Đề thi hết môn Y4 (2020-2021)FREENội trú - Nội khoa Y Dược Huế 1. Vị trí tổn thương thận khi dùng Aminosid? E. Ống góp B. Ống lượn gần C. Quai Henle A. Cầu thận D. Ống lượn xa 2. Đặc điểm tổn thương giải phẫu bệnh của hội chứng Kimmelstiel - Wilson: B. Xơ hóa cầu thận C. Xơ hóa kế thân D. Giãn ống thận A. Xơ hóa ống thận E. Phì đại cầu thận 3. Thay đổi thường gặp về giải phẫu và sinh lý của hệ thống tiết niệu trong thai kỳ: A. Kích thước thận tăng lên trong thai kỳ khoảng 1cm so với lúc trước khi có thai E. Lượng nước toàn bộ của cơ thể giảm C. Tăng Creatinin máu D. Máu có xu hướng toan hóa nhẹ B. Giảm lưu lượng lọc qua cầu thận và lưu lượng máu qua thận 4. Nữ 80 tuổi, lao phổi phát hiện muộn điều trị đủ liệu trình cách 23 năm, khám sức khỏe phát hiện khối u tròn đều, bờ rõ ở đỉnh phổi sát màng phổi phải. Loại u phổi có khả năng nhất? A. Ung thư phối hợp dạng biểu bì và tuyển D. U melanine C. Ung thư biểu mô tuyến biệt hóa cao B. Ung thư nhú của biểu bì bề mặt E. Ung thư trung biểu mô (ung thư màng phổi) 5. Điều trị và theo dõi điều trị viêm thận bể thận cấp trong thai kỳ, nhận định đúng? E. Tất cả đều sai D. Lựa chọn kháng sinh khởi đầu bằng cephalosporin thế hệ 3 hoặc quinolon C. A, B đúng B. Khi lâm sàng cải thiện có thể sử dụng kháng sinh đường uống và duy trì ít nhất 2 - 3 tuần nữa A. Dùng ngay kháng sinh đường tĩnh mạch 6. Bệnh nhân nam, 50 tuổi, không có tiền sử bệnh lý, vào cấp cứu vì hồi hộp đánh trống ngực và chóng mặt, không đau ngực hay khó thở. Huyết áp: 90/60 mmHg, nhịp tim 160 lần/phút, tần số thở 20 lần/phút và SpO₂: 95%. Một phần ECG của bệnh nhân ở bên dưới. Chẩn đoán có khả năng nhất của bệnh nhân là gì? A. Nhịp nhanh nhĩ đa ổ C. Rung nhĩ D. Cuồng nhĩ B. Nhịp nhanh thất E. Ngoại tâm thu nhĩ 7. Hội chứng Sharp là thể bệnh hỗn hợp giữa: A. Viêm khớp dạng thấp và lupus B. Viêm khớp dạng thấp và xơ cứng bì C. Lupus và viêm đa cơ E. Lupus và xơ cứng bì D. Xơ cứng bì và viêm đa cơ 8. Thuốc nào sau đây không được chỉ định trong bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn? B. Propranolol E. Verapamil D. Nitrate C. Furosemide A. Bisoprolol 9. Thông số quyết định chẩn đoán bệnh cơ tim lần thứ phát khi đã có suy tim? E. Chỉ số khối cơ thất trái A. EF D. Chỉ số Tei B. CO C. CI 10. Thuốc không nên dùng trong bệnh cơ tim giãn: A. Chẹn beta B. Nifedipine D. Spironolactone E. Enalapril C. Lợi tiểu quai 11. Sự thay đổi hormon nào xảy ra sớm nhất khi bị hạ glucose máu: A. Cortisol C. Epinephrine E. Insulin B. Glucagon D. Norepinephrine 12. Tính chất đau ngực trong tràn dịch màng phổi ác tính khác tràn dịch do viêm là: A. Càng ít dịch càng đau E. Tất cả sal B. Dịch càng nhiều càng tăng đau C. Đau ngực không liên quan lượng dịch D. Chỉ đau ngực trong hội chứng Pancoast Tobias 13. Cây nước tiểu trong nhiễm trùng hệ tiết niệu ở bệnh nhân đang có thai: D. Thường dương tính, do vi khuẩn được đưa từ ngoài vào theo sonde tiểu A. Khó thực hiện hơn ở người bình thường B. Nước tiểu bị nhiễm bắn tạp khuẩn nhiều hơn C. Vi khuẩn mọc cao hơn do ít dùng kháng sinh E. Ít khả năng dương tính do nồng độ Oestrogen cao 14. Béo phì xảy ra ở tuổi trưởng thành có đặc điểm sau: E. Câu B, D đúng C. Tăng sản và phì đại tế bào mỡ D. Tích tụ nhiều lipid trong tế bào mỡ A. Gia tăng số tế bào mỡ B. Phì đại tế bào mô 15. Chọn thuốc thích hợp nhất điều trị đái tháo đường khi đã có suy thận mạn: C. Insulin thanh A. Sulfonyl Urease B. Biguanide D. Lợi tiếp E. Truyền màu 16. Nữ 45 tuổi, nhập viện vì mỏi mệt, một tăng về chiều, da bạc màu, mất kinh lúc 39 tuổi (sau khi sinh đứa con út, lúc sinh mất màu nhiều phải truyền máu). Chẩn đoán nào sau đây là đầy đủ: B. Suy tuyến giáp C. Suy sinh dục A. Suy tuyến thượng thận D. Hội chứng Sheehan E. Tất cả đều 17. Thuốc huyết áp an toàn cho bệnh nhân mang thai có bệnh thận- tiết niệu có tăng huyết áp là: A. Lợi tiểu D. Chẹn thụ thể E. Alpha và methyldopa B. Chẹn beta C. ACEs 18. Các thay đổi xét nghiệm thường gặp ở lupus: A. Tăng số lượng bạch cầu đa nhân trung tính B. Tăng số lượng tiểu cầu C. Tăng nồng độ bồ thể E. Giảm y globulin D. Giảm số lượng tiểu cầu 19. Bệnh nhân ung thư phổi có Na⁺ 110 mmol/l, không đau đầu, không giảm tri giác. U phổi đã gây rối loạn gì trên bệnh nhân? C. Hội chứng carcinoide D. U tiết ACTH - like A. Hội chứng Cushing B. Hội chứng tiết ADH lạc chỗ E. U gây rối loạn tiết parathormone 20. Yếu tố làm dễ cho ngộ độc thận do thuốc thường gặp nhất trên lâm sàng? C. Hạ canxi máu A. Mất nước ngoại bào B. Ứ nước nội bào D. Tăng protid máu E. Chia nhỏ liều thuốc khi đúng 21. Bệnh cơ tim hạn chế phải có biểu hiện: B. Giảm chức năng tâm trương thất trái A. Giảm chức năng tâm thu thất trái E. Giãn tim phải D. Dày cơ thất trái C. Giãn thất trái 22. Câu đúng khi đề cập viêm khớp nhiễm khuẩn: 1. Là viêm khớp sinh mủ. 2. Là viêm khớp không sinh mủ. 3. Gập ở mọi lứa tuổi. 4. Phụ thuộc vào tiền sử bệnh lý. 5. Bao gồm lao khớp. A. Tất cả đúng C. 1, 3, 4 đúng D. 1, 2, 3, 4 đúng B. 1, 3 đúng E. 2, 3, 4 đúng 23. Chẩn đoán viêm gan mỡ không do rượu, chọn câu sai: D. Chẩn đoán tình trạng xơ hoá gan B. Chẩn đoán có tình trạng viêm gan E. Đánh giá, chẩn đoán yếu tố nguy cơ C. Chẩn đoán mức độ nhiễm mô A. Bệnh nhân hoàn toàn không uống rượu 24. Các yếu tố giúp phân biệt bệnh Crohn (CD) và viêm loét đại tràng (UC) là: D. A và B đúng E. Tất cả đều sai B. Hình thái và định khu tổn thương trên nội soi C. Đáp ứng điều trị corticoid A. Triệu chứng lâm sàng 25. Thuốc kháng HBV thường được chỉ định cho phụ nữ có thai 3 tháng cuối là: B. TAF D. Peg - interferon E. A và C đều đúng C. Entecavir A. Tenofovir DE 26. Phẫu thuật ung thư phổi không tế bào nhỏ: C. Làm sớm nếu suy hô hấp nặng hoặc suy tim D. Bao gồm: wedge resection, segmentectomy, lobectomy, pneumonectomy A. Hạn chế ở bệnh nhân > 65 tuổi B. Giai đoạn thể ẩn, tại chỗ I, II, IIIA, IIIB E. B, D đúng 27. Phương thức điều trị sau đây không thích hợp với bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn: A. Chèn beta D. Phẫu thuật B. Ức chế men chuyển E. Hủy vách liên thất qua ống thông tim C. Tạo nhịp 28. Hormon tiết sớm nhất khi bị hạ glucose máu: E. GH B. Glucagon D. Norepinephrine A. Cortisol C. Epinephrine 29. Ung thư dạ dày sớm, chọn câu sai: E. Tiên lượng tốt C. Ung thư xâm lấn đến lớp cơ B. Ung thư giai đoạn 1 A. Ung thư giai đoạn 0 D. Ung thư hầu như chưa có di căn hạch 30. Ung thư dạ dày sớm thể phẳng lẽm là type: B. 0-lia E. 0-lll D. 0-lic A. 0-I C. 0-lib 31. Hóa trị trong ung thư phổi: B. Khuyến khích đơn trị liệu C. 6 đợt, mỗi đợt cách nhau 21 - 28 ngày A. Chủ yếu trong ung thư phổi tế bào lớn biệt hóa kém D. Liều hóa chất tính theo cân nặng E. Tất cả sai 32. Ngộ độc thận do Gentamycin, chất nào tăng cao trong nước tiểu? E. NT - Pro BNP B. Protein D. hs - CRP A. Creatinin C. Microglobulin 33. U Pancoast Tobias 2,5cm, xâm lấn phế quản gốc cách carena > 2cm, di căn hạch trung thất cùng bên, chưa di căn xa. Giai đoạn TNM: C. IIB B. IIA A. IB E. IV D. IIIA 34. Đặc điểm của ung thư phổi dạng biểu bì: E. Tỷ lệ gặp là 30% D. Ít liên quan đến thuốc lá C. Xquang khối mà không đồng nhất, bởi không đều đề hàng hóa hoặc viêm phổi nghẽn B. U nằm xa rốn phối, trong nhu mô A. Thời gian tăng gấp đôi kích thước là 30 ngày 35. Nhận định đúng về nhiễm trùng đường tiểu trong thai kỳ: D. Thường viêm bàng quang biểu hiện nặng B. Thường nhiễm trùng đường tiểu không triệu chứng C. Không cần cấy nước tiểu đối với các sản phụ không có triệu chứng trên lâm sàng E. Không có đáp án nào đúng A. Viêm đài bể thận thường không điển hình 36. Đặc điểm của hội chứng Eaton - Lambert: C. Triệu chứng chủ yếu là tăng trương lực cơ E. B, C đúng A. Biểu hiện cận u của tổ chức liên kết cơ xương B. Thường gặp trong u phổi tế bào nhỏ D. A, B đúng 37. Hút thuốc > 20 gói năm kèm FEV1/FVC < 70% thì nguy cơ ung thư phổi tăng: C. 7 lần B. 5 lần D. 9 lần E. Nguy cơ không liên quan tắc nghẽn thông khí A. 3 lần 38. Thuốc khuyến cáo cho hầu hết bệnh nhân lupus: C. Methotrexate E. Azathioprine B. Hydroxychloroquine A. Corticoid D. Cyclophosphamide 39. Yếu tố nguy cơ đã được chứng minh có liên quan chặt chẽ đến viêm gan mô không do rượu: A. Ngưng thở khi ngủ B. Rối loạn glucose máu đôi E. Bệnh lý nội tiết suy giáp, suy yên C. Ung thư đại trực tràng D. Loãng xương 40. Khối mở tròn bờ không đều, không đồng chất, có thể hàng hóa, ở 1 bên phối gần rốn phổi. Thường gặp là? B. Ung thư dạng tuyển E. Ung thư tế bào lớn D. Ung thư tiểu phế quản-phế nang A. Ung thư dạng biểu bì C. Ung thư tế bào nhỏ không biệt hoá 41. Béo phì dạng nam ở nữ gây rối loạn sau: B. Tăng oestrogen C. Buồng trứng đa nang A. Tăng tiết androgen D. Câu A, C đúng E. Câu B, C đúng 42. Lâm sàng của cường aldosteron tiên phát: B. Cơn tetani điển hình C. Để lại di chứng bại liệt A. Tăng huyết áp, chủ yếu là huyết áp tối thiểu E. Tất cả sai D. Cơn mỏi mệt cơ do tăng kali máu 43. Yếu tố nguy cơ của ung thư đại trực tràng là, chọn câu sai: D. Chế độ ăn nhiều chất béo bão hoà B. Hội chứng ruột kích thích E. Tiền sử ung thư khác như: ung thư vú, ung thư buồng trứng A. Hội chứng Lynch C. U tuyến ở đại tràng (adenoma polyp) 44. Bệnh nhân 52 tuổi nhập viện vì mệt mỏi, sụt 6kg trong vòng 1 tháng, sạm da và lưỡi có đốm đen. Khám lâm sàng: Huyết áp 90/50 mmHg. P = 47kg cao 1,64m. Đo cortisol ht ≤ 4 /dl và ACTH 370pg/ml. Chẩn đoán nào sau đây là đúng nhất: C. Cơn suy thượng thận cấp E. Tất cả đều đúng D. Sạm da Riedel A. Suy tuyến thượng thận thứ phát B. Addison 45. Bệnh nhân 52 tuổi nhập viện vì mệt mỏi, sụt 6kg trong vòng 1 tháng, sạm da và lưỡi có đốm đen. Khám lâm sàng: Huyết áp 90/50 mmHg. P= 47kg, cao 1,64m. Do cortisol ht ≤ 4.5µg/dl và ACTH 370pg/ml. Khi có sạm da ở bệnh nhân này, nghĩ đến do nguyên nhân nào: C. Aldosterone A. Giảm cortisol máu E. Không câu nào đúng D. Tăng ACTH B. Giảm TSH 46. Thuốc không dùng khi có khó thở suy tim trong bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn: C. Diltiazem E. Amiodarone B. Digoxin D. Isoptin A. Propranolol 47. Trong thực tế lâm sàng thường chỉ nên chỉ định kháng HBV khi: C. Bằng chứng của nhiễm HBV mạn D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai B. HBV DNA cao A. ALT tăng trên 2 lần giới hạn trên bình thường 48. Sỏi hệ tiết niệu ở bệnh nhân có thai: E. Dễ phát sinh thêm nhiều sỏi do thai chèn ép D. Sỏi dễ bị bào mòn do thay đổi nội tiết tố C. Sỏi dễ di chuyển trong quá trình mang thai B. Sỏi thường gây sảy thai A. Ít gây biến chứng hơn ở người bình thường 49. Liều Amoxicillin khi nhiễm trùng đường tiểu không triệu chứng và viêm bàng quang thai kỳ: A. 500 mg×3 lần/ngày C. 500 mg×2 lần/ngày D. 250 mg×2 lần/ngày E. 500 mg×4 lần/ngày B. 250 mg×3 lần/ngày 50. Đặc điểm của ngộ độc thận do Gentamycin: C. Thường khó phục hồi D. Hay gây hội chứng thận hư B. Xuất hiện muộn, sau 3 - 4 tuần dùng thuốc E. Không có giảm mức lọc cầu thận A A. Lượng nước tiểu bảo tồn 51. Bệnh cơ tim giãn có biểu hiện nào sau đây không phù hợp: E. Cung dưới trái tim lớn trên phim tim phổi thẳng B. Giãn tâm thất phải D. Giảm thể tích tống máu C. Tăng khối cơ thất trái đồng tâm A. Giãn tâm thất trái 52. Biến chứng thường gặp ở suy thận mạn do đái tháo đường đang điều trị thận nhân tạo chu kỳ: D. Hạ Glucose máu và biến chứng tim mạch C. Hôn mê tăng Ure máu và nhiễm trùng A. Nhiễm trùng và biến chứng tim mạch B. Hôn mê tăng thẩm thấu và nhiễm trùng E. Viêm phúc mạc và tắc mạch 53. Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn có biểu hiện: B. Giảm phân suất tông màu E. Giảm vận tốc dòng chảy lên động mạch chủ A. Tăng đường kính nội thất trái D. Giãn tim phải C. Chênh áp nội thất trái 54. Vai trò nội soi phế quản trong ung thư phổi? D. Đặt stent phế quản C. Điều trị laser, đốt điện nhiệt quang, xạ tại chỗ E. Hút dịch phế quản xét nghiệm hoặc cầm màu A. Nhìn thấy trực tiếp khối u là tiêu chuẩn vàng B. Sinh thiết phối 55. Bệnh nhân không hút thuốc, u nguyên phát cực trên rốn phối. Loại ung thư phổi thường gặp là: A. Carcinoma epidermoide D. Large cell carcinoma E. Mesothelioma C. Adenocarcinoma B. Small cell carcinoma 56. Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn có triệu chứng nào sau không đúng: B. Khó thở D. Thổi tâm thu ở mỏm tim C. Tụt huyết áp A. Ngất E. Thổi tâm trương ở đáy tim 57. Vai trò nội soi tiêu hoa trong ung thư dạ dày: B. Giúp chẩn đoán giai đoạn ung thư dạ dày A. Phát hiện, chẩn đoán xác định ung thư dạ dày C. Phát hiện tổn thương tiền ung thư, ung thư sớm D. Điều trị ung thư khu trì trong niêm mạc E. Theo dõi ung thư dạ dày sau điều trị 58. Ung thư phổi không tế bào nhỏ không biệt hóa? D. A, B đúng C. Thể ẩn: 60% sống sót > 5 năm nếu phẫu thuật A. Bao gồm ung thư dạng biểu bì, dạng tuyền, tế bào lớn E. Tất cả đều đúng B. Thời gian nhân đôi 100 - 200 ngày 59. Thay đổi hình thái của thận có thể tồn tại cho đến khoảng thời gian nào sau sinh? C. 6 tuần D. 18 tuần B. 12 tuần E. 32 tuần A. 24 tuần 60. Rối loạn điện giải trong hội chứng Conn: E. Không câu nào đúng C. HCO₃⁻ giảm D. Ca⁺⁺ máu giảm A. K⁺ máu giảm B. Na⁺ màu giảm nhẹ 61. Muốn người béo phì giảm 0,5kg/tuần, thì lượng calo cung cấp giảm bao nhiêu: B. 750 - 1000 calo/ngày D. 750 - 850 calo/ngày A. Tùy chọn 1500 - 750 calo/ngày E. 500 - 850 calo/ngày C. 300 - 500 calo/ngày 62. Nữ 45 tuổi, nhập viện vì môi một, mệt tăng về chiều, da bạc màu, mắt kính lúc 39 tuổi (sau khi sinh đứa con út, lúc sinh mất máu nhiều phải truyền máu). Trên bệnh nhân này cần làm xét nghiệm nào giúp cho chẩn đoán? A. Do ACTH, cortisol máu, GH C. MRI sọ não B. Đo LH - FSH, Estrogen, FT3, FT4, TSH E. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 63. Nguyên tắc điều trị trong viêm khớp nhiễm khuẩn cần tuân thủ: D. Dùng kháng sinh bắt buộc đi kèm dẫn lưu mủ C. Lựa chọn kháng sinh ban đầu là vancomycin A. Dùng kháng sinh sau khi có kết quả kháng sinh đồ E. Dùng kháng sinh kết hợp đường uống B. Dùng kháng sinh ít nhất 2 - 3 tuần 64. Khối mở Ф 5cm bờ không đều, hang hóa, cách carina 3cm, gây xẹp phổi trái, di căn hạch trung thất và hạch rốn phổi đối diện, chưa di căn xa. Giai đoạn TNM nếu đây không phải ung thư tế bào nhỏ: E. IV A. IB C. IIB B. IIA D. IIIB 65. Biểu hiện thường gặp của lupus: D. Hội chứng Raynaud B. Viêm phổi thùy A. Xuất huyết não E. Hồng ban đa dạng C. Viêm loét giác mạc 66. Tiền sản giật theo dõi và điều trị phù hợp là: C. Magie sulphate là thuốc cổ điển trong điều trị A. Phải thăm khám và theo dõi kỹ huyết áp, protein niệu 2 tuần 1 lần với đối tượng yếu tố nguy cơ cao D. A, B sai B. Chấm dứt thai kỳ khi cần, là biện pháp cuối cùng E. Tất cả đều đúng 67. Triệu chứng gợi ý nhất nghi ngờ ung thư đại trực tràng ở bệnh nhân > 50 tuổi: C. Tiêu chảy xen kẽ táo bón kéo dài A. Tiêu chảy kéo dài B. Đau bụng kéo dài E. Hội chứng lỵ tái phát nhiều lần D. Sụt cân 68. Trong viêm ruột mạn, biến chứng tắc ruột thường gặp nhiều hơn trong: A. Bệnh Crohn C. Cả 2 bệnh D. Rất hiếm gập cả 2 bệnh E. Rất hiếm gặp ở bệnh Crohn đã điều trị Mesalamine B. Bệnh viêm loét đại tràng 69. Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm khớp nhiễm khuẩn: B. Phế cầu C. Lậu cầu A. Tụ cầu D. Liên cầu E. E.Coli 70. Thuốc kháng HBV nên được ưu tiên lựa chọn ở bệnh nhân kháng Lamivudine là? D. Entecavir A. Peg - interferon E. A và B đều đúng B. Tenofovir DE C. Tenofovir Alafenamide 71. Không thể không gập trong lupus đơn thuần: A. Anti - dsDNA B. Anti - Sm E. Anti - SSB C. Anti - Scl D. Anti - SSA 72. Thuốc nào sau đây thường gây độc ở ống lượn xa? E. Thuốc cản quang A. Ức chế men chuyển D. Penicillin C. Kháng viêm non - steroid B. Đối kháng thụ thể 73. Xét nghiệm cần làm khi nghi ngờ viêm khớp nhiễm khuẩn: E. Tất cả đúng B. Siêu âm A. Xquang C. MRI D. Phân tích dịch khớp 74. Liên quan đến gan nhiễm mỡ không do rượu, chọn câu sai: D. Viêm gan mỡ không do rượu có thể đưa đến ung thư gan mà không cần giai đoạn xơ gan E. Phương tiện điều trị có hiệu quả nhất cho đến hiện nay là nhóm vitamin E A. Quần thể có nguy cơ cao là người béo phì, tăng huyết áp, đái tháo đường C. Triệu chứng nghèo nàn, diễn tiền âm thầm có thể đưa đến xơ gan và ung thư gan B. Phần lớn (>80%) bệnh nhân gan nhiễm mỡ không do rượu từ vong là liên quan đến biển cổ tim mạch 75. Trong bệnh lý tuyến thượng thận, test dung nạp insulin dùng với mục đích gì? B. Kích thích tuyến yên tuyến thượng thận C. Khảo sát nguyên nhân suy tuyến yên hay tổn thương vùng hypothalamus D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai A. Khảo sát nguyên nhân suy tuyến thượng thận tiên hay thứ phát 76. Tiết quá nhiều aldosterone hậu quả: B. Tăng nguy cơ bệnh tim mạch D. Cả 3 câu đúng A. Tăng huyết áp tối đa C. Tăng nguy cơ nhiễm độc thận E. Câu B, C đúng 77. Giai đoạn đầu của thai kỳ, suy thận cấp thường liên quan đến tình trạng nào? A. Hoại tử ống thận cấp B. Hội chứng HELLP D. Nghén nôn mửa nhiều E. Tiền sản giật C. Bệnh lý tăng huyết vi mạch 78. Đặc điểm của hội chứng Pancoast Tobias trong u đình phối, ngoại trừ: E. Ăn mòn xương đòn A. Đau vai, đau cánh tay C. Sụp mi D. Hẹp khe måt B. Đồng từ giãn 79. Trong bệnh cầu thận do đái tháo đường, khi có suy thận mạn thì? D. Nhu cầu insulin giảm A. Protein niệu sẽ tăng cao E. Liều thuốc uống hạ đường máu phải tăng C. Hb máu ổn định B. Huyết áp giảm 80. Sử dụng ức chế men chuyển và kháng thụ thể ở bệnh nhân bệnh thận đái tháo đường: B. Không nên dùng D. Nên kết hợp với corticoid A. Chống chỉ định khi có suy thận E. Có ích trong điều chỉnh HbA1C C. Có ích trong giâm protein niệu Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch