Thuốc tim mạch (2024)PROHóa dược 1. Captopril được chỉ định trong trường hợp: C. Loạn nhịp tim và tăng huyết áp D. Suy tim A. Tăng huyết áp B. Tăng huyết áp và suy tim sung huyết 2. Khi bệnh nhân không dùng được thuốc ACEI do ho khan thì có thể thay bằng thuốc: D. Losartan C. Amlodipin A. Propranolol B. Verapamil 3. Cơ chế tác dụng của các thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II: B. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hóa angiotensin I thành angiotensin II C. Ức chế thụ thể AT1 của angiotensin II D. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hóa angiotensin II thành angiotensin I A. Tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên trung tâm vận mạch, giảm hoạt tính giao cảm 4. Thuốc hạ huyết áp ức chế chọn lọc thụ thể β1 có tác dụng: A. Tăng co bóp cơ tim C. Co thắt phế quản D. Giảm nhịp tim B. Giãn mạch 5. Khi bị tăng huyết áp kèm thiếu máu cục bộ và nhất là nhồi máu cơ tim ta sẽ ưu tiên dùng nhóm thuốc: A. Giãn mạch trực tiếp B. Ức chế men chuyển C. Chẹn kênh canxi D. Ức chế thụ thể β – adrenergic 6. Thuốc hạ huyết áp ức chế cả 2 thụ thể β1, β2 có tác dụng: C. Tăng nhịp tim A. Tăng co bóp cơ tim D. Co phế quản B. Tăng dẫn truyền nhĩ thất 7. Các tác dụng thuốc hạ huyết áp ức chế chọn lọc thụ thể β1, ngoại trừ: C. Giảm nhịp tim D. Giảm huyết áp B. Không gây co thắt phế quản A. Co cơ trơn 8. Thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể β1 - adrenergic tác động chủ yếu trên: A. Cơ trơn C. Cơ trơn và mạch máu D. Cơ trơn và tim B. Tim 9. Thuốc hạ huyết áp đối kháng thụ thể angiotensin II là: C. Methyldopa D. Amlodipin A. Losartan B. Perindopril 10. Chọn phát biểu sai về perindopril: A. Thuộc nhóm thuốc ức chế men chuyển D. Chỉ cần uống 1 lần/ngày B. Hạ huyết áp chậm, kéo dài trên 24h C. Đối kháng thụ thể angiotensin II 11. Các thuốc ức chế men chuyển (ACEI), ngoại trừ: C. Telmisartan D. Lisinopril A. Captopril B. Perindopril 12. Thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể β - adrenergic: D. Lisinopril B. Propranolol A. Losartan C. Nifedipine 13. Phương pháp định lượng enalapril là: C. Đo nitrit A. Đo quang phổ IR D. Nếu dạng liên kết dùng phương pháp acid-base B. HPL 14. Chọn phát biểu sai về losartan: A. Trị tăng huyết áp khi dùng ACEI không hiệu quả D. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hóa angiotensin I thành angiotensin II B. Ức chế chọn lọc thụ thể AT1 của angiotensin II, làm hạ huyết áp C. Chống chỉ định: phụ nữ mang thai và kỳ cho con bú 15. Thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II được chỉ định trong các trường hợp sau, ngoại trừ: A. Người đái tháo đường bị tăng huyết áp D. Tăng huyết áp C. Bảo vệ tim ở người suy tim B. Bệnh nhân không dùng được thuốc ACEI 16. Thuốc hạ huyết áp chế chọn lọc thụ thể β1: A. Alprenolol D. Metoprolol C. Clonidine B. Valsartan 17. Một số lưu ý khi dùng thuốc hạ huyết áp, ngoại trừ: B. Chỉ nên hạ huyết áp từ từ C. Nên kết hợp các thuốc hạ huyết áp khác nhau A. Ngừng thuốc đột ngột nếu không có hiệu quả kiểm soát huyết áp D. Dùng thuốc lâu dài 18. Cơ chế tác dụng của các thuốc ức chế men chuyển là: D. Tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên trung tâm vận mạch, giảm hoạt tính giao cảm B. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hóa angiotensin II thành angiotensin I C. Ức chế thụ thể AT1 của angiotensin II A. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hóa angiotensin I thành angiotensin II 19. Tại sao thuốc ức chế men chuyển gây tác dụng phụ ho khan? B. Do làm ứ đọng prostaglandin A. Do làm ứ đọng renin D. Do làm ứ đọng bradykinin C. Do làm ứ đọng histamin 20. Thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể β2 - adrenergic tác động chủ yếu trên: D. Mạch máu B. Tim C. Cơ trơn A. Cơ trơn và mạch máu 21. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) là: D. Captopril B. Hydralazine C. Telmisartan A. Felodipin 22. Các thuốc hạ huyết áp đối kháng thụ thể angiotensin II, ngoại trừ: B. Telmisartan D. Losartan C. Valsartan A. Enalapril 23. Các tác dụng phụ của enalapril, ngoại trừ: A. Hạ huyết áp quá mức C. Buồn nôn, rối loạn tiêu hóa B. Ho khan D. Tăng nhịp tim 24. Thuốc hạ huyết áp ức chế cả 2 thụ thể β1, β2: A. Propranolol D. Nifedipin B. Lisinopril C. Atenolol Time's up # Tổng Hợp# Dược Học