Đề thi hết môn Y4 (2020-2021)FREENội trú - Nội khoa Y Dược Huế 1. Tiết quá nhiều aldosterone hậu quả: B. Tăng nguy cơ bệnh tim mạch C. Tăng nguy cơ nhiễm độc thận D. Cả 3 câu đúng E. Câu B, C đúng A. Tăng huyết áp tối đa 2. Nữ 80 tuổi, lao phổi phát hiện muộn điều trị đủ liệu trình cách 23 năm, khám sức khỏe phát hiện khối u tròn đều, bờ rõ ở đỉnh phổi sát màng phổi phải. Loại u phổi có khả năng nhất? E. Ung thư trung biểu mô (ung thư màng phổi) D. U melanine A. Ung thư phối hợp dạng biểu bì và tuyển C. Ung thư biểu mô tuyến biệt hóa cao B. Ung thư nhú của biểu bì bề mặt 3. Nữ 45 tuổi, nhập viện vì mỏi mệt, một tăng về chiều, da bạc màu, mất kinh lúc 39 tuổi (sau khi sinh đứa con út, lúc sinh mất màu nhiều phải truyền máu). Chẩn đoán nào sau đây là đầy đủ: D. Hội chứng Sheehan A. Suy tuyến thượng thận B. Suy tuyến giáp E. Tất cả đều C. Suy sinh dục 4. Vai trò nội soi tiêu hoa trong ung thư dạ dày: B. Giúp chẩn đoán giai đoạn ung thư dạ dày C. Phát hiện tổn thương tiền ung thư, ung thư sớm D. Điều trị ung thư khu trì trong niêm mạc E. Theo dõi ung thư dạ dày sau điều trị A. Phát hiện, chẩn đoán xác định ung thư dạ dày 5. Đặc điểm của ngộ độc thận do Gentamycin: B. Xuất hiện muộn, sau 3 - 4 tuần dùng thuốc A. Lượng nước tiểu bảo tồn E. Không có giảm mức lọc cầu thận A C. Thường khó phục hồi D. Hay gây hội chứng thận hư 6. Các yếu tố giúp phân biệt bệnh Crohn (CD) và viêm loét đại tràng (UC) là: A. Triệu chứng lâm sàng E. Tất cả đều sai D. A và B đúng C. Đáp ứng điều trị corticoid B. Hình thái và định khu tổn thương trên nội soi 7. Câu đúng khi đề cập viêm khớp nhiễm khuẩn: 1. Là viêm khớp sinh mủ. 2. Là viêm khớp không sinh mủ. 3. Gập ở mọi lứa tuổi. 4. Phụ thuộc vào tiền sử bệnh lý. 5. Bao gồm lao khớp. B. 1, 3 đúng E. 2, 3, 4 đúng A. Tất cả đúng C. 1, 3, 4 đúng D. 1, 2, 3, 4 đúng 8. Yếu tố làm dễ cho ngộ độc thận do thuốc thường gặp nhất trên lâm sàng? C. Hạ canxi máu E. Chia nhỏ liều thuốc khi đúng A. Mất nước ngoại bào D. Tăng protid máu B. Ứ nước nội bào 9. Béo phì dạng nam ở nữ gây rối loạn sau: D. Câu A, C đúng C. Buồng trứng đa nang A. Tăng tiết androgen E. Câu B, C đúng B. Tăng oestrogen 10. Biểu hiện thường gặp của lupus: D. Hội chứng Raynaud C. Viêm loét giác mạc E. Hồng ban đa dạng A. Xuất huyết não B. Viêm phổi thùy 11. Phương thức điều trị sau đây không thích hợp với bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn: D. Phẫu thuật A. Chèn beta C. Tạo nhịp B. Ức chế men chuyển E. Hủy vách liên thất qua ống thông tim 12. Sử dụng ức chế men chuyển và kháng thụ thể ở bệnh nhân bệnh thận đái tháo đường: D. Nên kết hợp với corticoid C. Có ích trong giâm protein niệu A. Chống chỉ định khi có suy thận E. Có ích trong điều chỉnh HbA1C B. Không nên dùng 13. Biến chứng thường gặp ở suy thận mạn do đái tháo đường đang điều trị thận nhân tạo chu kỳ: C. Hôn mê tăng Ure máu và nhiễm trùng A. Nhiễm trùng và biến chứng tim mạch D. Hạ Glucose máu và biến chứng tim mạch E. Viêm phúc mạc và tắc mạch B. Hôn mê tăng thẩm thấu và nhiễm trùng 14. Chẩn đoán viêm gan mỡ không do rượu, chọn câu sai: E. Đánh giá, chẩn đoán yếu tố nguy cơ D. Chẩn đoán tình trạng xơ hoá gan A. Bệnh nhân hoàn toàn không uống rượu C. Chẩn đoán mức độ nhiễm mô B. Chẩn đoán có tình trạng viêm gan 15. Ung thư phổi không tế bào nhỏ không biệt hóa? E. Tất cả đều đúng D. A, B đúng C. Thể ẩn: 60% sống sót > 5 năm nếu phẫu thuật B. Thời gian nhân đôi 100 - 200 ngày A. Bao gồm ung thư dạng biểu bì, dạng tuyền, tế bào lớn 16. Xét nghiệm cần làm khi nghi ngờ viêm khớp nhiễm khuẩn: C. MRI E. Tất cả đúng B. Siêu âm A. Xquang D. Phân tích dịch khớp 17. Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn có triệu chứng nào sau không đúng: A. Ngất E. Thổi tâm trương ở đáy tim C. Tụt huyết áp D. Thổi tâm thu ở mỏm tim B. Khó thở 18. Vai trò nội soi phế quản trong ung thư phổi? E. Hút dịch phế quản xét nghiệm hoặc cầm màu D. Đặt stent phế quản B. Sinh thiết phối A. Nhìn thấy trực tiếp khối u là tiêu chuẩn vàng C. Điều trị laser, đốt điện nhiệt quang, xạ tại chỗ 19. Bệnh nhân ung thư phổi có Na⁺ 110 mmol/l, không đau đầu, không giảm tri giác. U phổi đã gây rối loạn gì trên bệnh nhân? D. U tiết ACTH - like A. Hội chứng Cushing E. U gây rối loạn tiết parathormone C. Hội chứng carcinoide B. Hội chứng tiết ADH lạc chỗ 20. U Pancoast Tobias 2,5cm, xâm lấn phế quản gốc cách carena > 2cm, di căn hạch trung thất cùng bên, chưa di căn xa. Giai đoạn TNM: B. IIA C. IIB D. IIIA E. IV A. IB 21. Khối mở Ф 5cm bờ không đều, hang hóa, cách carina 3cm, gây xẹp phổi trái, di căn hạch trung thất và hạch rốn phổi đối diện, chưa di căn xa. Giai đoạn TNM nếu đây không phải ung thư tế bào nhỏ: C. IIB B. IIA D. IIIB E. IV A. IB 22. Thuốc không dùng khi có khó thở suy tim trong bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn: E. Amiodarone A. Propranolol D. Isoptin C. Diltiazem B. Digoxin 23. Vị trí tổn thương thận khi dùng Aminosid? E. Ống góp B. Ống lượn gần D. Ống lượn xa A. Cầu thận C. Quai Henle 24. Yếu tố nguy cơ của ung thư đại trực tràng là, chọn câu sai: E. Tiền sử ung thư khác như: ung thư vú, ung thư buồng trứng A. Hội chứng Lynch D. Chế độ ăn nhiều chất béo bão hoà B. Hội chứng ruột kích thích C. U tuyến ở đại tràng (adenoma polyp) 25. Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm khớp nhiễm khuẩn: E. E.Coli D. Liên cầu A. Tụ cầu C. Lậu cầu B. Phế cầu 26. Bệnh cơ tim hạn chế phải có biểu hiện: E. Giãn tim phải B. Giảm chức năng tâm trương thất trái C. Giãn thất trái A. Giảm chức năng tâm thu thất trái D. Dày cơ thất trái 27. Ung thư dạ dày sớm, chọn câu sai: D. Ung thư hầu như chưa có di căn hạch A. Ung thư giai đoạn 0 E. Tiên lượng tốt C. Ung thư xâm lấn đến lớp cơ B. Ung thư giai đoạn 1 28. Trong bệnh lý tuyến thượng thận, test dung nạp insulin dùng với mục đích gì? A. Khảo sát nguyên nhân suy tuyến thượng thận tiên hay thứ phát E. Tất cả đều sai C. Khảo sát nguyên nhân suy tuyến yên hay tổn thương vùng hypothalamus D. Tất cả đều đúng B. Kích thích tuyến yên tuyến thượng thận 29. Liều Amoxicillin khi nhiễm trùng đường tiểu không triệu chứng và viêm bàng quang thai kỳ: E. 500 mg×4 lần/ngày B. 250 mg×3 lần/ngày C. 500 mg×2 lần/ngày A. 500 mg×3 lần/ngày D. 250 mg×2 lần/ngày 30. Yếu tố nguy cơ đã được chứng minh có liên quan chặt chẽ đến viêm gan mô không do rượu: A. Ngưng thở khi ngủ B. Rối loạn glucose máu đôi E. Bệnh lý nội tiết suy giáp, suy yên D. Loãng xương C. Ung thư đại trực tràng 31. Sự thay đổi hormon nào xảy ra sớm nhất khi bị hạ glucose máu: D. Norepinephrine A. Cortisol C. Epinephrine B. Glucagon E. Insulin 32. Chọn thuốc thích hợp nhất điều trị đái tháo đường khi đã có suy thận mạn: E. Truyền màu A. Sulfonyl Urease D. Lợi tiếp B. Biguanide C. Insulin thanh 33. Thông số quyết định chẩn đoán bệnh cơ tim lần thứ phát khi đã có suy tim? B. CO E. Chỉ số khối cơ thất trái A. EF D. Chỉ số Tei C. CI 34. Trong viêm ruột mạn, biến chứng tắc ruột thường gặp nhiều hơn trong: B. Bệnh viêm loét đại tràng D. Rất hiếm gập cả 2 bệnh C. Cả 2 bệnh A. Bệnh Crohn E. Rất hiếm gặp ở bệnh Crohn đã điều trị Mesalamine 35. Thay đổi thường gặp về giải phẫu và sinh lý của hệ thống tiết niệu trong thai kỳ: D. Máu có xu hướng toan hóa nhẹ A. Kích thước thận tăng lên trong thai kỳ khoảng 1cm so với lúc trước khi có thai B. Giảm lưu lượng lọc qua cầu thận và lưu lượng máu qua thận E. Lượng nước toàn bộ của cơ thể giảm C. Tăng Creatinin máu 36. Đặc điểm của ung thư phổi dạng biểu bì: A. Thời gian tăng gấp đôi kích thước là 30 ngày E. Tỷ lệ gặp là 30% C. Xquang khối mà không đồng nhất, bởi không đều đề hàng hóa hoặc viêm phổi nghẽn D. Ít liên quan đến thuốc lá B. U nằm xa rốn phối, trong nhu mô 37. Thuốc huyết áp an toàn cho bệnh nhân mang thai có bệnh thận- tiết niệu có tăng huyết áp là: C. ACEs B. Chẹn beta D. Chẹn thụ thể A. Lợi tiểu E. Alpha và methyldopa 38. Thuốc nào sau đây không được chỉ định trong bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn? C. Furosemide B. Propranolol D. Nitrate E. Verapamil A. Bisoprolol 39. Lâm sàng của cường aldosteron tiên phát: C. Để lại di chứng bại liệt A. Tăng huyết áp, chủ yếu là huyết áp tối thiểu E. Tất cả sai B. Cơn tetani điển hình D. Cơn mỏi mệt cơ do tăng kali máu 40. Ung thư dạ dày sớm thể phẳng lẽm là type: C. 0-lib A. 0-I B. 0-lia D. 0-lic E. 0-lll 41. Nguyên tắc điều trị trong viêm khớp nhiễm khuẩn cần tuân thủ: D. Dùng kháng sinh bắt buộc đi kèm dẫn lưu mủ A. Dùng kháng sinh sau khi có kết quả kháng sinh đồ C. Lựa chọn kháng sinh ban đầu là vancomycin B. Dùng kháng sinh ít nhất 2 - 3 tuần E. Dùng kháng sinh kết hợp đường uống 42. Rối loạn điện giải trong hội chứng Conn: C. HCO₃⁻ giảm A. K⁺ máu giảm B. Na⁺ màu giảm nhẹ D. Ca⁺⁺ máu giảm E. Không câu nào đúng 43. Bệnh nhân 52 tuổi nhập viện vì mệt mỏi, sụt 6kg trong vòng 1 tháng, sạm da và lưỡi có đốm đen. Khám lâm sàng: Huyết áp 90/50 mmHg. P = 47kg cao 1,64m. Đo cortisol ht ≤ 4 /dl và ACTH 370pg/ml. Chẩn đoán nào sau đây là đúng nhất: D. Sạm da Riedel C. Cơn suy thượng thận cấp B. Addison A. Suy tuyến thượng thận thứ phát E. Tất cả đều đúng 44. Hormon tiết sớm nhất khi bị hạ glucose máu: A. Cortisol D. Norepinephrine C. Epinephrine B. Glucagon E. GH 45. Trong bệnh cầu thận do đái tháo đường, khi có suy thận mạn thì? A. Protein niệu sẽ tăng cao B. Huyết áp giảm D. Nhu cầu insulin giảm C. Hb máu ổn định E. Liều thuốc uống hạ đường máu phải tăng 46. Thuốc không nên dùng trong bệnh cơ tim giãn: C. Lợi tiểu quai D. Spironolactone B. Nifedipine A. Chẹn beta E. Enalapril 47. Nhận định đúng về nhiễm trùng đường tiểu trong thai kỳ: D. Thường viêm bàng quang biểu hiện nặng B. Thường nhiễm trùng đường tiểu không triệu chứng A. Viêm đài bể thận thường không điển hình E. Không có đáp án nào đúng C. Không cần cấy nước tiểu đối với các sản phụ không có triệu chứng trên lâm sàng 48. Nữ 45 tuổi, nhập viện vì môi một, mệt tăng về chiều, da bạc màu, mắt kính lúc 39 tuổi (sau khi sinh đứa con út, lúc sinh mất máu nhiều phải truyền máu). Trên bệnh nhân này cần làm xét nghiệm nào giúp cho chẩn đoán? C. MRI sọ não A. Do ACTH, cortisol máu, GH B. Đo LH - FSH, Estrogen, FT3, FT4, TSH D. Tất cả đều sai E. Tất cả đều đúng 49. Tiền sản giật theo dõi và điều trị phù hợp là: E. Tất cả đều đúng A. Phải thăm khám và theo dõi kỹ huyết áp, protein niệu 2 tuần 1 lần với đối tượng yếu tố nguy cơ cao B. Chấm dứt thai kỳ khi cần, là biện pháp cuối cùng D. A, B sai C. Magie sulphate là thuốc cổ điển trong điều trị 50. Tính chất đau ngực trong tràn dịch màng phổi ác tính khác tràn dịch do viêm là: B. Dịch càng nhiều càng tăng đau C. Đau ngực không liên quan lượng dịch D. Chỉ đau ngực trong hội chứng Pancoast Tobias E. Tất cả sal A. Càng ít dịch càng đau 51. Bệnh nhân không hút thuốc, u nguyên phát cực trên rốn phối. Loại ung thư phổi thường gặp là: A. Carcinoma epidermoide E. Mesothelioma C. Adenocarcinoma B. Small cell carcinoma D. Large cell carcinoma 52. Béo phì xảy ra ở tuổi trưởng thành có đặc điểm sau: E. Câu B, D đúng C. Tăng sản và phì đại tế bào mỡ B. Phì đại tế bào mô D. Tích tụ nhiều lipid trong tế bào mỡ A. Gia tăng số tế bào mỡ 53. Các thay đổi xét nghiệm thường gặp ở lupus: D. Giảm số lượng tiểu cầu B. Tăng số lượng tiểu cầu C. Tăng nồng độ bồ thể E. Giảm y globulin A. Tăng số lượng bạch cầu đa nhân trung tính 54. Hóa trị trong ung thư phổi: A. Chủ yếu trong ung thư phổi tế bào lớn biệt hóa kém C. 6 đợt, mỗi đợt cách nhau 21 - 28 ngày D. Liều hóa chất tính theo cân nặng E. Tất cả sai B. Khuyến khích đơn trị liệu 55. Đặc điểm của hội chứng Eaton - Lambert: A. Biểu hiện cận u của tổ chức liên kết cơ xương C. Triệu chứng chủ yếu là tăng trương lực cơ D. A, B đúng B. Thường gặp trong u phổi tế bào nhỏ E. B, C đúng 56. Thuốc kháng HBV thường được chỉ định cho phụ nữ có thai 3 tháng cuối là: B. TAF C. Entecavir E. A và C đều đúng A. Tenofovir DE D. Peg - interferon 57. Đặc điểm tổn thương giải phẫu bệnh của hội chứng Kimmelstiel - Wilson: B. Xơ hóa cầu thận A. Xơ hóa ống thận D. Giãn ống thận C. Xơ hóa kế thân E. Phì đại cầu thận 58. Hội chứng Sharp là thể bệnh hỗn hợp giữa: E. Lupus và xơ cứng bì B. Viêm khớp dạng thấp và xơ cứng bì D. Xơ cứng bì và viêm đa cơ C. Lupus và viêm đa cơ A. Viêm khớp dạng thấp và lupus 59. Khối mở tròn bờ không đều, không đồng chất, có thể hàng hóa, ở 1 bên phối gần rốn phổi. Thường gặp là? A. Ung thư dạng biểu bì B. Ung thư dạng tuyển C. Ung thư tế bào nhỏ không biệt hoá D. Ung thư tiểu phế quản-phế nang E. Ung thư tế bào lớn 60. Thuốc khuyến cáo cho hầu hết bệnh nhân lupus: E. Azathioprine A. Corticoid C. Methotrexate D. Cyclophosphamide B. Hydroxychloroquine 61. Muốn người béo phì giảm 0,5kg/tuần, thì lượng calo cung cấp giảm bao nhiêu: C. 300 - 500 calo/ngày D. 750 - 850 calo/ngày A. Tùy chọn 1500 - 750 calo/ngày B. 750 - 1000 calo/ngày E. 500 - 850 calo/ngày 62. Liên quan đến gan nhiễm mỡ không do rượu, chọn câu sai: C. Triệu chứng nghèo nàn, diễn tiền âm thầm có thể đưa đến xơ gan và ung thư gan D. Viêm gan mỡ không do rượu có thể đưa đến ung thư gan mà không cần giai đoạn xơ gan E. Phương tiện điều trị có hiệu quả nhất cho đến hiện nay là nhóm vitamin E B. Phần lớn (>80%) bệnh nhân gan nhiễm mỡ không do rượu từ vong là liên quan đến biển cổ tim mạch A. Quần thể có nguy cơ cao là người béo phì, tăng huyết áp, đái tháo đường 63. Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn có biểu hiện: D. Giãn tim phải A. Tăng đường kính nội thất trái E. Giảm vận tốc dòng chảy lên động mạch chủ B. Giảm phân suất tông màu C. Chênh áp nội thất trái 64. Triệu chứng gợi ý nhất nghi ngờ ung thư đại trực tràng ở bệnh nhân > 50 tuổi: B. Đau bụng kéo dài A. Tiêu chảy kéo dài D. Sụt cân E. Hội chứng lỵ tái phát nhiều lần C. Tiêu chảy xen kẽ táo bón kéo dài 65. Thay đổi hình thái của thận có thể tồn tại cho đến khoảng thời gian nào sau sinh? B. 12 tuần E. 32 tuần C. 6 tuần D. 18 tuần A. 24 tuần 66. Bệnh nhân nam, 50 tuổi, không có tiền sử bệnh lý, vào cấp cứu vì hồi hộp đánh trống ngực và chóng mặt, không đau ngực hay khó thở. Huyết áp: 90/60 mmHg, nhịp tim 160 lần/phút, tần số thở 20 lần/phút và SpO₂: 95%. Một phần ECG của bệnh nhân ở bên dưới. Chẩn đoán có khả năng nhất của bệnh nhân là gì? C. Rung nhĩ E. Ngoại tâm thu nhĩ B. Nhịp nhanh thất D. Cuồng nhĩ A. Nhịp nhanh nhĩ đa ổ 67. Thuốc nào sau đây thường gây độc ở ống lượn xa? E. Thuốc cản quang C. Kháng viêm non - steroid A. Ức chế men chuyển B. Đối kháng thụ thể D. Penicillin 68. Bệnh nhân 52 tuổi nhập viện vì mệt mỏi, sụt 6kg trong vòng 1 tháng, sạm da và lưỡi có đốm đen. Khám lâm sàng: Huyết áp 90/50 mmHg. P= 47kg, cao 1,64m. Do cortisol ht ≤ 4.5µg/dl và ACTH 370pg/ml. Khi có sạm da ở bệnh nhân này, nghĩ đến do nguyên nhân nào: D. Tăng ACTH B. Giảm TSH E. Không câu nào đúng A. Giảm cortisol máu C. Aldosterone 69. Ngộ độc thận do Gentamycin, chất nào tăng cao trong nước tiểu? C. Microglobulin A. Creatinin D. hs - CRP B. Protein E. NT - Pro BNP 70. Bệnh cơ tim giãn có biểu hiện nào sau đây không phù hợp: D. Giảm thể tích tống máu E. Cung dưới trái tim lớn trên phim tim phổi thẳng A. Giãn tâm thất trái C. Tăng khối cơ thất trái đồng tâm B. Giãn tâm thất phải 71. Phẫu thuật ung thư phổi không tế bào nhỏ: A. Hạn chế ở bệnh nhân > 65 tuổi E. B, D đúng C. Làm sớm nếu suy hô hấp nặng hoặc suy tim B. Giai đoạn thể ẩn, tại chỗ I, II, IIIA, IIIB D. Bao gồm: wedge resection, segmentectomy, lobectomy, pneumonectomy 72. Cây nước tiểu trong nhiễm trùng hệ tiết niệu ở bệnh nhân đang có thai: D. Thường dương tính, do vi khuẩn được đưa từ ngoài vào theo sonde tiểu A. Khó thực hiện hơn ở người bình thường E. Ít khả năng dương tính do nồng độ Oestrogen cao C. Vi khuẩn mọc cao hơn do ít dùng kháng sinh B. Nước tiểu bị nhiễm bắn tạp khuẩn nhiều hơn 73. Sỏi hệ tiết niệu ở bệnh nhân có thai: B. Sỏi thường gây sảy thai D. Sỏi dễ bị bào mòn do thay đổi nội tiết tố E. Dễ phát sinh thêm nhiều sỏi do thai chèn ép A. Ít gây biến chứng hơn ở người bình thường C. Sỏi dễ di chuyển trong quá trình mang thai 74. Điều trị và theo dõi điều trị viêm thận bể thận cấp trong thai kỳ, nhận định đúng? C. A, B đúng B. Khi lâm sàng cải thiện có thể sử dụng kháng sinh đường uống và duy trì ít nhất 2 - 3 tuần nữa E. Tất cả đều sai D. Lựa chọn kháng sinh khởi đầu bằng cephalosporin thế hệ 3 hoặc quinolon A. Dùng ngay kháng sinh đường tĩnh mạch 75. Hút thuốc > 20 gói năm kèm FEV1/FVC < 70% thì nguy cơ ung thư phổi tăng: B. 5 lần A. 3 lần E. Nguy cơ không liên quan tắc nghẽn thông khí C. 7 lần D. 9 lần 76. Giai đoạn đầu của thai kỳ, suy thận cấp thường liên quan đến tình trạng nào? C. Bệnh lý tăng huyết vi mạch A. Hoại tử ống thận cấp B. Hội chứng HELLP E. Tiền sản giật D. Nghén nôn mửa nhiều 77. Thuốc kháng HBV nên được ưu tiên lựa chọn ở bệnh nhân kháng Lamivudine là? D. Entecavir E. A và B đều đúng A. Peg - interferon B. Tenofovir DE C. Tenofovir Alafenamide 78. Đặc điểm của hội chứng Pancoast Tobias trong u đình phối, ngoại trừ: D. Hẹp khe måt C. Sụp mi E. Ăn mòn xương đòn A. Đau vai, đau cánh tay B. Đồng từ giãn 79. Trong thực tế lâm sàng thường chỉ nên chỉ định kháng HBV khi: E. Tất cả đều sai C. Bằng chứng của nhiễm HBV mạn A. ALT tăng trên 2 lần giới hạn trên bình thường D. Tất cả đều đúng B. HBV DNA cao 80. Không thể không gập trong lupus đơn thuần: C. Anti - Scl B. Anti - Sm E. Anti - SSB D. Anti - SSA A. Anti - dsDNA Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú