Đề cương ôn tập 2024 – Đề cương số 1 – Bài 2FREEModule Hô hấp Y Dược Thái Nguyên 1. Cuống phổi là: B. Các thành phần đi ra ngoài và đi vào trong phổi D. Tất cả đều sai A. Nơi các thành phần đi ra ngoài và đi vào trong phổi C. Các động mạch và tĩnh mạch đi vào và ra khỏi phổi 2. Mỗi tiểu phế quản hô hấp chứa bao nhiêu phế nang? B. 150 D. 250 C. 200 A. 100 3. Lớp ngoài thành ngực có các thành phần: D. Các cơ: ngực to, dưới đòn, ngực bé, nguyên ủy cơ thẳng bụng A. Da E. Tất cả đều đúng C. Tổ chức dưới da và mạc nông B. Lớp mỡ 4. Hiện tượng thoát vị hoành: C. Là một bệnh thường xuyên xảy ra ở trẻ nhỏ D. Tất cả đều đúng B. Nguyên nhân thoát vị hoành có thể gây ra bởi: tổn thương khu vực cơ hoành A. Sự nhô lên của phần trên của dạ dày thông qua cơ hoành 5. Liên quan của khí quản trong trung thất trên: B. Bên trái liên quan với quai tĩnh mạch đơn lớn D. Bên phải liên quan tới động mạch dưới đòn trái C. Bên phải liên quan với phần ngang của quai động mạch chủ A. Mặt sau liên quan tới khí quản đoạn ngực 6. Chiều hướng của các xương sườn: B. Mặt lõm quay ra ngoài C. Xương sườn có 4 đường cong A. Cong từ trước ra sau D. Đường cong xương sườn không đồng đều 7. Chức năng của tế bào phế nang loại II: D. Trao đổi chất B. Thực bào A. Chế tiết, bảo tồn, sửa chữa C. Không làm gì cả 8. Nếu ta hít vào gắng sức thì có một số cơ phụ tham gia vào động tác hít vào đó là: C. Cơ ngực bé B. Cơ ngực lớn D. Tất cả đều đúng A. Cơ ức đòn chũm 9. Chọn phát biểu đúng: A. Trung thất trước là một khoảng hẹp nằm ngay trước màng tim và xương ức B. Trung thất giữa chứa tim và màng tim D. Tất cả đều đúng C. Trung thất sau nằm sau tim và màng ngoài tim 10. Nguồn gốc của đại thực bào phế nang hay tế bào bụi: D. Bạch cầu ưa bazơ A. Bạch cầu đơn nhân C. Bạch cầu đa nhân B. Bạch cầu ưa acid 11. Xương ức và các sụn sườn cấu tạo nên thành nào của lồng ngực: C. Thành bên D. Thành dưới B. Thành sau A. Thành trước 12. Động mạch nuôi dưỡng cho cây phế quản và mô phổi gồm? B. (2) Các nhánh phế nang A. (1) Các nhánh phế quản, nhánh của động mạch chủ ngực C. (3) Nhánh của động mạch chủ ngực D. (2) và (3) đúng 13. Cơ nào KHÔNG tham gia động tác hít vào? A. Cơ hoành C. Cơ răng to B. Cơ bậc thang D. Cơ liên sườn E. Cơ ngang bụng 14. Bề mặt trong của thành phế nang được lợp bởi biểu mô: A. Vuông đơn D. Trụ giả tầng B. Trụ đơn C. Hô hấp 15. Động tác hít vào: A. (1) Là một động tác thụ động B. (2) Tiêu tốn năng lượng cho sự co cơ hô hấp D. (2) và (3) đúng C. (3) Là một động tác chủ động 16. Đơn vị phổi nhỏ nhất? B. Phế nang A. Tiểu thùy phổi C. Phân thùy phổi D. Thùy phổi 17. Cả phổi có khoảng bao nhiêu phế nang? B. 250 triệu A. 200 triệu D. 320 triệu C. 300 triệu 18. Các tĩnh mạch phổi cuối cùng đổ về đâu? B. Nhĩ phải A. Nhĩ trái C. Tĩnh mạch chủ trên D. Tĩnh mạch chủ dưới 19. Thành bên lồng ngực được tạo nên bởi: A. Xương ức C. Phần sau của xương sườn D. Cột sống ngực cong B. Các xương sườn và sụn sườn ngăn cách nhau bởi khoang gian sườn 20. Màng phổi gồm mấy lá: C. 3 D. 4 B. 2 A. 1 21. Ý SAI về khoang ngực: D. Có 2 lỗ mở lên trên và xuống dưới C. Lỗ dưới lồng ngực có đường kính ngang ngắn hơn đường kính trước sau A. Do các thành của lồng ngực giới hạn nên một khoang rỗng B. Lỗ trên lồng ngực thông với cổ 22. Xương sườn có đường cong theo trục nghĩa là: B. Đường cong khi ta nhìn nghiêng hay khi đặt xương trên mặt phẳng A. Xương sườn xoắn vặn để mặt ngoài của đoạn sau nhìn xuống và ra sau C. Đường cong từ trước ra sau, mặt lõm quay vào trong D. Đường cong rõ nhất 23. Các phế nang mở vào túi phế nang không còn thành phần: B. Mô liên kết C. Sợi chun D. Cơ trơn A. Sụn 24. Liên quan của cuống phổi trái ở phía trước: B. Thần kinh quặt ngược trái, cung động mạch chủ C. Thực quản, thần kinh X trái D. Phổi và màng phổi trái A. Động mạch chủ, thần kinh X trái 25. Phổi trái có ít hơn phổi phải 1-2 phân thùy do các phân thùy nào có thể dính vào nhau? D. 3-4;5-6 B. 3-4;7-8 C. 1-2;7-8 A. 1-2;5-6 26. Lá tạng là: C. Lá bao mặt trong của thành ngực và cơ hoành A. Lá bao bọc mặt ngoài phổi D. La bao bọc mặt trong phổi B. Lá bao mặt ngoài của thành ngực và cơ hoành 27. So với nam giới, lồng ngực nữ giới: C. Bờ trên xương ức ngang mức với thân đốt sống ngực 2 A. Có dung tích nhỏ hơn D. Đường kính ngang nhỏ hơn đường kính trước sau B. Xương ức dài hơn 28. Rốn phổi là: A. Nơi các thành phần đi ra ngoài và đi vào trong phổi C. Các động mạch và tĩnh mạch đi vào và ra khỏi phổi D. Tất cả đều sai B. Các thành phần đi ra ngoài và đi vào trong phổi 29. Phần hô hấp của phổi: B. Ống phế nang, tiền đình phế nang, túi phế nang C. Phế quản thùy, ống phế nang, tiền đình phế nang D. Phế quản gốc, phế quản thùy, ống phế nang phế nang A. Phế quản gốc, phế quản thùy, phế nang 30. Thành ngực trước bên được cấu tạo bởi: C. 4 lớp B. 3 lớp D. 5 lớp A. 2 lớp 31. Thể tích của một tiểu thùy phổi? B. 2 cm³ D. 4 cm³ C. 3 cm³ A. 1 cm³ 32. Lớp trong thành ngực hay lớp dưới xương có: C. Phế mạc ngực D. Tất cả đều đúng A. Mạc nội ngực B. Cơ ngang ngực 33. Tràn dịch màng phổi là: D. Sự tích tụ bất thường nước ở trong khoang màng phổi B. Sự tràn máu ở trong phổi A. Sự tích tụ bất thường của chất lỏng trong khoang màng phổi C. Sự tích tụ chất dịch có chọn lọc ở trong khoang màng phổi 34. Phế quản gốc trái khi vào phổi chia làm mấy phế quản phân thùy? B. 3 A. 2 D. 8-9 C. 5 35. Các mạch bạch huyết trong nhu mu mô phổi đổ về đâu? C. Hạch bạch huyết phổi nằm gần những chỗ chia nhánh của phế quản A. Hạch phế quản phổi ở rốn phổi D. Tuyến ức B. Ống ngực 36. Bình thường lồng ngực có tỉ số đường kính trước sau/đường kính ngang bằng: D. 1,2 C. 0,9 A. 0,5 B. 0,7 37. Phế quản gốc phải khi vào phổi chia làm mấy phế quản phân thùy? C. 7 A. 3 B. 5 D. 10 38. Trung thất là: A. Khoang trong lồng ngực, giữa hai ổ màng phổi D. Ở trên là cơ hoành C. Phía sau là mặt sau cột sống ngực B. Phía trước được giới hạn bởi mặt trước tấm ức sườn 39. Màng phổi gọi là gì? A. Phế mạc D. Ngoại phế mạc B. Ổ phế mạc C. Tâm mạc 40. Lá thành và lá tạng của màng phổi liên tiếp với nhau qua B. Rốn phổi D. Thân động mạch phổi A. Cuống phổi C. Phế nang 41. Đặc điểm KHÔNG có ở tiểu phế quản tận? D. Niêm mạc không có nếp gấp E. Biểu mô trụ đơn B. Tế bào Clara chiếm 80% C. Biểu mô vuông đơn A. Thành khá mỏng 42. Thành phần cấu tạo lồng ngực, TRỪ: D. Xương chậu B. Xương sườn C. Xương ức A. 12 đốt sống ngực 43. Thành phần chính có trong chất Surfactant là: A. Protein, cholesterol, phospholipid không bão hòa C. Phospholipid không bão hòa, protein D. Tất cả đều sai B. Protein, cholesterol 44. Tại sao khi viêm phổi thường lan rộng, lan nhanh trong phổi vì: B. Phổi có ít tế bào miễn dịch A. Các phế nang thông với nhau qua các lỗ trên vách gian phế nang C. Phổi giàu oxy nên thích hợp cho vi khuẩn sinh sôi D. Tất cả đều đúng 45. Chất surfactant được chế tiết từ đâu: A. (1) Phế bào I C. (3) Tế bào Clara D. (2) và (3) đúng B. (2) Phế bào II 46. Đặc điểm SAI về lồng ngực: B. 4 thành 2 lỗ D. Có phía sau cao hơn phía trước C. Đường kính ngang nhỏ hơn đường kính trước sau A. Hình nón cụt 47. Hàng rào khí máu gồm mấy lớp? D. 5 A. 2 C. 4 B. 3 48. Có bao nhiêu đơn vị phổi chính? D. 4 B. 2 A. 1 C. 3 49. Mỗi tiểu phế quản tận chứa khoảng bao nhiêu tiểu phế quản hô hấp? C. 60 D. 70 A. 40 B. 50 50. Khoang màng phổi gọi là gì? B. Ổ phế mạc C. Tâm mạc D. Ngoại phế mạc A. Phế mạc 51. Đường dẫn khí ngoài phổi theo thứ tự gồm các thành phần nào? D. Mũi → Hầu → Thanh quản → Khí quản → Phế quản gốc trái, phải A. Mũi → Hầu → Thanh quản → Khí quản → Phế quản gốc B. Mũi → Hầu → Thanh quản → Phế quản gốc → Khí quản C. Mũi → Hầu → Khí quản → Phế quản gốc → Thanh quản 52. Biểu mô đoạn cuối của tiểu phế quản(phế quản tận): B. Biểu mô vuông đơn C. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển A. Biểu mô trụ đơn D. Biểu mô trụ giả tầng không có lông chuyển 53. Surfactant có tác dụng: A. Tiêu diện vi khuẩn C. Điều chỉnh sức căng bề mặt hay giảm sức căng bề mặt B. Vận chuyển khí D. Làm ấm 54. Biểu mô lợp trong của thành phế nang: B. Biểu mô vuông đơn C. Biểu mô trụ đơn D. Biểu mô lát tầng A. Biểu mô hô hấp 55. Từ phế quản chính, phế quản phân chia bao nhiêu lần để đến tiểu phế quản tận? B. 15-20 lần D. 25-30 lần C. 15-25 lần A. 10-15 lần 56. Biểu mô đoạn đầu của tiểu phế quản? A. Biểu mô trụ đơn C. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển B. Biểu mô vuông đơn D. Biểu mô trụ giả tầng không có lông chuyển 57. Trung thất trên: A. Nằm phía dưới mặt phẳng đi ngang qua ngay phía trên màng ngoài tim B. Phía trước ngang mức khe đốt sống ngực IV và V D. Phía sau ngang mức góc ức C. Chứa tuyến ức, khí quản, các mạch máu lớn của tim, các dây thần kinh lang thang và thần kinh hoành 58. Đặc điểm KHÔNG phải của cơ hoành: C. Nằm ngăn cách giữa lồng ngực và ổ bụng B. Do nhiều cơ nhị thân hợp lại, 2 đầu là gân D. Có lỗ để cho tạng và mạch máu, thần kinh từ ngực xuống bụng hoặc bụng lên ngực A. Một cơ rộng dẹt 59. Lá thành là: C. Lá bao mặt trong của thành ngực và cơ hoành A. Lá bao bọc mặt ngoài phổi D. La bao bọc mặt trong phổi B. Lá bao mặt ngoài của thành ngực và cơ hoành 60. Cơ nào KHÔNG tham gia động tác thở ra gắng sức: A. Cơ chéo to D. Cơ ức đòn chũm, cơ ngực B. Cơ chéo bé C. Cơ ngang bụng 61. Đám rối thần kinh phổi được hình thành từ? C. Nhánh phổi của thần kinh lang thang và thân phó giao cảm A. Nhánh phổi của thần kinh lang thang và thân giao cảm B. Nhánh ngực của thần kinh lang thang và thân giao cảm D. Nhánh ngực của thần kinh lang thang và thân phó giao cảm 62. Màng phổi có các góc nào: D. Góc sườn trung thất, góc hoành, góc sườn trung thất trái, góc sườn trung thất phải A. Góc sườn hoành, góc trung thất, góc hoành trung thất C. Góc sườn hoành, góc sườn trung thất trước, góc sườn trung thất sau, góc hoành trung thất B. Góc sườn hoành, góc sườn trung thất trước, góc sườn trung thất trên, góc trung thất 63. Ngoài các cơ chính, ở động tác hít vào gắng sức còn có sự tham gia của những cơ phụ nào: C. Cơ ngang bụng B. Cơ chéo bé A. Cơ chéo to D. Cơ ức đòn chũm, cơ ngực 64. Bờ nào của khoang liên sườn người ta dùng để chọc hút? C. Khoảng giữa B. Bờ dưới D. Bờ trên của xương sườn dưới A. Bờ trên Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi