Đề thi hết môn Y4 (2020-2021)FREENội trú - Nội khoa Y Dược Huế 1. Vị trí tổn thương thận khi dùng Aminosid? D. Ống lượn xa C. Quai Henle A. Cầu thận E. Ống góp B. Ống lượn gần 2. Bệnh nhân nam, 50 tuổi, không có tiền sử bệnh lý, vào cấp cứu vì hồi hộp đánh trống ngực và chóng mặt, không đau ngực hay khó thở. Huyết áp: 90/60 mmHg, nhịp tim 160 lần/phút, tần số thở 20 lần/phút và SpO₂: 95%. Một phần ECG của bệnh nhân ở bên dưới. Chẩn đoán có khả năng nhất của bệnh nhân là gì? A. Nhịp nhanh nhĩ đa ổ E. Ngoại tâm thu nhĩ C. Rung nhĩ B. Nhịp nhanh thất D. Cuồng nhĩ 3. Ung thư dạ dày sớm, chọn câu sai: C. Ung thư xâm lấn đến lớp cơ A. Ung thư giai đoạn 0 D. Ung thư hầu như chưa có di căn hạch E. Tiên lượng tốt B. Ung thư giai đoạn 1 4. Liên quan đến gan nhiễm mỡ không do rượu, chọn câu sai: B. Phần lớn (>80%) bệnh nhân gan nhiễm mỡ không do rượu từ vong là liên quan đến biển cổ tim mạch C. Triệu chứng nghèo nàn, diễn tiền âm thầm có thể đưa đến xơ gan và ung thư gan E. Phương tiện điều trị có hiệu quả nhất cho đến hiện nay là nhóm vitamin E A. Quần thể có nguy cơ cao là người béo phì, tăng huyết áp, đái tháo đường D. Viêm gan mỡ không do rượu có thể đưa đến ung thư gan mà không cần giai đoạn xơ gan 5. Thuốc nào sau đây thường gây độc ở ống lượn xa? E. Thuốc cản quang B. Đối kháng thụ thể D. Penicillin C. Kháng viêm non - steroid A. Ức chế men chuyển 6. Nữ 80 tuổi, lao phổi phát hiện muộn điều trị đủ liệu trình cách 23 năm, khám sức khỏe phát hiện khối u tròn đều, bờ rõ ở đỉnh phổi sát màng phổi phải. Loại u phổi có khả năng nhất? A. Ung thư phối hợp dạng biểu bì và tuyển B. Ung thư nhú của biểu bì bề mặt D. U melanine C. Ung thư biểu mô tuyến biệt hóa cao E. Ung thư trung biểu mô (ung thư màng phổi) 7. Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn có triệu chứng nào sau không đúng: D. Thổi tâm thu ở mỏm tim E. Thổi tâm trương ở đáy tim A. Ngất B. Khó thở C. Tụt huyết áp 8. Nữ 45 tuổi, nhập viện vì môi một, mệt tăng về chiều, da bạc màu, mắt kính lúc 39 tuổi (sau khi sinh đứa con út, lúc sinh mất máu nhiều phải truyền máu). Trên bệnh nhân này cần làm xét nghiệm nào giúp cho chẩn đoán? C. MRI sọ não B. Đo LH - FSH, Estrogen, FT3, FT4, TSH E. Tất cả đều đúng A. Do ACTH, cortisol máu, GH D. Tất cả đều sai 9. Thuốc huyết áp an toàn cho bệnh nhân mang thai có bệnh thận- tiết niệu có tăng huyết áp là: E. Alpha và methyldopa C. ACEs D. Chẹn thụ thể B. Chẹn beta A. Lợi tiểu 10. Thuốc kháng HBV nên được ưu tiên lựa chọn ở bệnh nhân kháng Lamivudine là? E. A và B đều đúng B. Tenofovir DE C. Tenofovir Alafenamide A. Peg - interferon D. Entecavir 11. Thuốc không nên dùng trong bệnh cơ tim giãn: C. Lợi tiểu quai B. Nifedipine A. Chẹn beta D. Spironolactone E. Enalapril 12. Bệnh nhân ung thư phổi có Na⁺ 110 mmol/l, không đau đầu, không giảm tri giác. U phổi đã gây rối loạn gì trên bệnh nhân? D. U tiết ACTH - like E. U gây rối loạn tiết parathormone C. Hội chứng carcinoide A. Hội chứng Cushing B. Hội chứng tiết ADH lạc chỗ 13. Biến chứng thường gặp ở suy thận mạn do đái tháo đường đang điều trị thận nhân tạo chu kỳ: E. Viêm phúc mạc và tắc mạch C. Hôn mê tăng Ure máu và nhiễm trùng B. Hôn mê tăng thẩm thấu và nhiễm trùng A. Nhiễm trùng và biến chứng tim mạch D. Hạ Glucose máu và biến chứng tim mạch 14. Tính chất đau ngực trong tràn dịch màng phổi ác tính khác tràn dịch do viêm là: D. Chỉ đau ngực trong hội chứng Pancoast Tobias B. Dịch càng nhiều càng tăng đau E. Tất cả sal C. Đau ngực không liên quan lượng dịch A. Càng ít dịch càng đau 15. Trong viêm ruột mạn, biến chứng tắc ruột thường gặp nhiều hơn trong: D. Rất hiếm gập cả 2 bệnh A. Bệnh Crohn B. Bệnh viêm loét đại tràng E. Rất hiếm gặp ở bệnh Crohn đã điều trị Mesalamine C. Cả 2 bệnh 16. Lâm sàng của cường aldosteron tiên phát: A. Tăng huyết áp, chủ yếu là huyết áp tối thiểu D. Cơn mỏi mệt cơ do tăng kali máu B. Cơn tetani điển hình E. Tất cả sai C. Để lại di chứng bại liệt 17. Không thể không gập trong lupus đơn thuần: D. Anti - SSA B. Anti - Sm A. Anti - dsDNA C. Anti - Scl E. Anti - SSB 18. Các thay đổi xét nghiệm thường gặp ở lupus: A. Tăng số lượng bạch cầu đa nhân trung tính C. Tăng nồng độ bồ thể B. Tăng số lượng tiểu cầu E. Giảm y globulin D. Giảm số lượng tiểu cầu 19. Xét nghiệm cần làm khi nghi ngờ viêm khớp nhiễm khuẩn: E. Tất cả đúng C. MRI A. Xquang D. Phân tích dịch khớp B. Siêu âm 20. Phẫu thuật ung thư phổi không tế bào nhỏ: E. B, D đúng B. Giai đoạn thể ẩn, tại chỗ I, II, IIIA, IIIB A. Hạn chế ở bệnh nhân > 65 tuổi C. Làm sớm nếu suy hô hấp nặng hoặc suy tim D. Bao gồm: wedge resection, segmentectomy, lobectomy, pneumonectomy 21. Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm khớp nhiễm khuẩn: B. Phế cầu C. Lậu cầu D. Liên cầu E. E.Coli A. Tụ cầu 22. Nữ 45 tuổi, nhập viện vì mỏi mệt, một tăng về chiều, da bạc màu, mất kinh lúc 39 tuổi (sau khi sinh đứa con út, lúc sinh mất màu nhiều phải truyền máu). Chẩn đoán nào sau đây là đầy đủ: A. Suy tuyến thượng thận B. Suy tuyến giáp D. Hội chứng Sheehan C. Suy sinh dục E. Tất cả đều 23. Thay đổi hình thái của thận có thể tồn tại cho đến khoảng thời gian nào sau sinh? E. 32 tuần B. 12 tuần A. 24 tuần C. 6 tuần D. 18 tuần 24. Béo phì xảy ra ở tuổi trưởng thành có đặc điểm sau: A. Gia tăng số tế bào mỡ E. Câu B, D đúng C. Tăng sản và phì đại tế bào mỡ B. Phì đại tế bào mô D. Tích tụ nhiều lipid trong tế bào mỡ 25. Phương thức điều trị sau đây không thích hợp với bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn: C. Tạo nhịp B. Ức chế men chuyển D. Phẫu thuật A. Chèn beta E. Hủy vách liên thất qua ống thông tim 26. Ngộ độc thận do Gentamycin, chất nào tăng cao trong nước tiểu? C. Microglobulin D. hs - CRP A. Creatinin E. NT - Pro BNP B. Protein 27. Sỏi hệ tiết niệu ở bệnh nhân có thai: E. Dễ phát sinh thêm nhiều sỏi do thai chèn ép C. Sỏi dễ di chuyển trong quá trình mang thai B. Sỏi thường gây sảy thai A. Ít gây biến chứng hơn ở người bình thường D. Sỏi dễ bị bào mòn do thay đổi nội tiết tố 28. Các yếu tố giúp phân biệt bệnh Crohn (CD) và viêm loét đại tràng (UC) là: A. Triệu chứng lâm sàng D. A và B đúng B. Hình thái và định khu tổn thương trên nội soi C. Đáp ứng điều trị corticoid E. Tất cả đều sai 29. Trong bệnh cầu thận do đái tháo đường, khi có suy thận mạn thì? E. Liều thuốc uống hạ đường máu phải tăng A. Protein niệu sẽ tăng cao B. Huyết áp giảm C. Hb máu ổn định D. Nhu cầu insulin giảm 30. Thông số quyết định chẩn đoán bệnh cơ tim lần thứ phát khi đã có suy tim? E. Chỉ số khối cơ thất trái D. Chỉ số Tei C. CI A. EF B. CO 31. Sự thay đổi hormon nào xảy ra sớm nhất khi bị hạ glucose máu: C. Epinephrine D. Norepinephrine B. Glucagon A. Cortisol E. Insulin 32. Bệnh nhân 52 tuổi nhập viện vì mệt mỏi, sụt 6kg trong vòng 1 tháng, sạm da và lưỡi có đốm đen. Khám lâm sàng: Huyết áp 90/50 mmHg. P = 47kg cao 1,64m. Đo cortisol ht ≤ 4 /dl và ACTH 370pg/ml. Chẩn đoán nào sau đây là đúng nhất: E. Tất cả đều đúng A. Suy tuyến thượng thận thứ phát C. Cơn suy thượng thận cấp D. Sạm da Riedel B. Addison 33. Khối mở Ф 5cm bờ không đều, hang hóa, cách carina 3cm, gây xẹp phổi trái, di căn hạch trung thất và hạch rốn phổi đối diện, chưa di căn xa. Giai đoạn TNM nếu đây không phải ung thư tế bào nhỏ: A. IB C. IIB D. IIIB E. IV B. IIA 34. Thuốc không dùng khi có khó thở suy tim trong bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn: D. Isoptin B. Digoxin C. Diltiazem E. Amiodarone A. Propranolol 35. Ung thư phổi không tế bào nhỏ không biệt hóa? A. Bao gồm ung thư dạng biểu bì, dạng tuyền, tế bào lớn B. Thời gian nhân đôi 100 - 200 ngày D. A, B đúng E. Tất cả đều đúng C. Thể ẩn: 60% sống sót > 5 năm nếu phẫu thuật 36. Bệnh nhân không hút thuốc, u nguyên phát cực trên rốn phối. Loại ung thư phổi thường gặp là: A. Carcinoma epidermoide D. Large cell carcinoma B. Small cell carcinoma E. Mesothelioma C. Adenocarcinoma 37. Câu đúng khi đề cập viêm khớp nhiễm khuẩn: 1. Là viêm khớp sinh mủ. 2. Là viêm khớp không sinh mủ. 3. Gập ở mọi lứa tuổi. 4. Phụ thuộc vào tiền sử bệnh lý. 5. Bao gồm lao khớp. D. 1, 2, 3, 4 đúng A. Tất cả đúng C. 1, 3, 4 đúng E. 2, 3, 4 đúng B. 1, 3 đúng 38. Muốn người béo phì giảm 0,5kg/tuần, thì lượng calo cung cấp giảm bao nhiêu: B. 750 - 1000 calo/ngày C. 300 - 500 calo/ngày E. 500 - 850 calo/ngày A. Tùy chọn 1500 - 750 calo/ngày D. 750 - 850 calo/ngày 39. Cây nước tiểu trong nhiễm trùng hệ tiết niệu ở bệnh nhân đang có thai: E. Ít khả năng dương tính do nồng độ Oestrogen cao B. Nước tiểu bị nhiễm bắn tạp khuẩn nhiều hơn C. Vi khuẩn mọc cao hơn do ít dùng kháng sinh D. Thường dương tính, do vi khuẩn được đưa từ ngoài vào theo sonde tiểu A. Khó thực hiện hơn ở người bình thường 40. Yếu tố nguy cơ của ung thư đại trực tràng là, chọn câu sai: C. U tuyến ở đại tràng (adenoma polyp) E. Tiền sử ung thư khác như: ung thư vú, ung thư buồng trứng D. Chế độ ăn nhiều chất béo bão hoà B. Hội chứng ruột kích thích A. Hội chứng Lynch 41. Triệu chứng gợi ý nhất nghi ngờ ung thư đại trực tràng ở bệnh nhân > 50 tuổi: E. Hội chứng lỵ tái phát nhiều lần D. Sụt cân A. Tiêu chảy kéo dài B. Đau bụng kéo dài C. Tiêu chảy xen kẽ táo bón kéo dài 42. Liều Amoxicillin khi nhiễm trùng đường tiểu không triệu chứng và viêm bàng quang thai kỳ: E. 500 mg×4 lần/ngày D. 250 mg×2 lần/ngày A. 500 mg×3 lần/ngày C. 500 mg×2 lần/ngày B. 250 mg×3 lần/ngày 43. Thuốc kháng HBV thường được chỉ định cho phụ nữ có thai 3 tháng cuối là: E. A và C đều đúng C. Entecavir A. Tenofovir DE D. Peg - interferon B. TAF 44. Đặc điểm tổn thương giải phẫu bệnh của hội chứng Kimmelstiel - Wilson: E. Phì đại cầu thận B. Xơ hóa cầu thận A. Xơ hóa ống thận D. Giãn ống thận C. Xơ hóa kế thân 45. Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn có biểu hiện: B. Giảm phân suất tông màu C. Chênh áp nội thất trái A. Tăng đường kính nội thất trái E. Giảm vận tốc dòng chảy lên động mạch chủ D. Giãn tim phải 46. Sử dụng ức chế men chuyển và kháng thụ thể ở bệnh nhân bệnh thận đái tháo đường: E. Có ích trong điều chỉnh HbA1C B. Không nên dùng A. Chống chỉ định khi có suy thận D. Nên kết hợp với corticoid C. Có ích trong giâm protein niệu 47. Trong thực tế lâm sàng thường chỉ nên chỉ định kháng HBV khi: A. ALT tăng trên 2 lần giới hạn trên bình thường C. Bằng chứng của nhiễm HBV mạn D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai B. HBV DNA cao 48. Chẩn đoán viêm gan mỡ không do rượu, chọn câu sai: D. Chẩn đoán tình trạng xơ hoá gan B. Chẩn đoán có tình trạng viêm gan E. Đánh giá, chẩn đoán yếu tố nguy cơ C. Chẩn đoán mức độ nhiễm mô A. Bệnh nhân hoàn toàn không uống rượu 49. Yếu tố nguy cơ đã được chứng minh có liên quan chặt chẽ đến viêm gan mô không do rượu: C. Ung thư đại trực tràng E. Bệnh lý nội tiết suy giáp, suy yên A. Ngưng thở khi ngủ B. Rối loạn glucose máu đôi D. Loãng xương 50. Đặc điểm của hội chứng Pancoast Tobias trong u đình phối, ngoại trừ: B. Đồng từ giãn C. Sụp mi A. Đau vai, đau cánh tay D. Hẹp khe måt E. Ăn mòn xương đòn 51. Thuốc khuyến cáo cho hầu hết bệnh nhân lupus: B. Hydroxychloroquine A. Corticoid C. Methotrexate D. Cyclophosphamide E. Azathioprine 52. Nhận định đúng về nhiễm trùng đường tiểu trong thai kỳ: C. Không cần cấy nước tiểu đối với các sản phụ không có triệu chứng trên lâm sàng B. Thường nhiễm trùng đường tiểu không triệu chứng D. Thường viêm bàng quang biểu hiện nặng A. Viêm đài bể thận thường không điển hình E. Không có đáp án nào đúng 53. Hội chứng Sharp là thể bệnh hỗn hợp giữa: D. Xơ cứng bì và viêm đa cơ B. Viêm khớp dạng thấp và xơ cứng bì C. Lupus và viêm đa cơ E. Lupus và xơ cứng bì A. Viêm khớp dạng thấp và lupus 54. Vai trò nội soi phế quản trong ung thư phổi? A. Nhìn thấy trực tiếp khối u là tiêu chuẩn vàng B. Sinh thiết phối E. Hút dịch phế quản xét nghiệm hoặc cầm màu C. Điều trị laser, đốt điện nhiệt quang, xạ tại chỗ D. Đặt stent phế quản 55. Thay đổi thường gặp về giải phẫu và sinh lý của hệ thống tiết niệu trong thai kỳ: E. Lượng nước toàn bộ của cơ thể giảm B. Giảm lưu lượng lọc qua cầu thận và lưu lượng máu qua thận A. Kích thước thận tăng lên trong thai kỳ khoảng 1cm so với lúc trước khi có thai C. Tăng Creatinin máu D. Máu có xu hướng toan hóa nhẹ 56. Bệnh nhân 52 tuổi nhập viện vì mệt mỏi, sụt 6kg trong vòng 1 tháng, sạm da và lưỡi có đốm đen. Khám lâm sàng: Huyết áp 90/50 mmHg. P= 47kg, cao 1,64m. Do cortisol ht ≤ 4.5µg/dl và ACTH 370pg/ml. Khi có sạm da ở bệnh nhân này, nghĩ đến do nguyên nhân nào: D. Tăng ACTH A. Giảm cortisol máu E. Không câu nào đúng C. Aldosterone B. Giảm TSH 57. Chọn thuốc thích hợp nhất điều trị đái tháo đường khi đã có suy thận mạn: C. Insulin thanh D. Lợi tiếp A. Sulfonyl Urease B. Biguanide E. Truyền màu 58. Đặc điểm của ung thư phổi dạng biểu bì: E. Tỷ lệ gặp là 30% B. U nằm xa rốn phối, trong nhu mô D. Ít liên quan đến thuốc lá A. Thời gian tăng gấp đôi kích thước là 30 ngày C. Xquang khối mà không đồng nhất, bởi không đều đề hàng hóa hoặc viêm phổi nghẽn 59. Đặc điểm của hội chứng Eaton - Lambert: C. Triệu chứng chủ yếu là tăng trương lực cơ B. Thường gặp trong u phổi tế bào nhỏ D. A, B đúng A. Biểu hiện cận u của tổ chức liên kết cơ xương E. B, C đúng 60. Điều trị và theo dõi điều trị viêm thận bể thận cấp trong thai kỳ, nhận định đúng? B. Khi lâm sàng cải thiện có thể sử dụng kháng sinh đường uống và duy trì ít nhất 2 - 3 tuần nữa E. Tất cả đều sai C. A, B đúng A. Dùng ngay kháng sinh đường tĩnh mạch D. Lựa chọn kháng sinh khởi đầu bằng cephalosporin thế hệ 3 hoặc quinolon 61. Hút thuốc > 20 gói năm kèm FEV1/FVC < 70% thì nguy cơ ung thư phổi tăng: D. 9 lần E. Nguy cơ không liên quan tắc nghẽn thông khí C. 7 lần A. 3 lần B. 5 lần 62. Tiết quá nhiều aldosterone hậu quả: D. Cả 3 câu đúng A. Tăng huyết áp tối đa E. Câu B, C đúng C. Tăng nguy cơ nhiễm độc thận B. Tăng nguy cơ bệnh tim mạch 63. Giai đoạn đầu của thai kỳ, suy thận cấp thường liên quan đến tình trạng nào? C. Bệnh lý tăng huyết vi mạch E. Tiền sản giật D. Nghén nôn mửa nhiều B. Hội chứng HELLP A. Hoại tử ống thận cấp 64. Bệnh cơ tim hạn chế phải có biểu hiện: A. Giảm chức năng tâm thu thất trái D. Dày cơ thất trái C. Giãn thất trái E. Giãn tim phải B. Giảm chức năng tâm trương thất trái 65. Nguyên tắc điều trị trong viêm khớp nhiễm khuẩn cần tuân thủ: B. Dùng kháng sinh ít nhất 2 - 3 tuần A. Dùng kháng sinh sau khi có kết quả kháng sinh đồ C. Lựa chọn kháng sinh ban đầu là vancomycin D. Dùng kháng sinh bắt buộc đi kèm dẫn lưu mủ E. Dùng kháng sinh kết hợp đường uống 66. Biểu hiện thường gặp của lupus: D. Hội chứng Raynaud C. Viêm loét giác mạc A. Xuất huyết não E. Hồng ban đa dạng B. Viêm phổi thùy 67. Hormon tiết sớm nhất khi bị hạ glucose máu: A. Cortisol D. Norepinephrine B. Glucagon E. GH C. Epinephrine 68. Khối mở tròn bờ không đều, không đồng chất, có thể hàng hóa, ở 1 bên phối gần rốn phổi. Thường gặp là? E. Ung thư tế bào lớn D. Ung thư tiểu phế quản-phế nang C. Ung thư tế bào nhỏ không biệt hoá B. Ung thư dạng tuyển A. Ung thư dạng biểu bì 69. Thuốc nào sau đây không được chỉ định trong bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn? B. Propranolol E. Verapamil A. Bisoprolol D. Nitrate C. Furosemide 70. Đặc điểm của ngộ độc thận do Gentamycin: B. Xuất hiện muộn, sau 3 - 4 tuần dùng thuốc C. Thường khó phục hồi D. Hay gây hội chứng thận hư A. Lượng nước tiểu bảo tồn E. Không có giảm mức lọc cầu thận A 71. Rối loạn điện giải trong hội chứng Conn: E. Không câu nào đúng A. K⁺ máu giảm C. HCO₃⁻ giảm D. Ca⁺⁺ máu giảm B. Na⁺ màu giảm nhẹ 72. Yếu tố làm dễ cho ngộ độc thận do thuốc thường gặp nhất trên lâm sàng? E. Chia nhỏ liều thuốc khi đúng D. Tăng protid máu A. Mất nước ngoại bào B. Ứ nước nội bào C. Hạ canxi máu 73. Trong bệnh lý tuyến thượng thận, test dung nạp insulin dùng với mục đích gì? A. Khảo sát nguyên nhân suy tuyến thượng thận tiên hay thứ phát C. Khảo sát nguyên nhân suy tuyến yên hay tổn thương vùng hypothalamus D. Tất cả đều đúng B. Kích thích tuyến yên tuyến thượng thận E. Tất cả đều sai 74. Bệnh cơ tim giãn có biểu hiện nào sau đây không phù hợp: B. Giãn tâm thất phải D. Giảm thể tích tống máu C. Tăng khối cơ thất trái đồng tâm E. Cung dưới trái tim lớn trên phim tim phổi thẳng A. Giãn tâm thất trái 75. Ung thư dạ dày sớm thể phẳng lẽm là type: E. 0-lll B. 0-lia D. 0-lic A. 0-I C. 0-lib 76. Vai trò nội soi tiêu hoa trong ung thư dạ dày: C. Phát hiện tổn thương tiền ung thư, ung thư sớm D. Điều trị ung thư khu trì trong niêm mạc E. Theo dõi ung thư dạ dày sau điều trị B. Giúp chẩn đoán giai đoạn ung thư dạ dày A. Phát hiện, chẩn đoán xác định ung thư dạ dày 77. Tiền sản giật theo dõi và điều trị phù hợp là: B. Chấm dứt thai kỳ khi cần, là biện pháp cuối cùng A. Phải thăm khám và theo dõi kỹ huyết áp, protein niệu 2 tuần 1 lần với đối tượng yếu tố nguy cơ cao D. A, B sai E. Tất cả đều đúng C. Magie sulphate là thuốc cổ điển trong điều trị 78. Béo phì dạng nam ở nữ gây rối loạn sau: D. Câu A, C đúng C. Buồng trứng đa nang B. Tăng oestrogen E. Câu B, C đúng A. Tăng tiết androgen 79. U Pancoast Tobias 2,5cm, xâm lấn phế quản gốc cách carena > 2cm, di căn hạch trung thất cùng bên, chưa di căn xa. Giai đoạn TNM: E. IV A. IB B. IIA C. IIB D. IIIA 80. Hóa trị trong ung thư phổi: B. Khuyến khích đơn trị liệu E. Tất cả sai D. Liều hóa chất tính theo cân nặng C. 6 đợt, mỗi đợt cách nhau 21 - 28 ngày A. Chủ yếu trong ung thư phổi tế bào lớn biệt hóa kém Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú