Đề ôn QH2015: Lao phổiFREELao và bệnh phổi UMP Đại học Quốc Gia Hà Nội 1. Bệnh lao phổi chẩn đoán muộn thường có dấu hiệu co kéo lồng ngực, khi khám sẽ thấy lồng ngực lép bên tổn thương. A. Đúng B. Sai 2. Xét nghiệm quan trọng nhất để chẩn đoán bệnh lao phổi là: C. Máu B. Chụp phổi A. Đờm D. Phản ứng Mantoux 3. Bệnh nhân lao phổi điều trị thất bại khi: A. Còn vi khuẩn lao trong đờm tại thời điểm đã điều trị 2 tháng C. Bệnh nhân được điều trị, vẫn còn vi khuẩn lao trong đờm từ tháng thứ 5 trở đi B. Còn vi khuẩn lao trong đờm tại thời điểm đã điều trị 4 tháng D. Còn vi khuẩn lao trong đờm tại thời điểm đã điều trị được 1 tháng 4. Nguồn lây chính (nguy hiểm) của bệnh lao là: A. Lao phổi AFB (-) D. Lao ngoài phổi C. Lao phổi AFB (-), nuôi cấy (+) B. Lao phổi AFB (+) 5. Bệnh nhân lao phổi mới là người bệnh: B. Đã dùng thuốc lao trong tiền sử C. Đã điều trị lao khỏi , nay bị bệnh (AFB +) D. Chưa dùng thuốc lao hoặc mới chỉ dùng thuốc chưa đủ 1 tháng A. Chưa dùng thuốc lao 6. Thể lao phổi nào hiện nay được xếp là thể lao cấp tính: D. Viêm phổi bã đậu A. U lao B. Phế quản phế viêm lao C. Lao kê 7. Triệu chứng thực thể có giá trị đối với bệnh lao phổi giai đoạn sớm là nghe thấy ran nổ cố định ở một vị trí (thường vùng cao của phổi). A. Đúng B. Sai 8. Trong bệnh lao phổi, khi tổn thương ở phổi rộng hay gặp thông khí phổi: A. Bình thường D. Rối loạn thông khí tắc nghẽn đường thở nhỏ C. Rối loạn thông khí tắc nghẽn đường thở lớn B. Rối loạn thông khí hạn chế 9. Kỹ thuật xét nghiệm đờm được dùng nhiều nhất để phân loại lao phổi có vi khuẩn và không có vi khuẩn là: C. Thuần nhất đờm, rồi nhuộm soi kính D. Phản ứng PCR A. Nhuộm đờm soi kính trực tiếp B. Nuôi cấy tìm vi khuẩn 10. Các biện pháp điều trị hỗ trợ trong bệnh lao phổi là: A. Kháng sinh B. Phẫu thuật D. B và C đúng C. Miễn dịch trị liệu 11. Phác đồ chữa lao phổi mới ở nước ta là: B. 2SRHZE/1RHZE/5R3H3E3 A. 2SRHZ/6HE D. 2RHZ/6RH C. 2RHZ/4RH 12. Bệnh lao phổi tái phát được định nghĩa là: A. Lao phổi mới điều trị được 1 tháng còn AFB trong đờm B. Lao phổi mới điều trị được 2 tháng còn AFB trong đờm D. Lao phổi mới điều trị đủ thời gian, được kết luận khỏi bệnh, nay bị bệnh trở lại AFB (+) trong đờm C. Lao phổi mới điều trị được 4 tháng còn AFB trong đờm 13. Chọn các đáp án đúng: B. Lao ngoài phổi là thể bệnh gặp nhiều nhất A. Lao phổi là thể bệnh gặp nhiều nhất C. Lao phổi phát hiện sớm, điều trị kết quả tốt E. A, C đúng D. Lao phổi phát hiện muộn, điều trị kết quả tốt 14. Bệnh lao phổi thường có các biến chứng: B. Tràn khí màng phổi C. Bội nhiễm D. Tất cả đều đúng A. Ho ra máu 15. Đặc điểm ho ra máu trong bệnh lao phổi là có đuôi khái huyết. B. Sai A. Đúng 16. Triệu chứng cơ năng nào gặp nhiều nhất trong bệnh lao phổi: A. Ho ra máu D. Khó thở B. Ho khạc đờm (kéo dài) C. Đau ngực 17. Trong bệnh lao phổi, trong máu ngoại vi thường tăng số lượng và tỷ lệ bạch cầu: B. Lympho (lymphocyte) C. Đơn nhân (monocyte) A. Đa nhân trung tính D. Bạch cầu ái toan 18. Tổn thương lao trên Xquang phổi được chia thành: B. 3 mức độ C. 4 mức độ A. 2 mức độ D. 5 mức độ 19. Biện pháp phòng bệnh lao phổi có hiệu quả là: A. Ăn uống đầy đủ, làm việc hợp lý B. Điều trị giải quyết nguồn lây D. Chụp phổi thường kỳ C. Điều trị tích cực lao sơ nhiễm trẻ em E. B và C đúng 20. Chẩn đoán xác định lao phổi khi: A. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + xét nghiệm máu (lympho tăng) B. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + Phản ứng Mantoux dương tính D. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + rối loạn thông khí hạn chế C. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + Nuôi cấy có vi khuẩn lao mọc 21. Các biến chứng của bệnh lao phổi ít xảy ra khi: A. Bệnh không được phát hiện sớm D. Bệnh được phát hiện sớm, chữa không đúng nguyên tắc B. Bệnh được phát hiện sớm, không chữa C. Bệnh được phát hiện sớm, chữa đúng nguyên tắc 22. Bệnh lao phổi thường có triệu chứng toàn thân: A. Không sốt D. Hạ nhiệt độ B. Sốt nhẹ: 37,5 °C C. Sốt cao 39 oC 23. Chẩn đoán xác định lao phổi cần có ít nhất mấy tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+): D. 4 tiêu bản A. 1 tiêu bản C. 3 tiêu bản B. 2 tiêu bản 24. Trong bệnh lao phổi, kết quả phản ứng Mantoux thường: A. Âm tính B. Dương tính mức độ mạnh C. Dương tính mức độ nhẹ D. Dương tính mức độ trung bình 25. Bệnh nhân lao phổi điều trị lại sau bỏ trị khi: A. Người bệnh không dùng thuốc 1/2 tháng, quay lại điều trị xét nghiệm đờm AFB (+) C. Người bệnh không dùng thuốc 1,5 tháng, quay lại điều trị xét nghiệm đờm AFB (+) D. Người bệnh không dùng thuốc trên 2 tháng, quay lại điều trị xét nghiệm đờm AFB (+) B. Người bệnh không dùng thuốc 1 tháng, quay lại điều trị xét nghiệm đờm AFB (+) 26. Kết quả điều trị lao phổi được chia thành các loại sau: C. Thất bại B. Hoàn thành trị liệu A. Khỏi D. Bỏ điều trị E. Tất cả đều đúng 27. Tổn thương cơ bản của lao phổi trên Xquang là: C. Trung thất rộng B. Thâm nhiễm, nốt, hang D. Tràn dịch màng phổi A. Hình mờ tròn giới hạn rõ 28. Đa số bệnh nhân lao phổi khởi bệnh một cách từ từ. B. Sai A. Đúng 29. Chẩn đoán xác định lao phổi khi: C. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + tiếp xúc với nguồn lây lao B. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + Xquang phổi có tổn thương nghi lao A. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + có triệu chứng lâm sàng D. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + chưa tiêm BCG vacxin 30. Thời gian tối thiểu điều trị bệnh lao phổi kháng đa thuốc giai đoạn củng cố là: D. 24 tháng B. 12 tháng C. 18 tháng A. 9 tháng 31. Trong các biến chứng của bệnh lao phổi sau đây, biến chứng nào là cấp cứu: D. Tâm phế mạn B. Bội nhiễm A. Ho ra máu C. Lao nhiều cơ quan 32. Điều trị bệnh lao phổi chủ yếu là: A. Nghỉ ngơi, ăn uống C. Phẫu thuật B. Điều trị nội khoa dùng thuốc lao D. Điều trị đông y 33. Để đánh giá kết quả điều trị lao phổi cần theo dõi: D. Kết quả xét nghiệm máu E. A và B đúng C. Kết quả phản ứng Mantoux A. Diễn biến triệu chứng lâm sàng B. Kết quả xét nghiệm đờm tìm vi khuẩn lao 34. Phân loại thể lâm sàng lao phổi theo tuổi cần chú ý 2 thể đặc biệt: D. A và B đúng C. Lao phổi ở người HIV B. Lao phổi ở người già A. Lao phổi ở trẻ em 35. Trong các biến chứng của bệnh lao phổi sau đây, biến chứng nào là cấp cứu: C. Tràn khí màng phổi D. Bội nhiễm A. Lao hạch B. Lao xương khớp 36. Bệnh lao phổi ở người già thường: B. Vi khuẩn từ bên ngoài xâm nhập vào gây bệnh E. A và D đúng A. Vi khuẩn từ tổn thương cũ tái triển trở lại gây bệnh D. Cơ thể dung nạp thuốc lao kém C. Cơ thể dung nạp thuốc lao tốt 37. Hình ảnh hang lao trên phim Xquang phổi là: D. Hình sáng bờ không khép kín E. B và C đúng B. Hình sáng tròn (hoặc ô van) A. Hình mờ tròn (hoặc ô van) C. Hình sáng bờ khép kín (Hình sáng tròn hoặc bầu dục, bờ khép kín) 38. Để chẩn đoán lao phổi cần phải: D. Lấy 3 mẫu đờm của bệnh nhân ở 3 thời điểm khác nhau B. Xét nghiệm 3 tiêu bản ở 3 mẫu đờm khác nhau C. Lấy 3 mẫu đờm của bệnh nhân ở 1 thời điểm E. B và D đúng A. Xét nghiệm 3 tiêu bản ở 1 mẫu đờm 39. Kỹ thuật xét nghiệm đờm mà chương trình chống lao quốc gia sử dụng nhiều nhất để chẩn đoán lao phổi: C. Nuôi cấy vi khuẩn lao A. Nhuộm đờm soi kính trực tiếp D. Sinh học phân tử (PCR) B. Thuần nhất đờm rồi nhuộm soi kính trực tiếp 40. Phân loại thể lâm sàng của lao phổi dựa vào: A. Kết quả xét nghiệm vi khuẩn lao D. Đặc điểm tổn thương và diễn biến của bệnh C. Tuổi người bệnh E. Tất cả đều đúng B. Tiền sử dùng thuốc lao Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi