Đề cương ôn tập 2024 – Đề cương số 2 – Bài 2FREEModule Hô hấp Y Dược Thái Nguyên 1. Ở thì hít vào thì khoang màng phổi lúc đó? A. Áp suất âm hơn, thể tích tăng hơn C. Áp suất âm hơn, thể tích giảm hơn D. Áp suất âm hơn, thể tích giảm hơn B. Áp suất dương hơn, thể tích tăng hơn 2. Chất Surfactant được hình thành vào thời kì nào của thai kỳ: B. <36 tuần D. >37 tuần C. <37 tuần A. <34 tuần 3. Ảnh hưởng của dây X: B. Khi hít vào, kích thích dây X làm tăng trung tâm hít vào ra đồng thời ức chế trung tâm thở ra A. Khi hít vào, kích thích dây X làm tăng trung tâm thở ra đồng thời ức chế trung tâm hít vào C. Khi hít vào, ức chế dây X làm tăng trung tâm hít vào đồng thời ức chế trung tâm hít vào D. Khi hít vào, ức chế dây X làm tăng trung tâm thở ra đồng thời ức chế trung tâm hít vào 4. Kỹ thuật thăm dò chức năng hô hấp có vai trò quan trọng trong việc chẩn đoán sớm, đánh giá độ nặng, tiên lượng và theo dõi điều trị: B. Phát hiện nguy cơ trong phẫu thuật C. Đánh giá mức độ thương tật của đường hô hấp A. Hen, COPD D. Tất cả đều đúng 5. Khí máu động mạch là 1 xét nghiệm cung cấp về: C. Phân áp và nồng độ O₂ D. Tất cả đều đúng A. pH máu B. Phân áp và nồng độ CO₂ 6. Lượng máu chứa trong hệ mao mạch phổi khoảng: A. 60-70 ml C. 60-140 ml D. 70-140 ml B. 70-100 ml 7. Phản ứng gắn oxy của hemoglobin diễn ra trong thời gian bao lâu? D. 0,1s C. 0,03s A. 0,01s B. 0,02s 8. Động tác thở ra hết sức: D. Cơ hoành nâng cao một chút, xương sườn bị kéo thấp thêm một chút C. Cơ hoành nâng cao một chút, xương sườn bị kéo cao thêm một chút B. Cơ hoành hạ thấp 7-8 cm, xương sườn bị kéo thấp thêm một chút A. Cơ hoành hạ thấp 7-8 cm, xương sườn bị kéo cao thêm một chút 9. Xét nghiệm khí máu động mạch thường lấy máu ở: D. Động mạch mu chân B. Động mạch trụ A. Động mạch quay C. Động mạch khoeo 10. Màng hô hấp có bề dày trung bình là bao nhiêu? A. 0,4 μm B. 0,5 μm C. 0,6 μm D. 0,7 μm 11. Ở cầu não có trung tâm nào? D. Trung tâm hít vào và thở ra C. Trung tâm thở ra A. Trung tâm điều chỉnh thở B. Trung tâm hít vào 12. Nguyên nhân giảm PCO₂ máu động mạch thường gặp: D. Tăng thông khí phổi C. Giảm bài tiết base trong nước tiểu B. Tăng bài tiết base trong nước tiểu A. Tăng bài tiết acid trong nước tiểu 13. Để đo chức năng hô hấp được chính xác nhất ta cần chuẩn bị bệnh nhân: F. Tất cả đều đúng B. Không uống rượu 4h trước khi đo C. Không sử dụng thuốc giãn phế quản trước khi đo 4-12h D. Không vận động nặng E. Không hút thuốc 24h trước đó A. Mặc quần áo rộng rãi, tháo khăn quàng cổ nếu có 14. Phân áp CO₂ giữa máu và phế nang là bao nhiêu? A. 40/60 mmHg B. 100/40 mmHg D. 40/100 mmHg C. 46/40 mmHg 15. Tăng CO₂ máu trong lúc ngủ là điển hình với: A. Shunt trái-phải C. Rối loạn khuếch tán phế nang B. Giảm thông khí D. Ngộ độc CO 16. Có mấy động tác hô hấp đặc biệt: C. 3 A. 1 D. 4 B. 2 17. Trong cơ thể, CO₂ chủ yếu tác động vào những vùng nào để điều hòa hô hấp? C. (3) Receptor cảm nhận hóa học ở xoang động mạch cảnh và quai động mạch chủ B. (2) Vùng cảm nhận áp suất ở trung tâm hô hấp D. (1) và (3) đúng A. (1) Vùng cảm nhận hóa học ở trung tâm hô hấp 18. Ở cuối kỳ hít vào, áp suất âm trong khoang màng phổi còn khoảng bao nhiêu? C. -30 mmHg A. -7 mmHg B. -4 mmHg D. -1 mmHg 19. Ý nghĩa KHÔNG phải của áp suất âm trong khoang màng phổi: A. Làm cho phổi không bị xẹp B. Giúp máu dễ dàng về tim D. Làm cho phổi co lại C. Tăng hiệu quả trao đổi khí máu 20. Oxy ở dạng kết hợp được vận chuyển trong máu chiếm bao nhiêu % tổng lượng oxy trong máu? D. 97% A. 5% C. 79% B. 3% 21. Đường kính mao mạch phổi là bao nhiêu? A. 4 μm B. 5 μm D. 7 μm C. 6 μm 22. CO₂ tác động vào đâu trong điều hòa hô hấp, TRỪ: A. Vùng nhận cảm hóa học ở trung tâm hô hấp C. Receptor nhận cảm hóa học ở xoang động mạch cảnh và quai động mạch chủ B. Vùng nhận cảm áp suất ở trung tâm hô hấp D. Tất cả đều đúng 23. Động tác hít vào hết sức: B. Cơ hoành hạ thấp 7-8 cm, xương sườn bị kéo thấp thêm một chút D. Cơ hoành nâng cao 7-8 cm, xương sườn bị kéo thấp thêm một chút A. Cơ hoành hạ thấp 7-8 cm, xương sườn bị kéo cao thêm một chút C. Cơ hoành nâng cao 7-8 cm, xương sườn bị kéo cao thêm một chút 24. Trung tâm điều hòa hô hấp của người nằm ở: B. Cầu não C. Hành não và cầu não D. Quai động mạch chủ A. Hành não 25. Màng hô hấp là: C. Nơi tiếp giáp của mao mạch với khí quản A. Nơi tiếp giáp của phế quản và phế nang D. Nơi tiếp giáp của phế nang với tiểu phế quản B. Nơi tiếp giáp của phế nang và mao mạch 26. Rối loạn đường dẫn khí dẫn tới hậu quả gì: A. Hẹp, tắc nghẽn D. Thiếu máu B. Hạn chế thông khí C. Suy gan 27. Khi lượng CO₂ giảm dưới 5% thì: B. Trung tâm hít vào ngừng hoạt động A. Trung tâm thở ra ngừng hoạt động C. Trung tâm hít vào gắng sức ngừng hoạt động D. Trung tâm thở ra gắng sức ngừng hoạt động 28. Định luật Laplace về điều hòa sức căng bề mặt phế nang: C. T=2P/r D. T=2r/P B. P=2r/T A. P=2T/r 29. Bình thường, lúc nghỉ ngơi, nhịp thở là bao nhiêu: A. 15-20 lần/phút B. 14-18 lần/phút C. 12-16 lần/phút D. 18-24 lần/phút 30. Động tác hít vào thông thường gồm: B. Cơ hoành nâng lên, cơ liên sườn giãn, xương sườn nằm chếch đưa xuống dưới, giảm thể tích khoang màng phổi D. Cơ hoành hạ xuống, cơ liên sườn co, xương sườn nằm chếch đưa xuống dưới, tăng thể tích khoang màng phổi A. Cơ hoành hạ xuống, cơ liên sườn co, xương sườn nằm ngang đưa ra trước, tăng thể tích khoang màng phổi C. Cơ hoành hạ xuống, cơ liên sườn co, xương sườn nằm chếch đưa xuống dưới, giảm thể tích khoang màng phổi 31. Cắt hoàn toàn hai dây X thì hô hấp: D. Tăng xong lại giảm A. Giảm rất thấp B. Bình thường C. Tăng rất nhanh 32. Chênh lệch áp suất không khí tối thiểu là bao nhiêu để diễn ra hiện tượng trao đổi khí trong và ngoài phổi: A. <1 mmHg B. <0,5 mmHg D. <3mmHg C. <2 mmHg 33. Ở cuối kỳ thở ra, áp suất âm trong khoang màng phổi còn khoảng bao nhiêu: A. -7 mmHg B. -4 mmHg C. -30 mmHg D. -1 mmHg 34. Bác sĩ cần giải thích cho bệnh nhân cách thở như thế nào: B. Thở hết, thở mạnh A. Hít sâu, thở ra từ từ C. Hít vào nhanh thở ra từ từ D. Hít vào từ từ, thở ra từ từ 35. Khi thở ra: C. Cơ hoành nâng lên, lồng ngực giảm kích thước, khoang màng phổi giảm thể tích A. Cơ hoành nâng lên, lồng ngực tăng kích thước, khoang màng phổi tăng thể tích B. Cơ hoành hạ xuống, lồng tăng kích, khoang màng phổi tăng thể tích Cơ hoành hạ xuống, lồng giảm kích thước, khoang màng phổi giảm thể tích D. Tất cả đều đúng 36. Các trung tâm hô hấp, TRỪ: C. Trung tâm điều chỉnh thở B. Trung tâm hít vào tăng dần D. Trung tâm thở ra A. Trung tâm hít vào 37. Khi hít vào gắng sức, áp suất âm trong khoang màng phổi còn khoảng bao nhiêu: D. -1 mmHg B. -4 mmHg A. -7 mmHg C. -30 mmHg 38. Cách đo VC 2 thì: D. Cả 2 đều sai A. Sau khi hít vào bệnh nhân thở ra bình thường vài nhịp sau đó mới thở ra hết sức B. Áp dụng cho bệnh nhân già, yếu không thở liên tục được C. Cả 2 đều đúng 39. Động tác thở ra thông thường gồm: A. Cơ hoành hạ xuống, cơ liên sườn co, xương sườn nằm ngang đưa ra trước, tăng thể tích khoang màng phổi, áp suất phổi giảm D. Cơ hoành hạ xuống, cơ liên sườn co, xương sườn nằm chếch đưa xuống dưới, tăng thể tích khoang màng phổi, áp suất phổi giảm B. Cơ hoành nâng lên, cơ liên sườn giãn, xương sườn nằm chếch đưa xuống dưới, giảm thể tích khoang màng phổi, áp suất phổi tăng C. Cơ hoành hạ xuống, cơ liên sườn co, xương sườn nằm chếch đưa xuống dưới, giảm thể tích khoang màng phổi, áp suất phổi tăng 40. Trung tâm thở ra tác động đến nhịp thở như thế nào? D. Ở thì thở ra gắng sức, co cơ thành bụng C. Ở thì thở ra B. Ở thì hít vào gắng sức, co cơ hoành và cơ liên sườn A. Ở thì hít vào gắng sức, co cơ hoành 41. Nồng độ CO₂ trong không khí sẽ kích thích hô hấp: A. 5% C. 15% B. 10% D. 20% 42. Áp suất khoang màng phổi so với áp suất phổi bình thường: A. Luôn âm hơn D. Lúc âm hơn lúc dương hơn C. Bằng nhau B. Luôn dương hơn 43. Rối loạn cơ quan hô hấp tới hậu quả gì: B. Hạn chế thông khí D. Thiếu máu A. Hẹp, tắc nghẽn C. Suy gan 44. Tính không ổn định của phế nang: C. Phế nang to có xu hướng xẹp lại, bơm khí sang phế nang to hơn D. Phế nang to có xu hướng xẹp lại, bơm khí sang phế nang nhỏ hơn A. Phế nang nhỏ có xu hướng xẹp lại, bơm khí sang phế nang to hơn B. Phế nang nhỏ có xu hướng xẹp lại, bơm khí sang phế nang nhỏ hơn 45. Ưu điểm của hô hấp ký: B. Để chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính ở bệnh viện A. Thực hiện được rất ít cho các đối tượng D. Là tiêu chuẩn vàng góp phần chẩn đoán và theo dõi bệnh C. Có thể sử dụng chung bộc lộ ống thở cho các đối tượng 46. Khi hít vào: D. Cơ hoành nâng lên, lồng ngực giảm kích thước, khoang màng phổi giảm thể tích C. Cơ hoành hạ xuống, lồng ngực giảm kích thước, khoang màng phổi giảm thể tích B. Cơ hoành hạ xuống, lồng ngực tăng kích thước, khoang màng phổi tăng thể tích A. Cơ hoành nâng lên, lồng ngực tăng kích thước, khoang màng phổi tăng thể tích 47. Ở hành não có trung tâm nào: B. Trung tâm hít vào A. Trung tâm điều chỉnh thở D. Trung tâm hít vào và thở ra C. Trung tâm thở ta 48. Phân áp oxy giữa phế nang và máu là bao nhiêu? B. 100/40 mmHg C. 46/40 mmHg A. 40/60 mmHg D. 40/100 mmHg 49. Các cơ liên sườn góp phần chủ yếu làm tăng chiều nào của lồng ngực ở thì hít vào: B. Chiều trên dưới C. Chiều ngang D. Chiều ngang và chiều trước sau A. Chiều thẳng đứng 50. Khi hít vào hết sức, dung tích khí vào phổi tăng thêm khoảng: B. 1500-2000 ml D. 2000-2500 ml A. 1000-1500 ml C. 1200-1500 ml 51. Diện tích tiếp xúc của màng hô hấp ở người trưởng thành là bao nhiêu: B. 60-100m² tùy thì thở ra hay hít vào C. 70-100 m² tùy thì thở ra hay hít vào D. 80-100 m² tùy thì thở ra hay hít vào A. 50-100 m² tùy thì thở ra hay hít vào 52. Động tác hít vào làm tăng thể tích lồng ngực theo cả ba chiều là: D. Chiều trên dưới, chiều thẳng đứng, chiều ngang B. Chiều trên dưới, chiều trước sau, chiều thẳng đứng A. Chiều thẳng đứng, chiều trước sau, chiều dọc C. Chiều thẳng đứng, chiều trước sau, chiều ngang 53. Diện tích tiếp xúc giữa phế nang và mao mạch khoảng bao nhiêu: C. 90-120 m² B. 80-120 m² A. 70-120 m² D. 70-130 m² 54. Khi thở ra gắng sức, áp suất âm trong khoang màng phổi còn khoảng bao nhiêu: B. -4 mmHg A. -7 mmHg C. -30 mmHg D. -1 mmHg 55. Yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán? E. Nồng độ lipid máu D. Hệ số khuếch tán C. Diện tích màng hô hấp A. Sự chênh lệch phân áp khí B. Bề dày màng hô hấp 56. Oxy ở dạng hòa tan được vận chuyển trong máu chiếm bao nhiêu % tổng lượng oxy trong máu? D. 97% A. 5% B. 3% C. 79% 57. Cơ hoành góp phần chủ yếu làm tăng chiều nào của lồng ngực ở thì hít vào: B. Chiều trước sau D. Chiều ngang và chiều trước sau A. Chiều thẳng đứng C. Chiều ngang 58. Phân áp oxy giảm dưới bao nhiêu thì tác dụng làm tăng thông khí: C. 60 mmHg D. Tất cả đều sai B. 70 mmHg A. 80 mmHg 59. Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi