Tổng hợp MCQ 2023 – Phần 1FREESinh lý Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Câu nào sau đây đúng với hoocmon Steroid: B. Được bài tiết bởi tủy thượng thận A. Có chứa ít nhất 1 nguyên tử N D. Có 1 cấu trúc liên quan Cholesterol C. Có 1 cấu trúc 3 vòng 2. Mức chuyển hóa cơ thể không ảnh hưởng khi tăng nồng độ chất nào sau đây trong huyết tương: C. T4 A. TSH D. T3 B. TBG 3. Tác động tiết GH do: D. GHSH A. GHRH B. GnRH C. GiRH 4. Hormone của thùy trước tuyến yên thuộc nhóm: C. Steroid A. Peptid D. Tất cả đều đúng B. Amin 5. Tất cả biểu hiện sau là dấu hiệu bệnh suy tuyến giáp, ngoại trừ: D. Buồn ngủ B. Mức chuyển hóa giảm C. Không chịu được nóng A. Nhịp tim chậm 6. Tế bào biểu mô của ruột giúp hấp thu thức ăn từ phần lòng ống tiêu hoá vào máu. Sự định hướng này nhờ vào yếu tố nào: C. Sự định vị chính xác loại protein vào từng phần đỉnh và đáy tế bào A. Phức hợp liên kết tại phần đáy tế bào B. Cấu trúc giống nhau giữa hai phần đỉnh và đáy D. Các vùng của màng sinh chất tạo thành một cấu trúc đồng nhất 7. Cắt bỏ tuyến cận giáp gây hậu quả nào: A. Mất khả năng điều hòa đường huyết D. Tăng nồng độ calcium trong dịch ngoại bào B. Không kiểm soát được hoạt động thần kinh - cơ C. Suy thận 8. Chọn câu SAI về tủy thượng thận: D. Cần sự hỗ trợ của cortisol từ vỏ thượng thận A. Bản chất là 1 hạch giao cảm biệt hóa B. Chịu sự chi phối của tủy sống thắt lưng C. Tổng hợp epinephrine nhiều hơn norepinephrine 9. Chất nào sau đây là hormon steroid: D. Calcitonin và calcitriol A. PTH và calcitonin C. PTH và calcitriol B. Vitamin D 10. Tuyến nào sau đây là tuyến sinh mạng sau khi cắt bỏ sẽ bị tử vong: A. Yên C. Tụy B. Giáp D. Vỏ thượng thận 11. Tác dụng của progesterone lên sự bài tiết sữa: A. Tác dụng trên nang - thùy sữa D. Ức chế Prolactin B. Tác dụng trên nang - ống túi C. Ức chế PIH 12. Nồng độ aldosteron trong máu tăng dẫn đến: A. Giảm thể tích dịch ngoại bào C. Giảm pH máu B. Giảm K⁺ máu D. Giảm huyết áp 13. Tiêm hoocmon tuyến giáp cho con vật bình thường sẽ gây tác dụng sau, ngoại trừ: D. Giảm mức tiêu thụ lipid C. Tăng nhu cầu vitamin A. Tăng mức tiêu thụ oxy B. Tăng tổng hợp protein 14. Trong hoạt động điện học của cơ tim: A. Pha 3: Pha tái cực, pha này bắt đầu cuối pha 2 khi dòng K⁺ đi ra tế bào trội hơn dòng Ca²⁺ đi vào tế bào B. Pha 3: Pha tái cực, pha này bắt đầu cuối pha 2 khi dòng K⁺ đi ra tế bào trội hơn dòng Na⁺ đi ra tế bào C. Pha 3: Pha tái cực, pha này bắt đầu cuối pha 2 khi dòng Na⁺ đi ra tế bào trội hơn dòng Ca²⁺ đi vào tế bào D. Pha 3: Pha tái cực, pha này bắt đầu cuối pha 2 khi dòng K⁺ đi ra tế bào trội hơn dòng Na⁺ đi vào tế bào 15. Hormone nào làm giãn cơ trơn của mạch máu: A. Angiotensin II C. Noradrenaline D. Bradykinin B. Vasopressin 16. Chọn câu đúng về lưu lượng dòng máu: D. A và B đều đúng B. Tỷ lệ thuận với đường kính mạch máu C. Tỷ lệ thuận với chiều dài mạch máu A. Tỷ lệ thuận với hệ số 8 17. Yếu tố quyết định tiền tải của tim? A. Áp suất đầu kỳ tâm trương B. Áp suất cuối kỳ tâm trương C. Áp suất đầu kỳ tâm thu D. Áp suất cuối kỳ tâm thu 18. Câu nào sau đây đúng với các chất truyền tin thứ hai: B. Là những chất gắn với chất truyền tin thứ nhất trên màng tế bào A. Là những chất tương tác với chất truyền tin thứ nhất bên trong tế bào C. Là những Hormone do tế bào bài tiết vì kích thích của một hormone khác D. Gây đáp ứng trung gian bên trong tế bào khi có tác động của các hormone hay chất dẫn truyền thần kinh khác 19. Chất nào sau đây là glucocorticoid: D. Testosterol A. Aldosterol B. Corticotorpin C. Cortisol 20. Chuyển đoạn DII: B. Hiệu số điện thế giữa chân phải và tay phải C. Hiệu số điện thế giữa chân trái và tay trái A. Hiệu số điện thế giữa chân phải và tay trái D. Hiệu số điện thế giữa chân trái và tay phải 21. Hormone làm tăng đường huyết, TRỪ: D. Glucagon C. Insulin A. Epinephrine B. Thyroxine 22. Epinephrine có tác dụng nào sau đây: A. Tăng tiêu glycogen D. Co cơ trơn OTH C. Co đồng tử B. Tăng tổng hợp mỡ 23. Glucagon không tìm thấy ở bộ phận nào của cơ thể: D. Tuyến thượng thận C. Tế bào mỡ A. Huyết tương B. Gan 24. Biểu hiện không đặc trưng cho suy tuyến yên: B. Vô sinh D. Không chịu đựng được đối với stress C. Chuyển hóa cơ sở thấp A. Suy mòn cơ thể 25. Câu nào sau đây là đúng với Aldosteron: B. Là glucocorticoid A. Là Steroid lớp bó tuyến thượng thận D. Là hoocmon lớp lưới tuyến thượng thận C. Là mineralcorticoid 26. Tăng calci huyết do: B. Tiêm hormon cận giáp C. Tiêm calcitonin D. Cắt bỏ tuyến giáp A. Cắt bỏ tuyến cận giáp 27. Nồng độ I⁻ tăng thì: D. Kích thích tuyến giáp tổng hợp nhiều hormon giáp, sau đó loại thải hormon đường tiết niệu C. Cơ thể tự điều chỉnh cho nồng độ iod vừa đủ A. Ức chế quá trình tổng hợp I₂ và hormon giáp B. Kích thích tuyến giáp tổng hợp nhiều hormon giáp 28. Hormone giáp làm tăng hấp thu glucose từ OTH, tuy nhiên bệnh nhân cường giáp thường có thể trạng gầy là do: C. Glucose không đi vào trong tế bào được do tế bào đề kháng insulin B. Hormone giáp làm tăng hấp thu glucose, đồng thời tăng li giải lipid và protein A. Glucose được hấp thu nhiều nhưng bị loại thải qua thận ngay lập tức D. Tất cả đều đúng 29. Tác dụng của T3 là: A. Giảm Chol máu C. Làm hệ thần kinh giảm tính hưng phấn B. Giảm chuyển hóa tế bào D. Giảm tiết dịch hệ tiêu hóa 30. Câu nào sau đây đúng với tuyến giáp: B. Hoocmon giáp được dự trữ trong các hạt bài tiết trong bào tương tb giáp D. Sự phát triển và chức năng bình thường của tuyến giáp phụ thuộc vào sự có mặt của tuyến yên và vùng dưới đồi C. Thiếu iod mạn tính trong chế độ ăn dẫn đến tăng bài tiết trong hocmon giáp như là 1 cơ chế bù trừ A. CRH gây giải phóng hoocmon kích thích tuyến giáp TSH của tuyến yên trước 31. Chọn câu đúng về glucagon: A. Glucagon do tế bào delta của tiểu đảo Langerhans tụy bài tiết C. Glucagon làm giảm sự rút acid amin từ máu vào tế bào gan, làm cơ chất cho sinh đường mới B. Khi làm việc cường độ cao, kéo dài thì sự bài tiết glucagon là rất quan trọng để đảm bảo mức đường huyết an toàn cho cơ thể D. Glucagon gây bất hoạt men lipase, tăng cường dự trữ TG trong gan 32. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lipit của màng sinh chất? A. Điểm uốn trong phân tử lipid ngăn sự liên kết chặt chẽ giữa các phân tử D. Điểm uốn trong phân tử lipid được hình thành C. Tính lỏng của màng chỉ cho phép các protein di chuyển, các lipid cố định B. Sự liên kết lỏng lẻo giữa các phân từ lipid cho phép các protein trên màng di chuyển không giới hạn 33. Hormone nào không có trên cơ thể nam: C. HCG D. CRH A. Estrogen B. TRH 34. Thiếu insulin lâu ngày sẽ KHÔNG gây ra ảnh hưởng nào? C. Rối loạn huyết áp D. Xơ vữa động mạch A. Co giật B. Toan hóa máu 35. Thời kỳ tăng áp của chu kỳ tim: B. Van AV đóng và van tổ chim đóng C. Van AV mở và van tổ chi, đóng D. Van AV mở và van tổ chim mở A. Van AV đóng và van tổ chim mở 36. Lưu lượng máu sẽ giảm khi: C. Độ nhớt của máu giảm A. Độ chênh áp suất ở hai đầu đoạn mạch tăng B. Chiều dài đoạn mạch tăng D. Đường kính mạch máu tăng 37. Các phân tử lipit và protein có thể di chuyển trong mặt phẳng màng sinh chất được tăng cường nhờ vào yếu tố nào sau đây: D. Nhóm OH A. Chuỗi acyl béo B. Đầu alcohol C. Phần phosphate 38. Thời gian tâm thu điện học của tim trên điện tâm đồ là: C. Khoảng QT A. QRS D. Sóng T B. Đoạn ST 39. Về Prolactin câu nào đúng: D. Bị ức chế bởi sự phát triển mô vú A. Sự tiết bị ức chế bởi vùng dưới đồi B. Gây rụng trứng C. Gây phóng sữa khi trẻ bú mẹ 40. Câu nào sau đây đúng: D. Oxytocin do tuyến yên thần kinh A. Glucagon do beta tụy tiết B. ACTH do lớp bó thượng thận C. Aldosteron do lớp cầu 41. Tác dụng của prolactin: C. Tổng hợp estradiol A. Tác dụng lên alpha-Adrenergic receptor D. Ức chế somatomammotropin B. Làm cho mẹ hưng phấn làm bài xuất sữa 42. Chọn câu đúng: A. Nồng độ hormone SD ở nam ổn định so với nữ C. Nam và nữ thay đổi theo chu kỳ hàng tháng D. Không ổn định, không theo chu kì B. Nữ ổn định so vs nam 43. Chất nào do thùy sau tuyến yên tiết ra: A. Oxytocin C. ACTH B. FSH D. Prolactin 44. Điều hòa ngược âm tính KHÔNG phải là yếu tố điều hòa bài tiết hoocmon nào sau đây: D. Oxytocin A. ACTH C. Triiodothyronine B. TSH 45. Tiếng T3 là do: A. Máu về chạm vào thành tâm nhĩ trong thời kỳ tâm trương B. Máu về chạm vào thành tâm thất trong thời kỳ tâm trương C. Máu chạm vào thành động mạch phổi trong thời kỳ tâm thu D. Máu chạm vào thành đmc trong thời kỳ tâm thu 46. Câu nào sau đây đúng với điện thế nghỉ của màng tế bào: B. Tăng lên khi men Na⁺ - K⁺ - ATPase trong màng bị ức chế C. Tuỳ thuộc tính thấm của màng đối với K⁺ D. Tuỳ thuộc tính thấm của màng đối với Na⁺ A. Là do bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase tạo ra 47. Phân bố nào sau đây đúng với cấu trúc màng sinh chất: B. Đuôi acyl - đầu ưa nước - đầu acyl - đầu ưa nước C. Đầu ưa nước - đuôi acyl - đuôi acyl - đầu ưa nước A. Đuôi acyl - đầu ưa nước - đầu ưa nước - đuôi acyl D. Đầu ưa nước - đuôi acyl - đầu ưa nước - đuôi acyl 48. Một người có mức bài tiết ADH cao sẽ ảnh hưởng như thế nào đến mức Na⁺ huyết tương: C. Mức Na⁺ huyết tương cao, do tác dụng kích thích trực tiếp của ADH trên sự tái hấp thu Na⁺của ống xả B. Mức Na⁺ huyết tương thấp, do tác dụng ức chế trực tiếp của ADH trên sự tái hấp thu Na⁺ của ống xả D. Mức Na⁺ huyết tương cao, do tác dụng cô đặc của ADH làm giảm mức bài xuất nước ở ống góp A. Mức Na⁺ huyết tương giảm thấp, do tác dụng pha loãng của ADH làm giảm lượng nước tiểu 49. Ezyme nào sau đây chịu trách nhiệm tạo thành AMP vòng: D. DNA glycosylase B. Cyclic AMP - dependent protein kinase C. Adenylate cyclase A. Cyclic AMP phosphodiesterase 50. Câu nào sau đây đúng với thyroxin: D. Trong phân tử có chứa 4 nguyên tố iod A. Là hormon duy nhất tiết bởi tuyến giáp B. Kích thích sự bài tiết TSH C. Là sản phẩm phân hủy của TSH 51. Kích thích tiết GH, TRỪ: C. Protein máu tăng A. Nhịn đói D. Acid béo máu giảm B. Glucose máu giảm thấp 52. Sự mất nước làm tăng nồng độ huyết tương của các hormone nào, TRỪ: A. Vasopressin B. ATII C. Aldosteron D. ANP 53. Sự khuếch tán đơn thuần và khuếch tán được hỗ trợ giống nhau ở điểm nào sau đây: A. Cần chất chuyên chở B. Đi ngược chiều gradien nồng độ C. Có thể hoạt động không cần ATP D. Xảy ra đối với chất có kích thước nhỏ hơn 8 Angstrom 54. Hormon tác dụng lên tính thấm màng tế bào với nước: D. Androgen C. Vasopressin A. Cortisol B. Aldosteron 55. Hormone có tác dụng chống dị ứng: C. Glucocorticoid D. Androgen B. Histamine A. Mineralcorticoid 56. Tiếp nhận Iod ở tuyến giáp/vận chuyển iod vào nang giáp: B. Theo bậc thang nồng độ D. Khuếch tán tự do A. Kênh Na⁺ - I⁻/Đồng vận Na⁺ C. Theo bậc thang điện thế 57. Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết và hormone được sản xuất: A. Tế bào alpha -Somatostatin C. Tuyến cận giáp - calcitonin D. Tất cả đều sai B. Vùng dưới đồi - LH 58. Hormone cấu tạo từ polypeptide: A. Calcitonin và PTH D. PTH và calcitriol C. Vitamin D B. Calcitonin và Calcitriol 59. Tiêm Thyroxin sẽ gây tác dụng nào sau đây: B. Tăng mức TSH huyết tương C. Tăng huyết áp A. Tăng mức TRH huyết tương D. Tăng mức chuyển hóa 60. Đặc điểm nào của kênh nước là đúng: C. Điều hoà lượng nước ra vào chủ yếu nhờ sự thay đổi số lượng kênh A. Có một loại kênh nước B. Không cho phép chất nào đi qua ngoài nước D. Tổ chức thành 6 đồng thể hoạt động như một kênh nước 61. Iodum dự trữ trong nang giáp chủ yếu ở dưới dạng nào: A. Thyroxine B. Thyroglobulin D. Diiodotyrosine C. Monoiodotyrosine 62. Ở trạng thái bình thường, thể tích máu trong tâm thất cuối kỳ tâm thu trung bình khoảng: A. 25ml D. 100ml C. 75ml B. 50ml 63. Sóng T trên ECG xuất hiện tương ứng với: D. Cuối thời kỳ tâm trương A. Cuối giai đoạn tim bơm máu nhanh C. Cuối thời kỳ tâm thu B. Cuối giai đoạn tim bơm máu chậm 64. Cơ chế quan trọng nhất trong điều hòa tiết hormon vùng hạ đồi: C. Điều hòa theo nhịp ngày đêm B. Điều hòa bằng các neurotransmitters D. Điều hòa ngược dương tính A. Điều hòa ngược 65. Thyroxin trong máu tăng gây tăng nhịp tim là do: C. Do tăng chuyển hóa tế bào D. Do tăng thể tích máu A. Do tăng hoạt động hệ phó giao cảm B. Do ức chế hoạt động hệ phó giao cảm 66. Trong máu hormon tuyến giáp liên kết với: A. TBG D. T4 - binding albumin C. Albumin B. Ở dạng tự do 67. Nồng độ cao hormone nào sau đây gây tăng huyết áp: D. ADH A. Insulin B. Glucagon C. Amylase 68. Câu nào sau đây đúng với Oxytocin và ADH: B. ĐC bài tiết bởi tuyến yên trước D. Thuộc loại steroid C. Có tác dụng chống bài niệu như nhau A. Được tổng hợp ở tế bào thần kinh vùng dưới đồi 69. Cách tính huyết áp trung bình: A. Huyết áp tâm trương + 1/3 hiệu số huyết áp C. Huyết áp tâm trương - 1/2 hiệu số huyết áp B. Huyết áp tâm trương - 1/3 hiệu số huyết áp D. Trung bình cộng của huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương 70. Suy tuyến giáp làm tăng nồng độ chất nào sau đây: C. T3, T4 D. Cholesterol B. TBG A. Iodur 71. Hormone giáp được tổng hợp ở đâu: B. Tế bào giáp C. Bào tương D. Mô đích tuyến giáp A. Lòng tế bào biểu mô nang giáp 72. Yếu tố nào sau đây có tác dụng chính điều hòa tiết hormon cận giáp: A. Nồng độ phosphat huyết tương B. Calcitonin C. 1,2,5 - dihydroxylcholecalciferol D. Nồng độ calcium huyết tương 73. Thời kỳ tăng áp trong chu kỳ tim là pha: C. Chiều dài sợi cơ tim rút ngắn B. Co cơ đẳng trường D. Chiều dài sợi cơ tim dài thêm A. Co cơ đẳng trương 74. Vận chuyển tích cực thứ phát, chọn câu sai: B. Cần năng lượng C. Cần chất mang và receptor D. Giúp ổn định thể tích tế bào A. Là vận chuyển ngược bậc thang 75. Giảm calci huyết nặng có thể do: C. Tăng bài tiết glucagon A. Giảm bài tiết calcitonin D. Tăng bài tiết parathormone B. Tăng bài tiết calcitonin 76. Chọn câu đúng về hormone: A. Glucagon làm hạ đường huyết B. Insulin làm giảm tích trữ mô mỡ D. Aldosteron kích thích các ống thận tăng tái hấp thu K⁺ C. Somatostatin có tác dụng điều hòa bài tiết insulin và glucagon, làm giảm nhu động ruột non 77. Van động mạch chủ đóng lại khi: C. Đầu giai đoạn tâm thất co A. Đầu giai đoạn tim hút máu về chậm D. Đầu giai đoạn giãn đẳng trường B. Đầu giai đoạn máu ra động mạch 78. Hormone phát triển cơ thể, TRỪ: C. Testosterone D. GH A. Estrogen B. Progresterone 79. Một phụ nữ bị phù niêm có nồng độ TSH huyết tương thấp nhưng lại tăng lên rõ khi tiêm TRH, Vậy ng đó bị tình trạng nào sau đây: D. Suy giáp do nguyên nhân vùng dưới đồi A. Cường giáp do u tuyến giáp B. Suy giáp do nguyên nhân tuyến giáp C. Suy giáp do nguyên nhân tuyến yên 80. Điện thế hoạt động tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh, ion Ca²⁺ đi vào tế bào trong pha nào sau đây: A. Pha 0 C. Pha 2 B. Pha 1 D. Pha 3 81. Chọn câu đúng về tác động sinh lí của PTH: A. Ức chế tạm thời quá trình tạo xương D. Tăng hấp thu phosphate tại ống thận B. Gián tiếp kích thích huỷ cốt bào C. Giảm hấp thu Canxi ở ống thận 82. Câu nào sau đây đúng với sự cung cấp máu cho tuyến yên: A. Chỉ cung cấp máu cho tuyến yên thần kinh C. Kiểm tra sự bài tiết các hormone của tuyến yên sau B. Dòng máu chủ yếu đi từ tuyến yên tuyến đến tuyến yên thần kinh D. Dòng máu đến tuyến yên trước liên hệ chặt chẽ với vùng dưới đồi 83. Hormone nào sau đây có tác dụng làm tăng thân nhiệt: D. Progesteron và T3, T4 B. Estradiol A. Progesteron C. T3,T4 Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi