Đề cương ôn tập 2024 – Đề cương số 1 – Bài 1FREEModule Hô hấp Y Dược Thái Nguyên 1. Tiểu phế quản được cấu tạo bởi mấy lớp: B. 3 C. 4 A. 2 D. 5 2. Nhóm nào sau đây thuộc nhóm cơ thớ dọc trong hầu? D. Ba cơ khít hầu C. Cơ vòi hầu, cơ trâm hầu, cơ khẩu cái hầu B. Cơ khẩu cái hầu, cơ khít hầu, cơ vòi hầu A. Cơ trâm hầu, cơ vòi hầu 3. Tại sao viêm mũi lại dẫn đến viêm xoang? D. Do lớp niêm mạc của ổ mũi và các xoang cạnh mũi liên tiếp với nhau A. Do ổ mũi có các vách thông với các xoang C. Các tác nhân gây viêm theo động mạch sẽ thoát mạch khi đến các xoang gây ra viêm B. Các tác nhân gây viêm theo tĩnh mạch sẽ thoát mạch khi đến các xoang gây ra viêm 4. Thần kinh nào sau đây chi phối hoạt động cho cơ nhẫn giáp? A. Thần kinh thanh quản trên D. Thần kinh thanh quản quặt ngược C. Thần kinh thanh quản dưới B. Thần kinh thanh quản giữa 5. Biểu mô các khoang mũi được cấu tạo bởi? B. Biểu mô lát tầng không sừng hóa A. Biểu mô vuông đơn C. Biểu mô trụ có lông chuyển, tế bào tiết nhày D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển 6. Biểu mô hầu được cấu tạo bởi: A. Biểu mô vuông đơn D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển B. Biểu mô lát tầng không sừng hóa C. Biểu mô trụ có lông chuyển, tế bào tiết nhày 7. Ý đúng nói về giới hạn của hầu: A. Ở trên là phần trước của thân xương bướm và phần nền của xương chẩm D. Thông với hòm nhĩ qua vòi tai ở hai bên C. Phần trước mở vào ổ mũi, miệng và khí quản B. Ở dưới liên kết với thực quản tạo thành nơi rộng nhất của hầu 8. Nhóm cơ có tác dụng làm nâng và hạ thanh quản? C. Cơ nhẫn phễu bên A. Cơ liên phễu D. Cơ ức giáp, giáp móng B. Cơ nhẫn giáp 9. Thần kinh chi phối cho hầu tách từ: C. Thần kinh IX, XI B. Thần kinh X, XI D. Thần kinh VIII, IX A. Thần kinh IX, X 10. Vi sinh vật gây bệnh đi từ vùng khứu giác đến não qua con đường nào? B. Động mạch màng não giữa A. Động mạch thái dương nông C. Dây thần kinh khứu giác D. Qua thành trên của ổ mũi 11. Khí quản được cấu tạo bởi mấy lớp: C. 3 A. 1 D. 4 B. 2 12. Động mạch cấp máu chủ yếu cho mũi là? C. Động mạch sàng sau, động mạch lưỡi D. Động mạch thái dương nông B. Động mạch bướm khẩu cái, động mạch sàng trước A. Động mạch mặt 13. Phần cơ nào sau đây có tác dụng như một cơ thắt để làm cho không khí không vào thực quản: A. Phần nhẫn hầu của cơ khít hầu dưới C. Phần sụn của cơ khít hầu giữa D. Phần chân bướm- hầu của cơ khít hầu trên B. Phần giáp hầu của cơ khít hầu dưới 14. Vùng tiền đình của ổ mũi được lợp bởi: C. Biểu mô trụ đơn B. Biểu mô lát tầng không sừng hóa có lông chuyển D. Biểu mô trụ giả tầng không có lông chuyển A. Biểu mô vuông đơn 15. Giới hạn đoạn cổ của khí quản: C. Đốt sống cổ V đến đốt sống ngực II A. Đốt sống cổ VI đến đốt sống ngực II D. Đốt sống cổ VI đến đốt sống ngực III B. Đốt sống cổ VI đến đốt sống ngực I 16. Cấu tạo của hầu gồm 4 lớp từ trong ra ngoài là: C. Cân hầu trong, lớp niêm mạc, lớp cơ và mạc hầu ngoài B. Lớp niêm mạc, lớp cơ, cân hầu trong và mạc hầu ngoài D. Cân hầu trong, lớp cơ, lớp niêm mạc, và mạc hầu ngoài A. Lớp niêm mạc, cân hầu trong, lớp cơ, và mạc hầu ngoài 17. Vị trí chia khí quản thành 2 phế quản gốc: C. Ngang đốt sống ngực Th IV A. Ngang đốt sống cổ IV B. Ngang đốt sống thắt lưng IV D. Ngang đốt sống ngực Th V 18. Lớp đệm phế quản được tạo thành bởi? C. Mô cơ A. Mô liên kết dày đặc B. Mô liên kết thưa D. Mô sụn 19. Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong cấu tạo của mũi: D. Ổ mũi A. Mũi ngoài C. Mũi trong B. Các xoang cạnh mũi 20. Thành phế quản từ trong ra ngoài có các lớp: C. Lớp đệm, niêm mạc, lớp cơ, lớp sụn và tuyến D. Lớp đệm, lớp cơ, niêm mạc và tuyến B. Niêm mạc, lớp cơ, lớp sụn và tuyến A. Niêm mạc, lớp đệm, lớp cơ, lớp sụn và tuyến 21. Giới hạn đoạn ngực của khí quản: B. Đốt sống ngực I đến đốt sống ngực V D. Đốt sống ngực I đến đốt sống ngực IV C. Đốt sống ngực II đến đốt sống ngực IV A. Đốt sống ngực II đến đốt sống ngực V 22. Các mảnh sụn trong của phế quản dần mất đi khi đường kính tiểu phế quản: D. Dưới 4 mm B. Dưới 2 mm C. Dưới 3 mm A. Dưới 1 mm 23. Nói về phế quản gốc ý nào sau đây SAI: A. Phế quản gốc trái chia thành 2 phế quản thùy D. Phế quản gốc phải chia thành 2 phế quản thùy B. Phế quản gốc trái bé và nằm ngang hơn so với phế quản gốc phải C. Phế quản gốc phải to và dốc hơn phế quản gốc trái 24. Tiểu thùy phổi: B. Có hình tháp, đỉnh hướng về bề mặt phổi D. Có hình chóp, đỉnh hướng về bề mặt phổi C. Có hình chóp, đỉnh hướng về rốn phổi A. Có hình tháp, đỉnh hướng về rốn phổi 25. Cơ quan đầu tiên có chức năng làm ẩm, làm ấm và làm sạch không khí đi qua: B. Hầu A. Mũi C. Thanh quản D. Khí quản 26. Động mạch nào sau đây KHÔNG có tác dụng cấp máu nuôi dưỡng cho hầu? A. Động mạch hàm D. Động mạch hầu lên B. Động mạch chân bướm khẩu cái C. Động mạch giáp dưới 27. Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ ngoại lai thanh quản? C. Cơ nhẫn phễu bên B. Cơ nhẫn giáp D. Cơ ức giáp và giáp móng A. Cơ liên phễu 28. Thành của tiểu phế quản có chứa: D. Tất cả đều sai C. Bạch huyết A. Sụn B. Tuyến 29. Biểu mô khí quản chủ yếu là: A. Biểu mô trụ giả tầng không có lông chuyển C. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển xen kẽ các tế bào hình đài, tế bào đáy D. Biểu mô trụ đơn không có lông chuyển B. Biểu mô trụ đơn có lông chuyển xen kẽ các tế bào hình đài, tế bào đáy 30. Động mạch nào sau đây có tác dụng cấp máu nuôi dưỡng cho hầu? D. Động mạch bướm khẩu cái C. Động mạch giáp dưới B. Động mạch chân bướm khẩu cái, động mạch giáp dưới, động mạch hầu lênh A. Động mạch hàm, động mạch chân bướm khẩu cái, động mạch hầu lên 31. Các vùng khác của thanh quản, KHÔNG phải mặt trước, nửa trên sau nếp của thanh quản được lợp bởi? C. Biểu mô lát tầng sừng hóa A. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa B. Biểu mô trụ đơn 32. Vùng nào sau đây khi bị tổn thương có nguy cơ gây ra chảy máu cam cao nhất: A. Hai bên vách lá mía C. Thành ngoài ổ mũi B. Lỗ mũi sau nơi tiếp giáp với tỵ hầu D. Thành dưới ổ mũi 33. Có khoảng bao nhiêu tiểu phế quản tận làm chức năng dẫn khí? D. 50.000 B. 30.000 A. 20.000 C. 40.000 34. Mặt trước, nửa trên sau nếp thanh quản và các dây thanh âm được lợp bởi: A. Biểu mô trụ giả tầng D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa B. Biểu mô trụ đơn C. Biểu mô lát tầng sừng hóa 35. Thành phế quản gồm có mấy lớp áo: D. 5 B. 3 C. 4 A. 2 36. Động mạch cấp máu cho thanh quản nào sau đây đi qua màng nhẫn giáp? A. Động mạch thanh quản trên D. Động mạch quặt ngược thanh quản B. Động mạch thanh quản giữa C. Động mạch thanh quản dưới 37. Bệnh hen phế quản gây khó thở thì: B. Thở ra C. Cả 2 thì A. Hít vào D. Tất cả đều sai 38. Lớp cơ phế quản có mấy lớp: D. 5 A. 2 B. 3 C. 4 39. Lớp đệm phế quản có chứa nhiều: A. Sợi chun D. Tế bào lympho B. Sợi collagen C. Sợi võng 40. Liệt dây thần kinh nào sau đây gây mất tiếng ở người: B. Thần kinh thanh quản giữa D. Thần kinh thanh quản quặt ngược, thần kinh thanh quản dưới A. Thần kinh thanh quản trên C. Thần kinh thanh quản bên 41. Cơ nào sau đây KHÔNG có tác dụng làm hẹp thanh môn? B. Cơ giáp phễu trên D. Cơ nhẫn phễu bên C. Cơ nhẫn phễu sau A. Cơ liên phễu 42. Eo tuyến giáp: D. Phủ trước các vòng sụn khí quản 1, 2 A. Phủ trước các vòng sụn khí quản 1, 2, 3 C. Phủ trước các vòng sụn khí quản 3, 4, 5 B. Phủ trước các vòng sụn khí quản 2, 3, 4 43. Bạch huyết của mũi đổ vào: A. Các hạch cổ sâu C. Ống ngực D. Thân bạch huyết dưới đòn trái B. Các hạch cổ nông 44. Nhóm nào sau đây thuộc nhóm cơ thớ vòng trong hầu? B. Cơ khẩu cái hầu, cơ khít hầu, cơ vòi hầu C. Cơ vòi hầu, cơ trâm hầu, cơ khẩu cái hầu D. Ba cơ khít hầu A. Cơ trâm hầu, cơ vòi hầu, cơ khẩu cái hầu 45. Cơ nào sau đây thuộc lớp ngoài của lớp cơ hầu: D. Cơ khít hầu C. Cơ vòi hầu A. Cơ trâm hầu B. Cơ khẩu cái hầu 46. Cấu trúc nào sau đây không thuộc đường hô hấp trên: A. Hầu C. Mũi D. Khí quản B. Thanh quản 47. Phân chia nhỏ dần của cây phế quản, chọn ý ĐÚNG NHẤT: A. Phế quản gốc, phế quản thùy, phế quản phân thùy và phế quản dưới phân thùy D. Phế quản gốc, phế quản thùy, phế quản phân thùy, phế quản dưới phân thùy, phế quản trên tiểu thùy, phế quản trong tiểu thùy, tiểu phế quản tận C. Phế quản gốc, phế quản phân thùy, phế quản phân thùy trên và phế quản phân thùy dưới B. Phế quản gốc, phế quản phân thùy và phế quản dưới phân thùy 48. Vòng bạch huyết Waldeyer gồm: B. 1 tuyến hạnh nhân hầu, 1 tuyến hạnh nhân vòi, 2 tuyến hạnh nhân khẩu cái, 1 tuyến hạnh nhân lưỡi A. 1 tuyến hạnh nhân hầu, 2 tuyến hạnh nhân vòi, 2 tuyến hạnh nhân khẩu cái, 1 tuyến hạnh nhân lưỡi D. 1 tuyến hạnh nhân hầu, 1 tuyến hạnh nhân vòi, 2 tuyến hạnh nhân khẩu cái, 2 tuyến hạnh nhân lưỡi C. 1 tuyến hạnh nhân hầu, 2 tuyến hạnh nhân vòi, 1 tuyến hạnh nhân khẩu cái, 1 tuyến hạnh nhân lưỡi 49. Vùng hô hấp của ổ mũi được lợp bởi: C. Biểu mô trụ có lông chuyển, tế bào tiết nhày D. Biểu mô trụ giả tầng không có lông chuyển A. Biểu mô vuông đơn B. Biểu mô lát tầng không sừng hóa 50. Biểu mô niêm mạc phế quản: B. Biểu mô trụ đơn D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển C. Biểu mô trụ giả tầng không có lông chuyển A. Biểu mô vuông đơn 51. Nhóm cơ có tác dụng mở rộng thanh môn? B. Cơ nhẫn giáp C. Cơ phễu bên D. Cơ ức giáp A. Cơ nhẫn phễu sau 52. Phân thùy phổi: D. Có hình tháp, đáy ở bề mặt phổi, đỉnh ở rốn phổi C. Có hình tháp, đáy ở rốn phổi, đỉnh ở bề mặt phổi B. Có hình trụ, đáy ở rốn phổi, đỉnh ở bề mặt phổi A. Có hình trụ, đáy ở bề mặt phổi, đỉnh ở rốn phổi 53. Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ nội tại thanh quản? E. (1), (2) và (3) đúng D. (4) Cơ ức giáp và giáp móng C. (3) Cơ nhẫn phễu bên B. (2) Cơ nhẫn giáp A. (1) Cơ liên phễu 54. Vùng khứu giác của ổ mũi được lợp bởi: A. Biểu mô vuông đơn C. Biểu mô trụ có lông chuyển, tế bào tiết nhày B. Biểu mô lát tầng không sừng hóa D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển và 3 loại tế bào 55. Phế quản thùy dưới phải tách thành: B. 4 phế quản phân thùy C. 5 phế quản phân thùy D. 6 phế quản phân thùy A. 3 phế quản phân thùy 56. Ổ mũi gồm có mấy thành, gồm những thành nào? B. Trên, giữa, dưới D. Trên, trong, ngoài C. Trên, giữa, trong, ngoài A. Trên, dưới, trong, ngoài 57. Cơ nào sau đây có tác dụng làm hẹp thanh môn? A. Cơ liên phễu, cơ giáp phễu trên, cơ nhẫn phễu bên C. Cơ nhẫn giáp, nhẫn phễu sau D. Tất cả đều đúng B. Cơ ức giáp, giáp móng 58. Nhóm cơ có tác dụng làm căng dây thanh âm? C. Cơ nhẫn phễu bên B. Cơ nhẫn giáp D. Cơ ức giáp A. Cơ liên phễu 59. Dị vật rơi từ khí quản vào thường mắc ở: A. Thành khí quản D. Phế quản thùy bên trái B. Phế quản gốc trái C. Phế quản gốc phải 60. Chảy máu cam thường xảy ra ở: B. Nhánh vách mũi của động mạch mặt và nhánh vách mũi của động mạch môi dưới C. Nhánh vách mũi của động mạch bướm khẩu cái và nhánh vách mũi của động mạch môi dưới D. Nhánh vách mũi của động mạch bướm khẩu cái và nhánh vách mũi của động mạch môi trên A. Nhánh vách mũi của động mạch mặt và nhánh vách mũi của động mạch môi trên 61. Cấu tạo vi thể của khí quản từ trong ra ngoài lần lượt là: A. Niêm mạc, tầng dưới niêm mạc, áo ngoài D. Niêm mạc, áo ngoài, tầng dưới niêm mạc B. Tầng dưới niêm mạc, niêm mạc, áo ngoài C. Áo ngoài, tầng dưới niêm mạc, niêm mạc 62. Sự phân chia tạo thành cây phế quản: A. Phế quản chính → phế quản thùy → phế quản phân thùy → phế quản dưới phân thùy → phế quản tiểu thùy → tiểu phế quản tận D. Phế quản chính → phế quản thùy → phế quản dưới phân thùy → phế quản phân thùy → phế quản tiểu thùy → tiểu phế quản tận B. Phế quản chính → phế quản phân thùy → phế quản dưới phân thùy → phế quản tiểu thùy → tiểu phế quản tận C. Phế quản chính và phế quản thùy → phế quản trên phân thùy → phế quản dưới phân thùy → phế quản tiểu thùy → tiểu phế quản tận 63. Hầu: A. Là ngã 3 gặp nhau của đường tiêu hóa và đường hô hấp B. Đi từ nền sọ tới ngang đốt sống cổ 6 ở phía sau, bờ dưới sụn nhẫn giáp ở phía trước D. Nơi rộng nhất là chỗ tiếp nối giữa hầu với thực quản C. Nơi hẹp nhất của hầu ở ngay dưới nền sọ 64. Sụn nào sau đây KHÔNG có trong cấu tạo của thanh quản? B. Sụn lá mía C. Sụn chêm D. Sụn giáp A. Sụn nhẫn Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi