Đề cương ôn tập 2024 – Đề cương số 2 – Bài 2FREEModule Hô hấp Y Dược Thái Nguyên 1. Có mấy động tác hô hấp đặc biệt: B. 2 D. 4 C. 3 A. 1 2. Rối loạn cơ quan hô hấp tới hậu quả gì: C. Suy gan A. Hẹp, tắc nghẽn B. Hạn chế thông khí D. Thiếu máu 3. Động tác hít vào hết sức: D. Cơ hoành nâng cao 7-8 cm, xương sườn bị kéo thấp thêm một chút A. Cơ hoành hạ thấp 7-8 cm, xương sườn bị kéo cao thêm một chút B. Cơ hoành hạ thấp 7-8 cm, xương sườn bị kéo thấp thêm một chút C. Cơ hoành nâng cao 7-8 cm, xương sườn bị kéo cao thêm một chút 4. Màng hô hấp có bề dày trung bình là bao nhiêu? D. 0,7 μm A. 0,4 μm C. 0,6 μm B. 0,5 μm 5. Oxy ở dạng kết hợp được vận chuyển trong máu chiếm bao nhiêu % tổng lượng oxy trong máu? B. 3% A. 5% C. 79% D. 97% 6. Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán? C. 3 D. 4 A. 1 B. 2 7. Bác sĩ cần giải thích cho bệnh nhân cách thở như thế nào: B. Thở hết, thở mạnh C. Hít vào nhanh thở ra từ từ D. Hít vào từ từ, thở ra từ từ A. Hít sâu, thở ra từ từ 8. Tăng CO₂ máu trong lúc ngủ là điển hình với: B. Giảm thông khí D. Ngộ độc CO C. Rối loạn khuếch tán phế nang A. Shunt trái-phải 9. Khi hít vào: C. Cơ hoành hạ xuống, lồng ngực giảm kích thước, khoang màng phổi giảm thể tích A. Cơ hoành nâng lên, lồng ngực tăng kích thước, khoang màng phổi tăng thể tích D. Cơ hoành nâng lên, lồng ngực giảm kích thước, khoang màng phổi giảm thể tích B. Cơ hoành hạ xuống, lồng ngực tăng kích thước, khoang màng phổi tăng thể tích 10. Đường kính mao mạch phổi là bao nhiêu? B. 5 μm D. 7 μm A. 4 μm C. 6 μm 11. Nồng độ CO₂ trong không khí sẽ kích thích hô hấp: A. 5% B. 10% C. 15% D. 20% 12. Trong cơ thể, CO₂ chủ yếu tác động vào những vùng nào để điều hòa hô hấp? B. (2) Vùng cảm nhận áp suất ở trung tâm hô hấp C. (3) Receptor cảm nhận hóa học ở xoang động mạch cảnh và quai động mạch chủ D. (1) và (3) đúng A. (1) Vùng cảm nhận hóa học ở trung tâm hô hấp 13. Trung tâm thở ra tác động đến nhịp thở như thế nào? C. Ở thì thở ra D. Ở thì thở ra gắng sức, co cơ thành bụng B. Ở thì hít vào gắng sức, co cơ hoành và cơ liên sườn A. Ở thì hít vào gắng sức, co cơ hoành 14. Chênh lệch áp suất không khí tối thiểu là bao nhiêu để diễn ra hiện tượng trao đổi khí trong và ngoài phổi: A. <1 mmHg B. <0,5 mmHg C. <2 mmHg D. <3mmHg 15. Khi thở ra gắng sức, áp suất âm trong khoang màng phổi còn khoảng bao nhiêu: C. -30 mmHg A. -7 mmHg D. -1 mmHg B. -4 mmHg 16. Khi hít vào hết sức, dung tích khí vào phổi tăng thêm khoảng: A. 1000-1500 ml C. 1200-1500 ml B. 1500-2000 ml D. 2000-2500 ml 17. Lượng máu chứa trong hệ mao mạch phổi khoảng: B. 70-100 ml A. 60-70 ml C. 60-140 ml D. 70-140 ml 18. Phân áp oxy giảm dưới bao nhiêu thì tác dụng làm tăng thông khí: D. Tất cả đều sai B. 70 mmHg A. 80 mmHg C. 60 mmHg 19. Ở hành não có trung tâm nào: D. Trung tâm hít vào và thở ra B. Trung tâm hít vào A. Trung tâm điều chỉnh thở C. Trung tâm thở ta 20. Cơ hoành góp phần chủ yếu làm tăng chiều nào của lồng ngực ở thì hít vào: D. Chiều ngang và chiều trước sau B. Chiều trước sau C. Chiều ngang A. Chiều thẳng đứng 21. Rối loạn đường dẫn khí dẫn tới hậu quả gì: D. Thiếu máu B. Hạn chế thông khí C. Suy gan A. Hẹp, tắc nghẽn 22. Ở thì hít vào thì khoang màng phổi lúc đó? B. Áp suất dương hơn, thể tích tăng hơn A. Áp suất âm hơn, thể tích tăng hơn D. Áp suất âm hơn, thể tích giảm hơn C. Áp suất âm hơn, thể tích giảm hơn 23. Khi thở ra: A. Cơ hoành nâng lên, lồng ngực tăng kích thước, khoang màng phổi tăng thể tích D. Tất cả đều đúng B. Cơ hoành hạ xuống, lồng tăng kích, khoang màng phổi tăng thể tích Cơ hoành hạ xuống, lồng giảm kích thước, khoang màng phổi giảm thể tích C. Cơ hoành nâng lên, lồng ngực giảm kích thước, khoang màng phổi giảm thể tích 24. Ảnh hưởng của dây X: C. Khi hít vào, ức chế dây X làm tăng trung tâm hít vào đồng thời ức chế trung tâm hít vào D. Khi hít vào, ức chế dây X làm tăng trung tâm thở ra đồng thời ức chế trung tâm hít vào A. Khi hít vào, kích thích dây X làm tăng trung tâm thở ra đồng thời ức chế trung tâm hít vào B. Khi hít vào, kích thích dây X làm tăng trung tâm hít vào ra đồng thời ức chế trung tâm thở ra 25. Bình thường, lúc nghỉ ngơi, nhịp thở là bao nhiêu: A. 15-20 lần/phút D. 18-24 lần/phút C. 12-16 lần/phút B. 14-18 lần/phút 26. CO₂ tác động vào đâu trong điều hòa hô hấp, TRỪ: B. Vùng nhận cảm áp suất ở trung tâm hô hấp A. Vùng nhận cảm hóa học ở trung tâm hô hấp C. Receptor nhận cảm hóa học ở xoang động mạch cảnh và quai động mạch chủ D. Tất cả đều đúng 27. Ưu điểm của hô hấp ký: B. Để chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính ở bệnh viện C. Có thể sử dụng chung bộc lộ ống thở cho các đối tượng A. Thực hiện được rất ít cho các đối tượng D. Là tiêu chuẩn vàng góp phần chẩn đoán và theo dõi bệnh 28. Kỹ thuật thăm dò chức năng hô hấp có vai trò quan trọng trong việc chẩn đoán sớm, đánh giá độ nặng, tiên lượng và theo dõi điều trị: B. Phát hiện nguy cơ trong phẫu thuật C. Đánh giá mức độ thương tật của đường hô hấp D. Tất cả đều đúng A. Hen, COPD 29. Phân áp CO₂ giữa máu và phế nang là bao nhiêu? A. 40/60 mmHg B. 100/40 mmHg D. 40/100 mmHg C. 46/40 mmHg 30. Động tác thở ra hết sức: D. Cơ hoành nâng cao một chút, xương sườn bị kéo thấp thêm một chút A. Cơ hoành hạ thấp 7-8 cm, xương sườn bị kéo cao thêm một chút C. Cơ hoành nâng cao một chút, xương sườn bị kéo cao thêm một chút B. Cơ hoành hạ thấp 7-8 cm, xương sườn bị kéo thấp thêm một chút 31. Cắt hoàn toàn hai dây X thì hô hấp: A. Giảm rất thấp C. Tăng rất nhanh D. Tăng xong lại giảm B. Bình thường 32. Các trung tâm hô hấp, TRỪ: A. Trung tâm hít vào C. Trung tâm điều chỉnh thở D. Trung tâm thở ra B. Trung tâm hít vào tăng dần 33. Cách đo VC 2 thì: A. Sau khi hít vào bệnh nhân thở ra bình thường vài nhịp sau đó mới thở ra hết sức D. Cả 2 đều sai C. Cả 2 đều đúng B. Áp dụng cho bệnh nhân già, yếu không thở liên tục được 34. Chất Surfactant được hình thành vào thời kì nào của thai kỳ: C. <37 tuần D. >37 tuần B. <36 tuần A. <34 tuần 35. Phản ứng gắn oxy của hemoglobin diễn ra trong thời gian bao lâu? A. 0,01s B. 0,02s C. 0,03s D. 0,1s 36. Phân áp oxy giữa phế nang và máu là bao nhiêu? C. 46/40 mmHg A. 40/60 mmHg B. 100/40 mmHg D. 40/100 mmHg 37. Oxy ở dạng hòa tan được vận chuyển trong máu chiếm bao nhiêu % tổng lượng oxy trong máu? A. 5% C. 79% D. 97% B. 3% 38. Động tác hít vào thông thường gồm: B. Cơ hoành nâng lên, cơ liên sườn giãn, xương sườn nằm chếch đưa xuống dưới, giảm thể tích khoang màng phổi A. Cơ hoành hạ xuống, cơ liên sườn co, xương sườn nằm ngang đưa ra trước, tăng thể tích khoang màng phổi C. Cơ hoành hạ xuống, cơ liên sườn co, xương sườn nằm chếch đưa xuống dưới, giảm thể tích khoang màng phổi D. Cơ hoành hạ xuống, cơ liên sườn co, xương sườn nằm chếch đưa xuống dưới, tăng thể tích khoang màng phổi 39. Động tác hít vào làm tăng thể tích lồng ngực theo cả ba chiều là: B. Chiều trên dưới, chiều trước sau, chiều thẳng đứng C. Chiều thẳng đứng, chiều trước sau, chiều ngang A. Chiều thẳng đứng, chiều trước sau, chiều dọc D. Chiều trên dưới, chiều thẳng đứng, chiều ngang 40. Trung tâm điều hòa hô hấp của người nằm ở: B. Cầu não C. Hành não và cầu não D. Quai động mạch chủ A. Hành não 41. Màng hô hấp là: B. Nơi tiếp giáp của phế nang và mao mạch C. Nơi tiếp giáp của mao mạch với khí quản A. Nơi tiếp giáp của phế quản và phế nang D. Nơi tiếp giáp của phế nang với tiểu phế quản 42. Động tác thở ra thông thường gồm: B. Cơ hoành nâng lên, cơ liên sườn giãn, xương sườn nằm chếch đưa xuống dưới, giảm thể tích khoang màng phổi, áp suất phổi tăng A. Cơ hoành hạ xuống, cơ liên sườn co, xương sườn nằm ngang đưa ra trước, tăng thể tích khoang màng phổi, áp suất phổi giảm C. Cơ hoành hạ xuống, cơ liên sườn co, xương sườn nằm chếch đưa xuống dưới, giảm thể tích khoang màng phổi, áp suất phổi tăng D. Cơ hoành hạ xuống, cơ liên sườn co, xương sườn nằm chếch đưa xuống dưới, tăng thể tích khoang màng phổi, áp suất phổi giảm 43. Ở cầu não có trung tâm nào? A. Trung tâm điều chỉnh thở D. Trung tâm hít vào và thở ra C. Trung tâm thở ra B. Trung tâm hít vào 44. Diện tích tiếp xúc giữa phế nang và mao mạch khoảng bao nhiêu: C. 90-120 m² B. 80-120 m² D. 70-130 m² A. 70-120 m² 45. Nguyên nhân giảm PCO₂ máu động mạch thường gặp: C. Giảm bài tiết base trong nước tiểu A. Tăng bài tiết acid trong nước tiểu B. Tăng bài tiết base trong nước tiểu D. Tăng thông khí phổi 46. Ở cuối kỳ hít vào, áp suất âm trong khoang màng phổi còn khoảng bao nhiêu? A. -7 mmHg B. -4 mmHg C. -30 mmHg D. -1 mmHg 47. Xét nghiệm khí máu động mạch thường lấy máu ở: B. Động mạch trụ C. Động mạch khoeo D. Động mạch mu chân A. Động mạch quay 48. Để đo chức năng hô hấp được chính xác nhất ta cần chuẩn bị bệnh nhân: B. Không uống rượu 4h trước khi đo F. Tất cả đều đúng A. Mặc quần áo rộng rãi, tháo khăn quàng cổ nếu có C. Không sử dụng thuốc giãn phế quản trước khi đo 4-12h D. Không vận động nặng E. Không hút thuốc 24h trước đó 49. Các cơ liên sườn góp phần chủ yếu làm tăng chiều nào của lồng ngực ở thì hít vào: C. Chiều ngang D. Chiều ngang và chiều trước sau A. Chiều thẳng đứng B. Chiều trên dưới 50. Khi hít vào gắng sức, áp suất âm trong khoang màng phổi còn khoảng bao nhiêu: B. -4 mmHg D. -1 mmHg C. -30 mmHg A. -7 mmHg 51. Áp suất khoang màng phổi so với áp suất phổi bình thường: B. Luôn dương hơn C. Bằng nhau A. Luôn âm hơn D. Lúc âm hơn lúc dương hơn 52. Khí máu động mạch là 1 xét nghiệm cung cấp về: B. Phân áp và nồng độ CO₂ C. Phân áp và nồng độ O₂ D. Tất cả đều đúng A. pH máu 53. Khi lượng CO₂ giảm dưới 5% thì: C. Trung tâm hít vào gắng sức ngừng hoạt động A. Trung tâm thở ra ngừng hoạt động D. Trung tâm thở ra gắng sức ngừng hoạt động B. Trung tâm hít vào ngừng hoạt động 54. Ở cuối kỳ thở ra, áp suất âm trong khoang màng phổi còn khoảng bao nhiêu: D. -1 mmHg A. -7 mmHg C. -30 mmHg B. -4 mmHg 55. Yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán? C. Diện tích màng hô hấp D. Hệ số khuếch tán A. Sự chênh lệch phân áp khí B. Bề dày màng hô hấp E. Nồng độ lipid máu 56. Diện tích tiếp xúc của màng hô hấp ở người trưởng thành là bao nhiêu: C. 70-100 m² tùy thì thở ra hay hít vào A. 50-100 m² tùy thì thở ra hay hít vào B. 60-100m² tùy thì thở ra hay hít vào D. 80-100 m² tùy thì thở ra hay hít vào 57. Ý nghĩa KHÔNG phải của áp suất âm trong khoang màng phổi: B. Giúp máu dễ dàng về tim C. Tăng hiệu quả trao đổi khí máu D. Làm cho phổi co lại A. Làm cho phổi không bị xẹp 58. Định luật Laplace về điều hòa sức căng bề mặt phế nang: A. P=2T/r C. T=2P/r B. P=2r/T D. T=2r/P 59. Tính không ổn định của phế nang: A. Phế nang nhỏ có xu hướng xẹp lại, bơm khí sang phế nang to hơn C. Phế nang to có xu hướng xẹp lại, bơm khí sang phế nang to hơn B. Phế nang nhỏ có xu hướng xẹp lại, bơm khí sang phế nang nhỏ hơn D. Phế nang to có xu hướng xẹp lại, bơm khí sang phế nang nhỏ hơn Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi