cộng sự thiết lập C. Mỗi một codon mã hóa cho nhiều acid amin 4. Tổng hợp phần lớn mạch DNA mới bằng cách gắn kết các deoxyribonucleotide: D. Printase A. DNA polymerase δ C. Helicase B. DNA polymerase α 5. Siêu sợi actin: A. Khi tồn tại cấu trúc 9-2 thì có khả năng lay động D. Cấu tạo từ protein dạng sợi C. Cấu trúc này bị đứt gãy sẽ gây hiện tượng lệch bội B. Cấu tạo gồm 2 chuỗi xoắn kép và đóng vai trò chủ yếu trong hoạt động co cơ 6. Hãy ghép chuỗi sau kiện tạo thành thành sợi actin sau: (1) Giai đoạn kéo dài (2) Tạo nhân: 3ATP-actinG kết hợp ngẫu nhiên với nhau (3) Hiện tượng Treadmilling (4) ATP hoạt hóa các actinG tự do. D. (2), (3), (4), (1) B. (4), (3), (2), (1) A. (4), (2), (1), (3) C. (2), (4), (3), (1) 7. Phân tử truyền tin có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Thường có nồng độ rất thấp E. Gắn kết đặc hiệu với thụ thể C. Một phân tử truyền tin có thể tác động đến nhiều loại tế bào khác nhau A. Kém đa dạng B. Thời gian tồn tại ngắn 8. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về F-actin? A. Khi cả 2 cực của F-actin đều hoạt động được gọi là quá trình treadmilling D. ADP chính là chìa khóa điều khiển quá trình tổng hợp actin B. Protein Profilin có chức năng hỗ trợ vận chuyển các actinG tự do sang dạng mang năng lượng C. Protein Cofilin hỗ trợ cho quá trình giải trùng 9. Tế bào hồng cầu có mặt lõm là nhờ siêu sợi F-actin kết hợp với chất nào sau đây? A. Calmodulin B. Spectrin D. Vimentin C. Ankyrin 10. Các siêu sợi actin xuất hiện nhiều ở tế bào nào? A. Lympho bào D. Bạch cầu B. Gan C. Mắt 11. Gắn kết những deoxyribonucleotide đầu tiên vào đoạn mồi DNA: C. DNA polymerase α B. DNA polymerase δ A. Topoisomerase D. Helicase 12. Giảm lực xoắn vặn của chuỗi DNA: D. Helicase B. DNA polymerase δ C. DNA polymerase α E. Printase A. Topoisomerase 13. Nitric Oxide có đặc điểm sau: A. Tên gọi khác là nitrogen monoxide E. Tất cả đều đúng D. Sốc nhiễm trùng làm các mạch máu trong khắp cơ thể giãn nở là do vi khuẩn kích thích sự tạo nitric oxide C. Chất kích thích mạch máu giãn nở (làm tăng lượng máu đến tim) B. Trong cơ thể, nitroglycerin bị đổi thành nitric oxide 14. Cặp NST tách rời và bắt đầu di chuyển về hai cực của thoi phân bào trong giảm phân diễn ra ở: C. Kỳ giữa II B. Tiền kỳ đầu II A. Kỳ đầu II D. Kỳ sau II E. Kỳ cuối II 15. Ribosome có liên quan đến các hoạt động sau, TRỪ MỘT: A. Cấu tạo thành liên kết peptit B. Hoạt hóa axit amin E. Gắn kết mRNA tại codon khởi đầu D. Gắn kết các aa1-tRNA vào các mRNA C. Gắn kết vào protein trong mỗi giai đoạn kéo dài 16. Phân tử truyền tin thứ 2: E. Acetylcholine B. ATP D. FP3 C. Ca²⁺ A. GTP 17. Màng nhân có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Thấm không chọn lọc các phân tử nhỏ như mARN, tARN... B. Có khả năng phục hồi khi bị tổn thương E. Có khả năng sàng lọc phân tử đi qua theo kích cỡ C. Biến mất khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia D. Màng trong gắn với lamina qua emerin và thụ thể lamin B 18. Liên kết NEO: D. Loại liên kết có khả năng kết hợp với quá trình truyền tín hiệu giữa các tế bào B. Loại liên kết sử dụng các phân tư integrin để tạo ra thể liên kết C. Có liên quan đến bệnh Pemphigus Vulgaris ở biểu mô da A. Loại liên kết xuất hiện đầu tiên trong tâm biểu mô 19. Màng nhân có các đặc điểm sau: C. Có khả năng phục hồi khi bị hư tổn A. Biến mất khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia B. Thấm không chọn lọc các phân tử nhỏ như mARN, tARN E. Tất cả đều sai D. Có khả năng sàng lọc phân tử đi qua theo kích cỡ 20. Phần lớn các con đường truyền tín hiệu gồm nhiều bước để giúp tế bào: C. Hạn chế tác hại của tín hiệu D. Tăng bội một tín hiệu E. Tất cả đều đúng B. Tiêu phí hết năng lượng từ GTP A. Tốn ít ATP 21. Siêu ống không bền có chức năng sau: C. Tham gia các liên kết tế bào A. Thực hiện chuyển động chân giả của tế bào E. Giúp lay động lông chuyển B. Tạo thoi phân bào D. Tạo nên chuyển động xoắn của roi tinh trùng 22. Quá trình hình thành chuỗi Actin G bắt đầu khi: C. 2 actin G tự do được hoạt hóa gắn lại với nhau B. 3 actin G tự do chưa được hoạt hóa gắn lại với nhau D. 3 actin G tự do được hoạt hóa gắn lại với nhau A. 2 actin G tự do chưa được hoạt hóa gắn lại với nhau 23. Siêu sợi nào dưới đây không thuộc siêu sợi trung gian? B. Siêu sợi thần kinh D. Keratin C. Kinesin A. Vimentin 24. Chất dùng thay thế cho Proflin trong công nghệ sinh học tế bào là: D. Cytochalasins C. Inhibitor A. Phalloidin B. Colchicine 25. Pase S của chu kỳ tế bào động vật gồm các hoạt động sau, TRỪ MỘT: C. Sao chép DNA B. Tổng hợp RNA A. Tổng hợp protein D. Trung thể nhân đôi 26. Khi một enzyme sửa lỗi trong quá trình tự sao DNA mất chức năng: E. Cộng dồn các đột biến DNA B. DNA ngưng tự sao D. Hàng loạt tế bào chết chương trình A. Không có hậu quả C. Tế bào ngừng phân chia 27. Trong một thí nghiệm, người ta bất hoạt gen mã hóa enzyme caspase của một con chuột bình thường, khả năng nào có thể xảy ra: C. Tất cả các tế bào trong cơ thể chuột sẻ phát triển thành khối u A. Các tế bào trong cơ thể chuột sẻ đi vào quá trình apoptosis D. Vẫn còn một số tế bào đáp ứng với quá trình apoptosis B. Chuột bị chết do tổn thương não, cơ và xương E. Tất cả đều sai 28. Đơn phân cấu tạo nên siêu sợi actin: B. Actin G C. Troponin T A. Myosin E D. Troponin C 29. Bào quan nào sau đây có khả năng tự phân chia? C. Không bào E. Bộ mấy golgi B. Peroxisome D. Tiêu thể A. Mạng lưới nội chất 30. Anticodon là cấu trúc có ở: C. rRNA D. Riboxom A. mRNA B. tRNA E. Hạch nhân 31. Liên kết khe: C. Có liên quan đến bệnh Pemphigus Vulgaris ở biểu mô da D. Loại liên kết có khả năng kết hợp với quá trình truyền tín hiệu giữa các tế bào A. Loại liên kết xuất hiện đầu tiên trong tâm biểu mô B. Loại liên kết sử dụng các phân tư integrin để tạo ra thể liên kết 32. Một kênh connexon gồm bao nhiêu connexin? B. 4 D. 6 E. 7 C. 5 A. 3 33. Ở các tinh trùng có đuối (roi) giúp di chuyển để di chuyển và tiếp xúc được với trứng trong trong quá trình chạy từ cổ tử cung đến buồng trứng. Roi tinh trùng có cấu tạo cơ bản là các siêu sợi: B. Siêu ống A. Siêu sợi trung gian D. Tất cả đều đúng C. Siêu sợi actin 34. Siêu sợi actin có chức năng sau: B. Chuyển động chân giả D. Duy trì hình dạng màng nhân C. Tham gia tạo chuyển động của tinh trùng A. Là các tơ thần kinh trong tế bào thần kinh E. Tạo thành cầu liên bào giữa các tế bào biểu mô 35. Sự ổn định, sắp xếp cấu trúc và chức