Ngân hàng tổng hợp – Đại cương độc chất học (2023) – Bài 1FREEĐộc chất học 1. Chất độc là: A. Nước không chứa ion C. Chất làm chết động vật B. Kim loại nặng D. Bất kỳ chất nào trong điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nhẹ (đau đầu, buồn nôn) đến mức độ nặng (co giật,sốt) và có thể tử vong 2. Dung dịch để rửa dạ dày có thể là: B. Natri hydroxide 1% A. Natri Hydrocarbonat 5% D. Nước C. Phenol 3. Ngộ độc bán cấp sau khi điều trị khỏi nhanh thường để lại di chứng gì? B. Di chứng thứ cấp D. Tất cả ý trên đều sai A. Di chứng sơ cấp C. Di chứng bán cấp 4. Độc tính là một khái niệm về liều lượng được dùng để miêu tả tính chất gây độc của một chất đối với cơ thể sống, được thể hiện bằng: C. Liều thấp nhất có thể gây độc D. Liều tối đa không gây độc A. Liều gây chết B. Liều gây độc 5. Sự thải trừ chất độc trong cơ thể qua đường nào là quan trọng nhất đối với các chất tan trong nước? B. Qua gan A. Qua thận D. Qua mồ hôi C. Qua hô hấp 6. Ý nào sau đây sai khi nói về BUN: D. Các kim loại nặng ở liều thấp làm tăng BUN C. Các kim loại nặng ở liều cao làm tăng BUN B. Nồng độ ure nitrogen trong máu A. Gây ảnh hưởng trên thận 7. Ngộ độc chì mạn tính, người ta thường tìm thấy chì có nhiều ở đâu? C. Ruột, phổi B. Gan, thận D. Tủy xương, long, tóc, tế bào máu A. Tim, não 8. Chọn câu trả lời đúng: A. Chuyển hóa pha 1 gồm các chất độc cung cấp từ bên ngoài và có sẵn trong cơ thể B. Chuyển hóa pha 2 gồm các sản phẩm chuyển hóa từ pha 1 phản ứng liên kết với chất chuyển hóa nội sinh D. Cả hai đều đúng C. Cả hai đều sai 9. Có mấy phương pháp điều trị chất độc: A. 2 D. 5 C. 4 B. 3 10. Các chất độc được giữ lại trong huyết cầu là gì: B. Chì D. Kim loại nặng C. Thuốc trừ sâu clo hữu cơ A. Phức hợp calcifore phosphat 11. Một số nhóm chức như nitro, diazo, anken, disulfide,sulfoxide,..... đều có khả năng: C. Vừa là chất khử,vừa là chất oxi hóa B. Chất oxi hóa A. Chất khử D. Không phải là chất khử, chất oxi hóa 12. Khi tiếp xúc với chất độc có nghĩa là bị __ với chất độc đó: C. Phơi nhiễm D. Miễn nhiễm B. Nhiễm gián tiếp A. Nhiễm trực tiếp 13. Câu nào sau đây không biểu hiện cấp độ ngộ độc: C. Ngộ độc mạn cấp A. Ngộ độc cấp tính B. Ngộ độc bán cấp D. Ngộ độc lập tức 14. Con đường chất độc đi vào trong cơ thể: D. Hấp thu, chuyển hóa, phân bố, thải trừ B. Phân bố, hấp thu, chuyển hóa, thải trừ C. Phân bố, chuyển hóa, hấp thu, thải trừ A. Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ 15. Độc chất học là: D. Môn học nghiên cứu về tính chất sinh lý và tác động của thuốc độc trong cơ thể sống C. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của chất độc trong cơ thể sống A. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của thuốc độc trong cơ thể sống B. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa sinh và tác động của chất độc trong cơ thể sống 16. Ngộ độc làm máu chậm đông thường ta sử dụng phương pháp nào dưới đây: A. (1) Tiêm vitamin C C. (3) Cho thêm thuốc nhóm corticoid D. Cả (2) và (3) đều đúng B. (2) Truyền tiểu cầu hoặc máu 17. Các chất nào sau đây có khả năng hấp phụ chất độc: A. Sữa, tanin 1-2%, than hoạt, kaolin D. Tanin 1-2%, NaHCO₃ 1,5%, NH₄Cl 0,83% B. Sữa, kaolin, tanin 1-2%, NaHCO₃ 1,5% C. Sữa, kaolin, NaHCO₃ 1,5%, NH₄Cl 0,83% 18. Nhiễm độc liều thấp trong thời gian dài thì có biểu hiện gì? A. Ung thư gan D. Ung thư tử cung B. Ung thư da C. Ung thư phổi 19. Nguyên nhân ngộ độc tình cờ: B. Dùng nhầm chất độc để ăn uống A. Tay sờ vào chất độc mà không biết D. Tất cả ý trên đều đúng C. Dùng nhầm hóa chất hay thuốc 20. Loại trực tiếp chất độc ra khỏi cơ thể qua đường tiêu hóa ta sử dụng các chất gây nôn nào: D. Tất cả các chất trên C. Kaolin, tanin 1-2% B. Than hoạt tính, dung dịch ringer A. Siro ipeca, apomorphine 21. Phân loại chất độc theo mấy cách? C. 6 A. 4 B. 5 D. 7 22. Liều chết của morphin ở người là bao nhiêu? A. 5mg D. 6mg C. 100mg B. 300-400mg 23. Các thuốc dung liều lượng cao gây tử vong: B. Thuốc diệt chuột C. Thuốc sốt rét D. Tất cả điều đúng A. Thuốc trừ sâu 24. Yếu tố ảnh hưởng đến tính độc, chọn câu đúng: 1. Tuổi. 2. Tình trạng cơ thể. 3. Đường dung. 4. Tâm sinh lý. D. 2, 3, 4 B. 1, 2, 3, 4 A. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4 25. LD10 (mg:kg) là liều lượng thấp nhất gây chết...: B. 10% động vật C. Chỉ gây ra biến đổi bệnh lý A. 100% động vật D. Không nguy hại 26. Sau khi rửa mắt chất độc là acid hay base cần duy trì pH: D. pH= 7 - 9 B. pH= 8,5 - 14 C. pH= 6,5 - 7,5 A. pH= 2,2 - 6,5 27. Thuốc nào sau đây điều trị ngộ độc độc tố nọc rắn: D. Rongalit B. Antivenin C. DMSA A. D-Penicilamina 28. Chất nào sau đây điều trị ngộ độc kim loại nặng: B. Antivenin A. Rongalit D. Cả 2 đều sai C. Cả 2 đều đúng 29. Strychnin gây kích thích: C. Tủy sống A. Não D. Thận B. Tim 30. Con đường chất độc hấp thu vào cơ thể mà chúng ta khó phòng ngừa nhất là: D. Qua niêm mạc C. Qua đường ăn uống A. Qua da B. Qua đường hô hấp 31. Nguyên nhân chính dẫn đến xơ gan: B. Hút thuốc lá A. Cà phê D. Rượu C. Sống trong môi trường ô nhiễm 32. ED50 có tác dụng với...: D. 100% thú vật thử nghiệm A. 25% thú vật thử nghiệm B. 50% thú vật thử nghiệm C. 75% thú vật thử nghiệm 33. Liều tối đa không gây độc là: C. Là liều lượng lớn nhất của chất độc không gây những biến đổi cho cơ thể về mặt huyết học, hóa học, lâm sàng và bệnh lý A. Liều có tác dụng 50% thú vật thử nghiệm B. Cho gấp đôi liều này cũng không chết động vật D. Tất cả đều đúng 34. Phenobarbital (1-50mg:kg) có độc tính như thế nào ở chuột? A. Độc tính cao B. Độc tính thấp D. Không có hại C. Không gây độc 35. Mức độ độc được phân chia ở trên liều gây chết ở người dựa vào: D. Tất cả đều sai A. Khối lượng độc C. Khối lượng độc trên khối lượng người B. Khối lượng trung bình của người 36. Ngộ độc cấp tính thường biểu hiện triệu chứng sau: A. Dưới 12h D. Dưới 24h B. Dưới 8h C. Dưới 48h 37. Ngưỡng của liều là: B. Liều nhỏ nhất có thể gây độc C. Cả 2 đều sai D. Cả 2 đều đúng A. Liều lớn nhất có thể gây độc 38. LD50 kali xyanua (5 mg:kg) ở thỏ theo đường miệng, có nghĩa: C. 5 mg kali xyanua không gây độc cho thỏ A. 5 mg kali xyanua gây chết con thỏ 5kg D. 5 mg kali cyana chỉ gây biến tính cho thỏ B. 5 mg kali xyanua có thể gây chết con thỏ 1kg 39. Phenobarbital dùng đúng liều có thể trị liệu: D. Trị mất ngủ A. Hen suyễn B. Ung thư C. Điều hòa kinh nguyệt 40. Liều lượng thấp nhất có thể gây chết động vật gọi là gì? D. Liều thấp nhất có thể gây chết C. Liều thấp nhất có thể gây độc A. Liều gây độc B. Liều gây chết 41. Đặc điểm nào của phản ứng chuyển hóa Toluen là không đúng: B. Được xúc tác bởi các enzym không thuộc microsom gan D. Chất chuyển hóa có thể gây ung thư C. Là phản ứng oxy hóa A. Có sự tham gia của cytochrom P450 42. Thực phẩm nào có độc trong tự nhiên: B. Khoai mì A. Gạo C. Táo xanh D. Kiwi 43. Giữa điều trị đối kháng và điều trị triệu chứng phương pháp nào được cho là thiết thực, quan trọng hơn? Vì sao? B. (2) Điều trị đối kháng vì ngăn chặn quá trình chuyển hóa, làm tăng khả năng đào thải chất độc A. (1) Điều trị đối kháng vì sử dụng chất có tác dụng trung hòa hoặc đối lập với tác dụng của chất độc C. (3) Điều trị triệu chứng vì xác định chất độc thông qua các dấu hiệu ban đầu để đưa ra biện pháp hữu hiệu để xử lý chất độc D. (1) và (2) đúng 44. Ngộ độc mãn tính là ngộ độc xảy ra: A. Từ từ sau nhiều lần phơi nhiễm D. Lập tức và có thể gây tử vong ngay B. Nhanh biểu hiện ngộ độc dưới 24h C. Sau nhiều ngày 45. Muối Cyanua có nhiều trong thực vật nào sau đây: C. Mít D. Măng tre B. Ổi A. Táo 46. Liều nhỏ nhất có thể gây độc gọi là gì? A. Liều tối thiểu B. Ngưỡng của liều C. Ngưỡng thấp nhất D. Liều nhỏ nhất 47. Thuốc nào sau đây điều trị rối loạn nhịp tim: C. Camphor, niketamid A. Ephedrine, lobelin B. Ephedrine, camphor D. Niketamid, lobelin 48. Chất nào không dùng để điều trị ngộ độc kim loại nặng: C. EDTA calci dinatrium D. DMSA B. Antivenin A. Rongalit 49. Cách thức chất độc xâm nhập vào cơ thể gọi là? A. (1) Đường phơi nhiễm B. (2) Đường hấp thu D. Cả (1) và (2) đều sai C. Cả (1) và (2) đều đúng 50. Ngộ độc là: A. Rối loạn sinh lý của cơ thể dưới tác động của chất độc D. Tất cả điều đúng B. Tăng sinh lý của cơ thể dưới tác động của chất độc C. Giảm sinh lý của cơ thể dưới tác động của chất độc 51. Chất độc nào sau đây thải trừ qua đường hô hấp, ngoại trừ: C. As D. H₂S B. CO A. HCN 52. Tác dụng của yếu tố khách quan dung môi? C. Có thể giúp cho chất độc thấm nhanh vào cơ thể A. Làm loãng nồng độ chất độc B. Làm giảm độc tính của chất độc D. Giúp chất độc tan nhanh 53. Khái niệm nào sau đây là đúng nhất? B. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể trong những điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nặng trở lên C. Chất độc là chất khi vào cơ thể chỉ gây hại ở mức độ nhẹ (đau đầu, nôn) D. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể đều gây hại từ mức độ nhẹ đến mức độ nặng A. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể trong những điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nhẹ đến mức độ nặng và nặng hơn có thể dẫn đến tử vong Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai