Đề nhớ lại QH2017FREELao và bệnh phổi UMP Đại học Quốc Gia Hà Nội 1. Trong những đặc điểm sau: a. Độ nhạy cao b. Khó thực hiện c. Không cần nhiều vi khuẩn lao trong đờm d. Phân lập được loài e. Độ đặc hiệu cao Đâu là đặc điểm của phương pháp Xpert tìm vi khuẩn lao? D. b + c + d C. a + b + d B. a + b + c A. a + c + e 2. Điều trị dự phòng lao cho đối tượng nào? D. Người già B. Người lớn C. Trẻ em và người lớn A. Trẻ em 3. Hạch sau tiêm BCG có thể tự khỏi? A. Đúng B. Sai 4. Tổn thương thường gặp ở lao màng não là: B. Màng nhện tủy C. Màng não A. Màng não vùng nền sọ D. Khoang ngoài màng cứng 5. Những vi khuẩn khu trú trong vách hang lao nhưng sâu hơn, độ pH kiềm, oxy thấp thì dùng thuốc gì? B. S + R C. S + H D. P + R A. R + H 6. Yếu tố quan trọng nhất trong dự phòng bệnh lao là: C. Uống thuốc đúng giờ D. Phối hợp nhiều thuốc lao A. Loại bỏ nguồn lây B. Tiêm BCG 7. Isoniazid là thuốc bán tổng hợp, là chất hóa học B. Sai A. Đúng 8. Thuốc điều trị lao hàng hai có thể chia làm 2 lần trong ngày: B. Sai A. Đúng 9. Đặc điểm tổn thương lao trên XQ, trừ: E. Tràn dịch màng phổi A. Tổn thương nốt B. Tổn thương hang C. U lao D. Nốt vôi hoá 10. Thuốc lao có tác kìm khuẩn là: D. Z A. S E. E B. R C. H 11. Thuốc lao có tác chuyển hóa qua gan ít là: C. R A. Z B. E D. H 12. TDMP số lượng nhiều có những biểu hiện: B. Khó thở A. Đau ngực C. Lồng ngực vồng D. Ho E. Tất cả đều đúng 13. Lao màng bụng có tính chất tái phát nhanh, dịch màu vàng chanh. A. Đúng B. Sai 14. Thuốc lao có tác có độc tới gan là: D. S + H E. R + H B. R + Z C. E + H A. S + E 15. Thuốc điều trị lao uống đúng giờ duy nhất theo ngày: A. Đúng B. Sai 16. Theo WHO thì không điều trị với người nghi mắc lao có HIV/AIDS: A. Đúng B. Sai 17. NOTE: Đề 60 câu thì ~50% là điều trị, học kĩ thuốc và tổn thương cơ bản, AFB, Xpert, Phân loại bệnh lao, BCG… A. Oke B. Đúng 18. Tổn thương của phức hợp sơ nhiễm ở phổi, trừ: B. Viêm đường bạch huyết D. Hạch cổ hoặc góc hàm C. Hạch khí phế quản A. Ổ loét sơ nhiễm 19. Tiêm vaccin BCG cho trường hợp nào? A. Trẻ sơ sinh chưa nhiễm lao C. Trẻ sơ sinh có phản ứng Mantoux dương tính D. Người lớn đã tiêm vaccin từ bé nhưng tiếp xúc nhiều với người bệnh lao E. Trẻ đang mắc cúm, sởi B. Trẻ sơ sinh nhiễm HIV đã có triệu chứng AIDS 20. Lao màng não xâm nhập theo đường: C. Theo đường hầu họng B. Dịch não tuỷ A. Máu và bạch huyết 21. Các nguyên tắc cơ bản của PAL (Practical Approach to Lung health) trừ: D. Quy trình theo dõi và đánh giá A. Lấy người bệnh làm trung tâm B. Chuẩn hoá về kỹ thuật C. Lồng ghép về quản lý và nguồn lực 22. Sau tiêm vaccine BCG hay nổi hạch vùng nào? B. Thượng đòn đối bên A. Nách C. Cổ D. Bẹn 23. Đặc điểm của lao màng não : D. Xuất hiện sớm A. Cấp tính C. Mạn tính E. Xuất hiện muộn B. Bán cấp 24. Thuốc lao có tác dụng tiệt khuẩn là, trừ: E. E A. S D. Z C. H B. R 25. Thuốc điều trị lao đạt nồng độ đỉnh sau 2 giờ uống thuốc: B. Sai A. Đúng 26. Anh V mắc HIV, 33 tuổi, ở nhà có ông bị mắc lao, điều gì là quan trọng nhất cần làm với anh V? B. Tiêm vaccine cho anh V D. Điều trị thuốc lao cho anh V A. Dự phòng lao cho anh V C. Cách ly với nguồn lây 27. Phân loại bệnh lao theo tiền sử điều trị lao, trừ: B. Lao tái phát D. Không rõ tiền sử điều trị A. Lao mới C. Lao điều trị lại 28. Kỹ thuật xét nghiệm đờm tìm AFB được sử dụng rộng rãi nhất là: D. Soi đèn LED A. Soi thuần nhất C. Soi huỳnh quang B. Soi trực tiếp 29. Trẻ 8 tuổi, chẩn đoán lao phổi, điều trị theo phác đồ gì? A. 2RHEZ/4RH C. 2RHEZ/10RHE D. 2RHEZ/10RH B. 2RHEZ/4RHE 30. Tiêm vaccin BCG có tác dụng bảo vệ hiệu quả bao nhiêu năm? D. Cả đời C. 5-7 năm B. 7-10 năm A. 10-15 năm 31. Theo thống kê của WHO 2019 thì số ca mới mắc lao của VN năm 2018 là : C. 174000 B. 154000 A. 124000 D. 194000 32. Thuốc lao có tác có độc tới thận là: B. S + Z A. S + R D. S + H C. S + E 33. Chống chỉ định tương đối của BCG là trẻ còi xương: B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi