Ngân hàng tổng hợp – Đại cương độc chất học (2023) – Bài 2FREEĐộc chất học 1. Mục đích của các phương pháp điều trị độc: B. Phá hủy hoặc trung hòa chất độc bằng các chất giải độc thích hợp A. Loại trừ chất độc ra khỏi cơ thể C. Điều trị các triệu chứng ngộ độc, chống lại hậu quả gây nên bởi chất độ D. Tất cả đều đúng 2. Liệu pháp oxy cao áp được sử dụng trong ngộ độc CO để làm giảm ảnh hưởng và di chứng trên: D. Hệ tiết niệu A. Hệ tim mạch B. Hệ hô hấp C. Hệ thần kinh 3. Chất có thể gây liệt trung tâm hô hấp ở hành tủy là: B. Thủy ngân D. Bụi than A. CO C. HCN và Chloroform 4. Chuyển hóa pha 2 tạo: B. Các sản phẩm thường phân cực hơn, ít độc hơn và dễ đào thải hơn các chất ban đầu C. Các nhóm chức phân cực trên cấu trúc của xenobiotics D. Các nhóm chức không phân cực và dễ đào thải ra ngoài A. Các chất độc 5. Con đường xâm nhập chủ yếu của chất độc là: B. Qua đường tiêu hóa A. Qua da và niêm mạc D. Qua đường tiêm chích C. Qua đường hô hấp 6. Sự xuất hiện coproporphyrin trong máu ngộ độc chất nào sau đây: A. Benzen B. Chì C. Acid mạnh D. Clo 7. Vì sao độc tính của atropin tăng rất nhiều ở người so với thỏ: A. Atropin chuyển hóa nhanh ở người C. Ở người không có enzym thủy phân atropin thành những chất không độc B. Atropin chỉ có tác động mạnh ở người D. Ở người có độ nhạy cảm cao hơn 8. Các chất độc sau đây có thể gây chậm nhịp thở ngoại trừ: D. Opi A. Chloralhydrat C. Cocaine B. Cồn 9. Trong điều trị ngộ độc Antivenin có tác dụng gì? D. Tất cả đều sai A. Điều trị ngộ độc độc tố nọc rắn B. Dùng để kết tủa các kim loại nặng như Hg, Bi... C. Điều trị ngộ độc các chất oxi hoá mạnh 10. Hyperpigmentation(da tăng sắc tố) là triệu chứng do ngộ độc mạn tính: C. Chì A. Acid mạnh D. Niken B. Asen 11. Độc tính chủ yếu của CO là: C. Gây phù niêm mạc phổi B. Trụy tim D. Tạo methemoglobin ức chế hô hấp ở tế bào A. Gây thiếu oxy mô 12. Điều trị chống mất nước và điện giải như thế nào? D. Truyền dung dịch glucose 5% C. Truyền dung dịch NH₄Cl 0.83% B. Truyền dung dịch glucose 5% và dung dịch NaCl 0,9% A. Truyền dung dịch NaHCO₃ 1,5% 13. Phụ nữ có khả năng xảy thai cao hoặc sinh non khi ngộ độc chất nào sau đây: C. Chì A. Asen D. CO₂ B. Cyanide 14. Nơi chịu nhiều độc tính của các chất độc được tái hấp thu trong sự thải trừ qua thận: A. Cầu thận C. Ống lượn xa D. Quai henle B. Ống lượn gần 15. Apomorphine dùng để làm gì trong điều trị ngộ độc: A. Tẩy xổ B. Thụt trực tràng C. Rửa dạ dày D. Gây nôn 16. Độc tính chủ yếu của cồn Etylic thể hiện trên: A. Hệ thần kinh trung ương B. Hệ tiêu hóa C. Hệ sinh sản D. Hệ hô hấp 17. Các phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng pha 2: D. Chuyển hóa 1-naphthol thành acid 1-naphthol glucuronic B. Chuyển hóa acetylcholin thành acid acetic và choline dưới tác dụng của enzym cholinesterase C. Chuyển hóa cloral thành tricloroetanal A. Chuyển hóa cadapherin thành putrescin dưới tác dụng của enzyme diamine oxidase 18. Chuyển hóa pha 1 gồm những phản ứng sau, ngoại trừ: C. Phản ứng thủy phân D. Phản ứng hydrat hóa epoxide B. Phản ứng oxi hóa khử A. Phản ứng methyl hóa 19. Những đặc điểm nào sau đây đúng đối với sự phân bố chất độc: C. Tế bào trong cơ thể không có khả năng giữ lại chất độc B. Sự phân bố chất độc phụ thuộc vào nồng độ chất độc A. Do đặc tính hóa lý khác nhau nên mỗi loại chất độc có ái lực đặc biệt với mô D. Các chất độc dự trữ đều có khả năng gây độc mạn tính hoặc cấp tính 20. Đường thải trừ quan trọng nhất của các chất tan trong nước là: C. Qua gan A. Qua hô hấp B. Qua thận D. Qua mật 21. Đa số các phản ứng ở pha 2 là: D. Phản ứng acyl hóa C. Phản ứng methyl hóa B. Phản ứng oxi hóa khử A. Phản ứng liên hợp 22. Chất nào sau đây gây kích thích thần kinh trung ương sau khi mở đường thở để điều trị suy hô hấp: B. (2) Ephedrine D. (2) và (3) đều đúng A. (1) Cafein C. (3) Amphetamin 23. Thuốc nào ưu tiên sử dụng khi nhiễm độc chì nhẹ, trung bình: C. (3) EDTA A. (1) DMSA(2,3-dimercaptosuccinic acid) D. (1) và (2) đều đúng B. (2) Calcium disodium 24. Các chất có khả năng hấp phụ chất độc là: D. (1) và (2) đều đúng A. (1) Than hoạt tính C. (3) Rượu B. (2) Sữa 25. Chất độc gây hoại tử tế bào ống thận dẫn đến suy thận cấp: A. Nhóm Aminoglycoside D. Mật cá trắm C. Acid oxalic B. Cocaine 26. Chất độc được hấp thu qua mấy con đường: B. 2 con đường D. 4 con đường C. 3 con đường A. 1 con đường 27. Sự tạo thành Nicotin từ Nornicotin thuộc phản ứng nào: D. Phản ứng methyl hóa B. Liên hợp với các nhóm thiol C. Phản ứng acyl hóa A. Liên hợp glucuronic 28. Trông các trường hợp sau đây trường hợp nào không nên gây nôn cho bệnh nhân? D. (2) và (3) đều đúng C. (3) Ngộ độc xăng, dầu, các chất độc bay hơi A. (1) Ngộ độc dưới 4h B. (2) Ngộ độc strychnin 29. Trong ngộ độc khí CO, cơ quan bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất là: B. Tim và não C. Phổi và não D. Thận và tim A. Phổi 30. Thuốc điều trị rối loạn nhịp tim: A. Camphor D. Ephedrine C. Diazepam B. Cafein 31. Điều trị ngộ độc nhằm mục đích: A. Loại trừ chất độc ra khỏi cơ thể B. Điều trị các triệu chứng ngộ độc, chống lại hậu quả gây nên bởi chất độc D. Tất cả đều đúng C. Phá hủy hoặc trung hoà chất độc bằng các chất giải độc thích hợp 32. Sự phân bố chất độc đến các bộ phận cơ thể tùy thuộc vào: A. Tính chất và cấp độ ngộ độc B. Tính chất và nồng độ chất độc C. Diện tích tiếp xúc chất độc D. Độc tính của chất độc 33. Dạng thủy ngân có thể tấn công hệ thần kinh trung ương, hệ nội tiết và gây quái thai là: B. Thủy ngân hữu cơ A. Thủy ngân kim loại D. Thủy ngân kim loại ở thể hơi C. Thủy ngân vô cơ 34. Không nên gây nôn trong trường hợp nào sau đây: B. Bệnh nhân bị co giật, động kinh A. Ngộ độc trên 4 giờ D. Tất cả ý trên đều đúng C. Bệnh nhân bị ngộ độc acid và kiềm mạnh 35. Điều trị chống sốc như thế nào? D. Cả (1) và (2) đều sai B. (2) Truyền dung dịch lactat ringer A. (1) Truyền chất thay thế huyết tương C. Cả (1) và (2) đều đúng 36. Để giải thích những triệu chứng rối loạn của bộ phận trong cơ thể, chúng ta cần biết về: C. Sự phân bố chất độc D. Sự chuyển hóa chất độc B. Sự hấp thu chất độc A. Sự tác động của chất độc 37. Phương pháp nào loại chất độc ra khỏi cơ thể trực tiếp: D. (1) và (2) đều đúng A. (1) Rửa dạ dày C. (3) Lọc máu nhân tạo B. (2) Thụt trực tràng 38. Tình trạng biến chứng có thể xảy ra khi ngộ độc NO₂: B. Suy tim C. Suy thận D. Viêm gan A. Phù phổi cấp 39. Chất độc gây thoái hóa tổ chức vì tạo nên các Protein rất tan là: C. Rượu A. Thủy ngân B. Acid mạnh D. Asen 40. Sự chuyển hóa chất độc gồm mấy pha: B. 2 pha D. 4 pha C. 3 pha A. 1 pha 41. Điều trị ngộ độc chì nặng: B. D-penicillamine D. Tất cả đều đúng A. Dimercaprol (British anti-Lewisite, BAL), calcium disodium EDTA C. DMSA (2,3-dimercaptosuccinic acid) 42. Trường hợp tan huyết chủ yếu điều trị bằng đường gì? C. Truyền máu D. Đường hô hấp(khí dung) A. Đường uống B. Đường tiêm tĩnh mạch 43. Các cách loại chất độc ra khỏi trực tiếp qua được tiêu hóa: D. Gây nôn bằng apomorphine, rửa dạ dày, thục trực tràng A. Gây nôn bằng Siro ipeca, rửa dạ dày, tẩy xổ C. Gây nôn bằng Siro ipeca và apomorphine, rửa dạ dày, tẩy xổ, thục trực tràng B. Gây nôn bằng Siro ipeca hoặc apomorphine, rửa dạ dày, thục trực tràng, tẩy xổ 44. Trong điều trị ngộ độc Vitamin K có tác dụng gì? C. Điều trị ngộ độc độc tố nọc rắn D. Điều trị ngộ độc ethylene glycol B. Điều trị ngộ độc các chất chống đông máu A. Điều trị ngộ độc đồng 45. Chất độc được tiêm vào đâu của cơ thể thì có tác động nhanh nhất: B. Tiêm dưới da D. Tiêm trong da C. Tiêm cơ A. Tiêm tĩnh mạch 46. Di mercapto 2,3-propanol ít có hiệu lực trong ngộ độc với các kim loại nào? C. Ni, Cr, Cu A. Ni, Cr, Hg D. Cr, Ni, Ar B. Ar, Cu, Ni 47. Loại chất độc ra khỏi cơ thể bằng loại gián tiếp như thế nào? C. Thẩm tích máu hoặc chích máu D. Tất cả đều đúng A. Qua đường hô hấp B. Qua đường thận 48. Cồn etylic được đào thải chủ yếu qua: A. Qua thận C. Qua đường hô hấp D. Qua sữa B. Qua gan 49. Đặc điểm của chuyển hóa pha 2: D. Các phản ứng ở pha 2 được chia làm 3 nhóm C. Tạo sản phẩm không phân cực A. Tất cả phản ứng ở pha 2 đều cần năng lượng B. Sản phẩm ở pha 1 có thể tiếp tục tham gia phản ứng liên kết với các chất chuyển hóa ngoại sinh 50. Khoảng thời gian để rửa dạ dày sau khi bị ngộ độc là bao lâu: D. 3-8 giờ sau khi ngộ độc B. 10-12 giờ sau khi ngộ độc A. Rửa ngay sau khi ngộ độc C. 24 giờ sau khi ngộ độc 51. Điều trị đối kháng là gì? D. (1) và (3) đều đúng C. (3) Ngăn chặn quá trình chuyển hoá chất độc thành các các sản phẩm độc hơn A. (1) Trung hoà hoặc tác dụng đối lập với tác dụng của chất độc B. (2) Làm cho cơ thể tăng cường kháng thể đối với chất độc 52. Độc tính của thuốc phiện: B. Gây ngủ rồi hôn mê D. Đầu tiên là kích thích thần kinh rồi gây ngủ C. Giảm nhịp tim A. Đầu tiên ức chế hô hấp rồi gây ngủ 53. Các chất độc thường được vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp với: B. Albumin C. Tiểu cầu D. Triglyceride A. Cholesterol Time's up # Tổng Hợp# Dược Học