Ôn tập theo giáo trình – Các dịch của cơ thể (2024)FREEModule 3 Y Dược Thái Bình 1. Yếu tố tăng lưu lượng dịch bạch huyết: A. Co bóp thành mạch bạch huyết tăng C. Áp suất thủy tĩnh mao mạch giảm B. Tính thấm mao mạch tăng D. Nồng độ protein trong dịch kẽ giảm 2. Huyết tương có chức năng, NGOẠI TRỪ: C. Vận chuyển hormon D. Dự trữ carbohydrat, lipid, protein A. Vận chuyển chất dinh dưỡng B. Vận chuyển kháng thể 3. Dịch kẽ: A. Có chức năng cung cấp oxy và các chất dinh dưỡng cho tế bào C. Chiếm khoảng 15% tổng trọng lượng cơ thể D. Tất cả đều đúng B. Nhận từ các tế bào CO₂ và các sản phẩm chuyển hóa để chuyển thải ra ngoài 4. Câu nào sau đây là sai? C. Tuổi càng cao, tỷ lệ nước của cơ thể càng giảm A. Áp suất keo của huyết tương bình thường khoảng 28 mmHg B. Protein huyết tương là nguồn dự trữ acid amin cung cấp cho các tế bào D. Nữ có tỷ lệ nước cao hơn nam vì khối lượng cơ ít hơn và lượng mỡ dưới da nhiều hơn nam 5. Dịch kẽ chiếm bao nhiêu % trọng lượng cơ thể? A. 10% D. 50% C. 60% B. 15% 6. Dịch não tủy, CHỌN CÂU SAI: B. Hàng rào máu - dịch não tủy là nơi tiết ra dịch não tủy C. Mỗi ngày có khoảng 500ml dịch não tủy đƣợc tiết ra D. Các tế bào nội mô mao mạch não đứng cách nhau tạo thành các lỗ lọc A. Hàng rào máu - não là nơi trực tiếp thực hiện chức năng dinh dƣỡng các mạch não 7. Dịch ngoại bào và dịch nội bào ngăn cách nhau bởi: D. Dịch trực tiếp bao quanh tế bào C. Không có sự ngăn cách B. Màng mao mạch A. Màng tế bào 8. Dịch kẽ không có chức năng: A. Cung cấp oxy cho tế bào D. Mang các sản phẩm chuyển hóa đến da B. Đào thải chất bã ở phổi C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào 9. Áp suất dịch não tuỷ ở người trưởng thành bình thường tuỳ theo tư thế, NGOẠI TRỪ: A. Tư thế nằm, áp suất dịch não tuỷ là 50 mmH₂O C. Áp suất dịch não tuỷ luôn được điều hoà rất hằng định D. Áp suất dịch não tuỷ được điều hoà nhờ nhung mao của thành tĩnh mạch hoạt động B. Tư thế ngồi, áp suất dịch não tuỷ là 200 mmH₂O 10. Mỗi ngày dịch não tuỷ được bài tiết từ đâu? B. Màng cứng và màng mềm C. Tiểu não và cuống não A. Đám rối màng mạch của não thất D. Tất cả thành phần của tủy sống đều tiết ra dịch não tủy 11. Phát biểu nào sau đây là sai? D. Hầu hết dịch của cơ thể ở bên trong tế bào C. Dịch nội bào chủ yếu chứa ion Na⁺ B. Dịch ngoại bào chứa 1/3 lượng dịch của cơ thể A. Dịch chứa chất dinh dưỡng, chất khí là dịch ngoại bào 12. Cấu trúc bài tiết dịch não tủy chủ yếu là: B. Nhung mao màng nhện D. Nhu mô não A. Đám rối mạch mạc não thất III C. Đám rối mạch mạc của não thất bên 13. Albumin của huyết tương có vai trò chính trong: A. Tạo áp suất thẩm thấu B. Tạo áp suất thuỷ tĩnh C. Tạo áp suất keo D. Tạo kháng thể 14. Dịch của cơ thể chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng trọng lượng cơ thể? C. 60% A. 20% B. 40% D. 80% 15. Một người nặng 60kg, thể tích dịch kẽ là: D. 3 lít B. 12 lít A. 9 lít C. 8 lít 16. Yếu tố tăng hoạt động bơm bạch huyết, NGOẠI TRỪ: A. Áp suất thủy tĩnh mao mạch tăng C. Tăng vận động cơ thể B. Co bóp thành mạch bạch huyết tăng D. Co cơ vân tăng 17. Phát biểu nào sau đây đúng về dịch và thành phần dịch trong ngăn cơ thể? A. Về mặt khối lượng, chất điện giải chiếm ưu thế trong huyết tương D. Tất cả đều sai B. Do chiếm ưu thế nên chất điện giải quyết định tính thẩm thấu của dịch cơ thể C. Protein trong huyết tương tạo một phần áp suất thẩm thấu của dịch cơ thể, nhưng quyết định sự phân phối nước trong cơ thể 18. Các yếu tố sau đều làm tăng hoạt động của bơm bạch huyết, NGOẠI TRỪ: B. Tăng co cơ vân C. Tăng áp suất keo huyết tương A. Tăng co bóp thành mạch bạch huyết D. Tăng vận động của phần của cơ thể 19. Thành phần protein huyết tương, NGOẠI TRỪ: B. Globulin D. Phospholipid A. Albumin C. Fibrinogen 20. Khoảng hai phần ba lượng dịch của cơ thể nằm ở bên trong các tế bào được gọi là: A. Dịch ngoại bào D. Dịch bạch huyết B. Dịch nội bào C. Dịch kẽ 21. Chức năng quan trọng nhất của dịch não tuỷ là: D. Là trạm trung chuyển của một số thuốc tác dụng lên não mà không qua được hàng rào máu - não A. Là bình chứa có khả năng ổn định thể tích của hộp sọ B. Đệm cho não trong hộp sọ cứng C. Là nơi trao đổi chất dinh dưỡng của hệ thần kinh 22. Dịch bạch huyết từ khắp nơi trong cơ thể hòa trộn và cùng đổ trực tiếp vào: B. Tĩnh mạch chủ trên và dưới C. Tĩnh mạch phổi phải và trái A. Tĩnh mạch dưới đòn phải và trái D. Tâm nhĩ phải 23. Dịch nội bào chiếm: C. 1/4 trọng lượng cơ thể D. 2/5 trọng lượng cơ thể B. 1/3 trọng lượng cơ thể A. 2/3 trọng lượng cơ thể 24. Hệ thống vận chuyển tham gia điều hòa hằng tính nội môi: B. Tim mạch A. Hô hấp, tiêu hóa, niệu, da D. Tim mạch, dịch ngoại bào C. Hô hấp, tiêu hóa - gan 25. Hệ thống Renin - Angiotensin có tác dụng nào sau đây đối với dịch cơ thể? A. Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào D. Thông qua Angiotensin II ức chế gây cơ chế khát C. Thông qua Angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron B. Thông qua Angiotensin II gây giãn mạch mạnh 26. Bình thường khi áp suất dịch não tuỷ cao hơn áp suất máu xoang tĩnh mạch bao nhiêu mmHg thì van mở làm cho dịch não tuỷ đi vào tĩnh mạch? A. 1,5 mmHg D. 3,5 mmHg B. 2 mmHg C. 5 mmHg 27. U não làm áp suất dịch não tủy có thể tăng đến bao nhiêu? D. 400 - 600 mmH₂O A. 200 - 300 mmH₂O C. 150 - 400 mmH₂O B. 600 - 800 mmH₂O 28. Mỗi ngày dịch não tuỷ được bài tiết bao nhiêu ml từ màng nhện, từ các đám rối màng mạch của não thất và của tuỷ sống? A. Khoảng 250ml D. Khoảng 1000ml B. Khoảng 500ml C. Khoảng 750ml 29. Lưu lượng dịch bạch huyết tăng khi: D. Tăng tính thấm của thành mao mạch B. Tăng áp suất keo của huyết tương C. Giảm nồng độ protein trong dịch kẽ A. Giảm áp suất mao mạch 30. Các yếu tố sau đều làm tăng lưu lượng bạch huyết, NGOẠI TRỪ: A. Tăng áp suất thuỷ tĩnh mao mạch C. Tăng nồng độ protein trong dịch kẽ B. Tăng áp suất keo của huyết tương D. Tăng tính thấm của mao mạch 31. Nồng độ thành phần nào dưới đây thấp nhất trong dịch ngoại bào? B. K⁺ A. Na⁺ C. Ca⁺⁺ D. Mg⁺ 32. Câu nào sau đây đúng? D. Áp suất dịch não tủy giống nhau ở các tư thế A. Dịch não tuỷ chỉ đi 1 chiều vào tĩnh mạch C. Áp suất dịch não tuỷ không được điều hòa bởi hệ thống nào B. Ở tư thế nằm, áp suất dịch não tuỷ là 300 mmH₂O 33. Tại đầu mao động mạch, nếu áp suất thủy tĩnh mao mạch là 30mmHg, áp suất keo của máu là 28 mmHg, áp suất âm của dịch kẽ có giá trị tuyệt đối là 3mmHg, áp keo của dịch kẽ là 8mmHg. Tổng hợp các áp suất sẽ tạo ra: A. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 7 mmHg D. Lực kéo dịch vào lòng mạch là 11 mmHg B. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 13mmHg C. Lực kéo dịch vào lòng mạch là 7 mmHg 34. Thuốc ức chế men chuyển có tác dụng: 1. Giảm tiết Aldosteron. 2. Giảm tiết ADH. 3. Giãn mạch. 4. Giảm lượng nước tiểu bài xuất. Chọn tập hợp đúng: A. Nếu 1, 2 và 3 đúng B. Nếu 1 và 3 đúng D. Nếu chỉ 4 đúng C. Nếu 2 và 4 đúng 35. Thành phần dịch kẽ gồm có các chất sau, NGOẠI TRỪ: D. Bạch cầu A. Protein dịch kẽ C. Hồng cầu B. Các chất béo được hấp thu 36. Nồng độ Na⁺ trong dịch nội bào là: B. 140 mEq/l A. 142 mEq/l C. 14 mEq/l D. 4,2 mEq/l 37. Áp suất mao mạch (huyết áp), bình thường khoảng: C. 10 mmHg ở đầu tiểu động mạch A. 28 mmHg ở đầu tiểu động mạch B. 30 mmHg ở đầu tiểu động mạch D. 8 mmHg ở đầu tiểu động mạch 38. Lưu lượng dịch bạch huyết bằng: C. 1/220000 tốc độ khuếch tán của dịch mao mạch A. 120 ml/giờ D. 240 ml/giờ B. 1/200000 tốc độ khuếch tán của dịch mao mạch 39. Trong bệnh glocom, áp suất nhãn cầu: D. 45 - 65 mmHg B. 60 - 70 mmHg A. 15 - 30 mmHg C. 40 - 60 mmHg 40. Dịch bạch huyết, CHỌN CÂU SAI: D. Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẽ về hệ thống tuần hoàn B. Là đường các bạch cầu lympho tái tuần hoàn C. Đóng vai trò quan trọng làm ổn định nồng độ protein trong cơ thể A. Là đường chủ yếu để vận chuyển lipid được hấp thu từ ống tiêu hóa vào cơ thể 41. Dịch trong lòng mao mạch vào khoảng kẽ tăng lên là do nguyên nhân nào sau đây? D. Tăng chênh lệch áp suất thủy tĩnh và áp suất keo trong mao mạch C. Tăng áp suất keo dịch kẽ B. Giảm áp suất máu tĩnh mạch A. Giảm áp suất máu động mạch 42. Con đường lưu thông của dịch bạch huyết là: A. Mao mạch bạch huyết B. Động mạch bạch huyết D. Tim trái C. Ống ngực, ống bạch huyết trái 43. Nồng độ protein trong dịch bạch huyết trung bình là: C. 3,5 g% D. 3 - 4 g% A. 2 g% B. 6 g% 44. Nồng độ K⁺ trong dịch nội bào là: D. 4,2 mEq/l A. 142 mEq/l B. 140 mEq/l C. 14 mEq/l 45. Hàng rào máu - dịch não tuỷ và hàng rào máu - não: C. Các hàng rào này có các búi màng mạch và các mao mạch của các mô não như tuyến tùng B. Hàng rào máu - dịch não tuỷ và máu - não có tính thấm khá thấp đối với nước A. Hàng rào máu - dịch não tuỷ là sự ngăn cách giữa máu và dịch não tuỷ D. Hàng rào máu - dịch não tuỷ và máu - não có tính thấm cao đối với protein 46. Một người trưởng thành nặng 60kg, thể tích huyết tương là bao nhiêu? B. 12 lít A. 6 lít C. 3 lít D. 8 lít 47. Áp suất của dịch não tuỷ bình thường là: A. 100 - 200 mmH2O B. 300 - 400 mmH2O C. 500 - 600 mmH2O D. 700 - 800 mmH2O 48. Vai trò của albumin huyết tương: B. Là chất tham gia cấu tạo tế bào C. Là chất cung cấp năng lượng cho cơ thể A. Tạo áp suất keo của huyết tương D. Là chất mang vận chuyển một số chất khác trong huyết tương 49. Đặc điểm nào sau đây là của dịch não tuỷ? C. Nồng độ glucose cao hơn 30% so với huyết tương D. Nồng độ ion Cl⁻ thấp hơn 15% so với huyết tương A. Cho phép <15 bạch cầu lymphocyte/mm³ B. Nồng độ ion Na⁺ tương đương trong huyết tương 50. Nồng độ thành phần nào dưới đây cao nhất trong dịch nội bào? C. Ca⁺⁺ D. Mg⁺ A. Na⁺ B. K⁺ 51. Vùng dưới đồi bài tiết ADH do các nguyên nhân sau đây kích thích, NGOẠI TRỪ: A. Mất nước do nôn ói D. Tiêu chảy C. Giảm áp suất thẩm thấu của máu B. Chảy máu nặng 52. Ở đầu mao mạch tiếp giáp với tiểu tĩnh mạch những áp suất sau kéo dịch trở lại lòng mạch là: D. Áp suất keo của dịch kẽ B. Áp suất thuỷ tĩnh của máu A. Áp suất keo của máu C. Áp suất âm của dịch kẽ 53. Dịch bạch huyết lưu thông theo con đường nào sau đây? C. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim trái D. Động mạch bạch huyết > Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tâm nhĩ phải A. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim B. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim phải 54. Dịch ngoại bào chiếm: B. 1/3 trọng lượng cơ thể D. 2/5 trọng lượng cơ thể A. 2/3 trọng lượng cơ thể C. 1/4 trọng lượng cơ thể 55. Nồng độ thẩm thấu của dịch cơ thể người bình thường nặng 60kg là: D. 285 mosmol/l B. 265 mosmol/l C. 275 mosmol/l A. 255 mosmol/l 56. Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận: C. Dãn động mạch vào cầu thận A. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào B. Uống quá nhiều nước D. Giảm thể tích dịch ngoại bào 57. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của hệ bạch huyết? (1) Vận chuyển dịch kẽ về máu. (2) Vận chuyển dịch bạch huyết về tĩnh mạch dưới đòn phải và trái. (3) Vận chuyển chất béo từ hệ tiêu hóa về máu. (4) Bảo vệ. Chọn ý đúng theo quy ước: A. (1) sai, (2) đúng B. (3) đúng, (4) sai C. (1), (2), (3), (4) đều đúng D. (2) sai, (3) đúng, (4) đúng 58. Các khoang dịch ngoại bào, bao gồm: D. Tất cả đều đúng A. Huyết tương B. Dịch bạch huyết C. Dịch não tủy 59. Chức năng của hệ thống bạch huyết, NGOẠI TRỪ: A. Vận chuyển mỡ được hấp thụ vào tuần hoàn máu B. Là con đường bạch cầu lympho tái tuần hoàn máu C. Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẻ trở lại hệ thống tuần hoàn D. Tham gia điều hòa thể tích và áp suất máu 60. Bình thường khi áp suất dịch não tuỷ cao hơn áp suất máu xoang tĩnh mạch khoảng 1,5 mmHg thì van mở làm cho dịch não tuỷ đi vào tĩnh mạch, nếu áp suất dịch não tuỷ tăng hơn thì các van này mở rộng hơn, thì sẽ gây ra tác dụng nào sau đây? A. Tăng lượng dịch não tuỷ B. Giảm lượng dịch não tủy D. Sốc giảm thể tích do tăng lưu lượng dịch C. Tăng áp lực trong các khoang não tủy 61. Chất không thấm qua hàng rào máu - não: (1) Chất gây mê. (2) Oxy. (3) Protein. (4) CO₂. (5) Rượu. Chọn ý đúng theo quy tắc: B. (1), (2), (3) đúng D. (2), (3), (4) đúng A. Chỉ (4) đúng C. (1), (3) đúng 62. Áp suất keo của huyết tương là bao nhiêu? A. 26 mmHg C. 30 mmHg B. 28 mmHg D. 32 mmHg 63. Dịch bạch huyết: D. Là thành phần lỏng của máu lưu thông trong hệ tuần hoàn A. Là dịch kẽ chảy vào hệ thống bạch mạch B. Là loại dịch chứa trong các khoang của não và tuỷ sống C. Là dịch nằm ở khe giữa các tế bào 64. Áp suất trong nhãn cầu bình thường khoảng: D. 65 mmHg C. 35 mmHg B. 25 mmHg A. 15 mmHg 65. Đặc điểm của dịch não tuỷ, CHỌN CÂU SAI: D. Nồng độ protein vào khoảng 50 mg% A. Không màu B. Tỷ trọng là 1005 C. Hầu như không có tế bào 66. Huyết tương ngăn cách với dịch kẽ ngăn cách nhau bởi: B. Màng mao mạch A. Màng tế bào D. Dịch trực tiếp bao quanh tế bào C. Không có sự ngăn cách 67. Trung bình lượng nước nhập xuất hằng ngày: D. 3200 ml B. 2300 ml A. 1300 ml C. 3100 ml 68. Phát biểu nào sau đây sai về dịch não tủy? B. Dịch não tuỷ là loại dịch không màu, có nhiều protein và tế bào A. Dịch não tuỷ là loại dịch chứa trong các khoang của não và tuỷ sống D. Hàng rào máu - dịch não tuỷ là sự ngăn cách giữa máu và dịch não tuỷ C. Bình thường khi áp suất dịch não tuỷ thấp hơn áp suất máu xoang tĩnh mạch 69. Dịch nhãn cầu: D. Thuỷ dịch chỉ được tạo ra khi nhãn cầu vận động A. Dịch nhãn cầu gồm 3 phần: phần trước, phần giữa và phần sau thuỷ tinh thể C. Thuỷ dịch được bài tiết là do u thể mi B. Áp suất dịch nhãn cầu luôn thay đổi nhằm duy trì nội môi 70. Dịch tạo nên môi trường bên trong cơ thể là: B. Dịch ngoại bào A. Dịch nội bào D. Dịch kẽ C. Huyết tương Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi