Ôn tập tổng hợp 2022 – Đề 1 – Bài 1FREEHóa dược 1. Các giai đoạn gây mê diễn ra theo thứ tự: C. Thời kỳ giảm đau, Thời kỳ phẫu thuật, Thời kỳ kích thích, Hồi phục D. Thời kỳ kích thích, Thời kỳ phẫu thuật, Hồi phục, Thời kỳ giảm đau A. Thời kỳ giảm đau, Thời kỳ kích thích, Thời kỳ phẫu thuật, Hồi phục B. Thời kỳ kích thích, Thời kỳ giảm đau, Thời kỳ phẫu thuật, Hồi phục 2. Tác dụng phụ khi tiêm thuốc tê, NGOẠI TRỪ: B. Tăng nhịp tim D. Hoa mắt, rối loạn nhận thức C. Suy hô hấp A. Hạ Huyết áp 3. Đặc điểm thuốc mê Enfluran: D. Tất cả đúng A. Chất lỏng trong, không màu, dễ bay hơi mùi dễ chịu C. Hiệu lực gây mê: Thuốc mê 100% B. Khởi mê nhanh, nhẹ nhàng với mùi dễ chịu; giãn cơ trung bình 4. Thuốc nào có tác dụng gây ngủ ngắn hạn: D. A, B đúng A. Zolpidem B. Zaleplon C. Buspiron 5. Thuốc mê nào sau đây gây tác dụng phụ "Hội chứng giống hysteria": D. Halothan A. N₂O C. Enfluran B. Thiopental natri 6. Thuốc tê nào gây tê do bay hơi nhanh, thu nhiệt làm lạnh nơi tiếp xúc: A. Bupivacain. HCl C. Lidocain. HCl B. Ethyl clorid D. Procain. HCl 7. Liều tối đa thuốc tê LIDOCAIN HYDROCLORID khi thêm adrenalin là: A. 200mg B. 300mg D. 400mg C. 500mg 8. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG Nitrazepam: B. Giãn cơ vận động C. Sản phẩm chuyển hóa có hoạt tính nên có tác dụng kéo dài A. Gây ngủ mạnh D. Là dẫn chất barbiturat 9. Thuốc tê có cấu trúc amid, NGOẠI TRỪ: A. Bupivacain. HCl C. Lidocain. HCl B. Mepivacain. HCl D. Procain. HCl 10. Tại sao có thể sử dụng LIDOCAIN HYDROCLORID liều cao khi thêm adrenalin: B. Adrenalin là chất giãn mạch làm giảm sự hấp thu LIDOCAIN vào máu, làm giảm độc tính toàn thân D. Adrenalin là chất giãn mạch làm giảm sự hấp thu LIDOCAIN vào máu, làm tăng độc tính toàn thân A. Adrenalin là chất co mạch làm giảm sự hấp thu LIDOCAIN vào máu, làm giảm độc tính toàn thân C. Adrenalin là chất co mạch làm tăng sự hấp thu LIDOCAIN vào máu, làm giảm độc tính toàn thân 11. Thuốc mê có cấu trúc ester: A. Bupivacain. HCl B. Ethyl clorid D. Procain. HCl C. Lidocain. HCl 12. Thuốc tê chống chỉ định gây tê trong sản khoa: D. Procain. HCl C. Lidocain. HCl A. Bupivacain. HCl B. Ethyl clorid 13. Thuốc mê nào dùng đường hô hấp: C. Propofol D. Methohexital natri A. Thiopental natri B. Enfluran 14. Liều tối đa thuốc tê LIDOCAIN HYDROCLORID khi không thêm adrenalin là: C. 500mg A. 200mg B. 300mg D. 400mg 15. Chỉ định thuốc tê PROCAIN HYDROCLORID: D. Tất cả sai B. Gây tê ngoài tủy sống C. Đau chấn thương, phẫu thuật nông và ngắn A. Gây tê tủy sống 16. Thuốc nào gây tê tiêm và bề mặt đều hiệu quả: A. Bupivacain. HCl C. Lidocain. HCl D. Procain. HCl B. Ethyl clorid 17. Chống chỉ định KHÔNG ĐÚNG của Droperidol: D. Người nhược cơ C. Nôn do dùng thuốc chống ung thư, phẫu thuật B. Người đang dùng thuốc IMAO A. Người bệnh hen 18. Tác dụng chính của Droperidol: A. Chống nôn C. Giãn cơ vận động B. Giảm đau D. Ức chế thần kinh trung ương mạnh 19. Thuốc mê nào dùng đường tiêm tĩnh mạch: C. Propofol B. N₂O D. Methoxyfluran A. Isofluran 20. Các phương pháp định tính thuốc tê LIDOCAIN HYDROCLORID: A. Phổ IR C. Phản ứng của ion Cl⁻ B. SKLM D. Tất cả đúng 21. Ưu điểm thuốc mê tiêm, NGOẠI TRỪ: B. Dụng cụ gây mê đơn giản A. Dễ phân liều D. Khởi mê nhanh C. Có hiệu lực kéo dài 22. Đặc điểm thuốc mê Halothan, NGOẠI TRỪ: D. Hạn chế dùng halothan trong sản khoa C. Không làm giãn cơ vân A. Là thuốc mê lỏng B. Hiệu lực gây mê < 100% 23. Định tính Phenobarbital: C. Phổ UV B. Phổ IR D. Đo nhiệt độ nóng chảy A. Phản ứng đặc trưng của barbiturat: Tạo muối với Co²⁺ có màu tím 24. Thuốc an thần gây ngủ có cấu trúc BARBITURAT: A. Phenobarbital B. Nitrazepam D. B, C đúng C. Diazepam 25. Các thuốc chống trầm cảm 3 vòng, NGOẠI TRỪ: A. Imipramin B. Desipramin C. Clomipramin D. Phenelzin 26. Thuốc gây tê tiêm. Bôi, phun da không hiệu quả: A. Lidocain. HCl B. Procain. HCl C. Bupivacain. HCl D. B, C đúng 27. Các thuốc điều trị tâm thần hưng cảm thế hệ mới, NGOẠI TRỪ: B. Risperidon C. Sulpirid A. Clozapin D. Clopromazin 28. Chỉ định thuốc tê ETHYL CLORID: A. Gây tê tủy sống B. Gây tê ngoài tủy sống D. Tất cả sai C. Đau chấn thương, phẫu thuật nông và ngắn 29. Định lượng PROCAIN HYDROCLORID: A. Phương pháp Acid-Base D. Tất cả đúng B. Phương pháp đo nitrit C. Phương pháp quang phổ UV 30. Mục đích sử dụng thuốc tiền mê, NGOẠI TRỪ: A. Hỗ trợ giảm đau, giãn cơ D. Gây nôn B. Giúp an thần C. Khởi mê dễ dàng 31. Thuốc an thần gây ngủ còn dùng chữa động kinh dạng cục bộ và toàn thể; cơn co giật: D. Buspiron B. Phenobarbital A. Zolpidem C. Zaleplon 32. Tiêu chuẩn thuốc mê lý tưởng, NGOẠI TRỪ: D. Tác dụng phụ thấp B. Không giãn cơ vân C. Không ảnh hưởng tuần hoàn, hô hấp A. Khởi mê nhanh, nhẹ nhàng; phục hồi nhanh 33. Thuốc mê nào sau đây có chứa Flo, NGOẠI TRỪ: A. Isofluran C. Methoxyfluran D. Ether B. Fluroxen 34. Định tính thuốc mê NITROGEN MONOXID: B. Lắc khí N₂O với dung dịch kiềm pyrogallon: có màu nâu D. Phổ UV A. Đặt mẫu than hồng trong luồng khí N₂O: Bùng ngọn lửa C. Phổ IR 35. Định tính PROCAIN HYDROCLORID: C. Dung dịch procain làm mất màu thuốc tím B. Phản ứng đặc trưng nhóm amin thơm I A. Phổ IR D. Tất cả đúng 36. Liên quan cấu trúc tác dụng các thuốc điều trị rối loạn tâm thần thuộc dẫn chất phenothiazin: C. Tác dụng liệt thần giảm theo thứ tự R2 = -F > -COCH₃ > -S-CH₃ > -CN > -Cl > -H B. R2 ≠ H: kháng histamin mạnh A. R2 = H : liệt thần mạnh D. Tất cả đúng 37. Chỉ định thuốc tê BUPIVACAIN HYDROCLORID: B. Gây tê ngoài tủy sống D. Tất cả sai C. Đau chấn thương, phẫu thuật nông và ngắn A. Gây tê tủy sống 38. Thuốc mê nào là dẫn chất Barbiturat: D. Etomidat C. Ketamin B. Propofol A. Thiopental natri 39. Tỉ lệ Enfluran trong hỗn hợp gây mê: N₂O + oxy + enfluran: A. 1-4% B. 5-6.5% D. 2-4,5% C. 10% 40. CLOPROMAZIN HYDROCLORID chỉ định chủ yếu trong trường hợp: B. Căng thẳng, mất ngủ D. Động kinh A. Trầm cảm C. Tâm thần hưng cảm 41. CLOPROTHIXEN HYDROCLORID thuộc nhóm thuốc: D. An thần, gây ngủ C. Parkinson A. Điều trị rối loạn tâm thần B. Động kinh 42. Thuốc mê nào sau đây là thuốc mê dạng khí: B. Nitrogen monoxid A. Enfluran D. Halothan C. Cloroform 43. Thuốc chỉ có tác dụng gây tê bề mặt: B. Ethyl clorid A. Bupivacain. HCl D. Procain. HCl C. Lidocain. HCl 44. Thuốc có tác dụng an thần không có tác dụng giãn cơ: D. Buspiron B. Phenobarbital C. Zaleplon A. Zolpidem 45. Đặc điểm thuốc ngủ ZOLPIDEM: D. Tất cả đúng A. Tạo giấc ngủ nhanh, ngắn (khoảng 2 giờ); giãn cơ nhẹ C. Dùng thuốc > 7 ngày phải đề phòng tích lũy, dễ gây quá liều B. Hấp thu tốt ở đường tiêu hoá, bị thức ăn cản trở 46. Thuốc tê có tác dụng phòng chống loạn nhịp tim trong trường hợp cấp tính nhồi máu cơ tim, phẫu thuật: A. Bupivacain. HCl B. Ethyl clorid D. Procain. HCl C. Lidocain. HCl 47. Tác dụng phụ thuốc tê ETHYL CLORID: D. Chậm nhịp tim C. Hoa mắt, loạn thị giác, run cơ; loạn tâm thần tạm thời A. Phun thuốc quá mức sẽ gây hoại tử mô vùng gây tê B. Quá liều dễ ngừng tim 48. Tác dụng của thuốc mê PROPOFOL: D. B, C đúng C. Gây mê cho phẫu thuật < 1 giờ A. Thuốc mê đường tiêm tác dụng chậm B. Không làm giảm đau 49. Tác dụng của thuốc mê THIOPENTAL NATRI: D. B, C đúng A. Thuốc mê tiêm tĩnh mạch; hiệu lực 100% B. Chỉ định người hen phế quản hoặc suy hô hấp C. Phát huy tác dụng chậm 50. Thuốc an thần gây ngủ có tác dụng giãn cơ: C. Nitrazepam A. Phenobarbital B. Diazepam D. Tất cả đúng 51. Chỉ định của Phenobarbital: D. Giảm đau A. Căng thẳng mất ngủ, Động kinh B. Gây mê C. Chống nôn Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch