Tổng hợp MCQ 2023 – Phần 1FREESinh lý Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Thiếu insulin lâu ngày sẽ KHÔNG gây ra ảnh hưởng nào? C. Rối loạn huyết áp A. Co giật D. Xơ vữa động mạch B. Toan hóa máu 2. Một người có mức bài tiết ADH cao sẽ ảnh hưởng như thế nào đến mức Na⁺ huyết tương: D. Mức Na⁺ huyết tương cao, do tác dụng cô đặc của ADH làm giảm mức bài xuất nước ở ống góp C. Mức Na⁺ huyết tương cao, do tác dụng kích thích trực tiếp của ADH trên sự tái hấp thu Na⁺của ống xả A. Mức Na⁺ huyết tương giảm thấp, do tác dụng pha loãng của ADH làm giảm lượng nước tiểu B. Mức Na⁺ huyết tương thấp, do tác dụng ức chế trực tiếp của ADH trên sự tái hấp thu Na⁺ của ống xả 3. Tác dụng của progesterone lên sự bài tiết sữa: D. Ức chế Prolactin B. Tác dụng trên nang - ống túi C. Ức chế PIH A. Tác dụng trên nang - thùy sữa 4. Câu nào sau đây đúng với Oxytocin và ADH: A. Được tổng hợp ở tế bào thần kinh vùng dưới đồi D. Thuộc loại steroid C. Có tác dụng chống bài niệu như nhau B. ĐC bài tiết bởi tuyến yên trước 5. Điều hòa ngược âm tính KHÔNG phải là yếu tố điều hòa bài tiết hoocmon nào sau đây: A. ACTH D. Oxytocin B. TSH C. Triiodothyronine 6. Tác dụng của T3 là: D. Giảm tiết dịch hệ tiêu hóa B. Giảm chuyển hóa tế bào C. Làm hệ thần kinh giảm tính hưng phấn A. Giảm Chol máu 7. Câu nào sau đây đúng với thyroxin: A. Là hormon duy nhất tiết bởi tuyến giáp B. Kích thích sự bài tiết TSH D. Trong phân tử có chứa 4 nguyên tố iod C. Là sản phẩm phân hủy của TSH 8. Tác động tiết GH do: B. GnRH C. GiRH A. GHRH D. GHSH 9. Iodum dự trữ trong nang giáp chủ yếu ở dưới dạng nào: B. Thyroglobulin C. Monoiodotyrosine D. Diiodotyrosine A. Thyroxine 10. Giảm calci huyết nặng có thể do: D. Tăng bài tiết parathormone A. Giảm bài tiết calcitonin C. Tăng bài tiết glucagon B. Tăng bài tiết calcitonin 11. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lipit của màng sinh chất? A. Điểm uốn trong phân tử lipid ngăn sự liên kết chặt chẽ giữa các phân tử B. Sự liên kết lỏng lẻo giữa các phân từ lipid cho phép các protein trên màng di chuyển không giới hạn C. Tính lỏng của màng chỉ cho phép các protein di chuyển, các lipid cố định D. Điểm uốn trong phân tử lipid được hình thành 12. Câu nào sau đây là đúng với Aldosteron: A. Là Steroid lớp bó tuyến thượng thận D. Là hoocmon lớp lưới tuyến thượng thận B. Là glucocorticoid C. Là mineralcorticoid 13. Tất cả biểu hiện sau là dấu hiệu bệnh suy tuyến giáp, ngoại trừ: B. Mức chuyển hóa giảm C. Không chịu được nóng A. Nhịp tim chậm D. Buồn ngủ 14. Chất nào sau đây là glucocorticoid: D. Testosterol C. Cortisol B. Corticotorpin A. Aldosterol 15. Một phụ nữ bị phù niêm có nồng độ TSH huyết tương thấp nhưng lại tăng lên rõ khi tiêm TRH, Vậy ng đó bị tình trạng nào sau đây: C. Suy giáp do nguyên nhân tuyến yên A. Cường giáp do u tuyến giáp B. Suy giáp do nguyên nhân tuyến giáp D. Suy giáp do nguyên nhân vùng dưới đồi 16. Hormone nào không có trên cơ thể nam: A. Estrogen C. HCG B. TRH D. CRH 17. Hormone giáp được tổng hợp ở đâu: C. Bào tương B. Tế bào giáp A. Lòng tế bào biểu mô nang giáp D. Mô đích tuyến giáp 18. Tuyến nào sau đây là tuyến sinh mạng sau khi cắt bỏ sẽ bị tử vong: B. Giáp C. Tụy D. Vỏ thượng thận A. Yên 19. Câu nào sau đây đúng với tuyến giáp: C. Thiếu iod mạn tính trong chế độ ăn dẫn đến tăng bài tiết trong hocmon giáp như là 1 cơ chế bù trừ B. Hoocmon giáp được dự trữ trong các hạt bài tiết trong bào tương tb giáp D. Sự phát triển và chức năng bình thường của tuyến giáp phụ thuộc vào sự có mặt của tuyến yên và vùng dưới đồi A. CRH gây giải phóng hoocmon kích thích tuyến giáp TSH của tuyến yên trước 20. Cắt bỏ tuyến cận giáp gây hậu quả nào: B. Không kiểm soát được hoạt động thần kinh - cơ D. Tăng nồng độ calcium trong dịch ngoại bào C. Suy thận A. Mất khả năng điều hòa đường huyết 21. Yếu tố nào sau đây có tác dụng chính điều hòa tiết hormon cận giáp: D. Nồng độ calcium huyết tương A. Nồng độ phosphat huyết tương C. 1,2,5 - dihydroxylcholecalciferol B. Calcitonin 22. Epinephrine có tác dụng nào sau đây: C. Co đồng tử A. Tăng tiêu glycogen B. Tăng tổng hợp mỡ D. Co cơ trơn OTH 23. Chọn câu đúng về glucagon: B. Khi làm việc cường độ cao, kéo dài thì sự bài tiết glucagon là rất quan trọng để đảm bảo mức đường huyết an toàn cho cơ thể A. Glucagon do tế bào delta của tiểu đảo Langerhans tụy bài tiết D. Glucagon gây bất hoạt men lipase, tăng cường dự trữ TG trong gan C. Glucagon làm giảm sự rút acid amin từ máu vào tế bào gan, làm cơ chất cho sinh đường mới 24. Trong máu hormon tuyến giáp liên kết với: D. T4 - binding albumin C. Albumin B. Ở dạng tự do A. TBG 25. Nồng độ I⁻ tăng thì: D. Kích thích tuyến giáp tổng hợp nhiều hormon giáp, sau đó loại thải hormon đường tiết niệu B. Kích thích tuyến giáp tổng hợp nhiều hormon giáp A. Ức chế quá trình tổng hợp I₂ và hormon giáp C. Cơ thể tự điều chỉnh cho nồng độ iod vừa đủ 26. Chất nào sau đây là hormon steroid: A. PTH và calcitonin D. Calcitonin và calcitriol B. Vitamin D C. PTH và calcitriol 27. Nồng độ cao hormone nào sau đây gây tăng huyết áp: C. Amylase A. Insulin B. Glucagon D. ADH 28. Các phân tử lipit và protein có thể di chuyển trong mặt phẳng màng sinh chất được tăng cường nhờ vào yếu tố nào sau đây: D. Nhóm OH B. Đầu alcohol C. Phần phosphate A. Chuỗi acyl béo 29. Hormone giáp làm tăng hấp thu glucose từ OTH, tuy nhiên bệnh nhân cường giáp thường có thể trạng gầy là do: B. Hormone giáp làm tăng hấp thu glucose, đồng thời tăng li giải lipid và protein D. Tất cả đều đúng A. Glucose được hấp thu nhiều nhưng bị loại thải qua thận ngay lập tức C. Glucose không đi vào trong tế bào được do tế bào đề kháng insulin 30. Về Prolactin câu nào đúng: C. Gây phóng sữa khi trẻ bú mẹ D. Bị ức chế bởi sự phát triển mô vú B. Gây rụng trứng A. Sự tiết bị ức chế bởi vùng dưới đồi 31. Hormone nào sau đây có tác dụng làm tăng thân nhiệt: A. Progesteron B. Estradiol C. T3,T4 D. Progesteron và T3, T4 32. Cơ chế quan trọng nhất trong điều hòa tiết hormon vùng hạ đồi: C. Điều hòa theo nhịp ngày đêm D. Điều hòa ngược dương tính A. Điều hòa ngược B. Điều hòa bằng các neurotransmitters 33. Kích thích tiết GH, TRỪ: D. Acid béo máu giảm A. Nhịn đói B. Glucose máu giảm thấp C. Protein máu tăng 34. Chọn câu đúng về tác động sinh lí của PTH: D. Tăng hấp thu phosphate tại ống thận B. Gián tiếp kích thích huỷ cốt bào C. Giảm hấp thu Canxi ở ống thận A. Ức chế tạm thời quá trình tạo xương 35. Hormone làm tăng đường huyết, TRỪ: D. Glucagon B. Thyroxine A. Epinephrine C. Insulin 36. Suy tuyến giáp làm tăng nồng độ chất nào sau đây: D. Cholesterol B. TBG C. T3, T4 A. Iodur 37. Điện thế hoạt động tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh, ion Ca²⁺ đi vào tế bào trong pha nào sau đây: D. Pha 3 A. Pha 0 B. Pha 1 C. Pha 2 38. Câu nào sau đây đúng với điện thế nghỉ của màng tế bào: C. Tuỳ thuộc tính thấm của màng đối với K⁺ A. Là do bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase tạo ra B. Tăng lên khi men Na⁺ - K⁺ - ATPase trong màng bị ức chế D. Tuỳ thuộc tính thấm của màng đối với Na⁺ 39. Yếu tố quyết định tiền tải của tim? A. Áp suất đầu kỳ tâm trương B. Áp suất cuối kỳ tâm trương D. Áp suất cuối kỳ tâm thu C. Áp suất đầu kỳ tâm thu 40. Tiếng T3 là do: A. Máu về chạm vào thành tâm nhĩ trong thời kỳ tâm trương C. Máu chạm vào thành động mạch phổi trong thời kỳ tâm thu B. Máu về chạm vào thành tâm thất trong thời kỳ tâm trương D. Máu chạm vào thành đmc trong thời kỳ tâm thu 41. Ở trạng thái bình thường, thể tích máu trong tâm thất cuối kỳ tâm thu trung bình khoảng: D. 100ml C. 75ml A. 25ml B. 50ml 42. Chọn câu SAI về tủy thượng thận: A. Bản chất là 1 hạch giao cảm biệt hóa C. Tổng hợp epinephrine nhiều hơn norepinephrine D. Cần sự hỗ trợ của cortisol từ vỏ thượng thận B. Chịu sự chi phối của tủy sống thắt lưng 43. Thời kỳ tăng áp trong chu kỳ tim là pha: C. Chiều dài sợi cơ tim rút ngắn B. Co cơ đẳng trường D. Chiều dài sợi cơ tim dài thêm A. Co cơ đẳng trương 44. Lưu lượng máu sẽ giảm khi: D. Đường kính mạch máu tăng A. Độ chênh áp suất ở hai đầu đoạn mạch tăng C. Độ nhớt của máu giảm B. Chiều dài đoạn mạch tăng 45. Câu nào sau đây đúng với các chất truyền tin thứ hai: C. Là những Hormone do tế bào bài tiết vì kích thích của một hormone khác A. Là những chất tương tác với chất truyền tin thứ nhất bên trong tế bào B. Là những chất gắn với chất truyền tin thứ nhất trên màng tế bào D. Gây đáp ứng trung gian bên trong tế bào khi có tác động của các hormone hay chất dẫn truyền thần kinh khác 46. Vận chuyển tích cực thứ phát, chọn câu sai: B. Cần năng lượng D. Giúp ổn định thể tích tế bào C. Cần chất mang và receptor A. Là vận chuyển ngược bậc thang 47. Hormone của thùy trước tuyến yên thuộc nhóm: A. Peptid D. Tất cả đều đúng C. Steroid B. Amin 48. Van động mạch chủ đóng lại khi: B. Đầu giai đoạn máu ra động mạch C. Đầu giai đoạn tâm thất co D. Đầu giai đoạn giãn đẳng trường A. Đầu giai đoạn tim hút máu về chậm 49. Cách tính huyết áp trung bình: A. Huyết áp tâm trương + 1/3 hiệu số huyết áp D. Trung bình cộng của huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương C. Huyết áp tâm trương - 1/2 hiệu số huyết áp B. Huyết áp tâm trương - 1/3 hiệu số huyết áp 50. Glucagon không tìm thấy ở bộ phận nào của cơ thể: B. Gan A. Huyết tương D. Tuyến thượng thận C. Tế bào mỡ 51. Câu nào sau đây đúng với hoocmon Steroid: B. Được bài tiết bởi tủy thượng thận A. Có chứa ít nhất 1 nguyên tử N D. Có 1 cấu trúc liên quan Cholesterol C. Có 1 cấu trúc 3 vòng 52. Chất nào do thùy sau tuyến yên tiết ra: D. Prolactin C. ACTH A. Oxytocin B. FSH 53. Hormone có tác dụng chống dị ứng: C. Glucocorticoid A. Mineralcorticoid B. Histamine D. Androgen 54. Hormone phát triển cơ thể, TRỪ: D. GH C. Testosterone A. Estrogen B. Progresterone 55. Thyroxin trong máu tăng gây tăng nhịp tim là do: B. Do ức chế hoạt động hệ phó giao cảm C. Do tăng chuyển hóa tế bào A. Do tăng hoạt động hệ phó giao cảm D. Do tăng thể tích máu 56. Tiếp nhận Iod ở tuyến giáp/vận chuyển iod vào nang giáp: A. Kênh Na⁺ - I⁻/Đồng vận Na⁺ C. Theo bậc thang điện thế D. Khuếch tán tự do B. Theo bậc thang nồng độ 57. Hormone nào làm giãn cơ trơn của mạch máu: C. Noradrenaline D. Bradykinin A. Angiotensin II B. Vasopressin 58. Sóng T trên ECG xuất hiện tương ứng với: D. Cuối thời kỳ tâm trương C. Cuối thời kỳ tâm thu B. Cuối giai đoạn tim bơm máu chậm A. Cuối giai đoạn tim bơm máu nhanh 59. Sự khuếch tán đơn thuần và khuếch tán được hỗ trợ giống nhau ở điểm nào sau đây: B. Đi ngược chiều gradien nồng độ C. Có thể hoạt động không cần ATP A. Cần chất chuyên chở D. Xảy ra đối với chất có kích thước nhỏ hơn 8 Angstrom 60. Phân bố nào sau đây đúng với cấu trúc màng sinh chất: A. Đuôi acyl - đầu ưa nước - đầu ưa nước - đuôi acyl D. Đầu ưa nước - đuôi acyl - đầu ưa nước - đuôi acyl C. Đầu ưa nước - đuôi acyl - đuôi acyl - đầu ưa nước B. Đuôi acyl - đầu ưa nước - đầu acyl - đầu ưa nước 61. Tăng calci huyết do: A. Cắt bỏ tuyến cận giáp D. Cắt bỏ tuyến giáp C. Tiêm calcitonin B. Tiêm hormon cận giáp 62. Tiêm hoocmon tuyến giáp cho con vật bình thường sẽ gây tác dụng sau, ngoại trừ: A. Tăng mức tiêu thụ oxy D. Giảm mức tiêu thụ lipid C. Tăng nhu cầu vitamin B. Tăng tổng hợp protein 63. Đặc điểm nào của kênh nước là đúng: C. Điều hoà lượng nước ra vào chủ yếu nhờ sự thay đổi số lượng kênh B. Không cho phép chất nào đi qua ngoài nước D. Tổ chức thành 6 đồng thể hoạt động như một kênh nước A. Có một loại kênh nước 64. Hormon tác dụng lên tính thấm màng tế bào với nước: A. Cortisol B. Aldosteron C. Vasopressin D. Androgen 65. Câu nào sau đây đúng với sự cung cấp máu cho tuyến yên: A. Chỉ cung cấp máu cho tuyến yên thần kinh D. Dòng máu đến tuyến yên trước liên hệ chặt chẽ với vùng dưới đồi C. Kiểm tra sự bài tiết các hormone của tuyến yên sau B. Dòng máu chủ yếu đi từ tuyến yên tuyến đến tuyến yên thần kinh 66. Thời kỳ tăng áp của chu kỳ tim: B. Van AV đóng và van tổ chim đóng D. Van AV mở và van tổ chim mở A. Van AV đóng và van tổ chim mở C. Van AV mở và van tổ chi, đóng 67. Câu nào sau đây đúng: D. Oxytocin do tuyến yên thần kinh B. ACTH do lớp bó thượng thận C. Aldosteron do lớp cầu A. Glucagon do beta tụy tiết 68. Tế bào biểu mô của ruột giúp hấp thu thức ăn từ phần lòng ống tiêu hoá vào máu. Sự định hướng này nhờ vào yếu tố nào: D. Các vùng của màng sinh chất tạo thành một cấu trúc đồng nhất B. Cấu trúc giống nhau giữa hai phần đỉnh và đáy A. Phức hợp liên kết tại phần đáy tế bào C. Sự định vị chính xác loại protein vào từng phần đỉnh và đáy tế bào 69. Chọn câu đúng về hormone: D. Aldosteron kích thích các ống thận tăng tái hấp thu K⁺ C. Somatostatin có tác dụng điều hòa bài tiết insulin và glucagon, làm giảm nhu động ruột non B. Insulin làm giảm tích trữ mô mỡ A. Glucagon làm hạ đường huyết 70. Mức chuyển hóa cơ thể không ảnh hưởng khi tăng nồng độ chất nào sau đây trong huyết tương: B. TBG A. TSH D. T3 C. T4 71. Chọn câu đúng về lưu lượng dòng máu: C. Tỷ lệ thuận với chiều dài mạch máu D. A và B đều đúng A. Tỷ lệ thuận với hệ số 8 B. Tỷ lệ thuận với đường kính mạch máu 72. Sự mất nước làm tăng nồng độ huyết tương của các hormone nào, TRỪ: D. ANP C. Aldosteron B. ATII A. Vasopressin 73. Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết và hormone được sản xuất: D. Tất cả đều sai C. Tuyến cận giáp - calcitonin A. Tế bào alpha -Somatostatin B. Vùng dưới đồi - LH 74. Thời gian tâm thu điện học của tim trên điện tâm đồ là: D. Sóng T A. QRS B. Đoạn ST C. Khoảng QT 75. Trong hoạt động điện học của cơ tim: A. Pha 3: Pha tái cực, pha này bắt đầu cuối pha 2 khi dòng K⁺ đi ra tế bào trội hơn dòng Ca²⁺ đi vào tế bào B. Pha 3: Pha tái cực, pha này bắt đầu cuối pha 2 khi dòng K⁺ đi ra tế bào trội hơn dòng Na⁺ đi ra tế bào C. Pha 3: Pha tái cực, pha này bắt đầu cuối pha 2 khi dòng Na⁺ đi ra tế bào trội hơn dòng Ca²⁺ đi vào tế bào D. Pha 3: Pha tái cực, pha này bắt đầu cuối pha 2 khi dòng K⁺ đi ra tế bào trội hơn dòng Na⁺ đi vào tế bào 76. Tiêm Thyroxin sẽ gây tác dụng nào sau đây: C. Tăng huyết áp D. Tăng mức chuyển hóa A. Tăng mức TRH huyết tương B. Tăng mức TSH huyết tương 77. Ezyme nào sau đây chịu trách nhiệm tạo thành AMP vòng: B. Cyclic AMP - dependent protein kinase C. Adenylate cyclase D. DNA glycosylase A. Cyclic AMP phosphodiesterase 78. Chọn câu đúng: D. Không ổn định, không theo chu kì C. Nam và nữ thay đổi theo chu kỳ hàng tháng B. Nữ ổn định so vs nam A. Nồng độ hormone SD ở nam ổn định so với nữ 79. Chuyển đoạn DII: B. Hiệu số điện thế giữa chân phải và tay phải A. Hiệu số điện thế giữa chân phải và tay trái C. Hiệu số điện thế giữa chân trái và tay trái D. Hiệu số điện thế giữa chân trái và tay phải 80. Hormone cấu tạo từ polypeptide: D. PTH và calcitriol A. Calcitonin và PTH C. Vitamin D B. Calcitonin và Calcitriol 81. Nồng độ aldosteron trong máu tăng dẫn đến: B. Giảm K⁺ máu C. Giảm pH máu D. Giảm huyết áp A. Giảm thể tích dịch ngoại bào 82. Biểu hiện không đặc trưng cho suy tuyến yên: A. Suy mòn cơ thể D. Không chịu đựng được đối với stress C. Chuyển hóa cơ sở thấp B. Vô sinh 83. Tác dụng của prolactin: D. Ức chế somatomammotropin C. Tổng hợp estradiol B. Làm cho mẹ hưng phấn làm bài xuất sữa A. Tác dụng lên alpha-Adrenergic receptor Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi