2019-2020 – YHDP – Đề cuối kỳFREENgoại bệnh lý Y Dược Huế 1. Vị trí điểm đau ở vị trí 1/3 ngoài và 2/3 trong đường nối giữa gai chậu trước trên và rốn là điểm đau: C. Điểm Clado E. Không có điểm nào được xác định B. Điểm Lanz A. Điểm Mac Burney D. Điểm niệu quản phải 2. Trong bệnh lý lồng ruột cấp ở trẻ còn bú mẹ, cơ chế chính gây đi cầu ra máu sau khi bắt đầu cơn đau 6 - 8 giờ là: E. Tổn thương phối hợp B. Tổn thương các mạch máu mạc treo D. Rối loạn đông máu A. Nứt thành ruột C. Hoại tử bong niêm mạc 3. Một bệnh nhân vào viện vì chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị có sỏi niệu quản hai bên, xét nghiệm cần làm khẩn là: C. Chụp niệu đồ tĩnh mạch B. Siêu âm A. Công thức máu E. Định lượng creatinin niệu và điện giải đồ D. Định lượng creatinin niệu 4. Các yếu tố lượng đánh giá kết quả thành công trong tháo lồng bằng hơi, ngoại trừ: B. Bụng tròn đều A. Áp lực đồng hồ giảm đột ngột E. Bơm tiến áp lực đồng hồ vẫn lên C. Không còn sờ thấy khối lồng D. Hơi qua sonde dạ dày 5. Một thanh niên vào viện vì trình trạng bí tiểu cấp, nguyên nhân nào sau đây hay gặp nhất: A. Viêm tiền liệt tuyến cấp D. Hẹp niệu đạo B. Giập niệu đạo sau chấn thương E. U bàng quang C. Sỏi kẹt niệu đạo 6. Nơi gặp nhau của đường liên gai chậu trước trên và bờ ngoài cơ thẳng to phải là điểm đau: E. Không có điểm nào được xác định C. Điểm Clado D. Điểm niệu quản phải B. Điểm Lanz A. Điểm Mac Burney 7. Trong bệnh lý sỏi đường mật chính, khi khám túi mật lớn thì có nghĩa là: A. Bệnh nhân có viêm túi mật cấp do sỏi B. Bệnh nhân bị viêm phúc mạc mật E. Tất cả đều sai D. Vị trí tắc là ở phía trên ống mật chủ C. Bệnh nhân bị thấm mật phúc mạc 8. Cơ chế vỡ cơ hoành trong chấn thương ngực kín do: A. Chấn thương trực tiếp D. Do chèn ép C. Do tăng áp lực trong ổ bụng B. Chấn thương gián tiếp E. Do nhổ bật chỗ tâm của cơ hoành 9. Trước một bệnh nhân có một khối phồng ở vùng bẹn bìu và đau, trong các khả năng sau đây, chúng ta phải ưu tiên khả năng nào nhất để khỏi bị bỏ sót nguy cơ ảnh hưởng đến tính mạng bệnh nhân: A. Viêm tinh hoàn cấp B. Xoắn tinh hoàn cấp E. Thoát vị bẹn nghẹt D. Viêm hoại tử hạch bẹn C. U nang thừng tinh bị xoắn 10. Đứng trước một trường hợp thiếu máu cấp tính chi, yếu tố nào là quan trọng nhất để xác định mức độ nặng: B. Chân lạnh C. Mất cảm giác và vận động A. Mất mạch E. Không có các yếu tố nào kể trên D. Đau khi áp vào khối cơ ở chi 11. Chấn thương thận độ III theo ASST không có đặc điểm nào sau đây? E. Tất cả đều đúng D. Tụ máu dưới bao thận ở hai bên thận C. Không thoát nước tiểu ra xung quanh thận sau phúc mạc A. Tụ máu quanh thận B. Rách vùng vỏ thận có độ sâu dưới 1cm 12. Trong bệnh lý sỏi niệu quản, biến chứng nào sau đây của sỏi niệu quản thường có triệu chứng sốt cao, rét run: E. Không có biến chứng nào A. Thận ứ nước B. Thận ứ mủ D. Viêm thận bể thận cấp C. Vô niệu 13. Khi có thoát vị đĩa đệm chèn ép rễ L5-S1: A. Các phản xạ bình thường D. Phản xạ gót giảm C. Phản xạ gối giảm E. Phản xạ gối tăng B. Phản xạ gối âm tính 14. Trong những đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là của bệnh thoát vị đùi, ngoại trừ: D. Khung chậu bị co giãn một phần khi đẻ cũng góp phần tạo thoát vị B. Thoát vị thường gặp trên những người sinh đẻ ít C. Thoát vị xảy ra do cơ thành bụng bị yếu do mang thai nhiều lần A. Thoát vị gặp chủ yếu ở phụ nữ E. Thoát vị thường ít xảy ra ở nam giới 15. Trong thương tổn thận độ IV theo phân độ ASST do chấn thương, các thương tổn dưới đây là đúng, ngoại trừ: A. Có rách nhu mô vùng vỏ lan rộng qua vùng tủy thận vào đường bài tiết D. Có huyết khối động mạch thận C. Có tổn thương mạch máu ở mức độ không hoàn toàn B. Có thoát nước tiểu cản quang ra quanh thận E. Có thể có đường rách chủ mô thận sâu chia tách thận thành nhiều mảnh 16. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là nguyên nhân gây tắc mạch cấp tính ở chi: E. A, B và C đúng A. Rung nhĩ kịch phát B. Phình động mạch chủ bụng và động mạch khoeo C. Phình động mạch cảnh D. A, B đúng 17. Trên lâm sàng, cần chẩn đoán phân biệt bệnh lý ruột thừa viêm cấp với các bệnh lý nào sau đây, ngoại trừ: A. Viêm hạch mạc treo vùng hồi manh tràng E. Viêm đáy phổi phải D. Thai ngoài tử cung vỡ C. Viêm phần phụ ở phụ nữ B. Cơn đau do sỏi niệu quản phải 18. Sỏi bàng quang là một trong những nguyên nhân gây ra các biến chứng sau, ngoại trừ: E. Đái máu B. Xơ hẹp cổ bàng quang A. Nhiễm trùng niệu D. Bí tiểu cấp C. Rối loạn tiểu tiện 19. Trong các triệu chứng lâm sàng sau đây triệu chứng nào để chẩn đoán là viêm phúc mạc mật trên một bệnh nhân đang điều trị sỏi ống mật chủ: E. Phản ứng thành bụng toàn bộ A. Đau bụng hạ sườn phải C. Vàng da vàng mắt D. Túi mật căng đau B. Sốt và rét run 20. Trong bệnh lý thoát vị bẹn ở trẻ em, nguyên nhân chính là do bệnh lý tồn tại ống phúc tinh mạc. Ống phúc tinh mạc trong phần lớn trường hợp sẽ xơ hóa thành dây chằng nào sau đây: D. Dây chằng Treizt A. Dây chằng Henlé E. Dây chằng Cooper B. Dây chằng Cloquet C. Dây chằng LaDD 21. Trong bệnh lý đường mật thì nghiệm pháp Murphy dương tính trong trường hợp nào sau đây: D. Sỏi túi mật E. Viêm túi mật nhưng túi mật không lớn C. Áp xe mật quản do sỏi mật B. Nhiễm trùng đường mật ngược dòng A. Viêm túi mật hoại tử 22. Chẩn đoán chấn thương khí phế quản trong chấn thương ngực dựa vào: B. X quang ngực có hình ảnh tràn khí C. Dẫn lưu màng phổi khí ra liên tục E. C và D đúng D. Nội soi khí phế quản A. Lâm sàng 23. Trong các thương tổn sau đây, thương tổn nào thường gặp nhất của ung thư đại tràng trái: C. Tổn thương dạng thâm nhiễm chít hẹp A. Tổn thương dạng sùi B. Tổn thương dạng loét D. Tổn thương dạng u thật sự của thành ruột E. Tất cả đều đúng 24. Tam chứng lâm sàng gặp trong chấn thương thận bao gồm: C. Đau thắt lưng, đái máu toàn bãi, khối máu tụ E. Sốc, đái máu toàn bãi, thận lớn A. Sốc, đái máu cuối bãi, đau thắt lưng D. Đau thắt lưng, đái máu cuối bãi, thận lớn B. Đau thắt lưng, đái máu cuối bãi, khối máu tụ 25. Gãy hở theo Gustilo độ IIIB là: A. Thương tổn phần mềm rộng, màng xương bị tróc, đầu xương gãy lộ ra ngoài. Vùng xương gãy hoặc vết thương trong tầm đạn bắn gần E. Tất cả đều sai B. Thương tổn phần mềm rộng, màng xương bị tróc đầu xương gãy lộ ra ngoài, vùng gãy xương bị nhiễm bẩn nhiều D. Vết thương dập nát nhiều, xương gãy phức tạp có thương tổn mạch máu và thần kinh cần khâu nối phục hồi C. Vết thương dập nát nhiều, xương gãy phức tạp có thương tổn thần kinh cần khâu nối 26. Triệu chứng thường gặp của u xơ tiền liệt tuyến giai đoạn sớm là: A. Đái khó D. Đái buốt E. Đái đục B. Đái đêm nhiều lần C. Bí đái 27. Trong thăm khám bỏng, đặc điểm lâm sàng của bỏng độ III bao gồm: B. Đáy nốt phỏng tím sẫm hay trắng bệch A. Nốt phỏng có vòm dày D. A, B đúng E. A, B và C đúng C. Khỏi bệnh sau 15 - 45 ngày 28. Trong thăm khám lâm sàng bệnh lý thoát vị bẹn, tạng thoát vị được gọi là nghẹt khi: D. Bệnh nhân có hội chứng tắc ruột A. Thầy thuốc cố đẩy không lên được C. Bệnh nhân sốt B. Bệnh nhân đau đớn nhiều E. Màu sắc da bìu thay đổi và căng mọng 29. Siêu âm là xét nghiệm hình ảnh ưu tiên được chỉ định làm trong bệnh lý gan mật là do các đặc điểm, ngoại trừ: C. Có thể làm tại giường B. Có thể lập lại nhiều lần A. Rẻ tiền D. Thâm nhập E. Tất cả đều đúng 30. Ung thư đại tràng ở vị trí nào sau đây thường có nguy cơ cao hơn gây ra biến chứng tắc ruột cơ học: B. Đại tràng lên D. Đại tràng ngang bên phải C. Đại tràng góc gan A. Đại tràng xuống E. Đại tàng góc lách 31. Trong bệnh lý ung thư đại trực tràng, ở giai đoạn sớm thường phát hiện nhờ vào triệu chứng nào sau đây: E. Xuất huyết tiêu hóa thấp D. Thủng hoặc dò đại tràng C. Tắc ruột chưa rõ nguyên nhân A. Rối loạn tiêu hóa dạng táo bón, tiêu chảy xen kẽ kèm đại tiện ra máu B. Thể trạng gầy, sốt nhẹ và thiếu máu nhược sắc 32. U xơ tiền liệt tuyến là u phát sinh ở: D. Phần chủ mô tiền liệt tuyến sát vỏ bọc E. Phần chủ mô tiền liệt tuyến ở thùy phải C. Phần chủ mô tiền liệt tuyến quanh rãnh giữa B. Phần quanh niệu đạo trên lồi tinh A. Phần quanh niệu đạo dưới lồi tinh 33. Triệu chứng đau bụng hạ sườn phải trong sỏi ống mật chủ là do cơ chế: A. Viên sỏi di chuyển C. Tăng áp lực đường mật cấp tính E. Gan ứ mật B. Viêm loét niêm mạc đường mật D. Tăng co bóp túi mật 34. Trong chấn thương sọ não, phim Xquang sọ thẳng nghiêng thường có giá trị sau, ngoại trừ: B. Phát hiện các dấu hiệu nứt sọ E. A, D đúng C. Phát hiện các dị vật cản quang trong sọ não D. Phát hiện dấu hiệu vỡ lún sọ A. Tìm các dấu ấn ngón tay 35. Mục đích điều trị gãy xương sườn trong chấn thương ngực nhằm đảm bảo: B. Tránh di lệch thứ phát C. Đảm bảo giảm đau và cải thiện tình trạng hô hấp A. Đảm bảo sự liền xương D. Tránh các biến chứng mạch máu và phổi E. Tránh biến dạng lồng ngực 36. Trong bệnh lý ung thư đại tràng, các dạng tổn thương đại thể thường gặp nhất của ung thư đại tràng phải có đặc điểm là: A. U dạng sùi E. Tất cả đều đúng B. Loét C. Thâm nhiễm chít hẹp D. U dạng teo đét 37. Được gọi là vết thương sọ não hở khi có các đặc điểm sau: C. Có chỉ định mổ tuyệt đối A. Thấy được tổ chức não hoặc não tủy chảy qua vết thương E. A và D đúng B. Có rách màng não trong lún sọ D. Thường có chỉ định mổ 38. Trong bệnh lý lồng ruột cấp ở trẻ bú mẹ, hình ảnh Xquang bụng không chuẩn bị sau tháo lồng bằng hơi thành công ở trẻ có đặc điểm là: B. Hình mờ cản quang của khối lồng C. Hình cản quang trên phim chụp cản quang đại tràng D. Hình tổ ong của ruột non E. Hình những vòng tròn đồng tâm A. Hình mức hơi nước điển hình 39. Trong bệnh lý lồng ruột cấp ở trẻ còn bú mẹ, chống chỉ định tuyệt đối tháo lồng bằng hơi ở: E. Tất cả đều đúng C. Bệnh nhi đến muộn sau 24 giờ B. Bệnh nhi đi cầu phân máu A. Bệnh nhi có biểu hiện mất nước rõ D. Có tình trạng viêm phúc mạc 40. Để chẩn đoán đa số các biến chứng của u xơ tiền liệt tuyến, xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây thường được chỉ định: D. Định lượng PSA (prostatre specifie Antigen) A. Xét nghiệm vi khuẩn trong nước tiểu B. Phosphataza acide trong máu E. Siêu âm tiền liệt tuyến C. X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị 41. Chần thương sọ não được phân loại tổn thương như sau: A. Tổn thương trực tiếp và gián tiếp E. A và B đúng B. Tổn thương nguyên phát và thứ phát D. Nứt sọ, giập não và máu tụ C. Tổn thương da đầu, sọ và não 42. Tăng huyết áp sau chấn thương thận thường do cơ chế nào: C. Huyết khối động mạch thận A. Máu tụ dưới bao gây chèn ép thận D. A và B đúng E. A, B, C đúng B. Chèn ép động mạch thận 43. Ở bệnh nhân chấn thương sọ não có giập não thường biểu hiện: D. Giập thân não là nặng có tỷ lệ tử vong cao B. Phải có thời gian nhất định để hồi phục E. A và D đúng C. Giập não biểu hiện rối loạn tâm thần, hô hấp, tuần hoàn là chính A. Rối loạn ý thức ngay sau chấn thương 44. Lồng ruột cấp ở trẻ bú mẹ thường xảy ra ở vùng hồi manh tràng vì các lý do sau đây, ngoại trừ: C. Chênh lệch khẩu kính giữa hồi và manh tràng D. Van hồi manh tràng thường là chỗ hẹp gây cản trở nhu động A. Đây là vùng ít tổ chức bạch huyết E. Tất cả đều đúng B. Đây là ranh giới giữa đoạn cố định và di động 45. Các xét nghiệm sau, trên lâm sàng xét nghiệm nào thường được thực hiện để đánh giá tình trạng tắc mật của bệnh nhân: E. Có sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu B. Bilirubin máu tăng A. Công thức bạch cầu tăng C. Men photphataza kiềm tăng cao trong máu D. Tỷ lệ prothrombin máu giảm nhiều 46. Kích xúc tủy (spinal shock) thể hiện trên lâm sàng: E. Tất cả đều đúng A. Liệt não B. Mất hoàn toàn cảm giác các loại C. Bí tiểu D. Mất hoàn toàn phản xạ các loại 47. Chấn thương cột sống cổ gây các biến chứng liệt tủy cổ cấp tính gồm: E. B và C đúng A. Liệt tủy cổ trước liệt cổ tủy cổ sau, liệt tủy cổ bên, liệt tủy cổ trung tâm và giập tủy B. Liệt tủy cổ bên còn được gọi là hội chứng liệt tủy cổ Brown Sequard D. A, B và C đúng C. Liệt tủy cổ trung tâm gây liệt 2 tay nhiều hơn 2 chân 48. Đặc điểm giải phẫu bệnh của u xơ tiền liệt tuyến bao gồm: B. Không có tổ chức tuyến D. Tổ chức sợi chiếm đa số E. Chỉ có tổ chức sợi C. Chỉ có tổ chức xơ nên còn được gọi là u xơ tiền liệt tuyến A. Tổ chức sợi chỉ chiếm một phần không đáng kể 49. Trên lâm sàng, để chẩn đoán ruột thừa viêm cấp cần dựa vào các triệu chứng sau: E. Kết hợp tất cả các câu trên C. Đau hố chậu phải và phản ứng thành bụng D. Thăm trực tràng và âm đạo: vùng bên phải đau B. Có rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, bí trung đại tiện A. Hội chứng nhiễm trùng 50. Trong bệnh thoát vị bẹn, loại thoát vị gián tiếp thường xảy ra ở vị trí nào sau đây của thành bụng: E. Ở trong dây treo bàng quang A. Hố bẹn ngoài D. Ở giữa thừng động mạch rốn và dây treo bàng quang B. Hố bẹn giữa C. Hố bẹn trong 51. Trong các biến chứng của bệnh lý u xơ tiền liệt tuyến, những biến chứng ít có nguy cơ gặp là: A. Nhiễm trùng bàng quang E. Tất cả đều đúng B. Gây ra sỏi bàng quang D. Suy thận C. Đái ra máu 52. Khi tắc ở chạc 3 động mạch chủ - chậu, trên lâm sàng có thể thấy: B. Mất cảm giác vận động 2 chi muộn A. Thiếu máu 1 chi nặng nề C. Mạch đùi 2 bên sờ yếu D. Thiếu máu ở hai chi lan lên đến gối E. Bệnh nhân thường trong tình trạng sốc, trụy tim mạch 53. Ở phụ nữ có thai lớn, cần phải tìm triệu chứng lâm sàng đặc thù nào sau của bệnh viêm ruột thừa cấp: C. Tìm điểm đau ở túi cùng sau bên phải D. Tìm dấu hiệu lay động tử cung đau bên phải A. Tìm điểm đau Mac Burney E. Tìm những rối hiệu rối loạn thai trong 3 tháng cuối B. Tìm phản ứng thành bụng vùng hố chậu phải 54. Chẩn đoán lâm sàng ruột thừa viêm cấp trong tiểu khung dựa vào, ngoại trừ: D. Ấn đau vùng hạ vị C. Thăm trực tràng đau chói túi cùng Douglas A. Các dấu hiệu đái khó, mót đái B. Phản ứng thành bụng vùng hố chậu phải E. Hội chứng giả lỵ 55. Giá trị của phim chụp cắt lớp vi tính trong vết thương sọ não: E. Tất cả đúng C. Thấy rõ hình ảnh giập não áp xe não D. Nguồn gốc chảy máu A. Để đánh giá mức độ tổn thương của xương sọ B. Các dị vật trong hộp sọ 56. Đặc điểm bỏng điện thường gây bỏng sâu tới: A. Lớp thượng bì D. Cơ - xương - mạch máu E. Toàn bộ chiều dày da B. Lớp trung bì C. Lớp cân 57. Suy tuần hoàn trong chấn thương ngực có thể do: A. Sốc tim C. Chèn ép tim E. B, C đúng D. A, B đúng B. Sốc giảm thể tích tuần hoàn 58. Một bệnh nhân đang được điều trị nội khoa bảo tồn chấn thương thận kín. Sau 5 ngày, hết đái máu, khối máu tụ không to hơn. Vùng hông đau nhiều lên. Khả năng có thể là: B. Bệnh đang tiến triển xấu dần A. Bệnh đang tiến triển ổn dần C. Kèm theo bệnh lý khác D. Không chẩn đoán được tổn thương gì ở thận đang xảy ra nếu không làm thêm XN hình ảnh E. Không có khả năng nào ở trên 59. Hình ảnh X quang đại tràng cản quang trong lồng ruột cấp ở trẻ nhũ nhi là: B. Hình ảnh cắt cụt hay nhiễm cứng đại tạng D. Hình bia bắn E. Hình bánh mỳ kẹp A. Hình ảnh càng cua hay đáy chén C. Hình ảnh khuyết lệch tâm của lòng đại tràng 60. Xét nghiệm hình ảnh nào được sử dụng để phân độ chấn thương thận theo hiệp hội chấn thương Hoa Kỳ? E. Tất cả các xét nghiệm trên B. Siêu âm D. CT Scan hệ tiết niệu A. UIV C. Chụp mạch thận Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi