Đề cương Y2 GK – Phần 1 – Bài 1FREESinh lý bệnh Y Thái Nguyên 1. Liên quan giữa ba chuyển hoá carbohydrate, lipid và protein chủ yếu là qua: A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P C. Hai ngã ba chính là a.pyruvic và acetyl CoA D. Chu trình tạo ure B. Chặng fructose 1-6 diphosphat E. Quá trình b oxy hoá các acid béo 2. Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng A. Hoá năng C. Điện năng D. Nhiệt năng E. Cả A, B, C, D B. Động năng 3. Bơm Na+-K+-ATPase hoạt động khi: A. 3 ion K+ gắn ở mặt trong và 2 ion Na+ gắn ở mặt ngoài protein mang C. Enzyme ATPase được hoạt hoá B. 3 ion Na+ gắn ở mặt trong và 2 ion K+ gắn ở mặt ngoài protein mang E. B+C D. A+C 4. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ: C. Mở kênh Ca++-Na+ D. Hoạt động của bơm H +-K+ B. Mở kênh K+ A. Mở kênh Na+ 5. Các chức năng sau đây là của carbohydrate màng, trừ: C. Làm các tế bào dính nhau B. Là receptor A. Có hoạt tính enzyme D. Tham gia phản ứng miễn dịch 6. Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của sự sống là: C. Các cơ quan E. Nhân A. Các bào quan D. Mô B. Tế bào 7. Điện thế hoạt động xuất hiện khi: A. Tăng điện thế màng trong nhiều miligiây C. Tăng đột ngột điện thế màng lên thêm 10 mV D. Tăng đột ngột điện thế màng từ -90 mV đến -50 mV B. Tăng đột ngột điện thế màng trong vài phần vạn giây 8. Các hormone không làm tăng đường huyết: C. Cortisol của tuyến vỏ thượng thận E. Insulin của tuyến tụy nội tiết D. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận A. GH của tuyến yên B. T3 - T4 của tuyến giáp 9. Về chuyển hóa cơ sở D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở E. Đơn vị đo CHCS là Kcal/m2da/24 giờ C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường B. Điều kiện cơ sở là: không vận cơ, không tiêu hoá, không suy nghĩ 10. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tính thấm của kali giảm nhẹ B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động C. Trong khi phân cực D. Trong khi tái cực A. Trong khi khử cực 11. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở: A. Không vận cơ E. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý B. Không cho con bú C. Không bị sốt D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt 12. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm với natri tăng B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động D. Trong khi tái cực A. Trong khi khử cực C. Trong khi ưu phân cực 13. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể C. Tiêu hoá E. Duy trì trương lực của các cơ D. Chuyển hoá cơ cở A. Vận cơ B. Điều nhiệt 14. Các chất sau đây đều khuếch tán qua lớp lipid kép, trừ: C. Glucose A. Oxy D. N2 B. CO2 15. Hormone ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ chuyển hóa là: B. Thyroxin C. Prolactin D. GH A. Noradrenalin 16. Chất được tế bào nuốt theo hình thức ẩm bào: D. Dịch ngoại bào C. Tế bào lạ A. Vi khuẩn B. Xác hồng cầu 17. Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được đặc trưng bởi E. Nồng độ glucagon tăng cao B. Giảm nồng độ insulin trong huyết thanh A. Tổn thương tế bào beta do virus hoặc do cơ chế tự miễn C. Hay gặp ở người trên 40 tuổi D. Hay gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi 18. Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là C. Thiếu máu A. Bệnh béo phì (Obesity) D. Tăng huyết áp B. Xơ vữa động mạch E. Suy gan 19. Điều kiện đo chuyển hóa cơ sở D. Nhiệt độ phòng đo tương đương thân nhiệt C. Nhiệt độ phòng đo từ 18-20oC B. Nhịn đói A. Ngừng toàn bộ hoạt động cơ thể 20. Các yếu tố sau đây đều ảnh hưởng đến tính thấm của màng, trừ A. Độ dày của màng E. Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán C. Độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán D. Số kênh protein của màng B. Sự tích điện của màng 21. Trong các hormone tác dụng đến chuyển hoá năng lượng thì: E. Hormone GH làm tăng chuyển hoá năng lượng bằng cách tăng thiêu đốt carbohydrate C. Cortisol làm tăng tổng hợp protein, tăng chuyển hoá năng lượng D. Hormone giáp làm tăng hoạt động chuyển hoá ở các mô (trừ não, võng mạc, lách, phổi, tinh hoàn) A. T3 và T4 làm tăng CHCS ở tất cả các mô B. Adrenalin làm giảm phân giải glycogen thành glucose, giảm thiêu đốt glucose, tăng dự trữ glycogen ở tế bào làm giảm chuyển hoá năng lượng 22. Chất nào không phải là dạng vận chuyển trong máu của carbohydrate A. Glucose C. Galactose B. Fructose E. Lactose D. Saccarose 23. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình: B. Thoái hoá protein là chủ yếu D. Oxy hoá các acid béo A. Thoái hoá các chất carbohydrate, lipid và protein C. Thoái hoá các mẩu acetyl CoA trong chu trình Krebs 24. Giảm tính thấm với natri, tăng tính thấm với kali xảy ra ở giai đoạn: B. Ưu phân cực C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động A. Tái cực 25. Nhu cầu protein hàng ngày C. 10 g/kg cân nặng A. 0,4 g/kg cân nặng D. 13 g/kg cân nặng B. 0,8g/kg cân nặng 26. Các chức năng sau đây là của protein màng, trừ: A. Protein mang C. Protein hoạt tính enzyme D. Proteoglycan B. Protein kênh 27. Ở mức toàn cơ thể, chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng A. Cơ chế thần kinh và thể dịch B. Nhu cầu năng lượng của cơ thể D. Các hormone của tuyến giáp: T3 và T4 C. Sự hoạt động của vùng dưới đồi E. Hormone insulin của tuyến tuỵ 28. Giảm đường huyết không có biểu hiện: A. Cảm giác đói C. Tim đập nhanh B. Toát mồ hôi E. Hôn mê D. Huyết áp tăng 29. Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với ion: B. Kali D. Sắt C. Calcium A. Natri 30. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào C. Bơm Na+ - K+ - ATPase B. Khuếch tán ion Na+ A. Khuếch tán ion K+ D. Các ion (-) trong màng tế bào 31. Cholesterol, một số virus gây viêm gan, bại liệt, AIDS vào trong tế bào qua hình thức E. Di chuyển kiểu amip B. Thực bào C. Pinocytosis A. Khuếch tán D. Nhập bào qua receptor 32. Thiếu protein ở giai đoạn mất thích nghi gây nên bệnh: C. Xơ vữa động mạch D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng A. Đái tháo đường B. Béo phì 33. Sản phẩm cuối cùng của tiêu hoá carbohydrate trong ống tiêu hoá chủ yếu là: E. Các đường đơn 5 carbon C. Các đường đôi A. Fructose B. Galactose D. Glucose 34. Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine, glucagon làm đường huyết tăng E. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm tăng đường huyết A. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin 35. Các chức năng sau là của protein trừ: C. Bảo vệ A. Tham gia cấu trúc và tạo hình cơ thể B. Tạo áp suất keo E. Nguồn cung cấp năng lượng trực tiếp D. Vận chuyển 36. Thành phần màng tế bào gồm có protein và C. Acid nucleic B. Carbohydrate D. Acid amino A. Phospholipid 37. Nhu cầu về các chất carbohydrate, lipid và protein trong cơ thể được tính: D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrat, lipid và protein E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid, và protein A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng 38. Các enzyme thuỷ phân (hydrolase) được bài tiết từ: C. Ty thể D. Thể golgi B. Lysosome A. Ribosome 39. Ví dụ điển hình về hiện tượng xuất bào là: C. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bề mặt tế bào bạch cầu mono B. Đưa glucose và các acid amin từ trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu A. Hoạt hóa các thành phần phospholipid của màng tế bào D. Giải phóng các bọc chứa hormone, protein 40. Trong vận chuyển tích cực thứ phát loại đồng vận chuyển của ion Na và ion Ca có đặc điểm A. Ion Ca khuếch tán đơn thuần vào bên trong do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào C. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán vào trong tế bào B. Ion Ca khuếch tán đơn thuần ra ngoài do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào D. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán ra ngoài tế bào 41. Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động B. Hoạt động của bơm Ca++ D. Mở kênh Cl- A. Hoạt động của bơm Na+ -K+ C. Mở kênh Ca++ -Na+ 42. Chức năng sau không phải là của LDL: A. Vận chuyển cholesterol từ mô ngoại biên đến gan C. Vận chuyển cholesterol vào tế bào cho sự tổng hợp màng và hormone D. Ảnh hưởng đến tổng hợp cholesterol ở tế bào B. Điều hòa tổng hợp cholesterol ở mô 43. Điện thế Nernst đối với Cl-: B. -4 mV C. -70 mV A. +61 mV D. -94 mV 44. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: C. Các vitamin và muối khoáng D. Glycogen dự trữ ở gan E. Các mô mỡ của cơ thể A. Protein B. Carbohydrate 45. Vai trò của bơm Na+-K+-ATPase: D. Góp phần tạo giai đoạn tái cực khi màng bị kích thích B. Làm cho các điện tích (+) bên trong ít hơn bên ngoài màng C. Làm cho các điện tích (-) bên trong ít hơn bên ngoài màng A. Là nguyên nhân chính tạo điện tích (-) bên trong màng E. Góp phần tạo giai đoạn khử cực khi màng bị kích thích 46. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ: B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo Kcal/1kg cơ thể/giờ A. Trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển thành công cơ học, 65% toả dưới dạng nhiệt E. Tư thế vận cơ càng thoải mái càng ít tiêu hao năng lượng D. Kỹ năng lao động không ảnh hưởng đến tiêu hao năng lượng C. Cường độ vận cơ càng lớn, mức tiêu hao càng giảm 47. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào: D. Khí nitơ C. Ion K+ A. Glucose B. Acid amin 48. Dạng vận chuyển trong máu của carbohydrate là: C. Oligosaccaride A. Monosaccaride B. Disaccaride 49. Quá trình nào sau đây không cần chất mang: C. Vận chuyển tích cực nguyên phát B. Khuếch tán được tăng cường D. Vận chuyển tích cực thứ phát A. Thẩm thấu 50. Giảm tính thấm từ từ với kali xảy ra ở giai đoạn A. Tái cực B. Ưu phân cực C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động 51. Nguồn protein cần thiết có trong B. Đậu dài, đậu quả, hạt, ngũ cốc A. Ngô, dầu thực vật, lúa mì D. Trứng, sữa, sữa chua, thịt C. Trứng, cá, ngũ cốc 52. Chuyển hoá cơ sở được đo bằng phương pháp: A. Đo trực tiếp bằng phòng nhiệt lượng kế E. Được đo bằng cả phương pháp trực tiếp và gián tiếp C. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng kín D. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng hở B. Đo gián tiếp qua các thông số tiêu hoá 53. Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn nặng) nếu không được điều trị kịp thời thường gây nên các triệu chứng: B. Đường huyết tăng cao có khi tới 300 – 1200 mg% C. Đường niệu A. Ăn nhiều, đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều E. Hơi thở có mùi aceton D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết kéo theo Na 54. Các chất sau đây qua màng theo cơ chế khuếch tán thuận hoá, trừ: D. Galactose E. Fructose C. Saccarose A. Glucose B. Mannose 55. Chất không khuếch tán qua màng là: C. Nước D. Các phân tử tan trong lipid B. Protein A. Các ion 56. Trong vận chuyển tích cực nguyên phát, sự phân giải ATP cung cấp năng lượng cho: B. Gắn phân tử hoặc ion vào vị trí đặc hiệu D. Giải phóng các phân tử hoặc ion từ protein mang C. Phosphoryl hóa, thay đổi hình dạng protein mang A. Di chuyển tế bào đến gần các phân tử hoặc ion được vận chuyển E. Thay đổi hình dạng tế bào 57. Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong A. Tạo ra áp suất keo của huyết tương B. Đông máu E. Tạo kháng thể D. Chống đông máu C. Di truyền 58. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng đối với natri giảm nhanh D. Trong khi tái cực B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động C. Trong khi ưu phân cực A. Trong khi khử cực 59. Nguồn dự trữ năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: C. Các vitamin và muối khoáng E. Lipid B. Carbohydrate A. Protein D. Glycogen dự trữ ở gan 60. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ: A. Mở kênh Na+ C. Mở kênh Ca2+-Na+ B. Mở kênh K+ D. Hoạt động của bơm Na+-K+ 61. Tăng tính thấm với natri gây ra C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động B. Ưu phân cực A. Tái cực 62. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ B. Na+ D. Ca2+ A. Nước C. Glucose 63. Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa: A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn C. Màng dễ bị ức chế B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực 64. Sắp xếp các hiện tượng: 1. Bắt đầu khử cực màng 2. Cổng K+ bắt đầu mở 3. cổng K+ bắt đầu đóng 4. Cổng Na+ bắt đầu mở 5. Cổng Na+ bắt đầu đóng 6. Tái cực màng A. 1, 2, 4, 3, 5, 6 C. 4, 6, 2, 1, 5, 3 D. 1, 4, 2, 5, 6, 3 B. 2, 6, 3, 4, 1, 5 65. Các hormone sau làm tăng thoái hóa lipid trừ: B. Glucagon của tuyến tụy nội tiết C. Insulin của tuyến tụy nội tiết A. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận E. T3 - T4 của tuyến giáp D. GH của tuyến yên 66. Chức năng nào sau không phải của carbohydrate? B. Tạo hình của cơ thể C. Bảo vệ miễn dịch E. Dẫn truyền xung động thần kinh A. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể D. Đông máu 67. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào: C. Vitamin B12 A. Vitamin A D. Vitamin C B. Vitamin B1 68. Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa C. Carbohydrate A. Lipid D. Vitamin E. Cả 4 chất trên B. Protein 69. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa cơ sở: C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ D. Trong chu kỳ kinh nguyệt và khi có thai CHCS tăng B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 giờ, thấp nhất lúc 1- 4 giờ 70. Cổng hoạt hoá của kênh Na+: C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-) B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+) A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-) 71. Thành phần lipid chủ yếu trên màng tế bào là E. A+C C. Phospholipid B. Triglyceride D. A+B A. Cholesterol 72. Thành phần không đóng vai trò chức năng của màng là A. Carbohydrate C. Cholesterol B. Protein D. Acid nucleic 73. Dạng lipid vận chuyển trong máu không có C. Cholesterol B. Triglyceride A. Acid béo D. Lipoprotein E. Glycoprote 74. Vai trò của ATP: B. Vận chuyển năng lượng A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hoá và tổng hợp các chất C. Dự trữ năng lượng E. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng 75. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của Na+ là: A. -90 mV C. 0 mV B. -70 mV D. +61 mV 76. Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động: E. Giai đoạn khử cực có sự khuếch tán K+ ra ngoài B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thế hoạt động D. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tổng nồng độ ion Na+ và K+ không thay đổi đáng kể A. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng 77. Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng: A. Glucagon tăng, insulin tăng D. Chỉ có tế bào gan có thể dùng năng lượng lấy từ glycogen E. Một số hormone hoạt động theo chiều hướng tăng tạo đường mới B. Glucose-6-phosphatase kích thích phân giải glycogen thành glucose ở gan C. Chỉ có các tế bào cơ có khả năng sử dụng năng lượng lấy từ glycogen 78. Dạng kết hợp của carbohydrate là: B. Glycoprotein, DNA D. Glycolipid, Glycoprotein, DNA, RNA A. Glycolipid, RNA C. Glycolipid, Glycoprotein 79. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ: C. Nước D. K+ A. H+ B. Acid amin 80. Các cách vận chuyển Na+ sau đây đều là vận chuyển tích cực, trừ: A. Qua kênh Na+ D. Đồng vận chuyển với acid amin B. Qua bơm Na+- K+ C. Đồng vận chuyển với glucose 81. Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng 82. Phương trình Nernst hay được dùng để tính: C. Ngưỡng điện thế B. Áp suất thẩm thấu qua màng A. Điện thế màng D. Điện thế khuếch tán của Na+ hoặc K+ 83. Sự tạo thành các túi tiêu hóa là một giai đoạn của quá trình: C. Nhập bào qua receptor B. Pinocytosis D. Xuất bào A. Thực bào 84. Glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hoá carbohydrate vì: A. Thoái hoá và tổng hợp carbohydrate đều thông qua glucose B. Là sản phẩm chủ yếu cuối cùng của carbohydrate trong ống tiêu hoá E. Bao gồm cả 4 nguyên nhân trên D. Toàn bộ quá trình tạo đường mới và phân giải đường ở gan đều qua giai đoạn chuyển hoá của glucose C. 90-95% đường đơn vận chuyển trong máu là glucose 85. Điều hoà chuyển hoá carbohydrate trong cơ thể là quá trình E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào 86. Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin) A. Mất nước B. Gầy nhiều C. pH máu giảm E. Cả A, B, C, D đều là biểu hiện của đái tháo đường type 1 D. Áp suất thẩm thấu tăng gây khát, uống nhiều, đái nhiều 87. Chức năng của carbohydrate màng là: D. Là receptor B. Có hoạt tính enzyme C. Cung cấp năng lượng cho tế bào A. Vận chuyển đường đơn qua màng tế bào 88. Dạng dự trữ của carbohydrate là: E. Glycogen ở gan và cơ, glycolipid, glycoprotein B. Glycogen ở cơ, glycoprotein D. Glycogen ở gan và cơ C. Glycolipid, glycoprotein A. Glycogen ở gan, glycolipid 89. Glucose qua bờ bàn chải của tế bào biểu mô niêm mạc ruột và ống thận theo hình thức: D. Đồng vận chuyển cùng chất mang với ion Na C. Khuếch tán được tăng cường A. Vận chuyển tích cực thứ phát B. Khuếch tán đơn thuần 90. Giảm glucose máu có đặc điểm: C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào beta dẫn đến quá nhiều glucose trong máu B. Có căn nguyên do bị đái tháo đường type I từ trước D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng đường huyết khi đói A. Lượng insulin do tế bào beta bài tiết không đủ E. Điều trị bằng chế độ ăn 2 đến 3 bữa giàu carbohydrate trong một ngày 91. Đặc tính nào sau đây không phải của protein màng: A. Đặc hiệu B. Gắn kết cạnh tranh C. Biến dạng D. Bão hòa 92. Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là D. H+ C. Fe2+ A. Na+ B. K+ 93. Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na+-K+-ATPase: E. A+B+C A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với ion Na+ D. A+C B. Ở gần vị trí gắn Na+ có enzyme ATPase C. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với ion K+ 94. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng với Kali lớn nhất C. Trong khi ưu phân cực A. Trong khi khử cực B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động D. Trong khi tái cực 95. Chất khuếch tán được qua kênh protein của màng tế bào: B. Glucose A. Acid amin C. Fructose D. Nước 96. Các yếu tố sau đây đều làm tăng tốc độ khuếch tán, trừ: C. Tăng trọng lượng phân tử chất khuếch tán A. Tăng chênh lệch nồng độ chất khuếch tán E. Tăng số kênh protein của màng B. Tăng nhiệt độ D. Tăng độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán 97. Các protein màng tế bào không có vai trò: B. Tổng hợp DNA A. Tạo cấu trúc chống đỡ D. Là receptor C. Là enzyme E. Là kháng nguyên Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi