Ngân hàng tổng hợp – Đại cương độc chất học (2023) – Bài 1FREEĐộc chất học 1. Có mấy phương pháp điều trị chất độc: D. 5 C. 4 A. 2 B. 3 2. Một số nhóm chức như nitro, diazo, anken, disulfide,sulfoxide,..... đều có khả năng: B. Chất oxi hóa C. Vừa là chất khử,vừa là chất oxi hóa A. Chất khử D. Không phải là chất khử, chất oxi hóa 3. LD50 kali xyanua (5 mg:kg) ở thỏ theo đường miệng, có nghĩa: B. 5 mg kali xyanua có thể gây chết con thỏ 1kg C. 5 mg kali xyanua không gây độc cho thỏ A. 5 mg kali xyanua gây chết con thỏ 5kg D. 5 mg kali cyana chỉ gây biến tính cho thỏ 4. Tác dụng của yếu tố khách quan dung môi? A. Làm loãng nồng độ chất độc D. Giúp chất độc tan nhanh C. Có thể giúp cho chất độc thấm nhanh vào cơ thể B. Làm giảm độc tính của chất độc 5. Phân loại chất độc theo mấy cách? B. 5 D. 7 C. 6 A. 4 6. ED50 có tác dụng với...: A. 25% thú vật thử nghiệm C. 75% thú vật thử nghiệm B. 50% thú vật thử nghiệm D. 100% thú vật thử nghiệm 7. Ý nào sau đây sai khi nói về BUN: D. Các kim loại nặng ở liều thấp làm tăng BUN A. Gây ảnh hưởng trên thận C. Các kim loại nặng ở liều cao làm tăng BUN B. Nồng độ ure nitrogen trong máu 8. Chất độc là: B. Kim loại nặng A. Nước không chứa ion C. Chất làm chết động vật D. Bất kỳ chất nào trong điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nhẹ (đau đầu, buồn nôn) đến mức độ nặng (co giật,sốt) và có thể tử vong 9. Ngộ độc làm máu chậm đông thường ta sử dụng phương pháp nào dưới đây: D. Cả (2) và (3) đều đúng A. (1) Tiêm vitamin C B. (2) Truyền tiểu cầu hoặc máu C. (3) Cho thêm thuốc nhóm corticoid 10. Mức độ độc được phân chia ở trên liều gây chết ở người dựa vào: A. Khối lượng độc B. Khối lượng trung bình của người D. Tất cả đều sai C. Khối lượng độc trên khối lượng người 11. Sau khi rửa mắt chất độc là acid hay base cần duy trì pH: A. pH= 2,2 - 6,5 C. pH= 6,5 - 7,5 B. pH= 8,5 - 14 D. pH= 7 - 9 12. Các chất độc được giữ lại trong huyết cầu là gì: B. Chì C. Thuốc trừ sâu clo hữu cơ A. Phức hợp calcifore phosphat D. Kim loại nặng 13. Độc tính là một khái niệm về liều lượng được dùng để miêu tả tính chất gây độc của một chất đối với cơ thể sống, được thể hiện bằng: A. Liều gây chết B. Liều gây độc C. Liều thấp nhất có thể gây độc D. Liều tối đa không gây độc 14. Nguyên nhân ngộ độc tình cờ: D. Tất cả ý trên đều đúng C. Dùng nhầm hóa chất hay thuốc B. Dùng nhầm chất độc để ăn uống A. Tay sờ vào chất độc mà không biết 15. Dung dịch để rửa dạ dày có thể là: A. Natri Hydrocarbonat 5% B. Natri hydroxide 1% C. Phenol D. Nước 16. Phenobarbital (1-50mg:kg) có độc tính như thế nào ở chuột? C. Không gây độc D. Không có hại B. Độc tính thấp A. Độc tính cao 17. Ngộ độc là: D. Tất cả điều đúng C. Giảm sinh lý của cơ thể dưới tác động của chất độc A. Rối loạn sinh lý của cơ thể dưới tác động của chất độc B. Tăng sinh lý của cơ thể dưới tác động của chất độc 18. Chất nào sau đây điều trị ngộ độc kim loại nặng: A. Rongalit B. Antivenin D. Cả 2 đều sai C. Cả 2 đều đúng 19. Ngưỡng của liều là: B. Liều nhỏ nhất có thể gây độc C. Cả 2 đều sai D. Cả 2 đều đúng A. Liều lớn nhất có thể gây độc 20. Ngộ độc cấp tính thường biểu hiện triệu chứng sau: A. Dưới 12h C. Dưới 48h D. Dưới 24h B. Dưới 8h 21. Câu nào sau đây không biểu hiện cấp độ ngộ độc: D. Ngộ độc lập tức B. Ngộ độc bán cấp A. Ngộ độc cấp tính C. Ngộ độc mạn cấp 22. Chất nào không dùng để điều trị ngộ độc kim loại nặng: D. DMSA C. EDTA calci dinatrium B. Antivenin A. Rongalit 23. Thực phẩm nào có độc trong tự nhiên: A. Gạo B. Khoai mì D. Kiwi C. Táo xanh 24. Con đường chất độc hấp thu vào cơ thể mà chúng ta khó phòng ngừa nhất là: A. Qua da B. Qua đường hô hấp C. Qua đường ăn uống D. Qua niêm mạc 25. Sự thải trừ chất độc trong cơ thể qua đường nào là quan trọng nhất đối với các chất tan trong nước? A. Qua thận B. Qua gan C. Qua hô hấp D. Qua mồ hôi 26. Strychnin gây kích thích: D. Thận B. Tim C. Tủy sống A. Não 27. Cách thức chất độc xâm nhập vào cơ thể gọi là? D. Cả (1) và (2) đều sai B. (2) Đường hấp thu A. (1) Đường phơi nhiễm C. Cả (1) và (2) đều đúng 28. Khái niệm nào sau đây là đúng nhất? C. Chất độc là chất khi vào cơ thể chỉ gây hại ở mức độ nhẹ (đau đầu, nôn) B. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể trong những điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nặng trở lên A. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể trong những điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nhẹ đến mức độ nặng và nặng hơn có thể dẫn đến tử vong D. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể đều gây hại từ mức độ nhẹ đến mức độ nặng 29. Độc chất học là: A. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của thuốc độc trong cơ thể sống D. Môn học nghiên cứu về tính chất sinh lý và tác động của thuốc độc trong cơ thể sống B. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa sinh và tác động của chất độc trong cơ thể sống C. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của chất độc trong cơ thể sống 30. Các thuốc dung liều lượng cao gây tử vong: C. Thuốc sốt rét D. Tất cả điều đúng B. Thuốc diệt chuột A. Thuốc trừ sâu 31. Liều lượng thấp nhất có thể gây chết động vật gọi là gì? D. Liều thấp nhất có thể gây chết A. Liều gây độc B. Liều gây chết C. Liều thấp nhất có thể gây độc 32. Liều nhỏ nhất có thể gây độc gọi là gì? D. Liều nhỏ nhất B. Ngưỡng của liều A. Liều tối thiểu C. Ngưỡng thấp nhất 33. Ngộ độc chì mạn tính, người ta thường tìm thấy chì có nhiều ở đâu? C. Ruột, phổi D. Tủy xương, long, tóc, tế bào máu B. Gan, thận A. Tim, não 34. Giữa điều trị đối kháng và điều trị triệu chứng phương pháp nào được cho là thiết thực, quan trọng hơn? Vì sao? C. (3) Điều trị triệu chứng vì xác định chất độc thông qua các dấu hiệu ban đầu để đưa ra biện pháp hữu hiệu để xử lý chất độc A. (1) Điều trị đối kháng vì sử dụng chất có tác dụng trung hòa hoặc đối lập với tác dụng của chất độc D. (1) và (2) đúng B. (2) Điều trị đối kháng vì ngăn chặn quá trình chuyển hóa, làm tăng khả năng đào thải chất độc 35. Chọn câu trả lời đúng: C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng B. Chuyển hóa pha 2 gồm các sản phẩm chuyển hóa từ pha 1 phản ứng liên kết với chất chuyển hóa nội sinh A. Chuyển hóa pha 1 gồm các chất độc cung cấp từ bên ngoài và có sẵn trong cơ thể 36. Loại trực tiếp chất độc ra khỏi cơ thể qua đường tiêu hóa ta sử dụng các chất gây nôn nào: A. Siro ipeca, apomorphine D. Tất cả các chất trên B. Than hoạt tính, dung dịch ringer C. Kaolin, tanin 1-2% 37. Ngộ độc mãn tính là ngộ độc xảy ra: C. Sau nhiều ngày D. Lập tức và có thể gây tử vong ngay B. Nhanh biểu hiện ngộ độc dưới 24h A. Từ từ sau nhiều lần phơi nhiễm 38. Ngộ độc bán cấp sau khi điều trị khỏi nhanh thường để lại di chứng gì? A. Di chứng sơ cấp B. Di chứng thứ cấp C. Di chứng bán cấp D. Tất cả ý trên đều sai 39. Chất độc nào sau đây thải trừ qua đường hô hấp, ngoại trừ: A. HCN C. As B. CO D. H₂S 40. Thuốc nào sau đây điều trị ngộ độc độc tố nọc rắn: A. D-Penicilamina C. DMSA B. Antivenin D. Rongalit 41. Thuốc nào sau đây điều trị rối loạn nhịp tim: B. Ephedrine, camphor D. Niketamid, lobelin A. Ephedrine, lobelin C. Camphor, niketamid 42. Đặc điểm nào của phản ứng chuyển hóa Toluen là không đúng: B. Được xúc tác bởi các enzym không thuộc microsom gan C. Là phản ứng oxy hóa D. Chất chuyển hóa có thể gây ung thư A. Có sự tham gia của cytochrom P450 43. Yếu tố ảnh hưởng đến tính độc, chọn câu đúng: 1. Tuổi. 2. Tình trạng cơ thể. 3. Đường dung. 4. Tâm sinh lý. D. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3, 4 A. 1, 2, 3 44. Nguyên nhân chính dẫn đến xơ gan: B. Hút thuốc lá D. Rượu C. Sống trong môi trường ô nhiễm A. Cà phê 45. Nhiễm độc liều thấp trong thời gian dài thì có biểu hiện gì? D. Ung thư tử cung A. Ung thư gan C. Ung thư phổi B. Ung thư da 46. LD10 (mg:kg) là liều lượng thấp nhất gây chết...: A. 100% động vật B. 10% động vật C. Chỉ gây ra biến đổi bệnh lý D. Không nguy hại 47. Muối Cyanua có nhiều trong thực vật nào sau đây: B. Ổi A. Táo C. Mít D. Măng tre 48. Các chất nào sau đây có khả năng hấp phụ chất độc: C. Sữa, kaolin, NaHCO₃ 1,5%, NH₄Cl 0,83% B. Sữa, kaolin, tanin 1-2%, NaHCO₃ 1,5% D. Tanin 1-2%, NaHCO₃ 1,5%, NH₄Cl 0,83% A. Sữa, tanin 1-2%, than hoạt, kaolin 49. Con đường chất độc đi vào trong cơ thể: D. Hấp thu, chuyển hóa, phân bố, thải trừ C. Phân bố, chuyển hóa, hấp thu, thải trừ A. Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ B. Phân bố, hấp thu, chuyển hóa, thải trừ 50. Khi tiếp xúc với chất độc có nghĩa là bị __ với chất độc đó: D. Miễn nhiễm B. Nhiễm gián tiếp C. Phơi nhiễm A. Nhiễm trực tiếp 51. Liều chết của morphin ở người là bao nhiêu? C. 100mg B. 300-400mg D. 6mg A. 5mg 52. Phenobarbital dùng đúng liều có thể trị liệu: D. Trị mất ngủ C. Điều hòa kinh nguyệt B. Ung thư A. Hen suyễn 53. Liều tối đa không gây độc là: B. Cho gấp đôi liều này cũng không chết động vật C. Là liều lượng lớn nhất của chất độc không gây những biến đổi cho cơ thể về mặt huyết học, hóa học, lâm sàng và bệnh lý A. Liều có tác dụng 50% thú vật thử nghiệm D. Tất cả đều đúng Time's up # Tổng Hợp# Dược Học