năng của sợi actin phụ thuộc vào: A. Cấu trúc của siêu sợi Actin B. Các siêu ống liên kết với actin D. Protein liên kết với siêu sợi netin C. Protein liên kết với siêu sợi trung gian 36. Các nguyên nhân sau làm tăng quá trình apoptosis trong tế bào, TRỪ MỘT: E. Hình thành pro apoptotic protein A. Tổn thương DNA B. Nhiễm virus C. Thoát cytochrome c ra khỏi ti thể D. Xuất hiện nhân tố IAP 37. Siêu ống bền: A. Khi tồn tại cấu trúc 9-2 thì có khả năng lay động D. Cấu tạo từ protein dạng sợi B. Cấu tạo gồm 2 chuỗi xoắn kép và đóng vai trò chủ yếu trong hoạt động co cơ C. Cấu trúc này bị đứt gãy sẽ gây hiện tượng lệch bội 38. Cực dương của chuỗi actin có xu hướng: B. Giải trùng actin G D. Giải trùng F-actin A. Gắn thêm actin G C. Gắn thêm F-actin 39. Siêu sợi actin có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Tham gia tạo vòng thắt phân bào B. Tham gia tạo liên kết tế bào A. Hiện diện ở mặt trong màng bào tương E. Cấu tạo từ các tubuin C. Kết hợp với phân tử myosin trong hoạt động co cơ 40. Siêu sợi trung gian có chức năng sau, TRỪ MỘT: A. Là các tơ thần kinh trong tế bào thần kinh B. Vận chuyển các túi chứa chất dẫn truyền thần kinh E. Tạo độ bền vững cơ học cho tế bào C. Tham gia tạo liên kết tế bào D. Duy trì hình dạng màng nhân 41. Có bao nhiêu trạm kiểm soát xuất hiện trong quá trình phân bào ở tế bào sinh dưỡng: A. 3 D. 6 C. 5 E. 7 B. 4 42. Siêu ống bền có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Tính bền của siêu ống phụ thuộc chủ yếu vào các protein kết hợp D. Luôn có hiện tượng trùng phân và giải trùng E. Tất cả đều đúng A. Cấu tạo từ các siêu ống tồn tại ở dạng bộ đôi hoặc bộ 3 C. Siêu ống A là khuôn mẫu để tổng hợp siêu ống B, C 43. Cầu liên bào (ở tế bào thực vật) có cấu tạo và chức năng giống với liên kết: B. Liên kết khe C. Liên kết neo D. Desmosome A. Liên kết nghẽn E. Hemidesmosome 44. Bao nhiêu nhận định dưới đây là sai khi nói về actin G? I. Có 2 cực: cực âm và cực dương II. Các siêu sợi actin có cấu tạo cơ bản từ sự trùng phân của actin G III. Quá trình bắt đầu khi có 3 actinG tự do kết hợp với nhau tạo thành lõi IV. Ngay khi Actin G được gắn vào F-actin, 1 photpho được giải phóng ra. B. 4 D. 1 A. 2 C. 3 45. Tín hiệu giúp protein đi vào nhân: D. NES B. Ran GAP E. NLS A. Ran GEF C. Ran/GTP 46. Sự truyền tin tế bào có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Chất truyền tin hòa tan trong tế bào chất và di chuyển tự do C. Các tín hiệu hóa học được gửi đi từ 1 tế bào đến tế bào khác giúp tế bào liên lạc với nhau B. Trong sự truyền tín hiệu tiếp hợp, tín hiệu điện được truyền dọc tế bào thần kinh và tiết ra phân tử mang tín hiệu hóa học A. Sự truyền tin kiểu cục bộ có vai trò quan trọng trong phát triển phôi và phản ứng miễn dịch E. Các phức hợp steroid-receptor có thể vào nhân nhờ steroid ở màng tế bào 47. Quá trình tự sao DNA: A. Diễn ra liên tục trên 2 mạch C. Không sử dụng đoạn mồi B. Theo hướng 3\' - 5\' E. Ngược hướng với sự tháo xoắn D. Giúp bảo toàn trình tự DNA qua các thế hệ tế bào 48. Giảm phân khác với nguyên phân ở các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Giảm phân tạo ra các tế bào con với số lượng DNA giảm đi một nửa B. Có sự trao đổi đoạn NST E. Tạo ra sự đa dạng loài D. Chỉ xuất hiện ở các tế bào sinh dục A. Chỉ có một lần sao chép DNA 49. Phân tử truyền tin có thể là: C. Ffg E. Tất cả đều đúng B. Nucleotide D. Dẫn xuất acid béo A. Protein 50. Liên kết nghẽn: C. Loại liên kết sử dụng các phân tư integrin để tạo ra thể liên kết A. Là mục tiêu tác động của độc tố vi khuẩn Helicobacter Pylori (HP) D. Có liên quan đến bệnh Pemphigus Vulgaris ở biểu mô da B. Loại liên kết xuất hiện đầu tiên trong tâm biểu mô 51. Protein nào sau đây cùng với siêu sợi actin, có chức năng gắn với Ca²⁺ thực hiện quá trình co cơ? C. Troponin C A. Troponin T D. Tropomyosin B. Troponin I 52. Các thành phần sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp protein, TRỪ MỘT: E. mARN D. tARN C. Nucleotit A. Acid amin B. Riboxom 53. Ti thể có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Là trung tâm năng lượng và di truyền của tế bào C. Màng ngoài ti thể chứa cardiolipin nên tính thẩm thấu cao B. Cấu tạo gồm 2 lớp màng và khoang chất nền E. Tất cả điều sai A. Chứa thông tin di truyền như ở tế bào eukaryote 54. Kỳ đầu I của giảm phân chiếm khoảng 90% thời gian của chu kỳ phân bào để: D. Kiểm tra quá trình phân chia nhân C. Trao đổi đoạn NST E. Kiểm tra sự sao chép DNA A. Tạo thoi phân bào B. NST di chuyển về hai cực 55. Ức chế quá trình trùng phân actin bằng cytochalasins sẽ can thiệp vào quá trình nào sau đây: B. Vận chuyển túi chế tiết giữa golgi và màng tế bào E. Nhân đôi trung tử C. Chuyển động của lông chuyển và vi nhung mao D. Hoạt động thực bào của đại thực bào A. Phân tách NST trong quá trình phân bào 56. Liên kết NEO có cấu tạo sau, TRỪ MỘT: B. Claudin A. Cadherin D. P120 C. Catein E. Sợi actin 57. Thụ thể tích trữ hormone steroid có thể nằm ở: D. Tất cả điều sai A. Màng tế bào C. Nhân B. Bào tương 58. Các phát biểu sau đúng cho quá trình tạo actin, TRỪ MỘT: B. Chất cytochalasins trễ chế quá trình nguyên phân do tăng tỉ lệ phân giải actin G A. Giai đoạn tạo nhân diễn ra khi 3 ATP-actin G kết hợp ngẫu nhiên C. Phalloidin được dùng làm chất đánh dấu nhuộm huỳnh quang vì có khả năng tăng quá trình giải trùng D. Hiện tượng treadmilling là hiện tượng vừa tổng hợp vừa phân giải actin G 59. Hemidesmosome: B. Loại liên kết xuất hiện đầu tiên trong tâm biểu mô A. Là mục tiêu tác động của độc tố vi khuẩn Helicobacter Pylori (HP) C. Loại liên kết sử dụng các phân tư integrin để tạo ra thể liên kết D. Có liên quan đến bệnh Pemphigus Vulgaris ở biểu mô da 60. Chất dùng thay thế cho Cofilin trong công nghệ sinh học tế bào là: D. Inhibitor B. Colchicine C. Cytochalasins A. Phalloidin 61. tARN có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Gắn các acid amin vào đầu 5\' D. Gắn kết vào mARN qua sự bắt cặp bổ sung B. Có một phần cấu trúc đặc trưng cho giống nhau cho các loại tARN E. Từng loại tARN vận chuyển cho từng loại acid amin đặc hiệu A. Có hình dạng giống chiếc cỏ 3 lá 62. Phức hợp gắn vào importin để giải phóng protein vào nhân: A. Ran GEF B. Ran GAP C. Ran/GTP D. NES E. NLS 63. Protein nào sau đây cùng với siêu sợi actin cùng nhau ức chế trong quá trình co cơ? A. Troponin I C. Ankyrin B. Spectrin D. Tropomyosin Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú