MCQ 2023 – Tế bào thực vậtFREEThực vật dược 1. Muốn hòa tan gỗ chỉ để lại cellulose, ta dùng: A. Acid vô cơ loãng D. Phenol B. Muối C. Acid vô cơ đậm đặc 2. Chức năng không bào của tế bào thực vật: B. Chứa sản phẩm thứ cấp của tế bào C. Là túi được bao bởi màng không bào D. Giúp tế bào hấp thụ nước và chất dự trữ A. Là túi chứa nước và các chất hòa tan 3. Muốn hòa tan gỗ chỉ để lại Cellulose, ta dùng: A. Acid vô cơ đậm đặc B. Kiềm D. Muối C. Acid vô cơ loãng 4. Muốn hòa tan cellulose để lại gỗ, ta dùng: C. Acid vô cơ đậm đặc D. Acid vô cơ loãng B. Kiềm loãng A. Kiềm đậm đặc 5. Vách thứ cấp cấu tạo bởi: B. Cellulose (21 - 25%), Hemicellulose (20%), Lignin (52 - 58%) A. Cellulose (10 - 15%), Hemicellulose (60%), Mộc tố (22 - 28%) C. Cellulose (10 - 15%), Hemicellulose (40%), Mộc tố (42 - 48%) D. Cellulose (41 - 45%), Hemicellulose (30%), Lignin (22 - 28%) 6. Trong vách sơ cấp của tế bào thực vật có loại protein là extensions có vai trò quan trọng trong việc: B. Nhận biết các phân tử bên ngoài A. Tăng trưởng và hình thành vách thứ cấp D. Tăng trưởng của tế bào C. Nhận biết các tế bào bên cạnh 7. Ở lá bắp cải có: C. Sự hóa sáp A. Sự hóa bần B. Sự hóa cutin D. Sự hóa nhầy 8. Khoảng gian bào là: D. Đạo C. Những khoảng trống giữa vách và màng sinh chất A. Khoảng trống trong chất nguyên sinh B. Lỗ thông giữa vách hai tế bào kế nhau 9. Đặc điểm đúng trong cấu tạo chất tế bào: D. Gồm toàn bộ phần bên trong vách tế bào C. Mất khả năng sống ở nhiệt độ 50⁰ - 60⁰ A. Gồm toàn bộ những chất cặn bã của tế bào B. Dễ hòa tan vào nước 10. Sự hóa nhày có ở: C. Hạt rau muống B. Hạt mồng tơi D. Hạt rau quế A. Hạt cải 11. Điểm khác cơ bản giữa tế bào thực vật và tế bào động vật là: B. Phân hóa theo chức năng A. Phân hóa theo cơ quan D. Đa hình dạng hơn C. Hình dạng hầu như không đổi 12. Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non? C. Bột lạp D. Lục lạp A. Lạp không màu B. Sắc lạp 13. Tế bào mô phân sinh thực vật bậc cao có kích thước khoảng: C. 10 - 30 µm D. 10⁻⁵ - 10⁻⁴ m B. 10 - 100 nm A. 10 - 20 µm 14. Khái niệm tế bào thực vật: C. Là đơn vị chức năng cơ bản của cơ thể thực vật D. Tất cả đều sai A. Là đơn vị cơ bản về cấu trúc của cơ thể thực vật B. Là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể thực vật 15. Đa số tế bào thực vật có kích thước từ: B. 10 - 100 nm A. 10 - 100 mm C. 10 - 100 µm D. Tất cả đều sai 16. Vách thứ cấp của quản bào và sợi gồm: C. 3 lớp A. 1 lớp D. 2 lớp B. 4 lớp 17. Sau khi hình thành phiến giữa, chất tế bào của mỗi tế bào con sẽ tạo? D. Màng sinh chất C. Vách sơ cấp B. Vách thứ cấp A. Cellulose 18. Họ bí, họ vòi voi, sự hóa khoáng là do sự tích tụ của: B. Calci Oxalate D. SiO₂, CaCO₃ C. SiO₂ A. CaCO₃ 19. Các phương pháp được dùng để nghiên cứu tế bào thực vật: B. Phương pháp siêu ly tâm D. Tất cả đều đúng C. Phương pháp quan sát tế bào A. Phương pháp tách và nuôi tế bào 20. Trong phương pháp quan sát tế bào thực vật, dụng cụ giúp ta thấy được hình ảnh các mẫu vật trên màn ảnh huỳnh quang hoặc chụp hình ảnh của chúng ta trên bàn phím: A. Kính lúp D. Kính hiển vi huỳnh quang C. Kính hiển vi điện tử B. Kính hiển vi quang họ 21. Phiến giữa được hình thành khi: B. Khi tế bào đã già C. Đã hình thành vách sơ cấp A. Đã hình thành vách thứ cấp D. Khi tế bào phân chia 22. Khi vách thứ cấp hình thành xong: D. Phiến giữa chết đi B. Tế bào chết đi A. Những phần bên ngoài vách thứ cấp chết đi C. Tế bào tiếp tục phát triển để hoàn thiện 23. Tính chất của suberin: C. Là chất giàu axit béo, hoàn toàn không thấm nước và khí B. Là một polysaccharide phức tạp A. Là chất keo vô định hình, mềm dẻo và có tính ưa nước cao D. Là chất có thể trương nở trong nước và tùy trường hợp có thể tan hoàn toàn hay một phần trong nước 24. Thể sống có cấu tạo gồm "màng ngoài, màng trong gấp nếp tạo thành các mào trong cùng là chất nền" là của: A. Lục lạp D. Bộ Golgi C. Ty thể B. Nhân 25. Ở tế bào nội bì, suberin tẩm theo cách: A. Tẩm vòng quanh vách bên B. Tẩm ở mặt bên và mặt đáy C. Tẩm hoàn toàn D. Tẩm vòng quanh vách bên và tẩm ở mặt bên và mặt đáy 26. Khoảng gian bào sinh ra: D. Khi vách thứ cấp hoàn chỉnh B. Khi mới hình thành vách thứ cấp A. Khi phiến giữa bị phân hủy C. Ngay khi tế bào vừa hình thành 27. Trong vách sơ cấp của tế bào thực vật có loại protein là lectins có vai trò quan trọng trong việc: C. Tăng trưởng và hình thành vách thứ cấp B. Nhận biết các tế bào bên cạnh A. Nhận biết các phân tử bên ngoài D. Tăng trưởng của tế bào 28. Những thay đổi về chiều dày và thành phần hóa học ở vách sơ cấp tế bào là quá trình: C. Thuận nghịch B. Không tồn tại sự thay đổi này A. Diễn ra theo tuổi tế bào D. Xảy ra khi có sự hình thành vách thứ cấp 29. Suberin đóng trên vách tế bào tạo thành những lớp kế tiếp tạo: A. Vách thứ cấp B. Tầng tẩm chất bần D. Lớp bần C. Lớp bần và lỗ vỏ 30. Vách sơ cấp có các sợi Cellulose: D. Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 30⁰ - 60⁰ A. Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 60⁰ - 90⁰ C. Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 60⁰ - 90⁰ B. Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 30⁰ - 60⁰ 31. Thành phần hóa học của phiến giữa là: D. Cellulose và Calci A. Hemicellulose B. Pectin và Calci C. Pectin 32. Thành phần hóa học của vách tế bào được tổng hợp trong bộ máy golgi: B. Pectin, cellulose và hemicellulose D. Cellulose và hemicellulose C. Pectin và cellulose A. Pectin và hemicellulose 33. Chọn phát biểu sai: C. Mỗi tế bào đều có vách riêng A. Vách có thể xem là bộ xương của tế bào B. Vách tế bào có tính bán thấm D. Vách tế bào có nhiều lỗ để trao đổi nước, không khí 34. Thể sống nhỏ nào có chức năng tạo ra protein ở tế bào thực vật? D. Nhân C. Ribosom B. Bộ Golgi A. Chất tế bào 35. Lỗ viền thường xuất hiện ở: C. Quản bào B. Sợi A. Mạch D. Tất cả các thành phần trên 36. Ở thân cây mía có: A. Sự hóa bần C. Sự hóa khoáng D. Sự hóa gỗ B. Sự hóa sáp 37. Ở tế bào nội bì, suberin chỉ tạo một khung không hoàn toàn đi vòng quanh vách bên của tế bào gọi là: C. Khung caspary D. Khung hình móng ngựa B. Khung cutin A. Khung libe 38. Khi quan sát mảnh nút chai dưới kính hiển vi tự tạo, nhà thực vật học. Thấy có nhiều lỗ nhỏ giống hình tổ ong được ông gọi là tế bào, đó chính là hình ảnh của: D. Robert Hooke - vách tế bào chết A. Jim Watson - mạch gỗ chết B. Commando - chấm đồng tiền ở loại mô dẫn C. De Fontbrune - mạch gỗ 39. Thành phần chủ yếu nhất của phiến giữa là: D. Cellulose C. Hemicellulose B. Pectin A. Lignin 40. Để định hình tế bào thực vật, người ta thường dùng một số tác nhân sau, ngoại trừ: C. Cồn tuyệt đối A. Formol D. Đỏ carmin B. Muối kim loại nặng 41. Trong chất tế bào, nước thường chiếm khoảng: D. 50-55% A. 80-85% B. 60-75% C. 55-60% 42. Chọn câu phát biểu đúng: A. Vách thứ cấp có lượng cellulose ít hơn nhưng lượng gỗ (lignin) nhiều hơn vách sơ cấp D. Vách thứ cấp mỏng hơn vách sơ cấp C. Vách thứ cấp nằm giữa vách sơ cấp và phiến giữ B. Vách thứ cấp xuất hiện khi tế bào ngừng tăng trưởng 43. Chọn câu sai khi nói về sự hóa bần ở thực vật: D. Hoàn toàn không thấm nước và không khí B. Ở tế bào nội bì có khung caspary A. Là chất suberin C. Giàu acid vô cơ 44. Thuật ngữ "tế bào" theo tiếng La-Tinh là...... Và được sử dụng đầu tiên bởi......? A. Cellulose - Jim Watson D. Cellule - De Fonbrune B. Cellulose - Commandon C. Cellula - Robert Hooke 45. Sự đóng dày mộc tố cuối cùng là ở: A. Màng sinh chất B. Phiến giữ D. Vách thứ cấp C. Vách sơ cấp 46. Chọn câu đúng về sự tẩm gỗ: A. Lignin không thấm nước B. Lignin là chất giàu carbon và oxy hơn cellulose D. Tất cả đều sai C. Lignin đàn hồi tốt 47. Ở quả bí có: D. Sự hóa sáp A. Sự hóa cutin B. Sự hóa bần C. Sự hóa nhầy 48. Sự hóa nhầy là do: C. Sự tăng tiết cellulose B. Sự tăng tiết pectin D. Sự tăng tiết extensions A. Sự tăng tiết lignin 49. Thể sống nào có chức năng là trung tâm hô hấp và là kho chứa năng lượng cho tế bào? C. Ty thể B. Nhân D. Ribosom A. Bộ Golgi 50. Trong phương pháp quan sát tế bào thực vật, dụng cụ giúp tìm thấy một số chất hóa học của tế bào sống chưa bị tổn thương: A. Kính lúp C. Kính hiển vi điện tử D. Kính hiển vi huỳnh quang B. Kính hiển vi quang họ 51. Thứ tự xuất hiện của các thành phần vách tế bào: D. Phiến giữa, vách sơ cấp, vách thứ cấp B. Vách sơ cấp, phiến giữa, vách thứ cấp C. Vách sơ cấp, vách thứ cấp, phiến giữ A. Vách sơ cấp và phiến giữa xuất hiện cùng lúc, vách thứ cấp có sau cùng 52. Loại lạp thể phát triển ở các bộ phận trên mặt đất của thực vật bậc cao và rong: C. Tiền lạp B. Vô sắc lạp A. Lục lạp D. Sắc lạp 53. Vách thứ cấp của tế bào thực vật: D. Dày trên 5 µm khoảng 1/2 cellulose A. Dày 1 - 3 µm, khoảng 1/4 cellulose C. Dày 2 - 4 µm khoảng 1/4 cellulose B. Dày trên 4 µm, khoảng 1/2 cellulose 54. Vách sơ cấp của tế bào thực vật: A. Dày trên 4 µm, khoảng 1/2 cellulose C. Dày 1 - 3 µm, khoảng 1/4 cellulose B. Dày trên 5 µm, khoảng 1/2 cellulose D. Dày 2 - 4 µm, khoảng 1/4 cellulose 55. Hai loại lỗ ở vách tế bào là: B. Lỗ viền, lỗ rây C. Lỗ đơn, lỗ đôi A. Lỗ đơn, lỗ rây D. Lỗ đơn, lỗ viền 56. Vách sơ cấp tế bào thực vật cấu tạo bởi: C. Cellulose và chất bẩn B. Cellulose và pectin D. Cellulose và chất gỗ A. Cellulose 57. Loại lạp thể phát triển chủ yếu ở các bộ phận dưới mặt đất của thực vật: A. Vô sắc lạp D. Lục lạp B. Sắc lạp C. Tiền lạp 58. Vách thứ cấp được sinh ra bởi: B. Vách sơ cấp D. Phiến giữ C. Màng phân sinh A. Màng sinh chất 59. Sự hóa khoáng xảy ở bộ phận nào của lúa và chất được tẩm là: B. Thân - CaCO₃ D. Lá - SiO₂ C. Thân - SiO₂ A. Lá - CaCO₃ 60. Thành phần chính của vách sơ cấp: A. Cellulose (9 - 25%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (10 - 35%), protein (15%) C. Cellulose (9 - 25%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (20 - 35%) B. Cellulose (25%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (20 - 35%), protein (15%) D. Cellulose (20% - 30%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (10 - 35%) 61. Sự đóng dày mộc tố đầu tiên là ở: D. Vách sơ cấp A. Vách thứ cấp C. Phiến giữ B. Màng sinh chất Time's up # Tổng Hợp# Dược Học