Đề cương ôn tập 2024 – Đề cương số 2 – Bài 1FREEModule Hô hấp Y Dược Thái Nguyên 1. Oxy được vận chuyển trong máu chủ yếu dưới dạng: B. Kết hợp A. Hòa tan C. Muối kiềm D. Gắn với protein 2. Đặc điểm của viêm phế quản-phổi, TRỪ: A. Tổn thương đặc trưng là hạt quanh phế quản Charcot-Rindfleisch C. Không do vi khuẩn lao gây nên D. Ổ viêm rải rác, không đồng đều B. Không do virus gây ra 3. Viêm phổi thùy có các đặc điểm sau, TRỪ: C. Tổn thương không đồng đều A. Tổn thương lan rộng và đồng đều, ở một phân thùy, một thùy, một lá phổi hoặc cả hai phổi D. Tất cả đều sai B. Ổ viêm thường hình nón cụt, đáy hướng ra màng phổi, đỉnh hướng về rốn phổi 4. Hen phế quản(Bronchial asthma) là tình trạng: B. Phình giãn vĩnh viễn các đường dẫn khí gồm: tiểu phế quản hô hấp, ống phế nang, phế nang gây khó thở D. Tất cả đều đúng A. Xơ hóa vách phế quản, hẹp lòng phế quản gây khó thở, tím tái C. Co thắt phế quản từng đợt, gây khó thở 5. Ý nào sau đây đúng khi nói về hình ảnh X quang phổi: B. Khí quản nhìn rõ trên phim chụp kỹ thuật số C. Vòm hoành trái cao hơn vòm hoành phải 1-2 cm A. Tim thường ở vị trí chính giữa và có đường kính ngang <1/2 đường kính ngang lông ngực D. Rốn phổi được tạo thành bởi động mạch phổi và các khí quản 6. Phim chụp tiết niệu nhìn thấy được các xương sườn nào? D. 10-11 A. 7-8 C. 8-9 B. 9-10 7. Động tác thở ra thông thường: B. Chủ động, không tiêu tốn năng lượng C. Thụ động, tiêu tốn năng lượng A. Chủ động, tiêu tốn năng lượng D. Thụ động, không tiêu tốn năng lượng 8. Thở ra gắng sức, cần huy động thêm chủ yếu cơ: C. Cơ liên sườn D. Cơ ức đòn chũm A. Cơ thành bụng B. Cơ hoành 9. Các cơ hít vào phụ, tham gia khi hít vào gắng sức: C. Cơ ngực, cơ ức đòn chũm D. Cơ ức đòn chũm, cơ ngực, cơ liên sườn A. Cơ hoành, cơ liên sườn, cơ răng to B. Cơ hoành, cơ bậc thang, có ngực 10. Ý nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về kỹ thuật chụp X quang: A. Chụp khi bệnh nhân thở ra B. Dòng tia X có cường độ vừa phải sẽ chụp được phim có độ tương phản tốt C. Trên phim, 2 xương bả vai ra ngoài trường phổi D. Phim lấy hết được trường phổi 11. Cơ hoành trong động tác hít vào: A. Co lại và hạ thấp C. Giãn ra và nâng lên B. Không thay đổi D. Trở nên cứng hơn 12. Hình mờ hình tam giác có đỉnh quay về rốn phổi, đáy quay ra vùng ngoại vi trên phim chụp X quang tim phổi thường có trong: D. U phổi C. Dày dính khoang màng phổi A. Xẹp phổi B. Tràn dịch khu trú khoang màng phổi 13. Xương ức và xương cột sống ngực thường thấy trên phim chụp nào? C. Chụp xiên B. Chụp nghiêng D. Chụp ngang A. Chụp thẳng 14. Dịch rỉ viêm trong viêm phế quản-phổi hình thành do cơ chế nào: A. Tăng tính thấm thành mạch C. Tăng áp lực thẩm thấu tại ổ viêm D. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Giảm áp lực keo huyết tương 15. Dạng vận chuyển CO₂ trong máu: E. Tất cả đều đúng B. Kết hợp với protein huyết tương D. Kết hợp với hemoglobin hồng cầu A. Hòa tan C. Kết hợp với muối kiềm 16. Áp suất trong khoang màng phổi: D. Không đo được B. Thấp hơn áp suất khí quyển C. Cao hơn áp suất khí quyển A. Bằng áp suất khí quyển 17. Viêm phế quản mạn tính(chronic bronchitis) là tình trạng: D. Tất cả đều đúng B. Phình giãn vĩnh viễn các đường dẫn khí gồm: tiểu phế quản hô hấp, ống phế nang, phế nang gây khó thở C. Co thắt phế quản từng đợt, gây khó thở A. Xơ hóa vách phế quản, hẹp lòng phế quản gây khó thở, tím tái 18. hi kích thước lồng ngực tăng lên, áp suất trong lồng ngực và trong phổi....... so với trước, tạo nên sự chênh lệch áp suất. D. Không rõ C. Âm hơn B. Giữ nguyên A. Dương hơn 19. Đặc điểm đại thể của viêm phế quản mạn (chronic bronchitis): A. Phù nề, sung huyết, vách dày, xơ hóa, lòng phế quản chứa nhiều chất nhầy D. Tất cả đều sai C. Phổi căng phồng, xen kẽ vài vùng hẹp do lòng phế quản bị bịt tắc bởi nút nhầy B. Phổi phình che lấp cả tim, màu sắc nhợt nhạt 20. Tràn dịch màng phổi dưới phổi là: A. Tràn dịch màng phổi thể tự do C. Tràn dịch rãnh liên thùy D. Tràn dịch màng phổi khu trú B. Tràn dịch màng phổi thể hoành 21. Nơi trực tiếp diễn ra quá trình trao đổi khí: C. Bào tương phế bào II A. Bào tương phế bào I B. Tế bào bụi D. Nơi tiếp giáp giữa phế nang và mao mạch 22. Tổn thương điển hình nhất của hen phế quản về mặt vi thể: A. Viêm phế quản mủ D. Viêm phế nang thanh tơ huyết B. Hạt quanh phế quản Charcot-Rindfeisch C. Hạt quanh phế quản Charcot-Leyden 23. Tiến triển của viêm phế nang KHÔNG bao gồm: B. Xơ hóa C. Đục khoét nhu mô phổi A. Mô hóa D. Viêm thoái triển về tiêu biến E. Gan hóa xám 24. Tế bào nào có tác dụng ức chế phản ứng viêm: C. Bạch cầu hạt trung tính A. Tế bào Mast B. Bạch cầu ái toan D. Bạch cầu ái kiềm 25. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính COPD là sự tắc nghẽn thông khí trong phổi một cách mãn tính do nguyên nhân nào: B. (2) Lòng phế quản bị giãn rộng, giảm kháng trở C. (3) Nhu mô phổi mất khả năng co hồi, làm giảm lực đẩy khí ra ngoài khi thở. Nhu mô phổi mất khả năng co hồi, làm tăng lực đẩy khí ra ngoài khi thở D. (1) và (3) đúng A. (1) Lòng phế quản bị chít hẹp, tăng kháng trở 26. Yếu tố quyết định sự phân ly oxyhemoglobin là: C. Lượng hemoglobin D. Phân áp oxy A. Thể tích oxy B. Thể tích CO₂ 27. Không khí được sưởi ấm lên nhiệt độ cơ thể nhờ: A. Hệ thống mao mạch phong phú B. Hệ thống lông mũi D. Lớp dịch nhầy C. Hệ thống lông mao 28. Tiến triển của viêm phổi thùy, TRỪ: B. Mưng mủ C. Mô hóa A. Tiêu biến tổn thương D. Teo vách phế nang 29. Trường hợp làm mất áp suất âm khoang màng phổi: C. Vết thương lồng ngực hở A. COPD D. Viêm phế quản mạn tính B. Hen phế quản 30. Chọn câu SAI: B. Oxy khuếch tán từ phế nang vào máu dưới dạng hòa tan C. Phản ứng gắn Oxy là phản ứng mà oxy được vận chuyển tích cực vào hồng cầu rồi gắn với nhân hem của hemoglobin tạo nên oxyhemoglobin D. Tất cả đều sai A. Ở trong phổi, phân áp Oxy trong phế nang cao hơn phân áp Oxy trong máu 31. Đặc điểm hình ảnh của tràn dịch khoang màng phổi thể tự do trên phim chụp tim phổi thẳng: A. Hình mờ đồng đều D. Bờ của trung thất, vòm hoành không bị xóa B. Dịch tập trung ở vùng đáy phổi khi chụp ở tư thế đứng C. Trong hình mờ vẫn thấy được nhu mô phổi 32. Các giai đoạn của viêm phổi thùy lần lượt là: A. Sung huyết → Gan hóa đỏ → Gan hóa xám C. Gan hóa đỏ → Sung huyết → Gan hóa xám B. Gan hóa đỏ → Gan hóa xám → Sung huyết D. Sung huyết → Gan hóa xám → Gan hóa đỏ 33. Các tổn thương cơ bản của phế nang, KHÔNG bao gồm: D. Dị sản thành tế bào hình khối A. Tăng tiết B. Biến hình đại thực bào C. Teo và biến biểu mô phế nang 34. Điều kiện tối ưu để không khí ở phế nang tham gia trao đổi khí: C. Không khí phải chứa nhiều vi khuẩn có lợi D. Lượng CO₂ phải cân bằng lượng O₂ A. Không khí phải rất giàu oxy B. Không khí được làm ấm, bão hòa hơi nước, làm sạch 35. `` Khí phế thũng(emphysema) là tình trạng: C. Co thắt phế quản từng đợt, gây khó thở B. Phình giãn vĩnh viễn các đường dẫn khí gồm: tiểu phế quản hô hấp, ống phế nang, phế nang gây khó thở :white_check_mark: A. Xơ hóa vách phế quản, hẹp lòng phế quản gây khó thở, tím tái D. Tất cả đều đúng 36. Khi các cơ hô hấp co, làm tăng kích thước lồng ngực theo: C. Cột sống D. Xương ức A. Chiều ngang, thẳng đứng, trước sau B. 12 cặp xương sườn 37. Đặc điểm đại thể của khí phế thũng(emphysema): C. Phổi căng phồng, xen kẽ vài vùng hẹp do lòng phế quản bị bịt tắc bởi nút nhầy D. Tất cả đều sai A. Phù nề, sung huyết, vách dày, xơ hóa, lòng phế quản chứa nhiều chất nhầy B. Phổi phình che lấp cả tim, màu sắc nhợt nhạt 38. Chụp X quang không xác định được tổn thương ở phần nào? B. Thân xương C. Sụn xương A. Đầu xương D. Cơ 39. Trong động tác hít vào thông thường, xương sườn chuyển sang tư thế: D. Nâng lên trên và ra sau A. Chếch ra trước và xuống dưới B. Nằm ngang hơn và đưa ra trước C. Giữ nguyên không thay đổi 40. Những thành phần nào sau đây ở thành ngực làm giảm độ sáng của phổi? C. Cơ ngực lớn, xương sườn, xương đòn A. Cơ ngực lớn, xương đòn, cơ ức đòn chũm B. Cơ ức đòn chũm, cơ ngực lớn, bóng vú D. Xương sườn, cơ ức đòn chũm, núm vú 41. Đường dẫn khí có những chức năng nào: A. Dẫn khí, bão hòa hơi nước B. Làm sạch không khí, bão hòa hơi nước D. Bảo vệ, làm ấm không khí C. Dẫn khí, bảo vệ 42. Khi hít càng sâu thì áp suất trong khoang màng phổi: B. Càng dương A. Càng âm D. Cân bằng khí quyển C. Không đổi 43. Trong giai đoạn phục hồi của viêm phổi thùy, có hiện tượng: A. Vách phế nang có nhiều vi mạch tân tạo C. Xơ hóa thành phế quản B. Mô kẽ có nhiều bạch cầu đa nhân D. Lòng phế nang có nhiều bạch cầu đa nhân 44. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân ly oxyhemoglobin, chọn câu SAI: D. Nồng độ 2, 3-DPG A. Phân áp oxy B. Nhiệt độ môi trường C. Phân áp CO₂ 45. Trong giai đoạn gan hóa xám của viêm phổi, mô phổi nặng và có mật độ chắc như gan bởi vì: B. Mạch máu trong phế nang bị sung huyết A. Chất chứa trong lòng phế nang đặc dầy C. Các phế nang và phế quản đều bị xơ hóa D. Lòng phế nang chứa nhiều bạch cầu hạt trung tính 46. Đồ thị Barcroft là: B. Đồ thị vận chuyển cacbondioxit C. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của oxy trong máu D. Biến động dựa theo phân áp CO₂ trong máu A. Đồ thị biểu thị % hemoglobin được gắn với oxy trong tổng lượng hemoglobin trong máu 47. Trên hình ảnh vi thể của nhu mô phổi thấy các phế nang viêm, trong lòng chứa đầy hồng cầu, tơ huyết. Tổn thương giải phẫu bệnh nào phù hợp trong trường hợp này: B. Viêm phế nang mủ và viêm long D. Viêm phế nang chảy máu và viêm long A. Viêm phế nang, chảy máu và tơ huyết C. Viêm phế nang thanh tơ huyết và viêm mủ 48. Tổn thương điển hình nhất của viêm phế quản phổi về mặt vi thể: D. Viêm phế nang thanh tơ huyết C. Hạt quanh phế quản Charcot-Leyden A. Viêm phế quản mủ B. Hạt quanh phế quản Charcot-Rindfeisch 49. Biểu hiện gợi ý của viêm cấp trong viêm phổi: C. Đỏ, nóng sưng đau một bên ngực vùng phổi viêm D. Ho khó thở và đau tức ngực 1 bên, đau tăng lên khi ho B. Ho khạc đờm liên tục có màu vàng đục và rỉ sắt A. Ho khạc đờm có màu, đau ngực và đau tăng khi ho 50. Đơn vị hô hấp của phế nang là: A. Mm D. Đơn vị thở C. Màng hô hấp B. Mm² 51. Cơ hoành trong động tác thở ra: C. Giãn ra và nâng lên A. Co lại và hạ thấp D. Trở nên cứng hơn B. Không thay đổi 52. Nguyên nhân nào là nguyên nhân chính dẫn tới chít hẹp đường thở trong COPD: C. Phì đại tế bào đáy D. Tất cả đều đúng B. Phì đại tuyến A. Xơ hóa 53. Vai trò của chất Surfactant: B. Làm giảm sức căng bề mặt ngoài phế nang A. Làm giảm sức căng bề mặt trong phế nang C. Diệt khuẩn D. Ổn định áp suất bên trong phế nang 54. Hình mờ hình tam giác có đỉnh quay về rốn phổi, đáy quay ra vùng ngoại vi trên phim chụp X quang tim phổi thường có trong: C. U phổi A. Viêm phổi thùy D. Tràn dịch khoang màng phổi B. U phế quản phổi 55. Đặc điểm đại thể của hen phế quản(Bronchial asthma): C. Phổi căng phồng, xen kẽ vài vùng hẹp do lòng phế quản bị bịt tắc bởi nút nhầy A. Phù nề, sung huyết, vách dày, xơ hóa, lòng phế quản chứa nhiều chất nhầy D. Tất cả đều sai B. Phổi phình che lấp cả tim, màu sắc nhợt nhạt 56. Xương sườn xác định trên phim chụp nào? C. Chụp xiên D. Chụp ngang A. Chụp thẳng B. Chụp nghiêng 57. Ý nào sau đây ĐÚNG khi nói về hình ảnh X quang phổi? A. Hai phế trường có màu đen trên phim trường gọi là hình sáng C. Rốn phổi xuất phát từ trên bờ tim, hình rễ cây D. Cơ thể thấy rõ các vân phổi ở khoảng cách 1cm B. Rốn phổi có màu xám đen, gọi là hình mờ 58. Tổn thương cơ bản của khí phế quản, KHÔNG bao gồm: A. Đục khoét nhu mô phổi B. Tăng tiết D. Quá sản, phì đại, dị sản C. Dịch rỉ viêm 59. Dạng vận chuyển nào là dạng trao đổi trực tiếp bằng khuếch tán vật lý giữa không khí phế nang với dịch kẽ tế bào: B. Kết hợp A. Hòa tan D. Gắn với protein C. Muối kiềm Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi