MCQ 2023 – Tế bào thực vậtFREEThực vật dược 1. Tính chất của suberin: D. Là chất có thể trương nở trong nước và tùy trường hợp có thể tan hoàn toàn hay một phần trong nước B. Là một polysaccharide phức tạp C. Là chất giàu axit béo, hoàn toàn không thấm nước và khí A. Là chất keo vô định hình, mềm dẻo và có tính ưa nước cao 2. Trong phương pháp quan sát tế bào thực vật, dụng cụ giúp tìm thấy một số chất hóa học của tế bào sống chưa bị tổn thương: C. Kính hiển vi điện tử D. Kính hiển vi huỳnh quang B. Kính hiển vi quang họ A. Kính lúp 3. Vách sơ cấp có các sợi Cellulose: D. Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 30⁰ - 60⁰ A. Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 60⁰ - 90⁰ C. Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 60⁰ - 90⁰ B. Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 30⁰ - 60⁰ 4. Ở tế bào nội bì, suberin tẩm theo cách: C. Tẩm hoàn toàn D. Tẩm vòng quanh vách bên và tẩm ở mặt bên và mặt đáy A. Tẩm vòng quanh vách bên B. Tẩm ở mặt bên và mặt đáy 5. Trong vách sơ cấp của tế bào thực vật có loại protein là extensions có vai trò quan trọng trong việc: A. Tăng trưởng và hình thành vách thứ cấp C. Nhận biết các tế bào bên cạnh B. Nhận biết các phân tử bên ngoài D. Tăng trưởng của tế bào 6. Khoảng gian bào là: C. Những khoảng trống giữa vách và màng sinh chất D. Đạo A. Khoảng trống trong chất nguyên sinh B. Lỗ thông giữa vách hai tế bào kế nhau 7. Thứ tự xuất hiện của các thành phần vách tế bào: C. Vách sơ cấp, vách thứ cấp, phiến giữ A. Vách sơ cấp và phiến giữa xuất hiện cùng lúc, vách thứ cấp có sau cùng D. Phiến giữa, vách sơ cấp, vách thứ cấp B. Vách sơ cấp, phiến giữa, vách thứ cấp 8. Sự đóng dày mộc tố đầu tiên là ở: C. Phiến giữ A. Vách thứ cấp B. Màng sinh chất D. Vách sơ cấp 9. Tế bào mô phân sinh thực vật bậc cao có kích thước khoảng: D. 10⁻⁵ - 10⁻⁴ m A. 10 - 20 µm C. 10 - 30 µm B. 10 - 100 nm 10. Thành phần chính của vách sơ cấp: B. Cellulose (25%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (20 - 35%), protein (15%) A. Cellulose (9 - 25%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (10 - 35%), protein (15%) C. Cellulose (9 - 25%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (20 - 35%) D. Cellulose (20% - 30%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (10 - 35%) 11. Trong chất tế bào, nước thường chiếm khoảng: B. 60-75% C. 55-60% D. 50-55% A. 80-85% 12. Khái niệm tế bào thực vật: A. Là đơn vị cơ bản về cấu trúc của cơ thể thực vật B. Là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể thực vật C. Là đơn vị chức năng cơ bản của cơ thể thực vật D. Tất cả đều sai 13. Thể sống nào có chức năng là trung tâm hô hấp và là kho chứa năng lượng cho tế bào? A. Bộ Golgi C. Ty thể D. Ribosom B. Nhân 14. Suberin đóng trên vách tế bào tạo thành những lớp kế tiếp tạo: D. Lớp bần A. Vách thứ cấp B. Tầng tẩm chất bần C. Lớp bần và lỗ vỏ 15. Lỗ viền thường xuất hiện ở: D. Tất cả các thành phần trên B. Sợi A. Mạch C. Quản bào 16. Chọn câu đúng về sự tẩm gỗ: A. Lignin không thấm nước C. Lignin đàn hồi tốt D. Tất cả đều sai B. Lignin là chất giàu carbon và oxy hơn cellulose 17. Ở thân cây mía có: B. Sự hóa sáp A. Sự hóa bần C. Sự hóa khoáng D. Sự hóa gỗ 18. Vách thứ cấp cấu tạo bởi: A. Cellulose (10 - 15%), Hemicellulose (60%), Mộc tố (22 - 28%) C. Cellulose (10 - 15%), Hemicellulose (40%), Mộc tố (42 - 48%) D. Cellulose (41 - 45%), Hemicellulose (30%), Lignin (22 - 28%) B. Cellulose (21 - 25%), Hemicellulose (20%), Lignin (52 - 58%) 19. Chọn câu sai khi nói về sự hóa bần ở thực vật: A. Là chất suberin B. Ở tế bào nội bì có khung caspary D. Hoàn toàn không thấm nước và không khí C. Giàu acid vô cơ 20. Vách sơ cấp của tế bào thực vật: C. Dày 1 - 3 µm, khoảng 1/4 cellulose D. Dày 2 - 4 µm, khoảng 1/4 cellulose B. Dày trên 5 µm, khoảng 1/2 cellulose A. Dày trên 4 µm, khoảng 1/2 cellulose 21. Chức năng không bào của tế bào thực vật: C. Là túi được bao bởi màng không bào A. Là túi chứa nước và các chất hòa tan D. Giúp tế bào hấp thụ nước và chất dự trữ B. Chứa sản phẩm thứ cấp của tế bào 22. Loại lạp thể phát triển chủ yếu ở các bộ phận dưới mặt đất của thực vật: B. Sắc lạp D. Lục lạp C. Tiền lạp A. Vô sắc lạp 23. Vách sơ cấp tế bào thực vật cấu tạo bởi: D. Cellulose và chất gỗ B. Cellulose và pectin C. Cellulose và chất bẩn A. Cellulose 24. Khi vách thứ cấp hình thành xong: D. Phiến giữa chết đi B. Tế bào chết đi A. Những phần bên ngoài vách thứ cấp chết đi C. Tế bào tiếp tục phát triển để hoàn thiện 25. Sự đóng dày mộc tố cuối cùng là ở: B. Phiến giữ C. Vách sơ cấp A. Màng sinh chất D. Vách thứ cấp 26. Muốn hòa tan gỗ chỉ để lại Cellulose, ta dùng: D. Muối A. Acid vô cơ đậm đặc B. Kiềm C. Acid vô cơ loãng 27. Thuật ngữ "tế bào" theo tiếng La-Tinh là...... Và được sử dụng đầu tiên bởi......? A. Cellulose - Jim Watson D. Cellule - De Fonbrune C. Cellula - Robert Hooke B. Cellulose - Commandon 28. Trong vách sơ cấp của tế bào thực vật có loại protein là lectins có vai trò quan trọng trong việc: C. Tăng trưởng và hình thành vách thứ cấp D. Tăng trưởng của tế bào B. Nhận biết các tế bào bên cạnh A. Nhận biết các phân tử bên ngoài 29. Sau khi hình thành phiến giữa, chất tế bào của mỗi tế bào con sẽ tạo? C. Vách sơ cấp A. Cellulose B. Vách thứ cấp D. Màng sinh chất 30. Chọn phát biểu sai: A. Vách có thể xem là bộ xương của tế bào C. Mỗi tế bào đều có vách riêng D. Vách tế bào có nhiều lỗ để trao đổi nước, không khí B. Vách tế bào có tính bán thấm 31. Thể sống có cấu tạo gồm "màng ngoài, màng trong gấp nếp tạo thành các mào trong cùng là chất nền" là của: B. Nhân A. Lục lạp C. Ty thể D. Bộ Golgi 32. Sự hóa khoáng xảy ở bộ phận nào của lúa và chất được tẩm là: C. Thân - SiO₂ A. Lá - CaCO₃ D. Lá - SiO₂ B. Thân - CaCO₃ 33. Đa số tế bào thực vật có kích thước từ: B. 10 - 100 nm A. 10 - 100 mm C. 10 - 100 µm D. Tất cả đều sai 34. Những thay đổi về chiều dày và thành phần hóa học ở vách sơ cấp tế bào là quá trình: B. Không tồn tại sự thay đổi này C. Thuận nghịch D. Xảy ra khi có sự hình thành vách thứ cấp A. Diễn ra theo tuổi tế bào 35. Họ bí, họ vòi voi, sự hóa khoáng là do sự tích tụ của: A. CaCO₃ D. SiO₂, CaCO₃ C. SiO₂ B. Calci Oxalate 36. Điểm khác cơ bản giữa tế bào thực vật và tế bào động vật là: C. Hình dạng hầu như không đổi B. Phân hóa theo chức năng A. Phân hóa theo cơ quan D. Đa hình dạng hơn 37. Khi quan sát mảnh nút chai dưới kính hiển vi tự tạo, nhà thực vật học. Thấy có nhiều lỗ nhỏ giống hình tổ ong được ông gọi là tế bào, đó chính là hình ảnh của: A. Jim Watson - mạch gỗ chết D. Robert Hooke - vách tế bào chết C. De Fontbrune - mạch gỗ B. Commando - chấm đồng tiền ở loại mô dẫn 38. Sự hóa nhầy là do: D. Sự tăng tiết extensions C. Sự tăng tiết cellulose B. Sự tăng tiết pectin A. Sự tăng tiết lignin 39. Sự hóa nhày có ở: C. Hạt rau muống B. Hạt mồng tơi D. Hạt rau quế A. Hạt cải 40. Vách thứ cấp của tế bào thực vật: B. Dày trên 4 µm, khoảng 1/2 cellulose A. Dày 1 - 3 µm, khoảng 1/4 cellulose C. Dày 2 - 4 µm khoảng 1/4 cellulose D. Dày trên 5 µm khoảng 1/2 cellulose 41. Thành phần chủ yếu nhất của phiến giữa là: B. Pectin A. Lignin D. Cellulose C. Hemicellulose 42. Phiến giữa được hình thành khi: B. Khi tế bào đã già C. Đã hình thành vách sơ cấp D. Khi tế bào phân chia A. Đã hình thành vách thứ cấp 43. Ở tế bào nội bì, suberin chỉ tạo một khung không hoàn toàn đi vòng quanh vách bên của tế bào gọi là: A. Khung libe B. Khung cutin D. Khung hình móng ngựa C. Khung caspary 44. Ở lá bắp cải có: A. Sự hóa bần C. Sự hóa sáp D. Sự hóa nhầy B. Sự hóa cutin 45. Ở quả bí có: C. Sự hóa nhầy A. Sự hóa cutin B. Sự hóa bần D. Sự hóa sáp 46. Vách thứ cấp được sinh ra bởi: A. Màng sinh chất C. Màng phân sinh B. Vách sơ cấp D. Phiến giữ 47. Các phương pháp được dùng để nghiên cứu tế bào thực vật: C. Phương pháp quan sát tế bào D. Tất cả đều đúng B. Phương pháp siêu ly tâm A. Phương pháp tách và nuôi tế bào 48. Khoảng gian bào sinh ra: A. Khi phiến giữa bị phân hủy D. Khi vách thứ cấp hoàn chỉnh B. Khi mới hình thành vách thứ cấp C. Ngay khi tế bào vừa hình thành 49. Muốn hòa tan gỗ chỉ để lại cellulose, ta dùng: B. Muối A. Acid vô cơ loãng D. Phenol C. Acid vô cơ đậm đặc 50. Thể sống nhỏ nào có chức năng tạo ra protein ở tế bào thực vật? D. Nhân A. Chất tế bào C. Ribosom B. Bộ Golgi 51. Chọn câu phát biểu đúng: A. Vách thứ cấp có lượng cellulose ít hơn nhưng lượng gỗ (lignin) nhiều hơn vách sơ cấp C. Vách thứ cấp nằm giữa vách sơ cấp và phiến giữ D. Vách thứ cấp mỏng hơn vách sơ cấp B. Vách thứ cấp xuất hiện khi tế bào ngừng tăng trưởng 52. Muốn hòa tan cellulose để lại gỗ, ta dùng: D. Acid vô cơ loãng C. Acid vô cơ đậm đặc A. Kiềm đậm đặc B. Kiềm loãng 53. Trong phương pháp quan sát tế bào thực vật, dụng cụ giúp ta thấy được hình ảnh các mẫu vật trên màn ảnh huỳnh quang hoặc chụp hình ảnh của chúng ta trên bàn phím: A. Kính lúp B. Kính hiển vi quang họ C. Kính hiển vi điện tử D. Kính hiển vi huỳnh quang 54. Đặc điểm đúng trong cấu tạo chất tế bào: D. Gồm toàn bộ phần bên trong vách tế bào A. Gồm toàn bộ những chất cặn bã của tế bào B. Dễ hòa tan vào nước C. Mất khả năng sống ở nhiệt độ 50⁰ - 60⁰ 55. Thành phần hóa học của vách tế bào được tổng hợp trong bộ máy golgi: C. Pectin và cellulose A. Pectin và hemicellulose B. Pectin, cellulose và hemicellulose D. Cellulose và hemicellulose 56. Vách thứ cấp của quản bào và sợi gồm: D. 2 lớp A. 1 lớp C. 3 lớp B. 4 lớp 57. Hai loại lỗ ở vách tế bào là: C. Lỗ đơn, lỗ đôi B. Lỗ viền, lỗ rây A. Lỗ đơn, lỗ rây D. Lỗ đơn, lỗ viền 58. Thành phần hóa học của phiến giữa là: C. Pectin A. Hemicellulose D. Cellulose và Calci B. Pectin và Calci 59. Loại lạp thể phát triển ở các bộ phận trên mặt đất của thực vật bậc cao và rong: C. Tiền lạp B. Vô sắc lạp A. Lục lạp D. Sắc lạp 60. Để định hình tế bào thực vật, người ta thường dùng một số tác nhân sau, ngoại trừ: D. Đỏ carmin A. Formol B. Muối kim loại nặng C. Cồn tuyệt đối 61. Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non? D. Lục lạp A. Lạp không màu C. Bột lạp B. Sắc lạp Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai