Ôn tập sinh học tế bào – Bài 1FREENội trú - Di Truyền Y Dược Huế 1. Ức chế quá trình trùng phân actin bằng cytochalasins sẽ can thiệp vào quá trình nào sau đây: A. Phân tách NST trong quá trình phân bào C. Chuyển động của lông chuyển và vi nhung mao D. Hoạt động thực bào của đại thực bào E. Nhân đôi trung tử B. Vận chuyển túi chế tiết giữa golgi và màng tế bào 2. Giảm phân khác với nguyên phân ở các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Chỉ có một lần sao chép DNA C. Giảm phân tạo ra các tế bào con với số lượng DNA giảm đi một nửa D. Chỉ xuất hiện ở các tế bào sinh dục E. Tạo ra sự đa dạng loài B. Có sự trao đổi đoạn NST 3. tARN có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: E. Từng loại tARN vận chuyển cho từng loại acid amin đặc hiệu C. Gắn các acid amin vào đầu 5\' D. Gắn kết vào mARN qua sự bắt cặp bổ sung B. Có một phần cấu trúc đặc trưng cho giống nhau cho các loại tARN A. Có hình dạng giống chiếc cỏ 3 lá 4. Các phát biểu sau đúng cho quá trình tạo actin, TRỪ MỘT: A. Giai đoạn tạo nhân diễn ra khi 3 ATP-actin G kết hợp ngẫu nhiên C. Phalloidin được dùng làm chất đánh dấu nhuộm huỳnh quang vì có khả năng tăng quá trình giải trùng B. Chất cytochalasins trễ chế quá trình nguyên phân do tăng tỉ lệ phân giải actin G D. Hiện tượng treadmilling là hiện tượng vừa tổng hợp vừa phân giải actin G 5. Siêu ống bền: D. Cấu tạo từ protein dạng sợi A. Khi tồn tại cấu trúc 9-2 thì có khả năng lay động B. Cấu tạo gồm 2 chuỗi xoắn kép và đóng vai trò chủ yếu trong hoạt động co cơ C. Cấu trúc này bị đứt gãy sẽ gây hiện tượng lệch bội 6. Quá trình tự sao DNA: D. Giúp bảo toàn trình tự DNA qua các thế hệ tế bào A. Diễn ra liên tục trên 2 mạch E. Ngược hướng với sự tháo xoắn B. Theo hướng 3\' - 5\' C. Không sử dụng đoạn mồi 7. Cho các siêu sợi sau: (1) siêu sợi thần kinh, (2) keratin, (3) Tubulin, (4) Thể đáy, (5) Spectrin, (6)Troponin, (7) Myosin. Trong các siêu sợi trên, siêu sợi nào thuộc siêu sợi actin? D. (4),(5),(7) C. (5),(6),(7) A. (1),(2) B. (3),(4),(5) 8. Sự ổn định, sắp xếp cấu trúc và chức năng của sợi actin phụ thuộc vào: B. Các siêu ống liên kết với actin D. Protein liên kết với siêu sợi netin C. Protein liên kết với siêu sợi trung gian A. Cấu trúc của siêu sợi Actin 9. Khi một enzyme sửa lỗi trong quá trình tự sao DNA mất chức năng: D. Hàng loạt tế bào chết chương trình E. Cộng dồn các đột biến DNA C. Tế bào ngừng phân chia B. DNA ngưng tự sao A. Không có hậu quả 10. Các siêu sợi actin xuất hiện nhiều ở tế bào nào? B. Gan C. Mắt D. Bạch cầu A. Lympho bào 11. Ti thể có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Cấu tạo gồm 2 lớp màng và khoang chất nền C. Màng ngoài ti thể chứa cardiolipin nên tính thẩm thấu cao D. Là trung tâm năng lượng và di truyền của tế bào E. Tất cả điều sai A. Chứa thông tin di truyền như ở tế bào eukaryote 12. Phân tử truyền tin thứ 2: A. GTP D. FP3 B. ATP C. Ca²⁺ E. Acetylcholine 13. Tháo xoắn chuỗi xoắn kép DNA bằng cách phá vỡ các liên kết hydro: C. DNA polymerase α A. Topoisomerase E. Printase B. DNA polymerase δ D. Helicase 14. Siêu ống bền có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Luôn có hiện tượng trùng phân và giải trùng B. Tính bền của siêu ống phụ thuộc chủ yếu vào các protein kết hợp E. Tất cả đều đúng C. Siêu ống A là khuôn mẫu để tổng hợp siêu ống B, C A. Cấu tạo từ các siêu ống tồn tại ở dạng bộ đôi hoặc bộ 3 15. Mã di truyền có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Ba bộ mã không mã hóa cho acid amin A. Mã hóa cho tất cả các acid amin trong cơ thể C. Mỗi một codon mã hóa cho nhiều acid amin B. Có tất cả 64 bộ mã di truyền E. Do Crick và cộng sự thiết lập 16. Các nguyên nhân sau làm tăng quá trình apoptosis trong tế bào, TRỪ MỘT: A. Tổn thương DNA D. Xuất hiện nhân tố IAP E. Hình thành pro apoptotic protein B. Nhiễm virus C. Thoát cytochrome c ra khỏi ti thể 17. Liên kết NEO: D. Loại liên kết có khả năng kết hợp với quá trình truyền tín hiệu giữa các tế bào C. Có liên quan đến bệnh Pemphigus Vulgaris ở biểu mô da B. Loại liên kết sử dụng các phân tư integrin để tạo ra thể liên kết A. Loại liên kết xuất hiện đầu tiên trong tâm biểu mô 18. Anticodon là cấu trúc có ở: D. Riboxom E. Hạch nhân C. rRNA B. tRNA A. mRNA 19. Protein nào sau đây cùng với siêu sợi actin cùng nhau ức chế trong quá trình co cơ? B. Spectrin C. Ankyrin A. Troponin I D. Tropomyosin 20. Siêu sợi actin có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Kết hợp với phân tử myosin trong hoạt động co cơ D. Tham gia tạo vòng thắt phân bào E. Cấu tạo từ các tubuin A. Hiện diện ở mặt trong màng bào tương B. Tham gia tạo liên kết tế bào 21. Cầu liên bào (ở tế bào thực vật) có cấu tạo và chức năng giống với liên kết: B. Liên kết khe A. Liên kết nghẽn C. Liên kết neo D. Desmosome E. Hemidesmosome 22. Màng nhân có các đặc điểm sau: D. Có khả năng sàng lọc phân tử đi qua theo kích cỡ C. Có khả năng phục hồi khi bị hư tổn B. Thấm không chọn lọc các phân tử nhỏ như mARN, tARN E. Tất cả đều sai A. Biến mất khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia 23. Siêu sợi trung gian có chức năng sau, TRỪ MỘT: B. Vận chuyển các túi chứa chất dẫn truyền thần kinh E. Tạo độ bền vững cơ học cho tế bào C. Tham gia tạo liên kết tế bào D. Duy trì hình dạng màng nhân A. Là các tơ thần kinh trong tế bào thần kinh 24. Có bao nhiêu trạm kiểm soát xuất hiện trong quá trình phân bào ở tế bào sinh dưỡng: E. 7 A. 3 B. 4 D. 6 C. 5 25. Giảm lực xoắn vặn của chuỗi DNA: B. DNA polymerase δ C. DNA polymerase α E. Printase D. Helicase A. Topoisomerase 26. Một kênh connexon gồm bao nhiêu connexin? A. 3 C. 5 D. 6 B. 4 E. 7 27. Bào quan nào sau đây có khả năng tự phân chia? C. Không bào B. Peroxisome A. Mạng lưới nội chất E. Bộ mấy golgi D. Tiêu thể 28. Tế bào hồng cầu có mặt lõm là nhờ siêu sợi F-actin kết hợp với chất nào sau đây? B. Spectrin A. Calmodulin D. Vimentin C. Ankyrin 29. Đơn phân cấu tạo nên siêu sợi actin: D. Troponin C C. Troponin T A. Myosin E B. Actin G 30. Bao nhiêu nhận định dưới đây là sai khi nói về actin G? I. Có 2 cực: cực âm và cực dương II. Các siêu sợi actin có cấu tạo cơ bản từ sự trùng phân của actin G III. Quá trình bắt đầu khi có 3 actinG tự do kết hợp với nhau tạo thành lõi IV. Ngay khi Actin G được gắn vào F-actin, 1 photpho được giải phóng ra. B. 4 C. 3 A. 2 D. 1 31. Liên kết khe: A. Loại liên kết xuất hiện đầu tiên trong tâm biểu mô D. Loại liên kết có khả năng kết hợp với quá trình truyền tín hiệu giữa các tế bào C. Có liên quan đến bệnh Pemphigus Vulgaris ở biểu mô da B. Loại liên kết sử dụng các phân tư integrin để tạo ra thể liên kết 32. Siêu sợi actin có chức năng sau: A. Là các tơ thần kinh trong tế bào thần kinh D. Duy trì hình dạng màng nhân E. Tạo thành cầu liên bào giữa các tế bào biểu mô C. Tham gia tạo chuyển động của tinh trùng B. Chuyển động chân giả 33. Trong một thí nghiệm, người ta bất hoạt gen mã hóa enzyme caspase của một con chuột bình thường, khả năng nào có thể xảy ra: C. Tất cả các tế bào trong cơ thể chuột sẻ phát triển thành khối u B. Chuột bị chết do tổn thương não, cơ và xương A. Các tế bào trong cơ thể chuột sẻ đi vào quá trình apoptosis E. Tất cả đều sai D. Vẫn còn một số tế bào đáp ứng với quá trình apoptosis 34. Liên kết NEO có cấu tạo sau, TRỪ MỘT: B. Claudin A. Cadherin C. Catein E. Sợi actin D. P120 35. Hãy ghép chuỗi sau kiện tạo thành thành sợi actin sau: (1) Giai đoạn kéo dài (2) Tạo nhân: 3ATP-actinG kết hợp ngẫu nhiên với nhau (3) Hiện tượng Treadmilling (4) ATP hoạt hóa các actinG tự do. A. (4), (2), (1), (3) C. (2), (4), (3), (1) D. (2), (3), (4), (1) B. (4), (3), (2), (1) 36. Cực dương của chuỗi actin có xu hướng: B. Giải trùng actin G C. Gắn thêm F-actin D. Giải trùng F-actin A. Gắn thêm actin G 37. Các thành phần sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp protein, TRỪ MỘT: E. mARN B. Riboxom D. tARN C. Nucleotit A. Acid amin 38. Chất dùng thay thế cho Proflin trong công nghệ sinh học tế bào là: A. Phalloidin D. Cytochalasins C. Inhibitor B. Colchicine 39. Tổng hợp phần lớn mạch DNA mới bằng cách gắn kết các deoxyribonucleotide: B. DNA polymerase α A. DNA polymerase δ D. Printase C. Helicase 40. Phân tử truyền tin có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Kém đa dạng E. Gắn kết đặc hiệu với thụ thể B. Thời gian tồn tại ngắn D. Thường có nồng độ rất thấp C. Một phân tử truyền tin có thể tác động đến nhiều loại tế bào khác nhau 41. Hemidesmosome: A. Là mục tiêu tác động của độc tố vi khuẩn Helicobacter Pylori (HP) B. Loại liên kết xuất hiện đầu tiên trong tâm biểu mô C. Loại liên kết sử dụng các phân tư integrin để tạo ra thể liên kết D. Có liên quan đến bệnh Pemphigus Vulgaris ở biểu mô da 42. Liên kết nghẽn: D. Có liên quan đến bệnh Pemphigus Vulgaris ở biểu mô da C. Loại liên kết sử dụng các phân tư integrin để tạo ra thể liên kết A. Là mục tiêu tác động của độc tố vi khuẩn Helicobacter Pylori (HP) B. Loại liên kết xuất hiện đầu tiên trong tâm biểu mô 43. Siêu ống không bền có chức năng sau: B. Tạo thoi phân bào A. Thực hiện chuyển động chân giả của tế bào E. Giúp lay động lông chuyển C. Tham gia các liên kết tế bào D. Tạo nên chuyển động xoắn của roi tinh trùng 44. Tín hiệu giúp protein đi vào nhân: C. Ran/GTP A. Ran GEF E. NLS D. NES B. Ran GAP 45. Phần lớn các con đường truyền tín hiệu gồm nhiều bước để giúp tế bào: B. Tiêu phí hết năng lượng từ GTP D. Tăng bội một tín hiệu E. Tất cả đều đúng A. Tốn ít ATP C. Hạn chế tác hại của tín hiệu 46. Ribosome có liên quan đến các hoạt động sau, TRỪ MỘT: E. Gắn kết mRNA tại codon khởi đầu D. Gắn kết các aa1-tRNA vào các mRNA B. Hoạt hóa axit amin C. Gắn kết vào protein trong mỗi giai đoạn kéo dài A. Cấu tạo thành liên kết peptit 47. Pase S của chu kỳ tế bào động vật gồm các hoạt động sau, TRỪ MỘT: C. Sao chép DNA A. Tổng hợp protein D. Trung thể nhân đôi B. Tổng hợp RNA 48. Quá trình hình thành chuỗi Actin G bắt đầu khi: C. 2 actin G tự do được hoạt hóa gắn lại với nhau A. 2 actin G tự do chưa được hoạt hóa gắn lại với nhau D. 3 actin G tự do được hoạt hóa gắn lại với nhau B. 3 actin G tự do chưa được hoạt hóa gắn lại với nhau 49. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về F-actin? D. ADP chính là chìa khóa điều khiển quá trình tổng hợp actin C. Protein Cofilin hỗ trợ cho quá trình giải trùng B. Protein Profilin có chức năng hỗ trợ vận chuyển các actinG tự do sang dạng mang năng lượng A. Khi cả 2 cực của F-actin đều hoạt động được gọi là quá trình treadmilling 50. Ở các tinh trùng có đuối (roi) giúp di chuyển để di chuyển và tiếp xúc được với trứng trong trong quá trình chạy từ cổ tử cung đến buồng trứng. Roi tinh trùng có cấu tạo cơ bản là các siêu sợi: A. Siêu sợi trung gian C. Siêu sợi actin D. Tất cả đều đúng B. Siêu ống 51. Protein nào sau đây cùng với siêu sợi actin, có chức năng gắn với Ca²⁺ thực hiện quá trình co cơ? B. Troponin I C. Troponin C A. Troponin T D. Tropomyosin 52. Nitric Oxide có đặc điểm sau: B. Trong cơ thể, nitroglycerin bị đổi thành nitric oxide E. Tất cả đều đúng A. Tên gọi khác là nitrogen monoxide D. Sốc nhiễm trùng làm các mạch máu trong khắp cơ thể giãn nở là do vi khuẩn kích thích sự tạo nitric oxide C. Chất kích thích mạch máu giãn nở (làm tăng lượng máu đến tim) 53. Chất dùng thay thế cho Cofilin trong công nghệ sinh học tế bào là: A. Phalloidin D. Inhibitor C. Cytochalasins B. Colchicine 54. Siêu sợi nào dưới đây không thuộc siêu sợi trung gian? C. Kinesin B. Siêu sợi thần kinh D. Keratin A. Vimentin 55. Phân tử truyền tin có thể là: B. Nucleotide D. Dẫn xuất acid béo A. Protein E. Tất cả đều đúng C. Ffg 56. Phức hợp gắn vào importin để giải phóng protein vào nhân: A. Ran GEF C. Ran/GTP B. Ran GAP E. NLS D. NES 57. Cặp NST tách rời và bắt đầu di chuyển về hai cực của thoi phân bào trong giảm phân diễn ra ở: D. Kỳ sau II C. Kỳ giữa II E. Kỳ cuối II A. Kỳ đầu II B. Tiền kỳ đầu II 58. Siêu sợi actin: C. Cấu trúc này bị đứt gãy sẽ gây hiện tượng lệch bội A. Khi tồn tại cấu trúc 9-2 thì có khả năng lay động B. Cấu tạo gồm 2 chuỗi xoắn kép và đóng vai trò chủ yếu trong hoạt động co cơ D. Cấu tạo từ protein dạng sợi 59. Thụ thể tích trữ hormone steroid có thể nằm ở: B. Bào tương C. Nhân D. Tất cả điều sai A. Màng tế bào 60. Gắn kết những deoxyribonucleotide đầu tiên vào đoạn mồi DNA: C. DNA polymerase α A. Topoisomerase B. DNA polymerase δ D. Helicase 61. Màng nhân có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Màng trong gắn với lamina qua emerin và thụ thể lamin B C. Biến mất khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia B. Có khả năng phục hồi khi bị tổn thương A. Thấm không chọn lọc các phân tử nhỏ như mARN, tARN... E. Có khả năng sàng lọc phân tử đi qua theo kích cỡ 62. Kỳ đầu I của giảm phân chiếm khoảng 90% thời gian của chu kỳ phân bào để: B. NST di chuyển về hai cực A. Tạo thoi phân bào C. Trao đổi đoạn NST D. Kiểm tra quá trình phân chia nhân E. Kiểm tra sự sao chép DNA 63. Sự truyền tin tế bào có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Trong sự truyền tín hiệu tiếp hợp, tín hiệu điện được truyền dọc tế bào thần kinh và tiết ra phân tử mang tín hiệu hóa học C. Các tín hiệu hóa học được gửi đi từ 1 tế bào đến tế bào khác giúp tế bào liên lạc với nhau D. Chất truyền tin hòa tan trong tế bào chất và di chuyển tự do E. Các phức hợp steroid-receptor có thể vào nhân nhờ steroid ở màng tế bào A. Sự truyền tin kiểu cục bộ có vai trò quan trọng trong phát triển phôi và phản ứng miễn dịch Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú