Ngân hàng tổng hợp – Đại cương độc chất học (2023) – Bài 1FREEĐộc chất học 1. Phân loại chất độc theo mấy cách? C. 6 B. 5 D. 7 A. 4 2. Giữa điều trị đối kháng và điều trị triệu chứng phương pháp nào được cho là thiết thực, quan trọng hơn? Vì sao? B. (2) Điều trị đối kháng vì ngăn chặn quá trình chuyển hóa, làm tăng khả năng đào thải chất độc A. (1) Điều trị đối kháng vì sử dụng chất có tác dụng trung hòa hoặc đối lập với tác dụng của chất độc D. (1) và (2) đúng C. (3) Điều trị triệu chứng vì xác định chất độc thông qua các dấu hiệu ban đầu để đưa ra biện pháp hữu hiệu để xử lý chất độc 3. LD50 kali xyanua (5 mg:kg) ở thỏ theo đường miệng, có nghĩa: C. 5 mg kali xyanua không gây độc cho thỏ D. 5 mg kali cyana chỉ gây biến tính cho thỏ B. 5 mg kali xyanua có thể gây chết con thỏ 1kg A. 5 mg kali xyanua gây chết con thỏ 5kg 4. Thuốc nào sau đây điều trị ngộ độc độc tố nọc rắn: C. DMSA D. Rongalit A. D-Penicilamina B. Antivenin 5. Con đường chất độc đi vào trong cơ thể: D. Hấp thu, chuyển hóa, phân bố, thải trừ B. Phân bố, hấp thu, chuyển hóa, thải trừ A. Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ C. Phân bố, chuyển hóa, hấp thu, thải trừ 6. Thuốc nào sau đây điều trị rối loạn nhịp tim: D. Niketamid, lobelin A. Ephedrine, lobelin B. Ephedrine, camphor C. Camphor, niketamid 7. Phenobarbital (1-50mg:kg) có độc tính như thế nào ở chuột? C. Không gây độc B. Độc tính thấp A. Độc tính cao D. Không có hại 8. Nguyên nhân ngộ độc tình cờ: B. Dùng nhầm chất độc để ăn uống C. Dùng nhầm hóa chất hay thuốc D. Tất cả ý trên đều đúng A. Tay sờ vào chất độc mà không biết 9. Chất độc nào sau đây thải trừ qua đường hô hấp, ngoại trừ: D. H₂S C. As B. CO A. HCN 10. Ngưỡng của liều là: C. Cả 2 đều sai A. Liều lớn nhất có thể gây độc D. Cả 2 đều đúng B. Liều nhỏ nhất có thể gây độc 11. Strychnin gây kích thích: C. Tủy sống D. Thận A. Não B. Tim 12. Liều chết của morphin ở người là bao nhiêu? C. 100mg B. 300-400mg A. 5mg D. 6mg 13. Ngộ độc làm máu chậm đông thường ta sử dụng phương pháp nào dưới đây: B. (2) Truyền tiểu cầu hoặc máu C. (3) Cho thêm thuốc nhóm corticoid A. (1) Tiêm vitamin C D. Cả (2) và (3) đều đúng 14. Khái niệm nào sau đây là đúng nhất? D. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể đều gây hại từ mức độ nhẹ đến mức độ nặng B. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể trong những điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nặng trở lên A. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể trong những điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nhẹ đến mức độ nặng và nặng hơn có thể dẫn đến tử vong C. Chất độc là chất khi vào cơ thể chỉ gây hại ở mức độ nhẹ (đau đầu, nôn) 15. Dung dịch để rửa dạ dày có thể là: B. Natri hydroxide 1% A. Natri Hydrocarbonat 5% D. Nước C. Phenol 16. Nhiễm độc liều thấp trong thời gian dài thì có biểu hiện gì? A. Ung thư gan D. Ung thư tử cung C. Ung thư phổi B. Ung thư da 17. Sau khi rửa mắt chất độc là acid hay base cần duy trì pH: C. pH= 6,5 - 7,5 B. pH= 8,5 - 14 A. pH= 2,2 - 6,5 D. pH= 7 - 9 18. Tác dụng của yếu tố khách quan dung môi? A. Làm loãng nồng độ chất độc D. Giúp chất độc tan nhanh C. Có thể giúp cho chất độc thấm nhanh vào cơ thể B. Làm giảm độc tính của chất độc 19. Các thuốc dung liều lượng cao gây tử vong: B. Thuốc diệt chuột C. Thuốc sốt rét D. Tất cả điều đúng A. Thuốc trừ sâu 20. Một số nhóm chức như nitro, diazo, anken, disulfide,sulfoxide,..... đều có khả năng: B. Chất oxi hóa C. Vừa là chất khử,vừa là chất oxi hóa A. Chất khử D. Không phải là chất khử, chất oxi hóa 21. LD10 (mg:kg) là liều lượng thấp nhất gây chết...: C. Chỉ gây ra biến đổi bệnh lý D. Không nguy hại A. 100% động vật B. 10% động vật 22. Ngộ độc bán cấp sau khi điều trị khỏi nhanh thường để lại di chứng gì? C. Di chứng bán cấp B. Di chứng thứ cấp D. Tất cả ý trên đều sai A. Di chứng sơ cấp 23. Ngộ độc cấp tính thường biểu hiện triệu chứng sau: A. Dưới 12h C. Dưới 48h B. Dưới 8h D. Dưới 24h 24. Chất độc là: D. Bất kỳ chất nào trong điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nhẹ (đau đầu, buồn nôn) đến mức độ nặng (co giật,sốt) và có thể tử vong A. Nước không chứa ion B. Kim loại nặng C. Chất làm chết động vật 25. Con đường chất độc hấp thu vào cơ thể mà chúng ta khó phòng ngừa nhất là: C. Qua đường ăn uống A. Qua da D. Qua niêm mạc B. Qua đường hô hấp 26. Ngộ độc là: B. Tăng sinh lý của cơ thể dưới tác động của chất độc C. Giảm sinh lý của cơ thể dưới tác động của chất độc A. Rối loạn sinh lý của cơ thể dưới tác động của chất độc D. Tất cả điều đúng 27. Chất nào không dùng để điều trị ngộ độc kim loại nặng: A. Rongalit C. EDTA calci dinatrium D. DMSA B. Antivenin 28. Các chất độc được giữ lại trong huyết cầu là gì: A. Phức hợp calcifore phosphat D. Kim loại nặng C. Thuốc trừ sâu clo hữu cơ B. Chì 29. Đặc điểm nào của phản ứng chuyển hóa Toluen là không đúng: B. Được xúc tác bởi các enzym không thuộc microsom gan D. Chất chuyển hóa có thể gây ung thư C. Là phản ứng oxy hóa A. Có sự tham gia của cytochrom P450 30. Nguyên nhân chính dẫn đến xơ gan: A. Cà phê C. Sống trong môi trường ô nhiễm B. Hút thuốc lá D. Rượu 31. Chất nào sau đây điều trị ngộ độc kim loại nặng: A. Rongalit C. Cả 2 đều đúng B. Antivenin D. Cả 2 đều sai 32. Yếu tố ảnh hưởng đến tính độc, chọn câu đúng: 1. Tuổi. 2. Tình trạng cơ thể. 3. Đường dung. 4. Tâm sinh lý. C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4 B. 1, 2, 3, 4 A. 1, 2, 3 33. Liều nhỏ nhất có thể gây độc gọi là gì? D. Liều nhỏ nhất B. Ngưỡng của liều C. Ngưỡng thấp nhất A. Liều tối thiểu 34. Khi tiếp xúc với chất độc có nghĩa là bị __ với chất độc đó: C. Phơi nhiễm B. Nhiễm gián tiếp D. Miễn nhiễm A. Nhiễm trực tiếp 35. Sự thải trừ chất độc trong cơ thể qua đường nào là quan trọng nhất đối với các chất tan trong nước? D. Qua mồ hôi C. Qua hô hấp A. Qua thận B. Qua gan 36. Chọn câu trả lời đúng: B. Chuyển hóa pha 2 gồm các sản phẩm chuyển hóa từ pha 1 phản ứng liên kết với chất chuyển hóa nội sinh A. Chuyển hóa pha 1 gồm các chất độc cung cấp từ bên ngoài và có sẵn trong cơ thể D. Cả hai đều đúng C. Cả hai đều sai 37. Độc chất học là: D. Môn học nghiên cứu về tính chất sinh lý và tác động của thuốc độc trong cơ thể sống C. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của chất độc trong cơ thể sống A. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của thuốc độc trong cơ thể sống B. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa sinh và tác động của chất độc trong cơ thể sống 38. Các chất nào sau đây có khả năng hấp phụ chất độc: A. Sữa, tanin 1-2%, than hoạt, kaolin B. Sữa, kaolin, tanin 1-2%, NaHCO₃ 1,5% D. Tanin 1-2%, NaHCO₃ 1,5%, NH₄Cl 0,83% C. Sữa, kaolin, NaHCO₃ 1,5%, NH₄Cl 0,83% 39. Mức độ độc được phân chia ở trên liều gây chết ở người dựa vào: D. Tất cả đều sai B. Khối lượng trung bình của người A. Khối lượng độc C. Khối lượng độc trên khối lượng người 40. Liều tối đa không gây độc là: D. Tất cả đều đúng C. Là liều lượng lớn nhất của chất độc không gây những biến đổi cho cơ thể về mặt huyết học, hóa học, lâm sàng và bệnh lý A. Liều có tác dụng 50% thú vật thử nghiệm B. Cho gấp đôi liều này cũng không chết động vật 41. Ngộ độc mãn tính là ngộ độc xảy ra: D. Lập tức và có thể gây tử vong ngay A. Từ từ sau nhiều lần phơi nhiễm B. Nhanh biểu hiện ngộ độc dưới 24h C. Sau nhiều ngày 42. ED50 có tác dụng với...: B. 50% thú vật thử nghiệm A. 25% thú vật thử nghiệm C. 75% thú vật thử nghiệm D. 100% thú vật thử nghiệm 43. Câu nào sau đây không biểu hiện cấp độ ngộ độc: A. Ngộ độc cấp tính D. Ngộ độc lập tức B. Ngộ độc bán cấp C. Ngộ độc mạn cấp 44. Phenobarbital dùng đúng liều có thể trị liệu: A. Hen suyễn B. Ung thư D. Trị mất ngủ C. Điều hòa kinh nguyệt 45. Liều lượng thấp nhất có thể gây chết động vật gọi là gì? C. Liều thấp nhất có thể gây độc B. Liều gây chết D. Liều thấp nhất có thể gây chết A. Liều gây độc 46. Muối Cyanua có nhiều trong thực vật nào sau đây: C. Mít A. Táo B. Ổi D. Măng tre 47. Cách thức chất độc xâm nhập vào cơ thể gọi là? A. (1) Đường phơi nhiễm D. Cả (1) và (2) đều sai B. (2) Đường hấp thu C. Cả (1) và (2) đều đúng 48. Ngộ độc chì mạn tính, người ta thường tìm thấy chì có nhiều ở đâu? A. Tim, não D. Tủy xương, long, tóc, tế bào máu C. Ruột, phổi B. Gan, thận 49. Có mấy phương pháp điều trị chất độc: A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 50. Loại trực tiếp chất độc ra khỏi cơ thể qua đường tiêu hóa ta sử dụng các chất gây nôn nào: A. Siro ipeca, apomorphine C. Kaolin, tanin 1-2% D. Tất cả các chất trên B. Than hoạt tính, dung dịch ringer 51. Thực phẩm nào có độc trong tự nhiên: A. Gạo C. Táo xanh B. Khoai mì D. Kiwi 52. Độc tính là một khái niệm về liều lượng được dùng để miêu tả tính chất gây độc của một chất đối với cơ thể sống, được thể hiện bằng: B. Liều gây độc A. Liều gây chết D. Liều tối đa không gây độc C. Liều thấp nhất có thể gây độc 53. Ý nào sau đây sai khi nói về BUN: B. Nồng độ ure nitrogen trong máu A. Gây ảnh hưởng trên thận C. Các kim loại nặng ở liều cao làm tăng BUN D. Các kim loại nặng ở liều thấp làm tăng BUN Time's up # Tổng Hợp# Dược Học