Ngân hàng tổng hợp – Đại cương độc chất học (2023) – Bài 1FREEĐộc chất học 1. Ngộ độc làm máu chậm đông thường ta sử dụng phương pháp nào dưới đây: C. (3) Cho thêm thuốc nhóm corticoid A. (1) Tiêm vitamin C D. Cả (2) và (3) đều đúng B. (2) Truyền tiểu cầu hoặc máu 2. Phenobarbital dùng đúng liều có thể trị liệu: A. Hen suyễn D. Trị mất ngủ C. Điều hòa kinh nguyệt B. Ung thư 3. Strychnin gây kích thích: D. Thận B. Tim A. Não C. Tủy sống 4. Yếu tố ảnh hưởng đến tính độc, chọn câu đúng: 1. Tuổi. 2. Tình trạng cơ thể. 3. Đường dung. 4. Tâm sinh lý. C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4 B. 1, 2, 3, 4 A. 1, 2, 3 5. Một số nhóm chức như nitro, diazo, anken, disulfide,sulfoxide,..... đều có khả năng: A. Chất khử B. Chất oxi hóa C. Vừa là chất khử,vừa là chất oxi hóa D. Không phải là chất khử, chất oxi hóa 6. Thực phẩm nào có độc trong tự nhiên: D. Kiwi B. Khoai mì C. Táo xanh A. Gạo 7. Ngộ độc cấp tính thường biểu hiện triệu chứng sau: A. Dưới 12h B. Dưới 8h D. Dưới 24h C. Dưới 48h 8. Phenobarbital (1-50mg:kg) có độc tính như thế nào ở chuột? B. Độc tính thấp C. Không gây độc A. Độc tính cao D. Không có hại 9. LD10 (mg:kg) là liều lượng thấp nhất gây chết...: D. Không nguy hại A. 100% động vật B. 10% động vật C. Chỉ gây ra biến đổi bệnh lý 10. Nguyên nhân ngộ độc tình cờ: B. Dùng nhầm chất độc để ăn uống C. Dùng nhầm hóa chất hay thuốc A. Tay sờ vào chất độc mà không biết D. Tất cả ý trên đều đúng 11. Đặc điểm nào của phản ứng chuyển hóa Toluen là không đúng: A. Có sự tham gia của cytochrom P450 B. Được xúc tác bởi các enzym không thuộc microsom gan D. Chất chuyển hóa có thể gây ung thư C. Là phản ứng oxy hóa 12. LD50 kali xyanua (5 mg:kg) ở thỏ theo đường miệng, có nghĩa: B. 5 mg kali xyanua có thể gây chết con thỏ 1kg D. 5 mg kali cyana chỉ gây biến tính cho thỏ A. 5 mg kali xyanua gây chết con thỏ 5kg C. 5 mg kali xyanua không gây độc cho thỏ 13. Các thuốc dung liều lượng cao gây tử vong: C. Thuốc sốt rét D. Tất cả điều đúng A. Thuốc trừ sâu B. Thuốc diệt chuột 14. Ngộ độc bán cấp sau khi điều trị khỏi nhanh thường để lại di chứng gì? D. Tất cả ý trên đều sai B. Di chứng thứ cấp C. Di chứng bán cấp A. Di chứng sơ cấp 15. Các chất độc được giữ lại trong huyết cầu là gì: D. Kim loại nặng B. Chì A. Phức hợp calcifore phosphat C. Thuốc trừ sâu clo hữu cơ 16. Chọn câu trả lời đúng: B. Chuyển hóa pha 2 gồm các sản phẩm chuyển hóa từ pha 1 phản ứng liên kết với chất chuyển hóa nội sinh D. Cả hai đều đúng A. Chuyển hóa pha 1 gồm các chất độc cung cấp từ bên ngoài và có sẵn trong cơ thể C. Cả hai đều sai 17. Độc chất học là: C. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của chất độc trong cơ thể sống D. Môn học nghiên cứu về tính chất sinh lý và tác động của thuốc độc trong cơ thể sống A. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của thuốc độc trong cơ thể sống B. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa sinh và tác động của chất độc trong cơ thể sống 18. Liều chết của morphin ở người là bao nhiêu? C. 100mg A. 5mg D. 6mg B. 300-400mg 19. Khái niệm nào sau đây là đúng nhất? B. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể trong những điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nặng trở lên A. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể trong những điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nhẹ đến mức độ nặng và nặng hơn có thể dẫn đến tử vong C. Chất độc là chất khi vào cơ thể chỉ gây hại ở mức độ nhẹ (đau đầu, nôn) D. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể đều gây hại từ mức độ nhẹ đến mức độ nặng 20. Chất nào không dùng để điều trị ngộ độc kim loại nặng: D. DMSA B. Antivenin A. Rongalit C. EDTA calci dinatrium 21. Thuốc nào sau đây điều trị rối loạn nhịp tim: C. Camphor, niketamid D. Niketamid, lobelin B. Ephedrine, camphor A. Ephedrine, lobelin 22. Ngộ độc chì mạn tính, người ta thường tìm thấy chì có nhiều ở đâu? C. Ruột, phổi A. Tim, não D. Tủy xương, long, tóc, tế bào máu B. Gan, thận 23. Liều nhỏ nhất có thể gây độc gọi là gì? B. Ngưỡng của liều A. Liều tối thiểu D. Liều nhỏ nhất C. Ngưỡng thấp nhất 24. Ngộ độc mãn tính là ngộ độc xảy ra: C. Sau nhiều ngày A. Từ từ sau nhiều lần phơi nhiễm D. Lập tức và có thể gây tử vong ngay B. Nhanh biểu hiện ngộ độc dưới 24h 25. Câu nào sau đây không biểu hiện cấp độ ngộ độc: B. Ngộ độc bán cấp A. Ngộ độc cấp tính C. Ngộ độc mạn cấp D. Ngộ độc lập tức 26. Sau khi rửa mắt chất độc là acid hay base cần duy trì pH: D. pH= 7 - 9 A. pH= 2,2 - 6,5 B. pH= 8,5 - 14 C. pH= 6,5 - 7,5 27. Ý nào sau đây sai khi nói về BUN: C. Các kim loại nặng ở liều cao làm tăng BUN A. Gây ảnh hưởng trên thận B. Nồng độ ure nitrogen trong máu D. Các kim loại nặng ở liều thấp làm tăng BUN 28. Có mấy phương pháp điều trị chất độc: A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 29. Liều lượng thấp nhất có thể gây chết động vật gọi là gì? A. Liều gây độc B. Liều gây chết D. Liều thấp nhất có thể gây chết C. Liều thấp nhất có thể gây độc 30. ED50 có tác dụng với...: C. 75% thú vật thử nghiệm D. 100% thú vật thử nghiệm A. 25% thú vật thử nghiệm B. 50% thú vật thử nghiệm 31. Các chất nào sau đây có khả năng hấp phụ chất độc: C. Sữa, kaolin, NaHCO₃ 1,5%, NH₄Cl 0,83% B. Sữa, kaolin, tanin 1-2%, NaHCO₃ 1,5% A. Sữa, tanin 1-2%, than hoạt, kaolin D. Tanin 1-2%, NaHCO₃ 1,5%, NH₄Cl 0,83% 32. Liều tối đa không gây độc là: A. Liều có tác dụng 50% thú vật thử nghiệm B. Cho gấp đôi liều này cũng không chết động vật D. Tất cả đều đúng C. Là liều lượng lớn nhất của chất độc không gây những biến đổi cho cơ thể về mặt huyết học, hóa học, lâm sàng và bệnh lý 33. Thuốc nào sau đây điều trị ngộ độc độc tố nọc rắn: C. DMSA D. Rongalit A. D-Penicilamina B. Antivenin 34. Dung dịch để rửa dạ dày có thể là: A. Natri Hydrocarbonat 5% D. Nước B. Natri hydroxide 1% C. Phenol 35. Chất độc là: D. Bất kỳ chất nào trong điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nhẹ (đau đầu, buồn nôn) đến mức độ nặng (co giật,sốt) và có thể tử vong C. Chất làm chết động vật B. Kim loại nặng A. Nước không chứa ion 36. Độc tính là một khái niệm về liều lượng được dùng để miêu tả tính chất gây độc của một chất đối với cơ thể sống, được thể hiện bằng: C. Liều thấp nhất có thể gây độc B. Liều gây độc D. Liều tối đa không gây độc A. Liều gây chết 37. Tác dụng của yếu tố khách quan dung môi? B. Làm giảm độc tính của chất độc D. Giúp chất độc tan nhanh A. Làm loãng nồng độ chất độc C. Có thể giúp cho chất độc thấm nhanh vào cơ thể 38. Nguyên nhân chính dẫn đến xơ gan: A. Cà phê B. Hút thuốc lá D. Rượu C. Sống trong môi trường ô nhiễm 39. Mức độ độc được phân chia ở trên liều gây chết ở người dựa vào: C. Khối lượng độc trên khối lượng người B. Khối lượng trung bình của người A. Khối lượng độc D. Tất cả đều sai 40. Con đường chất độc đi vào trong cơ thể: B. Phân bố, hấp thu, chuyển hóa, thải trừ D. Hấp thu, chuyển hóa, phân bố, thải trừ C. Phân bố, chuyển hóa, hấp thu, thải trừ A. Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ 41. Khi tiếp xúc với chất độc có nghĩa là bị __ với chất độc đó: B. Nhiễm gián tiếp A. Nhiễm trực tiếp C. Phơi nhiễm D. Miễn nhiễm 42. Nhiễm độc liều thấp trong thời gian dài thì có biểu hiện gì? D. Ung thư tử cung C. Ung thư phổi A. Ung thư gan B. Ung thư da 43. Chất độc nào sau đây thải trừ qua đường hô hấp, ngoại trừ: A. HCN C. As D. H₂S B. CO 44. Loại trực tiếp chất độc ra khỏi cơ thể qua đường tiêu hóa ta sử dụng các chất gây nôn nào: A. Siro ipeca, apomorphine D. Tất cả các chất trên C. Kaolin, tanin 1-2% B. Than hoạt tính, dung dịch ringer 45. Con đường chất độc hấp thu vào cơ thể mà chúng ta khó phòng ngừa nhất là: D. Qua niêm mạc C. Qua đường ăn uống B. Qua đường hô hấp A. Qua da 46. Phân loại chất độc theo mấy cách? D. 7 A. 4 B. 5 C. 6 47. Chất nào sau đây điều trị ngộ độc kim loại nặng: D. Cả 2 đều sai B. Antivenin A. Rongalit C. Cả 2 đều đúng 48. Ngưỡng của liều là: D. Cả 2 đều đúng A. Liều lớn nhất có thể gây độc C. Cả 2 đều sai B. Liều nhỏ nhất có thể gây độc 49. Ngộ độc là: C. Giảm sinh lý của cơ thể dưới tác động của chất độc A. Rối loạn sinh lý của cơ thể dưới tác động của chất độc D. Tất cả điều đúng B. Tăng sinh lý của cơ thể dưới tác động của chất độc 50. Muối Cyanua có nhiều trong thực vật nào sau đây: C. Mít A. Táo D. Măng tre B. Ổi 51. Cách thức chất độc xâm nhập vào cơ thể gọi là? A. (1) Đường phơi nhiễm D. Cả (1) và (2) đều sai B. (2) Đường hấp thu C. Cả (1) và (2) đều đúng 52. Sự thải trừ chất độc trong cơ thể qua đường nào là quan trọng nhất đối với các chất tan trong nước? C. Qua hô hấp A. Qua thận B. Qua gan D. Qua mồ hôi 53. Giữa điều trị đối kháng và điều trị triệu chứng phương pháp nào được cho là thiết thực, quan trọng hơn? Vì sao? D. (1) và (2) đúng B. (2) Điều trị đối kháng vì ngăn chặn quá trình chuyển hóa, làm tăng khả năng đào thải chất độc A. (1) Điều trị đối kháng vì sử dụng chất có tác dụng trung hòa hoặc đối lập với tác dụng của chất độc C. (3) Điều trị triệu chứng vì xác định chất độc thông qua các dấu hiệu ban đầu để đưa ra biện pháp hữu hiệu để xử lý chất độc Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch