2019-2020 – YHDP – Đề cuối kỳFREENgoại bệnh lý Y Dược Huế 1. Trong bệnh lý lồng ruột cấp ở trẻ bú mẹ, hình ảnh Xquang bụng không chuẩn bị sau tháo lồng bằng hơi thành công ở trẻ có đặc điểm là: E. Hình những vòng tròn đồng tâm C. Hình cản quang trên phim chụp cản quang đại tràng D. Hình tổ ong của ruột non B. Hình mờ cản quang của khối lồng A. Hình mức hơi nước điển hình 2. Các xét nghiệm sau, trên lâm sàng xét nghiệm nào thường được thực hiện để đánh giá tình trạng tắc mật của bệnh nhân: B. Bilirubin máu tăng C. Men photphataza kiềm tăng cao trong máu A. Công thức bạch cầu tăng E. Có sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu D. Tỷ lệ prothrombin máu giảm nhiều 3. Trong bệnh lý sỏi đường mật chính, khi khám túi mật lớn thì có nghĩa là: B. Bệnh nhân bị viêm phúc mạc mật C. Bệnh nhân bị thấm mật phúc mạc E. Tất cả đều sai A. Bệnh nhân có viêm túi mật cấp do sỏi D. Vị trí tắc là ở phía trên ống mật chủ 4. Được gọi là vết thương sọ não hở khi có các đặc điểm sau: B. Có rách màng não trong lún sọ D. Thường có chỉ định mổ E. A và D đúng A. Thấy được tổ chức não hoặc não tủy chảy qua vết thương C. Có chỉ định mổ tuyệt đối 5. Chần thương sọ não được phân loại tổn thương như sau: A. Tổn thương trực tiếp và gián tiếp E. A và B đúng B. Tổn thương nguyên phát và thứ phát C. Tổn thương da đầu, sọ và não D. Nứt sọ, giập não và máu tụ 6. Trong bệnh lý đường mật thì nghiệm pháp Murphy dương tính trong trường hợp nào sau đây: D. Sỏi túi mật E. Viêm túi mật nhưng túi mật không lớn B. Nhiễm trùng đường mật ngược dòng C. Áp xe mật quản do sỏi mật A. Viêm túi mật hoại tử 7. Khi có thoát vị đĩa đệm chèn ép rễ L5-S1: E. Phản xạ gối tăng D. Phản xạ gót giảm A. Các phản xạ bình thường C. Phản xạ gối giảm B. Phản xạ gối âm tính 8. Lồng ruột cấp ở trẻ bú mẹ thường xảy ra ở vùng hồi manh tràng vì các lý do sau đây, ngoại trừ: A. Đây là vùng ít tổ chức bạch huyết D. Van hồi manh tràng thường là chỗ hẹp gây cản trở nhu động B. Đây là ranh giới giữa đoạn cố định và di động C. Chênh lệch khẩu kính giữa hồi và manh tràng E. Tất cả đều đúng 9. Chẩn đoán lâm sàng ruột thừa viêm cấp trong tiểu khung dựa vào, ngoại trừ: A. Các dấu hiệu đái khó, mót đái E. Hội chứng giả lỵ B. Phản ứng thành bụng vùng hố chậu phải D. Ấn đau vùng hạ vị C. Thăm trực tràng đau chói túi cùng Douglas 10. Vị trí điểm đau ở vị trí 1/3 ngoài và 2/3 trong đường nối giữa gai chậu trước trên và rốn là điểm đau: C. Điểm Clado D. Điểm niệu quản phải A. Điểm Mac Burney B. Điểm Lanz E. Không có điểm nào được xác định 11. Trên lâm sàng, cần chẩn đoán phân biệt bệnh lý ruột thừa viêm cấp với các bệnh lý nào sau đây, ngoại trừ: C. Viêm phần phụ ở phụ nữ A. Viêm hạch mạc treo vùng hồi manh tràng D. Thai ngoài tử cung vỡ E. Viêm đáy phổi phải B. Cơn đau do sỏi niệu quản phải 12. Đặc điểm bỏng điện thường gây bỏng sâu tới: B. Lớp trung bì D. Cơ - xương - mạch máu A. Lớp thượng bì E. Toàn bộ chiều dày da C. Lớp cân 13. Trong bệnh lý lồng ruột cấp ở trẻ còn bú mẹ, chống chỉ định tuyệt đối tháo lồng bằng hơi ở: B. Bệnh nhi đi cầu phân máu C. Bệnh nhi đến muộn sau 24 giờ A. Bệnh nhi có biểu hiện mất nước rõ E. Tất cả đều đúng D. Có tình trạng viêm phúc mạc 14. Trong các triệu chứng lâm sàng sau đây triệu chứng nào để chẩn đoán là viêm phúc mạc mật trên một bệnh nhân đang điều trị sỏi ống mật chủ: D. Túi mật căng đau A. Đau bụng hạ sườn phải C. Vàng da vàng mắt B. Sốt và rét run E. Phản ứng thành bụng toàn bộ 15. Chấn thương thận độ III theo ASST không có đặc điểm nào sau đây? A. Tụ máu quanh thận D. Tụ máu dưới bao thận ở hai bên thận E. Tất cả đều đúng C. Không thoát nước tiểu ra xung quanh thận sau phúc mạc B. Rách vùng vỏ thận có độ sâu dưới 1cm 16. Trong các thương tổn sau đây, thương tổn nào thường gặp nhất của ung thư đại tràng trái: E. Tất cả đều đúng B. Tổn thương dạng loét A. Tổn thương dạng sùi C. Tổn thương dạng thâm nhiễm chít hẹp D. Tổn thương dạng u thật sự của thành ruột 17. Trong bệnh lý sỏi niệu quản, biến chứng nào sau đây của sỏi niệu quản thường có triệu chứng sốt cao, rét run: C. Vô niệu B. Thận ứ mủ D. Viêm thận bể thận cấp E. Không có biến chứng nào A. Thận ứ nước 18. Để chẩn đoán đa số các biến chứng của u xơ tiền liệt tuyến, xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây thường được chỉ định: D. Định lượng PSA (prostatre specifie Antigen) B. Phosphataza acide trong máu A. Xét nghiệm vi khuẩn trong nước tiểu E. Siêu âm tiền liệt tuyến C. X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị 19. Khi tắc ở chạc 3 động mạch chủ - chậu, trên lâm sàng có thể thấy: C. Mạch đùi 2 bên sờ yếu E. Bệnh nhân thường trong tình trạng sốc, trụy tim mạch D. Thiếu máu ở hai chi lan lên đến gối A. Thiếu máu 1 chi nặng nề B. Mất cảm giác vận động 2 chi muộn 20. Trong bệnh lý thoát vị bẹn ở trẻ em, nguyên nhân chính là do bệnh lý tồn tại ống phúc tinh mạc. Ống phúc tinh mạc trong phần lớn trường hợp sẽ xơ hóa thành dây chằng nào sau đây: C. Dây chằng LaDD E. Dây chằng Cooper B. Dây chằng Cloquet D. Dây chằng Treizt A. Dây chằng Henlé 21. Mục đích điều trị gãy xương sườn trong chấn thương ngực nhằm đảm bảo: C. Đảm bảo giảm đau và cải thiện tình trạng hô hấp D. Tránh các biến chứng mạch máu và phổi E. Tránh biến dạng lồng ngực A. Đảm bảo sự liền xương B. Tránh di lệch thứ phát 22. Triệu chứng đau bụng hạ sườn phải trong sỏi ống mật chủ là do cơ chế: E. Gan ứ mật C. Tăng áp lực đường mật cấp tính B. Viêm loét niêm mạc đường mật D. Tăng co bóp túi mật A. Viên sỏi di chuyển 23. Gãy hở theo Gustilo độ IIIB là: D. Vết thương dập nát nhiều, xương gãy phức tạp có thương tổn mạch máu và thần kinh cần khâu nối phục hồi C. Vết thương dập nát nhiều, xương gãy phức tạp có thương tổn thần kinh cần khâu nối E. Tất cả đều sai B. Thương tổn phần mềm rộng, màng xương bị tróc đầu xương gãy lộ ra ngoài, vùng gãy xương bị nhiễm bẩn nhiều A. Thương tổn phần mềm rộng, màng xương bị tróc, đầu xương gãy lộ ra ngoài. Vùng xương gãy hoặc vết thương trong tầm đạn bắn gần 24. Siêu âm là xét nghiệm hình ảnh ưu tiên được chỉ định làm trong bệnh lý gan mật là do các đặc điểm, ngoại trừ: A. Rẻ tiền C. Có thể làm tại giường B. Có thể lập lại nhiều lần E. Tất cả đều đúng D. Thâm nhập 25. Trong bệnh lý lồng ruột cấp ở trẻ còn bú mẹ, cơ chế chính gây đi cầu ra máu sau khi bắt đầu cơn đau 6 - 8 giờ là: B. Tổn thương các mạch máu mạc treo A. Nứt thành ruột C. Hoại tử bong niêm mạc E. Tổn thương phối hợp D. Rối loạn đông máu 26. Đứng trước một trường hợp thiếu máu cấp tính chi, yếu tố nào là quan trọng nhất để xác định mức độ nặng: B. Chân lạnh C. Mất cảm giác và vận động A. Mất mạch E. Không có các yếu tố nào kể trên D. Đau khi áp vào khối cơ ở chi 27. Giá trị của phim chụp cắt lớp vi tính trong vết thương sọ não: D. Nguồn gốc chảy máu E. Tất cả đúng C. Thấy rõ hình ảnh giập não áp xe não A. Để đánh giá mức độ tổn thương của xương sọ B. Các dị vật trong hộp sọ 28. Một thanh niên vào viện vì trình trạng bí tiểu cấp, nguyên nhân nào sau đây hay gặp nhất: C. Sỏi kẹt niệu đạo B. Giập niệu đạo sau chấn thương A. Viêm tiền liệt tuyến cấp D. Hẹp niệu đạo E. U bàng quang 29. Trong chấn thương sọ não, phim Xquang sọ thẳng nghiêng thường có giá trị sau, ngoại trừ: D. Phát hiện dấu hiệu vỡ lún sọ A. Tìm các dấu ấn ngón tay B. Phát hiện các dấu hiệu nứt sọ E. A, D đúng C. Phát hiện các dị vật cản quang trong sọ não 30. Triệu chứng thường gặp của u xơ tiền liệt tuyến giai đoạn sớm là: A. Đái khó D. Đái buốt E. Đái đục B. Đái đêm nhiều lần C. Bí đái 31. Trong thăm khám bỏng, đặc điểm lâm sàng của bỏng độ III bao gồm: A. Nốt phỏng có vòm dày B. Đáy nốt phỏng tím sẫm hay trắng bệch D. A, B đúng C. Khỏi bệnh sau 15 - 45 ngày E. A, B và C đúng 32. Trong những đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là của bệnh thoát vị đùi, ngoại trừ: C. Thoát vị xảy ra do cơ thành bụng bị yếu do mang thai nhiều lần E. Thoát vị thường ít xảy ra ở nam giới B. Thoát vị thường gặp trên những người sinh đẻ ít D. Khung chậu bị co giãn một phần khi đẻ cũng góp phần tạo thoát vị A. Thoát vị gặp chủ yếu ở phụ nữ 33. Một bệnh nhân vào viện vì chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị có sỏi niệu quản hai bên, xét nghiệm cần làm khẩn là: D. Định lượng creatinin niệu C. Chụp niệu đồ tĩnh mạch B. Siêu âm A. Công thức máu E. Định lượng creatinin niệu và điện giải đồ 34. Ung thư đại tràng ở vị trí nào sau đây thường có nguy cơ cao hơn gây ra biến chứng tắc ruột cơ học: E. Đại tàng góc lách B. Đại tràng lên C. Đại tràng góc gan A. Đại tràng xuống D. Đại tràng ngang bên phải 35. Trước một bệnh nhân có một khối phồng ở vùng bẹn bìu và đau, trong các khả năng sau đây, chúng ta phải ưu tiên khả năng nào nhất để khỏi bị bỏ sót nguy cơ ảnh hưởng đến tính mạng bệnh nhân: E. Thoát vị bẹn nghẹt C. U nang thừng tinh bị xoắn A. Viêm tinh hoàn cấp D. Viêm hoại tử hạch bẹn B. Xoắn tinh hoàn cấp 36. Trong thăm khám lâm sàng bệnh lý thoát vị bẹn, tạng thoát vị được gọi là nghẹt khi: C. Bệnh nhân sốt E. Màu sắc da bìu thay đổi và căng mọng D. Bệnh nhân có hội chứng tắc ruột B. Bệnh nhân đau đớn nhiều A. Thầy thuốc cố đẩy không lên được 37. Kích xúc tủy (spinal shock) thể hiện trên lâm sàng: D. Mất hoàn toàn phản xạ các loại B. Mất hoàn toàn cảm giác các loại E. Tất cả đều đúng C. Bí tiểu A. Liệt não 38. Tăng huyết áp sau chấn thương thận thường do cơ chế nào: E. A, B, C đúng C. Huyết khối động mạch thận A. Máu tụ dưới bao gây chèn ép thận B. Chèn ép động mạch thận D. A và B đúng 39. Ở bệnh nhân chấn thương sọ não có giập não thường biểu hiện: E. A và D đúng D. Giập thân não là nặng có tỷ lệ tử vong cao C. Giập não biểu hiện rối loạn tâm thần, hô hấp, tuần hoàn là chính A. Rối loạn ý thức ngay sau chấn thương B. Phải có thời gian nhất định để hồi phục 40. Trong bệnh lý ung thư đại tràng, các dạng tổn thương đại thể thường gặp nhất của ung thư đại tràng phải có đặc điểm là: B. Loét E. Tất cả đều đúng A. U dạng sùi C. Thâm nhiễm chít hẹp D. U dạng teo đét 41. Trong các biến chứng của bệnh lý u xơ tiền liệt tuyến, những biến chứng ít có nguy cơ gặp là: C. Đái ra máu E. Tất cả đều đúng A. Nhiễm trùng bàng quang B. Gây ra sỏi bàng quang D. Suy thận 42. Nơi gặp nhau của đường liên gai chậu trước trên và bờ ngoài cơ thẳng to phải là điểm đau: D. Điểm niệu quản phải E. Không có điểm nào được xác định C. Điểm Clado B. Điểm Lanz A. Điểm Mac Burney 43. Hình ảnh X quang đại tràng cản quang trong lồng ruột cấp ở trẻ nhũ nhi là: E. Hình bánh mỳ kẹp C. Hình ảnh khuyết lệch tâm của lòng đại tràng A. Hình ảnh càng cua hay đáy chén D. Hình bia bắn B. Hình ảnh cắt cụt hay nhiễm cứng đại tạng 44. Trong bệnh thoát vị bẹn, loại thoát vị gián tiếp thường xảy ra ở vị trí nào sau đây của thành bụng: B. Hố bẹn giữa D. Ở giữa thừng động mạch rốn và dây treo bàng quang C. Hố bẹn trong A. Hố bẹn ngoài E. Ở trong dây treo bàng quang 45. Ở phụ nữ có thai lớn, cần phải tìm triệu chứng lâm sàng đặc thù nào sau của bệnh viêm ruột thừa cấp: E. Tìm những rối hiệu rối loạn thai trong 3 tháng cuối A. Tìm điểm đau Mac Burney D. Tìm dấu hiệu lay động tử cung đau bên phải B. Tìm phản ứng thành bụng vùng hố chậu phải C. Tìm điểm đau ở túi cùng sau bên phải 46. Các yếu tố lượng đánh giá kết quả thành công trong tháo lồng bằng hơi, ngoại trừ: B. Bụng tròn đều C. Không còn sờ thấy khối lồng E. Bơm tiến áp lực đồng hồ vẫn lên D. Hơi qua sonde dạ dày A. Áp lực đồng hồ giảm đột ngột 47. Trên lâm sàng, để chẩn đoán ruột thừa viêm cấp cần dựa vào các triệu chứng sau: E. Kết hợp tất cả các câu trên A. Hội chứng nhiễm trùng B. Có rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, bí trung đại tiện D. Thăm trực tràng và âm đạo: vùng bên phải đau C. Đau hố chậu phải và phản ứng thành bụng 48. Xét nghiệm hình ảnh nào được sử dụng để phân độ chấn thương thận theo hiệp hội chấn thương Hoa Kỳ? B. Siêu âm D. CT Scan hệ tiết niệu E. Tất cả các xét nghiệm trên C. Chụp mạch thận A. UIV 49. Tam chứng lâm sàng gặp trong chấn thương thận bao gồm: D. Đau thắt lưng, đái máu cuối bãi, thận lớn C. Đau thắt lưng, đái máu toàn bãi, khối máu tụ B. Đau thắt lưng, đái máu cuối bãi, khối máu tụ A. Sốc, đái máu cuối bãi, đau thắt lưng E. Sốc, đái máu toàn bãi, thận lớn 50. Trong bệnh lý ung thư đại trực tràng, ở giai đoạn sớm thường phát hiện nhờ vào triệu chứng nào sau đây: A. Rối loạn tiêu hóa dạng táo bón, tiêu chảy xen kẽ kèm đại tiện ra máu E. Xuất huyết tiêu hóa thấp C. Tắc ruột chưa rõ nguyên nhân B. Thể trạng gầy, sốt nhẹ và thiếu máu nhược sắc D. Thủng hoặc dò đại tràng 51. Chẩn đoán chấn thương khí phế quản trong chấn thương ngực dựa vào: D. Nội soi khí phế quản A. Lâm sàng C. Dẫn lưu màng phổi khí ra liên tục B. X quang ngực có hình ảnh tràn khí E. C và D đúng 52. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là nguyên nhân gây tắc mạch cấp tính ở chi: A. Rung nhĩ kịch phát B. Phình động mạch chủ bụng và động mạch khoeo C. Phình động mạch cảnh D. A, B đúng E. A, B và C đúng 53. Suy tuần hoàn trong chấn thương ngực có thể do: C. Chèn ép tim D. A, B đúng B. Sốc giảm thể tích tuần hoàn A. Sốc tim E. B, C đúng 54. Trong thương tổn thận độ IV theo phân độ ASST do chấn thương, các thương tổn dưới đây là đúng, ngoại trừ: E. Có thể có đường rách chủ mô thận sâu chia tách thận thành nhiều mảnh B. Có thoát nước tiểu cản quang ra quanh thận A. Có rách nhu mô vùng vỏ lan rộng qua vùng tủy thận vào đường bài tiết C. Có tổn thương mạch máu ở mức độ không hoàn toàn D. Có huyết khối động mạch thận 55. Một bệnh nhân đang được điều trị nội khoa bảo tồn chấn thương thận kín. Sau 5 ngày, hết đái máu, khối máu tụ không to hơn. Vùng hông đau nhiều lên. Khả năng có thể là: E. Không có khả năng nào ở trên C. Kèm theo bệnh lý khác D. Không chẩn đoán được tổn thương gì ở thận đang xảy ra nếu không làm thêm XN hình ảnh A. Bệnh đang tiến triển ổn dần B. Bệnh đang tiến triển xấu dần 56. Cơ chế vỡ cơ hoành trong chấn thương ngực kín do: E. Do nhổ bật chỗ tâm của cơ hoành A. Chấn thương trực tiếp C. Do tăng áp lực trong ổ bụng B. Chấn thương gián tiếp D. Do chèn ép 57. Đặc điểm giải phẫu bệnh của u xơ tiền liệt tuyến bao gồm: E. Chỉ có tổ chức sợi D. Tổ chức sợi chiếm đa số A. Tổ chức sợi chỉ chiếm một phần không đáng kể C. Chỉ có tổ chức xơ nên còn được gọi là u xơ tiền liệt tuyến B. Không có tổ chức tuyến 58. Chấn thương cột sống cổ gây các biến chứng liệt tủy cổ cấp tính gồm: C. Liệt tủy cổ trung tâm gây liệt 2 tay nhiều hơn 2 chân A. Liệt tủy cổ trước liệt cổ tủy cổ sau, liệt tủy cổ bên, liệt tủy cổ trung tâm và giập tủy D. A, B và C đúng B. Liệt tủy cổ bên còn được gọi là hội chứng liệt tủy cổ Brown Sequard E. B và C đúng 59. Sỏi bàng quang là một trong những nguyên nhân gây ra các biến chứng sau, ngoại trừ: E. Đái máu B. Xơ hẹp cổ bàng quang C. Rối loạn tiểu tiện D. Bí tiểu cấp A. Nhiễm trùng niệu 60. U xơ tiền liệt tuyến là u phát sinh ở: D. Phần chủ mô tiền liệt tuyến sát vỏ bọc E. Phần chủ mô tiền liệt tuyến ở thùy phải C. Phần chủ mô tiền liệt tuyến quanh rãnh giữa B. Phần quanh niệu đạo trên lồi tinh A. Phần quanh niệu đạo dưới lồi tinh Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi