Đề cương Y2 GK – Phần 1 – Bài 1FREESinh lý bệnh Y Thái Nguyên 1. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào: C. Ion K+ B. Acid amin A. Glucose D. Khí nitơ 2. Dạng lipid vận chuyển trong máu không có A. Acid béo C. Cholesterol B. Triglyceride D. Lipoprotein E. Glycoprote 3. Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng E. Cả A, B, C, D B. Động năng A. Hoá năng D. Nhiệt năng C. Điện năng 4. Điều hoà chuyển hoá carbohydrate trong cơ thể là quá trình D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen 5. Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng 6. Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin) B. Gầy nhiều D. Áp suất thẩm thấu tăng gây khát, uống nhiều, đái nhiều C. pH máu giảm A. Mất nước E. Cả A, B, C, D đều là biểu hiện của đái tháo đường type 1 7. Giảm tính thấm với natri, tăng tính thấm với kali xảy ra ở giai đoạn: A. Tái cực B. Ưu phân cực C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động 8. Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động: C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thế hoạt động D. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tổng nồng độ ion Na+ và K+ không thay đổi đáng kể B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương E. Giai đoạn khử cực có sự khuếch tán K+ ra ngoài A. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng 9. Điện thế hoạt động xuất hiện khi: C. Tăng đột ngột điện thế màng lên thêm 10 mV B. Tăng đột ngột điện thế màng trong vài phần vạn giây A. Tăng điện thế màng trong nhiều miligiây D. Tăng đột ngột điện thế màng từ -90 mV đến -50 mV 10. Chất khuếch tán được qua kênh protein của màng tế bào: C. Fructose B. Glucose A. Acid amin D. Nước 11. Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được đặc trưng bởi E. Nồng độ glucagon tăng cao B. Giảm nồng độ insulin trong huyết thanh A. Tổn thương tế bào beta do virus hoặc do cơ chế tự miễn D. Hay gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi C. Hay gặp ở người trên 40 tuổi 12. Cholesterol, một số virus gây viêm gan, bại liệt, AIDS vào trong tế bào qua hình thức A. Khuếch tán B. Thực bào E. Di chuyển kiểu amip C. Pinocytosis D. Nhập bào qua receptor 13. Hormone ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ chuyển hóa là: D. GH A. Noradrenalin C. Prolactin B. Thyroxin 14. Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa: A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực C. Màng dễ bị ức chế B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV 15. Sản phẩm cuối cùng của tiêu hoá carbohydrate trong ống tiêu hoá chủ yếu là: C. Các đường đôi E. Các đường đơn 5 carbon A. Fructose B. Galactose D. Glucose 16. Điều kiện đo chuyển hóa cơ sở B. Nhịn đói D. Nhiệt độ phòng đo tương đương thân nhiệt C. Nhiệt độ phòng đo từ 18-20oC A. Ngừng toàn bộ hoạt động cơ thể 17. Glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hoá carbohydrate vì: D. Toàn bộ quá trình tạo đường mới và phân giải đường ở gan đều qua giai đoạn chuyển hoá của glucose E. Bao gồm cả 4 nguyên nhân trên C. 90-95% đường đơn vận chuyển trong máu là glucose B. Là sản phẩm chủ yếu cuối cùng của carbohydrate trong ống tiêu hoá A. Thoái hoá và tổng hợp carbohydrate đều thông qua glucose 18. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng đối với natri giảm nhanh D. Trong khi tái cực A. Trong khi khử cực B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động C. Trong khi ưu phân cực 19. Chất được tế bào nuốt theo hình thức ẩm bào: C. Tế bào lạ D. Dịch ngoại bào B. Xác hồng cầu A. Vi khuẩn 20. Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong B. Đông máu D. Chống đông máu A. Tạo ra áp suất keo của huyết tương E. Tạo kháng thể C. Di truyền 21. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào: C. Vitamin B12 A. Vitamin A B. Vitamin B1 D. Vitamin C 22. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ: C. Cường độ vận cơ càng lớn, mức tiêu hao càng giảm E. Tư thế vận cơ càng thoải mái càng ít tiêu hao năng lượng A. Trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển thành công cơ học, 65% toả dưới dạng nhiệt D. Kỹ năng lao động không ảnh hưởng đến tiêu hao năng lượng B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo Kcal/1kg cơ thể/giờ 23. Trong các hormone tác dụng đến chuyển hoá năng lượng thì: C. Cortisol làm tăng tổng hợp protein, tăng chuyển hoá năng lượng A. T3 và T4 làm tăng CHCS ở tất cả các mô D. Hormone giáp làm tăng hoạt động chuyển hoá ở các mô (trừ não, võng mạc, lách, phổi, tinh hoàn) E. Hormone GH làm tăng chuyển hoá năng lượng bằng cách tăng thiêu đốt carbohydrate B. Adrenalin làm giảm phân giải glycogen thành glucose, giảm thiêu đốt glucose, tăng dự trữ glycogen ở tế bào làm giảm chuyển hoá năng lượng 24. Dạng kết hợp của carbohydrate là: D. Glycolipid, Glycoprotein, DNA, RNA B. Glycoprotein, DNA C. Glycolipid, Glycoprotein A. Glycolipid, RNA 25. Điện thế Nernst đối với Cl-: A. +61 mV D. -94 mV C. -70 mV B. -4 mV 26. Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm tăng đường huyết D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine, glucagon làm đường huyết tăng A. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans E. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch 27. Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa C. Carbohydrate D. Vitamin B. Protein A. Lipid E. Cả 4 chất trên 28. Đặc tính nào sau đây không phải của protein màng: C. Biến dạng D. Bão hòa B. Gắn kết cạnh tranh A. Đặc hiệu 29. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: E. Các mô mỡ của cơ thể C. Các vitamin và muối khoáng D. Glycogen dự trữ ở gan A. Protein B. Carbohydrate 30. Giảm tính thấm từ từ với kali xảy ra ở giai đoạn C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động B. Ưu phân cực A. Tái cực 31. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng với Kali lớn nhất D. Trong khi tái cực C. Trong khi ưu phân cực B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động A. Trong khi khử cực 32. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ C. Glucose D. Ca2+ B. Na+ A. Nước 33. Các hormone sau làm tăng thoái hóa lipid trừ: C. Insulin của tuyến tụy nội tiết D. GH của tuyến yên B. Glucagon của tuyến tụy nội tiết E. T3 - T4 của tuyến giáp A. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận 34. Cổng hoạt hoá của kênh Na+: A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-) D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+) B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-) 35. Các chức năng sau là của protein trừ: D. Vận chuyển A. Tham gia cấu trúc và tạo hình cơ thể B. Tạo áp suất keo E. Nguồn cung cấp năng lượng trực tiếp C. Bảo vệ 36. Trong vận chuyển tích cực nguyên phát, sự phân giải ATP cung cấp năng lượng cho: C. Phosphoryl hóa, thay đổi hình dạng protein mang A. Di chuyển tế bào đến gần các phân tử hoặc ion được vận chuyển D. Giải phóng các phân tử hoặc ion từ protein mang B. Gắn phân tử hoặc ion vào vị trí đặc hiệu E. Thay đổi hình dạng tế bào 37. Các chất sau đây đều khuếch tán qua lớp lipid kép, trừ: D. N2 B. CO2 C. Glucose A. Oxy 38. Các hormone không làm tăng đường huyết: D. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận B. T3 - T4 của tuyến giáp C. Cortisol của tuyến vỏ thượng thận A. GH của tuyến yên E. Insulin của tuyến tụy nội tiết 39. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm với natri tăng B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động D. Trong khi tái cực C. Trong khi ưu phân cực A. Trong khi khử cực 40. Vai trò của bơm Na+-K+-ATPase: A. Là nguyên nhân chính tạo điện tích (-) bên trong màng D. Góp phần tạo giai đoạn tái cực khi màng bị kích thích B. Làm cho các điện tích (+) bên trong ít hơn bên ngoài màng E. Góp phần tạo giai đoạn khử cực khi màng bị kích thích C. Làm cho các điện tích (-) bên trong ít hơn bên ngoài màng 41. Chuyển hoá cơ sở được đo bằng phương pháp: B. Đo gián tiếp qua các thông số tiêu hoá E. Được đo bằng cả phương pháp trực tiếp và gián tiếp C. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng kín D. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng hở A. Đo trực tiếp bằng phòng nhiệt lượng kế 42. Các enzyme thuỷ phân (hydrolase) được bài tiết từ: D. Thể golgi B. Lysosome C. Ty thể A. Ribosome 43. Giảm glucose máu có đặc điểm: B. Có căn nguyên do bị đái tháo đường type I từ trước C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào beta dẫn đến quá nhiều glucose trong máu D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng đường huyết khi đói E. Điều trị bằng chế độ ăn 2 đến 3 bữa giàu carbohydrate trong một ngày A. Lượng insulin do tế bào beta bài tiết không đủ 44. Vai trò của ATP: D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hoá và tổng hợp các chất B. Vận chuyển năng lượng A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động C. Dự trữ năng lượng E. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng 45. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tính thấm của kali giảm nhẹ B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động D. Trong khi tái cực A. Trong khi khử cực C. Trong khi phân cực 46. Ví dụ điển hình về hiện tượng xuất bào là: B. Đưa glucose và các acid amin từ trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu A. Hoạt hóa các thành phần phospholipid của màng tế bào C. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bề mặt tế bào bạch cầu mono D. Giải phóng các bọc chứa hormone, protein 47. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể A. Vận cơ E. Duy trì trương lực của các cơ C. Tiêu hoá B. Điều nhiệt D. Chuyển hoá cơ cở 48. Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của sự sống là: C. Các cơ quan D. Mô B. Tế bào A. Các bào quan E. Nhân 49. Dạng dự trữ của carbohydrate là: E. Glycogen ở gan và cơ, glycolipid, glycoprotein A. Glycogen ở gan, glycolipid C. Glycolipid, glycoprotein B. Glycogen ở cơ, glycoprotein D. Glycogen ở gan và cơ 50. Trong vận chuyển tích cực thứ phát loại đồng vận chuyển của ion Na và ion Ca có đặc điểm A. Ion Ca khuếch tán đơn thuần vào bên trong do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào B. Ion Ca khuếch tán đơn thuần ra ngoài do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào C. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán vào trong tế bào D. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán ra ngoài tế bào 51. Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn nặng) nếu không được điều trị kịp thời thường gây nên các triệu chứng: A. Ăn nhiều, đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều C. Đường niệu E. Hơi thở có mùi aceton B. Đường huyết tăng cao có khi tới 300 – 1200 mg% D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết kéo theo Na 52. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở: C. Không bị sốt E. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt B. Không cho con bú A. Không vận cơ 53. Thành phần màng tế bào gồm có protein và D. Acid amino B. Carbohydrate C. Acid nucleic A. Phospholipid 54. Sắp xếp các hiện tượng: 1. Bắt đầu khử cực màng 2. Cổng K+ bắt đầu mở 3. cổng K+ bắt đầu đóng 4. Cổng Na+ bắt đầu mở 5. Cổng Na+ bắt đầu đóng 6. Tái cực màng B. 2, 6, 3, 4, 1, 5 A. 1, 2, 4, 3, 5, 6 D. 1, 4, 2, 5, 6, 3 C. 4, 6, 2, 1, 5, 3 55. Các chức năng sau đây là của protein màng, trừ: C. Protein hoạt tính enzyme B. Protein kênh A. Protein mang D. Proteoglycan 56. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ: C. Nước D. K+ B. Acid amin A. H+ 57. Các chức năng sau đây là của carbohydrate màng, trừ: D. Tham gia phản ứng miễn dịch C. Làm các tế bào dính nhau B. Là receptor A. Có hoạt tính enzyme 58. Bơm Na+-K+-ATPase hoạt động khi: D. A+C C. Enzyme ATPase được hoạt hoá B. 3 ion Na+ gắn ở mặt trong và 2 ion K+ gắn ở mặt ngoài protein mang E. B+C A. 3 ion K+ gắn ở mặt trong và 2 ion Na+ gắn ở mặt ngoài protein mang 59. Nguồn protein cần thiết có trong B. Đậu dài, đậu quả, hạt, ngũ cốc C. Trứng, cá, ngũ cốc D. Trứng, sữa, sữa chua, thịt A. Ngô, dầu thực vật, lúa mì 60. Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động C. Mở kênh Ca++ -Na+ A. Hoạt động của bơm Na+ -K+ D. Mở kênh Cl- B. Hoạt động của bơm Ca++ 61. Về chuyển hóa cơ sở A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở E. Đơn vị đo CHCS là Kcal/m2da/24 giờ C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể B. Điều kiện cơ sở là: không vận cơ, không tiêu hoá, không suy nghĩ 62. Dạng vận chuyển trong máu của carbohydrate là: C. Oligosaccaride A. Monosaccaride B. Disaccaride 63. Nguồn dự trữ năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: D. Glycogen dự trữ ở gan C. Các vitamin và muối khoáng B. Carbohydrate E. Lipid A. Protein 64. Các chất sau đây qua màng theo cơ chế khuếch tán thuận hoá, trừ: A. Glucose E. Fructose B. Mannose C. Saccarose D. Galactose 65. Thiếu protein ở giai đoạn mất thích nghi gây nên bệnh: C. Xơ vữa động mạch B. Béo phì A. Đái tháo đường D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng 66. Các yếu tố sau đây đều làm tăng tốc độ khuếch tán, trừ: B. Tăng nhiệt độ C. Tăng trọng lượng phân tử chất khuếch tán E. Tăng số kênh protein của màng D. Tăng độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán A. Tăng chênh lệch nồng độ chất khuếch tán 67. Liên quan giữa ba chuyển hoá carbohydrate, lipid và protein chủ yếu là qua: E. Quá trình b oxy hoá các acid béo C. Hai ngã ba chính là a.pyruvic và acetyl CoA D. Chu trình tạo ure B. Chặng fructose 1-6 diphosphat A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P 68. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ: C. Mở kênh Ca++-Na+ A. Mở kênh Na+ D. Hoạt động của bơm H +-K+ B. Mở kênh K+ 69. Thành phần lipid chủ yếu trên màng tế bào là D. A+B B. Triglyceride C. Phospholipid E. A+C A. Cholesterol 70. Glucose qua bờ bàn chải của tế bào biểu mô niêm mạc ruột và ống thận theo hình thức: B. Khuếch tán đơn thuần A. Vận chuyển tích cực thứ phát D. Đồng vận chuyển cùng chất mang với ion Na C. Khuếch tán được tăng cường 71. Chất nào không phải là dạng vận chuyển trong máu của carbohydrate E. Lactose A. Glucose C. Galactose B. Fructose D. Saccarose 72. Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na+-K+-ATPase: D. A+C B. Ở gần vị trí gắn Na+ có enzyme ATPase E. A+B+C A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với ion Na+ C. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với ion K+ 73. Phương trình Nernst hay được dùng để tính: A. Điện thế màng D. Điện thế khuếch tán của Na+ hoặc K+ B. Áp suất thẩm thấu qua màng C. Ngưỡng điện thế 74. Ở mức toàn cơ thể, chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng C. Sự hoạt động của vùng dưới đồi E. Hormone insulin của tuyến tuỵ A. Cơ chế thần kinh và thể dịch D. Các hormone của tuyến giáp: T3 và T4 B. Nhu cầu năng lượng của cơ thể 75. Nhu cầu protein hàng ngày C. 10 g/kg cân nặng B. 0,8g/kg cân nặng A. 0,4 g/kg cân nặng D. 13 g/kg cân nặng 76. Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với ion: C. Calcium A. Natri D. Sắt B. Kali 77. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình: A. Thoái hoá các chất carbohydrate, lipid và protein D. Oxy hoá các acid béo C. Thoái hoá các mẩu acetyl CoA trong chu trình Krebs B. Thoái hoá protein là chủ yếu 78. Quá trình nào sau đây không cần chất mang: C. Vận chuyển tích cực nguyên phát B. Khuếch tán được tăng cường D. Vận chuyển tích cực thứ phát A. Thẩm thấu 79. Chức năng nào sau không phải của carbohydrate? D. Đông máu E. Dẫn truyền xung động thần kinh A. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể B. Tạo hình của cơ thể C. Bảo vệ miễn dịch 80. Các cách vận chuyển Na+ sau đây đều là vận chuyển tích cực, trừ: D. Đồng vận chuyển với acid amin A. Qua kênh Na+ B. Qua bơm Na+- K+ C. Đồng vận chuyển với glucose 81. Chức năng của carbohydrate màng là: A. Vận chuyển đường đơn qua màng tế bào D. Là receptor B. Có hoạt tính enzyme C. Cung cấp năng lượng cho tế bào 82. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ: A. Mở kênh Na+ B. Mở kênh K+ C. Mở kênh Ca2+-Na+ D. Hoạt động của bơm Na+-K+ 83. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của Na+ là: D. +61 mV B. -70 mV A. -90 mV C. 0 mV 84. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa cơ sở: D. Trong chu kỳ kinh nguyệt và khi có thai CHCS tăng C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 giờ, thấp nhất lúc 1- 4 giờ B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng 85. Giảm đường huyết không có biểu hiện: A. Cảm giác đói B. Toát mồ hôi E. Hôn mê C. Tim đập nhanh D. Huyết áp tăng 86. Chức năng sau không phải là của LDL: C. Vận chuyển cholesterol vào tế bào cho sự tổng hợp màng và hormone A. Vận chuyển cholesterol từ mô ngoại biên đến gan B. Điều hòa tổng hợp cholesterol ở mô D. Ảnh hưởng đến tổng hợp cholesterol ở tế bào 87. Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là D. H+ B. K+ A. Na+ C. Fe2+ 88. Chất không khuếch tán qua màng là: C. Nước B. Protein A. Các ion D. Các phân tử tan trong lipid 89. Các yếu tố sau đây đều ảnh hưởng đến tính thấm của màng, trừ E. Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán B. Sự tích điện của màng A. Độ dày của màng C. Độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán D. Số kênh protein của màng 90. Thành phần không đóng vai trò chức năng của màng là A. Carbohydrate B. Protein D. Acid nucleic C. Cholesterol 91. Nhu cầu về các chất carbohydrate, lipid và protein trong cơ thể được tính: C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid, và protein E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrat, lipid và protein 92. Tăng tính thấm với natri gây ra C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động A. Tái cực B. Ưu phân cực 93. Sự tạo thành các túi tiêu hóa là một giai đoạn của quá trình: D. Xuất bào C. Nhập bào qua receptor A. Thực bào B. Pinocytosis 94. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào C. Bơm Na+ - K+ - ATPase D. Các ion (-) trong màng tế bào A. Khuếch tán ion K+ B. Khuếch tán ion Na+ 95. Các protein màng tế bào không có vai trò: B. Tổng hợp DNA E. Là kháng nguyên C. Là enzyme D. Là receptor A. Tạo cấu trúc chống đỡ 96. Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là D. Tăng huyết áp E. Suy gan B. Xơ vữa động mạch C. Thiếu máu A. Bệnh béo phì (Obesity) 97. Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng: E. Một số hormone hoạt động theo chiều hướng tăng tạo đường mới D. Chỉ có tế bào gan có thể dùng năng lượng lấy từ glycogen B. Glucose-6-phosphatase kích thích phân giải glycogen thành glucose ở gan A. Glucagon tăng, insulin tăng C. Chỉ có các tế bào cơ có khả năng sử dụng năng lượng lấy từ glycogen Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi