Đề thi hết môn Y4 (2020-2021)FREENội trú - Nội khoa Y Dược Huế 1. Yếu tố nguy cơ đã được chứng minh có liên quan chặt chẽ đến viêm gan mô không do rượu: E. Bệnh lý nội tiết suy giáp, suy yên D. Loãng xương C. Ung thư đại trực tràng A. Ngưng thở khi ngủ B. Rối loạn glucose máu đôi 2. Các yếu tố giúp phân biệt bệnh Crohn (CD) và viêm loét đại tràng (UC) là: E. Tất cả đều sai A. Triệu chứng lâm sàng B. Hình thái và định khu tổn thương trên nội soi C. Đáp ứng điều trị corticoid D. A và B đúng 3. Biểu hiện thường gặp của lupus: B. Viêm phổi thùy D. Hội chứng Raynaud E. Hồng ban đa dạng A. Xuất huyết não C. Viêm loét giác mạc 4. Thuốc huyết áp an toàn cho bệnh nhân mang thai có bệnh thận- tiết niệu có tăng huyết áp là: A. Lợi tiểu B. Chẹn beta C. ACEs E. Alpha và methyldopa D. Chẹn thụ thể 5. Thuốc không dùng khi có khó thở suy tim trong bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn: D. Isoptin A. Propranolol E. Amiodarone C. Diltiazem B. Digoxin 6. Hút thuốc > 20 gói năm kèm FEV1/FVC < 70% thì nguy cơ ung thư phổi tăng: D. 9 lần C. 7 lần E. Nguy cơ không liên quan tắc nghẽn thông khí B. 5 lần A. 3 lần 7. Nhận định đúng về nhiễm trùng đường tiểu trong thai kỳ: A. Viêm đài bể thận thường không điển hình E. Không có đáp án nào đúng C. Không cần cấy nước tiểu đối với các sản phụ không có triệu chứng trên lâm sàng B. Thường nhiễm trùng đường tiểu không triệu chứng D. Thường viêm bàng quang biểu hiện nặng 8. Tính chất đau ngực trong tràn dịch màng phổi ác tính khác tràn dịch do viêm là: A. Càng ít dịch càng đau E. Tất cả sal D. Chỉ đau ngực trong hội chứng Pancoast Tobias B. Dịch càng nhiều càng tăng đau C. Đau ngực không liên quan lượng dịch 9. Thuốc khuyến cáo cho hầu hết bệnh nhân lupus: C. Methotrexate A. Corticoid E. Azathioprine D. Cyclophosphamide B. Hydroxychloroquine 10. Ung thư phổi không tế bào nhỏ không biệt hóa? B. Thời gian nhân đôi 100 - 200 ngày D. A, B đúng A. Bao gồm ung thư dạng biểu bì, dạng tuyền, tế bào lớn C. Thể ẩn: 60% sống sót > 5 năm nếu phẫu thuật E. Tất cả đều đúng 11. Thông số quyết định chẩn đoán bệnh cơ tim lần thứ phát khi đã có suy tim? D. Chỉ số Tei B. CO A. EF E. Chỉ số khối cơ thất trái C. CI 12. Sỏi hệ tiết niệu ở bệnh nhân có thai: E. Dễ phát sinh thêm nhiều sỏi do thai chèn ép D. Sỏi dễ bị bào mòn do thay đổi nội tiết tố A. Ít gây biến chứng hơn ở người bình thường B. Sỏi thường gây sảy thai C. Sỏi dễ di chuyển trong quá trình mang thai 13. Vị trí tổn thương thận khi dùng Aminosid? A. Cầu thận C. Quai Henle D. Ống lượn xa E. Ống góp B. Ống lượn gần 14. Bệnh nhân ung thư phổi có Na⁺ 110 mmol/l, không đau đầu, không giảm tri giác. U phổi đã gây rối loạn gì trên bệnh nhân? B. Hội chứng tiết ADH lạc chỗ E. U gây rối loạn tiết parathormone A. Hội chứng Cushing C. Hội chứng carcinoide D. U tiết ACTH - like 15. Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn có triệu chứng nào sau không đúng: A. Ngất D. Thổi tâm thu ở mỏm tim B. Khó thở E. Thổi tâm trương ở đáy tim C. Tụt huyết áp 16. Rối loạn điện giải trong hội chứng Conn: A. K⁺ máu giảm B. Na⁺ màu giảm nhẹ D. Ca⁺⁺ máu giảm C. HCO₃⁻ giảm E. Không câu nào đúng 17. Trong bệnh cầu thận do đái tháo đường, khi có suy thận mạn thì? B. Huyết áp giảm A. Protein niệu sẽ tăng cao C. Hb máu ổn định D. Nhu cầu insulin giảm E. Liều thuốc uống hạ đường máu phải tăng 18. Béo phì xảy ra ở tuổi trưởng thành có đặc điểm sau: C. Tăng sản và phì đại tế bào mỡ B. Phì đại tế bào mô E. Câu B, D đúng D. Tích tụ nhiều lipid trong tế bào mỡ A. Gia tăng số tế bào mỡ 19. Thay đổi thường gặp về giải phẫu và sinh lý của hệ thống tiết niệu trong thai kỳ: B. Giảm lưu lượng lọc qua cầu thận và lưu lượng máu qua thận A. Kích thước thận tăng lên trong thai kỳ khoảng 1cm so với lúc trước khi có thai E. Lượng nước toàn bộ của cơ thể giảm C. Tăng Creatinin máu D. Máu có xu hướng toan hóa nhẹ 20. Sự thay đổi hormon nào xảy ra sớm nhất khi bị hạ glucose máu: E. Insulin D. Norepinephrine A. Cortisol B. Glucagon C. Epinephrine 21. Ung thư dạ dày sớm thể phẳng lẽm là type: D. 0-lic E. 0-lll A. 0-I C. 0-lib B. 0-lia 22. Đặc điểm của hội chứng Eaton - Lambert: A. Biểu hiện cận u của tổ chức liên kết cơ xương D. A, B đúng B. Thường gặp trong u phổi tế bào nhỏ E. B, C đúng C. Triệu chứng chủ yếu là tăng trương lực cơ 23. Phẫu thuật ung thư phổi không tế bào nhỏ: E. B, D đúng D. Bao gồm: wedge resection, segmentectomy, lobectomy, pneumonectomy B. Giai đoạn thể ẩn, tại chỗ I, II, IIIA, IIIB C. Làm sớm nếu suy hô hấp nặng hoặc suy tim A. Hạn chế ở bệnh nhân > 65 tuổi 24. Tiết quá nhiều aldosterone hậu quả: E. Câu B, C đúng C. Tăng nguy cơ nhiễm độc thận B. Tăng nguy cơ bệnh tim mạch A. Tăng huyết áp tối đa D. Cả 3 câu đúng 25. Giai đoạn đầu của thai kỳ, suy thận cấp thường liên quan đến tình trạng nào? C. Bệnh lý tăng huyết vi mạch B. Hội chứng HELLP A. Hoại tử ống thận cấp E. Tiền sản giật D. Nghén nôn mửa nhiều 26. U Pancoast Tobias 2,5cm, xâm lấn phế quản gốc cách carena > 2cm, di căn hạch trung thất cùng bên, chưa di căn xa. Giai đoạn TNM: C. IIB A. IB E. IV B. IIA D. IIIA 27. Thay đổi hình thái của thận có thể tồn tại cho đến khoảng thời gian nào sau sinh? C. 6 tuần A. 24 tuần E. 32 tuần B. 12 tuần D. 18 tuần 28. Yếu tố nguy cơ của ung thư đại trực tràng là, chọn câu sai: C. U tuyến ở đại tràng (adenoma polyp) A. Hội chứng Lynch E. Tiền sử ung thư khác như: ung thư vú, ung thư buồng trứng B. Hội chứng ruột kích thích D. Chế độ ăn nhiều chất béo bão hoà 29. Vai trò nội soi phế quản trong ung thư phổi? C. Điều trị laser, đốt điện nhiệt quang, xạ tại chỗ A. Nhìn thấy trực tiếp khối u là tiêu chuẩn vàng D. Đặt stent phế quản B. Sinh thiết phối E. Hút dịch phế quản xét nghiệm hoặc cầm màu 30. Khối mở tròn bờ không đều, không đồng chất, có thể hàng hóa, ở 1 bên phối gần rốn phổi. Thường gặp là? E. Ung thư tế bào lớn B. Ung thư dạng tuyển A. Ung thư dạng biểu bì C. Ung thư tế bào nhỏ không biệt hoá D. Ung thư tiểu phế quản-phế nang 31. Vai trò nội soi tiêu hoa trong ung thư dạ dày: E. Theo dõi ung thư dạ dày sau điều trị B. Giúp chẩn đoán giai đoạn ung thư dạ dày D. Điều trị ung thư khu trì trong niêm mạc C. Phát hiện tổn thương tiền ung thư, ung thư sớm A. Phát hiện, chẩn đoán xác định ung thư dạ dày 32. Trong bệnh lý tuyến thượng thận, test dung nạp insulin dùng với mục đích gì? D. Tất cả đều đúng C. Khảo sát nguyên nhân suy tuyến yên hay tổn thương vùng hypothalamus E. Tất cả đều sai B. Kích thích tuyến yên tuyến thượng thận A. Khảo sát nguyên nhân suy tuyến thượng thận tiên hay thứ phát 33. Thuốc không nên dùng trong bệnh cơ tim giãn: A. Chẹn beta B. Nifedipine C. Lợi tiểu quai D. Spironolactone E. Enalapril 34. Hormon tiết sớm nhất khi bị hạ glucose máu: A. Cortisol D. Norepinephrine C. Epinephrine E. GH B. Glucagon 35. Câu đúng khi đề cập viêm khớp nhiễm khuẩn: 1. Là viêm khớp sinh mủ. 2. Là viêm khớp không sinh mủ. 3. Gập ở mọi lứa tuổi. 4. Phụ thuộc vào tiền sử bệnh lý. 5. Bao gồm lao khớp. D. 1, 2, 3, 4 đúng E. 2, 3, 4 đúng A. Tất cả đúng B. 1, 3 đúng C. 1, 3, 4 đúng 36. Biến chứng thường gặp ở suy thận mạn do đái tháo đường đang điều trị thận nhân tạo chu kỳ: A. Nhiễm trùng và biến chứng tim mạch D. Hạ Glucose máu và biến chứng tim mạch B. Hôn mê tăng thẩm thấu và nhiễm trùng C. Hôn mê tăng Ure máu và nhiễm trùng E. Viêm phúc mạc và tắc mạch 37. Hóa trị trong ung thư phổi: E. Tất cả sai C. 6 đợt, mỗi đợt cách nhau 21 - 28 ngày D. Liều hóa chất tính theo cân nặng A. Chủ yếu trong ung thư phổi tế bào lớn biệt hóa kém B. Khuyến khích đơn trị liệu 38. Chẩn đoán viêm gan mỡ không do rượu, chọn câu sai: A. Bệnh nhân hoàn toàn không uống rượu C. Chẩn đoán mức độ nhiễm mô D. Chẩn đoán tình trạng xơ hoá gan B. Chẩn đoán có tình trạng viêm gan E. Đánh giá, chẩn đoán yếu tố nguy cơ 39. Béo phì dạng nam ở nữ gây rối loạn sau: E. Câu B, C đúng A. Tăng tiết androgen B. Tăng oestrogen C. Buồng trứng đa nang D. Câu A, C đúng 40. Xét nghiệm cần làm khi nghi ngờ viêm khớp nhiễm khuẩn: E. Tất cả đúng D. Phân tích dịch khớp B. Siêu âm A. Xquang C. MRI 41. Không thể không gập trong lupus đơn thuần: E. Anti - SSB C. Anti - Scl A. Anti - dsDNA B. Anti - Sm D. Anti - SSA 42. Bệnh nhân 52 tuổi nhập viện vì mệt mỏi, sụt 6kg trong vòng 1 tháng, sạm da và lưỡi có đốm đen. Khám lâm sàng: Huyết áp 90/50 mmHg. P= 47kg, cao 1,64m. Do cortisol ht ≤ 4.5µg/dl và ACTH 370pg/ml. Khi có sạm da ở bệnh nhân này, nghĩ đến do nguyên nhân nào: A. Giảm cortisol máu E. Không câu nào đúng B. Giảm TSH C. Aldosterone D. Tăng ACTH 43. Điều trị và theo dõi điều trị viêm thận bể thận cấp trong thai kỳ, nhận định đúng? E. Tất cả đều sai A. Dùng ngay kháng sinh đường tĩnh mạch D. Lựa chọn kháng sinh khởi đầu bằng cephalosporin thế hệ 3 hoặc quinolon C. A, B đúng B. Khi lâm sàng cải thiện có thể sử dụng kháng sinh đường uống và duy trì ít nhất 2 - 3 tuần nữa 44. Thuốc nào sau đây không được chỉ định trong bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn? D. Nitrate C. Furosemide E. Verapamil A. Bisoprolol B. Propranolol 45. Muốn người béo phì giảm 0,5kg/tuần, thì lượng calo cung cấp giảm bao nhiêu: D. 750 - 850 calo/ngày C. 300 - 500 calo/ngày B. 750 - 1000 calo/ngày E. 500 - 850 calo/ngày A. Tùy chọn 1500 - 750 calo/ngày 46. Thuốc kháng HBV thường được chỉ định cho phụ nữ có thai 3 tháng cuối là: D. Peg - interferon C. Entecavir E. A và C đều đúng B. TAF A. Tenofovir DE 47. Bệnh nhân 52 tuổi nhập viện vì mệt mỏi, sụt 6kg trong vòng 1 tháng, sạm da và lưỡi có đốm đen. Khám lâm sàng: Huyết áp 90/50 mmHg. P = 47kg cao 1,64m. Đo cortisol ht ≤ 4 /dl và ACTH 370pg/ml. Chẩn đoán nào sau đây là đúng nhất: B. Addison D. Sạm da Riedel C. Cơn suy thượng thận cấp E. Tất cả đều đúng A. Suy tuyến thượng thận thứ phát 48. Thuốc kháng HBV nên được ưu tiên lựa chọn ở bệnh nhân kháng Lamivudine là? B. Tenofovir DE D. Entecavir E. A và B đều đúng A. Peg - interferon C. Tenofovir Alafenamide 49. Yếu tố làm dễ cho ngộ độc thận do thuốc thường gặp nhất trên lâm sàng? B. Ứ nước nội bào D. Tăng protid máu E. Chia nhỏ liều thuốc khi đúng A. Mất nước ngoại bào C. Hạ canxi máu 50. Triệu chứng gợi ý nhất nghi ngờ ung thư đại trực tràng ở bệnh nhân > 50 tuổi: D. Sụt cân A. Tiêu chảy kéo dài C. Tiêu chảy xen kẽ táo bón kéo dài E. Hội chứng lỵ tái phát nhiều lần B. Đau bụng kéo dài 51. Nữ 45 tuổi, nhập viện vì môi một, mệt tăng về chiều, da bạc màu, mắt kính lúc 39 tuổi (sau khi sinh đứa con út, lúc sinh mất máu nhiều phải truyền máu). Trên bệnh nhân này cần làm xét nghiệm nào giúp cho chẩn đoán? E. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Đo LH - FSH, Estrogen, FT3, FT4, TSH A. Do ACTH, cortisol máu, GH C. MRI sọ não 52. Phương thức điều trị sau đây không thích hợp với bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn: C. Tạo nhịp A. Chèn beta E. Hủy vách liên thất qua ống thông tim D. Phẫu thuật B. Ức chế men chuyển 53. Thuốc nào sau đây thường gây độc ở ống lượn xa? A. Ức chế men chuyển C. Kháng viêm non - steroid D. Penicillin E. Thuốc cản quang B. Đối kháng thụ thể 54. Liều Amoxicillin khi nhiễm trùng đường tiểu không triệu chứng và viêm bàng quang thai kỳ: B. 250 mg×3 lần/ngày D. 250 mg×2 lần/ngày C. 500 mg×2 lần/ngày A. 500 mg×3 lần/ngày E. 500 mg×4 lần/ngày 55. Lâm sàng của cường aldosteron tiên phát: C. Để lại di chứng bại liệt E. Tất cả sai B. Cơn tetani điển hình D. Cơn mỏi mệt cơ do tăng kali máu A. Tăng huyết áp, chủ yếu là huyết áp tối thiểu 56. Chọn thuốc thích hợp nhất điều trị đái tháo đường khi đã có suy thận mạn: B. Biguanide D. Lợi tiếp C. Insulin thanh A. Sulfonyl Urease E. Truyền màu 57. Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm khớp nhiễm khuẩn: E. E.Coli A. Tụ cầu C. Lậu cầu B. Phế cầu D. Liên cầu 58. Liên quan đến gan nhiễm mỡ không do rượu, chọn câu sai: C. Triệu chứng nghèo nàn, diễn tiền âm thầm có thể đưa đến xơ gan và ung thư gan B. Phần lớn (>80%) bệnh nhân gan nhiễm mỡ không do rượu từ vong là liên quan đến biển cổ tim mạch A. Quần thể có nguy cơ cao là người béo phì, tăng huyết áp, đái tháo đường E. Phương tiện điều trị có hiệu quả nhất cho đến hiện nay là nhóm vitamin E D. Viêm gan mỡ không do rượu có thể đưa đến ung thư gan mà không cần giai đoạn xơ gan 59. Đặc điểm của hội chứng Pancoast Tobias trong u đình phối, ngoại trừ: D. Hẹp khe måt B. Đồng từ giãn C. Sụp mi E. Ăn mòn xương đòn A. Đau vai, đau cánh tay 60. Sử dụng ức chế men chuyển và kháng thụ thể ở bệnh nhân bệnh thận đái tháo đường: A. Chống chỉ định khi có suy thận B. Không nên dùng C. Có ích trong giâm protein niệu D. Nên kết hợp với corticoid E. Có ích trong điều chỉnh HbA1C 61. Trong viêm ruột mạn, biến chứng tắc ruột thường gặp nhiều hơn trong: B. Bệnh viêm loét đại tràng D. Rất hiếm gập cả 2 bệnh E. Rất hiếm gặp ở bệnh Crohn đã điều trị Mesalamine A. Bệnh Crohn C. Cả 2 bệnh 62. Các thay đổi xét nghiệm thường gặp ở lupus: E. Giảm y globulin B. Tăng số lượng tiểu cầu A. Tăng số lượng bạch cầu đa nhân trung tính D. Giảm số lượng tiểu cầu C. Tăng nồng độ bồ thể 63. Đặc điểm của ung thư phổi dạng biểu bì: E. Tỷ lệ gặp là 30% B. U nằm xa rốn phối, trong nhu mô A. Thời gian tăng gấp đôi kích thước là 30 ngày D. Ít liên quan đến thuốc lá C. Xquang khối mà không đồng nhất, bởi không đều đề hàng hóa hoặc viêm phổi nghẽn 64. Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn có biểu hiện: A. Tăng đường kính nội thất trái E. Giảm vận tốc dòng chảy lên động mạch chủ B. Giảm phân suất tông màu D. Giãn tim phải C. Chênh áp nội thất trái 65. Hội chứng Sharp là thể bệnh hỗn hợp giữa: A. Viêm khớp dạng thấp và lupus D. Xơ cứng bì và viêm đa cơ B. Viêm khớp dạng thấp và xơ cứng bì E. Lupus và xơ cứng bì C. Lupus và viêm đa cơ 66. Ung thư dạ dày sớm, chọn câu sai: E. Tiên lượng tốt D. Ung thư hầu như chưa có di căn hạch B. Ung thư giai đoạn 1 C. Ung thư xâm lấn đến lớp cơ A. Ung thư giai đoạn 0 67. Ngộ độc thận do Gentamycin, chất nào tăng cao trong nước tiểu? D. hs - CRP A. Creatinin E. NT - Pro BNP C. Microglobulin B. Protein 68. Khối mở Ф 5cm bờ không đều, hang hóa, cách carina 3cm, gây xẹp phổi trái, di căn hạch trung thất và hạch rốn phổi đối diện, chưa di căn xa. Giai đoạn TNM nếu đây không phải ung thư tế bào nhỏ: A. IB D. IIIB E. IV C. IIB B. IIA 69. Bệnh cơ tim hạn chế phải có biểu hiện: A. Giảm chức năng tâm thu thất trái C. Giãn thất trái B. Giảm chức năng tâm trương thất trái E. Giãn tim phải D. Dày cơ thất trái 70. Đặc điểm của ngộ độc thận do Gentamycin: A. Lượng nước tiểu bảo tồn E. Không có giảm mức lọc cầu thận A B. Xuất hiện muộn, sau 3 - 4 tuần dùng thuốc D. Hay gây hội chứng thận hư C. Thường khó phục hồi 71. Nguyên tắc điều trị trong viêm khớp nhiễm khuẩn cần tuân thủ: A. Dùng kháng sinh sau khi có kết quả kháng sinh đồ E. Dùng kháng sinh kết hợp đường uống B. Dùng kháng sinh ít nhất 2 - 3 tuần C. Lựa chọn kháng sinh ban đầu là vancomycin D. Dùng kháng sinh bắt buộc đi kèm dẫn lưu mủ 72. Cây nước tiểu trong nhiễm trùng hệ tiết niệu ở bệnh nhân đang có thai: B. Nước tiểu bị nhiễm bắn tạp khuẩn nhiều hơn A. Khó thực hiện hơn ở người bình thường C. Vi khuẩn mọc cao hơn do ít dùng kháng sinh D. Thường dương tính, do vi khuẩn được đưa từ ngoài vào theo sonde tiểu E. Ít khả năng dương tính do nồng độ Oestrogen cao 73. Bệnh nhân không hút thuốc, u nguyên phát cực trên rốn phối. Loại ung thư phổi thường gặp là: A. Carcinoma epidermoide B. Small cell carcinoma E. Mesothelioma C. Adenocarcinoma D. Large cell carcinoma 74. Bệnh cơ tim giãn có biểu hiện nào sau đây không phù hợp: D. Giảm thể tích tống máu C. Tăng khối cơ thất trái đồng tâm E. Cung dưới trái tim lớn trên phim tim phổi thẳng A. Giãn tâm thất trái B. Giãn tâm thất phải 75. Nữ 80 tuổi, lao phổi phát hiện muộn điều trị đủ liệu trình cách 23 năm, khám sức khỏe phát hiện khối u tròn đều, bờ rõ ở đỉnh phổi sát màng phổi phải. Loại u phổi có khả năng nhất? E. Ung thư trung biểu mô (ung thư màng phổi) C. Ung thư biểu mô tuyến biệt hóa cao B. Ung thư nhú của biểu bì bề mặt D. U melanine A. Ung thư phối hợp dạng biểu bì và tuyển 76. Đặc điểm tổn thương giải phẫu bệnh của hội chứng Kimmelstiel - Wilson: C. Xơ hóa kế thân E. Phì đại cầu thận D. Giãn ống thận A. Xơ hóa ống thận B. Xơ hóa cầu thận 77. Tiền sản giật theo dõi và điều trị phù hợp là: E. Tất cả đều đúng A. Phải thăm khám và theo dõi kỹ huyết áp, protein niệu 2 tuần 1 lần với đối tượng yếu tố nguy cơ cao C. Magie sulphate là thuốc cổ điển trong điều trị B. Chấm dứt thai kỳ khi cần, là biện pháp cuối cùng D. A, B sai 78. Bệnh nhân nam, 50 tuổi, không có tiền sử bệnh lý, vào cấp cứu vì hồi hộp đánh trống ngực và chóng mặt, không đau ngực hay khó thở. Huyết áp: 90/60 mmHg, nhịp tim 160 lần/phút, tần số thở 20 lần/phút và SpO₂: 95%. Một phần ECG của bệnh nhân ở bên dưới. Chẩn đoán có khả năng nhất của bệnh nhân là gì? C. Rung nhĩ E. Ngoại tâm thu nhĩ B. Nhịp nhanh thất A. Nhịp nhanh nhĩ đa ổ D. Cuồng nhĩ 79. Nữ 45 tuổi, nhập viện vì mỏi mệt, một tăng về chiều, da bạc màu, mất kinh lúc 39 tuổi (sau khi sinh đứa con út, lúc sinh mất màu nhiều phải truyền máu). Chẩn đoán nào sau đây là đầy đủ: E. Tất cả đều B. Suy tuyến giáp C. Suy sinh dục A. Suy tuyến thượng thận D. Hội chứng Sheehan 80. Trong thực tế lâm sàng thường chỉ nên chỉ định kháng HBV khi: A. ALT tăng trên 2 lần giới hạn trên bình thường B. HBV DNA cao D. Tất cả đều đúng C. Bằng chứng của nhiễm HBV mạn E. Tất cả đều sai Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú