Bệnh dị ứng và viêm khớp dạng thấp (2023)FREEBệnh học cơ sở 1. Viêm khớp dạng thấp là, chọn câu SAI: C. Biểu hiện bằng viêm đặc hiệu B. Viêm khớp mạn tính ở người lớn A. Bệnh tự miễn hệ thống D. Vị trí tổn thương: màng hoạt dịch nhiều khớp 2. Dị nguyên là gì? C. Là những chất có tính kháng thể, xâm nhập vào cơ thể có yếu tố cơ địa, kích thích cơ thể tạo kháng nguyên B. Là những chất có tính kháng nguyên, do cơ thể có yếu tố cơ địa sinh ra D. Là những chất có tính kháng nguyên, xâm nhập vào cơ thể có yếu tố cơ địa, kích thích cơ thể tạo kháng thể A. Là những chất có tính kháng thể, do cơ thể có yếu tố cơ địa sinh ra 3. Từ khi dị nguyên xâm nhập vào cơ thể đến khi hình thành kháng thể IgE là giai đoạn nào trong cơ chế dị ứng: D. Giai đoạn sinh lý bệnh B. Giai đoạn mẫn cảm C. Giai đoạn sinh hóa bệnh A. Giai đoạn ủ bệnh 4. Chọn câu SAI về yếu tố tham gia vào cơ chế bệnh dị ứng: A. Yếu tố môi trường là chính B. Dị nguyên D. Cytokine C. Kháng thể 5. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, biểu hiện toàn thân và ngoài khớp: C. Dây chằng khớp viêm co kéo hoặc giãn, gây lỏng lẻo khớp A. Phì đại cơ liên quan đến khớp tổn thương do giảm vận động khớp D. Bao khớp xẹp B. Viêm gân và bao gân quanh khớp lớn 6. Yếu tố dạng thấp xuất hiện trong bệnh nào: A. Thấp khớp C. Thoái hóa khớp B. Viêm khớp dạng thấp D. Thấp tim 7. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, chọn câu SAI về tình trạng dính và biến dạng khớp với các di chứng: B. Cổ tay hình lưng lạc đà A. Ngón tay hình cổ cò D. Khớp gối dính ở tư thế nửa co C. Bàn tay khỉ 8. Bản chất của yếu tố dạng thấp là: B. Kháng thể loại IgE A. Kháng thể loại IgA D. Kháng thể loại IgM C. Kháng thể loại IgG 9. Giải mẫn cảm đặc hiệu là dùng: B. Thuốc ức chế miễn dịch để ngăn lympho B A. Kháng histamin để giảm triệu chứng C. Thuốc ức chế miễn dịch để ngăn lympho T D. Đưa dị nguyên vào cơ thể nhiều lần với liều nhỏ tăng dần 10. Tổ chức tại khớp bị tổn thương đầu tiên trong viêm khớp dạng thấp là: B. Xương dưới sụn A. Sụn khớp D. Chất hoạt dịch C. Màng hoạt dịch 11. Cơ chế bệnh sinh của viêm khớp dạng thấp là do: A. Lympho T sinh ra tự kháng thể IgM C. Lympho B sinh ra tự kháng thể IgM D. Lympho B sinh ra tự kháng thể IgG B. Lympho T sinh ra tự kháng thể IgG 12. Viêm khớp dạng thấp có đặc điểm: D. Là bệnh tự miễn C. Viêm không đặc hiệu sụn của nhiều khớp A. Bệnh xuất hiện từ lúc còn nhỏ B. Tình trạng viêm khớp cấp tính 13. Đặc điểm tổn thương tại khớp của viêm khớp dạng thấp giai đoạn toàn phát: D. Đau giảm nhiều về đêm và gần sáng B. Viêm không đối xứng C. Sưng đau và nóng đỏ nhiều A. Viêm nhiều khớp thuộc khớp nhỏ và vừa 14. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, chọn câu SAI về tình trạng dính và biến dạng khớp với các di chứng: A. Bàn tay gió thổi C. Ngón chân hình vuốt thú B. Bàn tay vuốt trụ D. Ngón tay hình thoi 15. Đặc điểm của mề đay, NGOẠI TRỪ: D. Thường mất đi nhanh nhưng hay tái phát khi tiếp xúc dị nguyên A. Ngứa B. Sẩn màu hồng, xung quanh viền đỏ C. Trên sẩn có các mụn nước li ti 16. Viêm khớp dạng thấp có tên tiếng anh là: A. Arthritis D. Osteoporosis C. Rheumatism B. Rheumatoid Arthritis 17. Chọn câu ĐÚNG về dị ứng: C. Là do phản ứng đào thải của cơ thể gây ra B. Là thể bệnh lý miễn dịch hay gặp nhất của tự miễn A. Chỉ biểu hiện bệnh khu trú ở cơ quan quy định D. Là tình trạng bệnh lý của miễn dịch với dị nguyên 18. Viêm khớp dạng thấp có tác nhân gây khởi phát bệnh là: C. Ký sinh trùng B. Virus D. Chưa chắc chắn A. Vi khuẩn 19. Đặc điểm chung của bệnh dị ứng: D. Cơn xuất hiện và thoái lui đột ngột C. Triệu chứng kéo dài liên tục B. Hiếm khi tái phát A. Khu trú từng cơ quan 20. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, biểu hiện toàn thân và ngoài khớp: B. Rối loạn thần kinh trung ương D. Đục thủy tinh thể C. Viêm giác mạc A. Thiếu máu ưu sắc 21. Trong viêm khớp dạng thấp, ở giai đoạn tăng sinh và phì đại các cấu trúc hình lông của màng hoạt có sự xâm nhập chủ yếu của các tế bào: B. Bạch cầu đa nhân trung tính và đại thực bào D. Lympho và đại thực bào A. Lympho và tế bào mast C. Bạch cầu đa nhân trung tính và lympho 22. Chọn câu SAI về triệu chứng tại khớp của viêm khớp dạng thấp giai đoạn khởi phát: D. Kéo dài vài tuần tới vài tháng B. Viêm 1 khớp nhỏ hoặc vừa C. Cứng các khớp vào buổi sáng A. Biểu hiện bằng viêm 1 khớp 23. Biểu hiện toàn thân của dị ứng là: C. Bệnh lý tế bào mast D. Dị ứng do tác nhân vật lý A. Mề đay B. Bệnh huyết thanh 24. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp gây tổn thương: C. Tại các khớp lớn và ngoài khớp, toàn thân A. Tại các khớp lớn: khớp khuỷu, khớp cánh tay, khớp chậu,... B. Tại các khớp vừa và nhỏ: khớp cổ tay, bàn tay, khớp ngón tay,... D. Tại các khớp vừa và nhỏ, ngoài khớp và toàn thân 25. Đặc điểm của dị nguyên là: D. Dị nguyên kết hợp kháng nguyên cơ thể tạo tình trạng dị ứng C. Kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên của cơ thể B. Kích thích cơ thể tạo kháng thể dị ứng A. Có tính kháng thể 26. Tên viết tắt của bệnh viêm khớp dạng thấp: C. HF D. RF A. SLE B. RA 27. Bệnh nào sau đây là bệnh lý qua trung gian chất vận mạch? B. Chàm thể tạng C. Mề đay và phù mạch D. Viêm phế nang dị ứng cấp tính A. Bệnh phổi dị ứng 28. Dị nguyên nội sinh: C. Thực phẩm B. Tế bào cơ thể bản thân A. Tế bào biểu bì súc vật D. Thuốc 29. Bệnh dị ứng nào thường gặp ở trẻ nhỏ trong những tháng đầu, có thể tự khỏi khi 2 – 3 tuổi. Dạ dày từng mảng, đỏ, ngứa, trên bề mặt có những nốt phỏng nước dễ vỡ: B. Chàm A. Mề đay D. Viêm da tiếp xúc C. Dị ứng dạ dày-ruột 30. Biện pháp nào là quan trọng nhất để chẩn đoán bệnh dị ứng: A. Định lượng IgE huyết thanh D. Test da với dị nguyên B. Số lượng bạch cầu ái toan C. Hoàn cảnh xuất hiện triệu chứng và tiền căn gia đình 31. Diễn biến tổn thương tại khớp trong viêm khớp dạng thấp: A. Bệnh có thể tự thoái lui C. Không bao giờ gây biến dạng khớp D. Không có giới hạn vận động trong mọi giai đoạn B. Bệnh tiến triển tăng dần và nặng dần 32. Điều trị dị ứng: C. Đồng vận β2 giao cảm tác dụng giãn cơ trơn phế quản A. Kháng histamin tác dụng giảm phản ứng viêm D. Theophylin tác dụng giảm phản ứng viêm B. Corticoid tác dụng giãn cơ trơn phế quản 33. Khi dị nguyên xâm nhập trở lại cơ thể, gắn vào kháng thể trên tế bào mast, kích thích tế bào mast tiết hóa chất trung gian là giai đoạn nào trong cơ chế dị ứng: B. Giai đoạn mẫn cảm D. Giai đoạn sinh lý bệnh C. Giai đoạn sinh hóa bệnh A. Giai đoạn ủ bệnh 34. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, biểu hiện toàn thân và ngoài khớp: C. Ban đỏ toàn thân do viêm mao mạch D. Rối loạn dinh dưỡng và vận mạch gây hoại tử nhiễm khuẩn B. Hạt dưới da trên xương quay gần khuỷu A. Mệt mỏi, xanh xao, thiếu máu 35. Miễn dịch thu được còn gọi là: A. Miễn dịch đặc hiệu C. Miễn dịch bẩm sinh B. Miễn dịch không đặc hiệu D. Miễn dịch tự nhiên 36. Bệnh Atopy là gì? D. Gặp trên người có yếu tố di truyền và cơ địa bất thường về phản ứng miễn dịch (tăng sản xuất TCD4, TCD8) C. Gặp trên người có yếu tố di truyền và cơ địa bất thường về phản ứng miễn dịch (tăng sản xuất IgG) B. Gặp trên người có yếu tố di truyền và cơ địa bất thường về phản ứng miễn dịch (tăng sản xuất IgE) A. Gặp trên người có yếu tố di truyền và cơ địa bất thường về phản ứng miễn dịch (tăng sản xuất IgM) 37. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, biểu hiện tổn thương tại mắt có thể có: A. Viêm mống mắt B. Viêm màng bồ đào C. Xuất tiết võng mạc D. Viêm củng mạc Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở