Viêm phế quản cấp – Viêm phổi – Hen – COPD (2023) – Bài 1FREEBệnh học cơ sở 1. Chọn ý SAI cho câu sau. Tổn thương trong những đợt tái phát của hen phế quản thường: C. Có thể tự phục hồi A. Tắc nghẽn đường hô hấp cục bộ B. Tắc nghẽn đường hô hấp thay đổi D. Có thể phục hồi do điều trị 2. Chọn câu SAI về PCR giúp phát hiện virus A gây viêm phổi: C. Phát hiện kháng thể kháng virus cúm A A. Test phát hiện virus bằng lấy bệnh phẩm đường hô hấp D. Có thể dùng để chẩn đoán sớm B. Phát hiện virus ở thời điểm 10 – 14 ngày sau khi nhiễm virus 3. Tổn thương chủ yếu trong viêm phổi: B. Nhiều tế bào viêm xâm nhập phế nang A. Tiết nhiều dịch ở phế quản D. Tiết nhiều dịch ở phế quản và tăng phản ứng cơ trơn phế quản C. Tiết nhiều dịch và xâm nhập tế bào viêm ở phế quản làm rối loạn trao đổi khí 4. Chọn ý SAI của câu sau. Phát hiện biến chứng viêm màng ngoài tim do viêm phổi dựa vào: B. Siêu âm tim A. X-quang phổi D. CT scan C. Khí máu động mạch 5. Phát hiện biến chứng tràn dịch màng phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào cận lâm sàng: C. Đo chức năng hô hấp D. Khí máu động mạch B. X-quang phổi A. Xét nghiệm máu 6. Phát hiện biến chứng áp xe phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào cận lâm sàng: D. Khí máu động mạch A. Xét nghiệm máu B. X-quang phổi C. Đo chức năng hô hấp 7. Viêm phổi do virus A: A. Không có thời kỳ ủ bệnh D. Khởi phát luôn bằng triệu chứng của đường hô hấp C. Virus cúm A/H1N1 chủ yếu gây tổn thương đường hô hấp trên B. Khoảng 80% bệnh nhân nhiễm cúm A/H1N1 có suy hô hấp nặng 8. Chọn câu SAI về việc bệnh viêm phổi có thể dẫn đến biến chứng khi: D. Cơ thể quá suy kiệt C. Điều trị không đúng A. Kể cả được chẩn đoán sớm, điều trị thích hợp B. Chẩn đoán muộn 9. Tổn thương thường thấy của viêm phổi mắc phải tại bệnh viện là: A. Rối loạn trao đổi khí ở phế quản – phổi D. Rối loạn vận mạch phế quản – phổi B. Hoại tử phế quản – phổi C. Viêm phế quản – phổi 10. Chọn câu SAI về triệu chứng điển hình gợi ý hen phế quản: B. Khó thở liên quan gắng sức A. Thở rít C. Tức ngực D. Ho thường xảy ra về đêm hoặc sáng sớm 11. Phát hiện biến chứng áp xe phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào: A. Khám phổi: ran nổ, ran ẩm D. X-quang phổi: mức nước – mức hơi B. Khám phổi: hội chứng đông đặc C. X-quang phổi: đông đặc 1 thùy phổi 12. Cận lâm sàng của viêm phế quản cấp: A. Xét nghiệm máu: bạch cầu tăng, tăng cao đại thực bào và lympho T B. X-quang phổi: thâm nhiễm rải rác 2 phế quản C. Soi tươi và cấy đờm: có thể tìm thấy vi khuẩn gây bệnh D. Đo chức năng hô hấp: FVC < 80% 13. Cận lâm sàng trong viêm phổi không điển hình: C. Soi và cấy đàm luôn âm tính D. Đo chức năng hô hấp: FEV₁/FVC < 70% B. X-quang phổi thường có đường mờ ở thùy dưới A. Xét nghiệm máu: bạch cầu tăng cao, đa nhân trung tính chiếm ưu thế 14. Chọn câu SAI về khám bệnh nhân viêm phổi có thể gặp triệu chứng: B. Nhịp tim nhanh, huyết áp hạ A. Ran nổ, ran ẩm rải rác 2 phổi D. Hội chứng tắc nghẽn C. Hội chứng đông đặc 15. Yếu tố nguy cơ dễ dẫn đến bệnh viêm phổi mắc phải tại bệnh viện là: A. Bệnh nhân hôn mê nên tăng phản xạ ho D. Bệnh nhân đặt nội khí quản hoặc thở máy C. Bệnh nhân đặt ống dẫn lưu dịch màng phổi B. Bệnh nhân có bệnh cơ bản là suy tim 16. Triệu chứng viêm phế quản cấp: D. X-quang thâm nhiễm B. Thời kỳ toàn phát có 2 giai đoạn: lúc đầu là giai đoạn ướt, sau đến giai đoạn khô A. Khởi đầu là nhiễm trùng hô hấp dưới C. Xét nghiệm máu tăng cao bạch cầu đa nhân trung tính 17. Hội chứng đông đặc là tập hợp các triệu chứng: A. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang giảm C. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang tăng D. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang tăng B. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm 18. Để khởi phát hen phế quản trên bệnh nhân cần có: C. Yếu tố cơ địa hoặc yếu tố kích thích xuất hiện triệu chứng hen phế quản A. Yếu tố cơ địa gây ra bệnh hen phế quản B. Yếu tố kích thích xuất hiện các triệu chứng hen phế quản D. Yếu tố cơ địa và yếu tố kích thích xuất hiện triệu chứng hen phế quản 19. Khám phổi phát hiện triệu chứng gì trong viêm phổi thùy: B. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang tăng A. Ran ẩm, ran rít C. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm D. Ran nổ, ran ẩm 20. Chọn câu SAI về con đường tác nhân xâm nhập gây viêm phổi: A. Hít phải từ môi trường bên ngoài B. Từ ổ nhiễm trùng đường hô hấp trên vào phổi D. Hít phải các chất từ dạ dày trào ngược C. Các ổ nhiễm trùng ở xa theo đường bạch huyết đến phổi 21. Con đường gây viêm phổi mắc phải tại bệnh viện thường gặp là: D. Hít phải các chất từ dạ dày trào ngược C. Các ổ nhiễm trùng ở xa theo đường bạch huyết đến phổi A. Hít phải từ họng B. Từ ổ nhiễm trùng đường hô hấp trên vào phổi 22. Chọn câu SAI cho ý sau. Viêm phổi khi nào cần nhập viện: C. Viêm phổi mắc phải tại bệnh viện B. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng có suy hô hấp A. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng D. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng có tràn dịch màng phổi 23. Chẩn đoán viêm phổi do nhiễm virus A chủ yếu dựa vào: D. Dịch tễ, triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng A. Triệu chứng lâm sàng C. Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng B. Cận lâm sàng 24. Hen phế quản là bệnh: C. Dị ứng của đường hô hấp trên B. Nhiễm trùng hô hấp dưới D. Dị ứng của đường hô hấp dưới A. Nhiễm trùng hô hấp trên 25. Diễn tiến triệu chứng lâm sàng của viêm phổi điển hình: D. Khởi đầu ho khan, sau đó ho đàm và bắt đầu sốt, khó thở, đau ngực A. Khởi đầu ho đàm, sau đó tăng lượng đàm và bắt đầu sốt B. Khởi đầu sốt cao đột ngột, ho khan, về sau ho đàm, khó thở tăng C. Khởi đầu khó thở đột ngột, ho khan, về sau khó thở tăng, ho đàm 26. Chọn câu SAI về điều trị viêm phổi mắc phải tại cộng đồng do nhiễm khuẩn chưa biến chứng: C. Có thể chọn kháng sinh theo kinh nghiệm D. Thời gian dùng kháng sinh 5 – 7 ngày A. Có thể điều trị ngoại trú B. Kháng sinh đường uống 27. Chọn câu SAI về tổn thương trong viêm phế quản cấp: D. Thâm nhiễm nhiều đại thực bào A. Niêm mạc phế quản phù nề C. Bong tróc các tế bào niêm mạc phế quản B. Sung huyết niêm mạc phế quản 28. Chọn câu SAI về chụp X - quang phổi cho bệnh nhân viêm phổi giúp: A. Chẩn đoán xác định có tổn thương nhu mô phổi C. Chẩn đoán nguyên nhân gây tổn thương nhu mô phổi D. Chẩn đoán biến chứng nhu mô phổi B. Chẩn đoán vị trí và mức độ tổn thương nhu mô phổi 29. Hen phế quản là gì? A. Viêm cấp tính đường hô hấp kết hợp với tăng tính phản ứng của phế quản D. Viêm mạn tính đường hô hấp kết hợp với tăng tính phản ứng của phế quản C. Viêm cấp tính đường hô hấp kết hợp với giảm tính phản ứng của phế quản B. Viêm mạn tính đường hô hấp kết hợp với giảm tính phản ứng của phế quản 30. Viêm phổi có tổn thương rải rác 2 phổi, xen lẫn những vùng phổi lành ở cả phế quản và phế nang; là thuộc phân loại: C. Viêm phổi thùy D. Viêm phế quản – phổi B. Viêm phổi phân thùy A. Viêm phổi 31. Chọn câu SAI về tổn thương cơ chế bảo vệ đường hô hấp gây tăng nguy cơ viêm phổi: A. Giảm phản xạ ho và rối loạn phản xạ đóng nắp thanh quản D. Tăng tắc nghẽn đường thở C. Giảm hoạt động thực bào của đại thực bào niêm mạc khí quản B. Giảm hệ thống vận chuyển chất nhầy của đường hô hấp 32. Trong viêm phế quản cấp, nếu bệnh nhân xuất hiện khó thở, khám phổi thấy ran ngáy, ran ẩm, thì khó thở này thường ở giai đoạn nào của viêm phế quản cấp: A. Giai đoạn khởi phát: nhiễm trùng hô hấp trên C. Giai đoạn toàn phát ướt D. Giai đoạn phục hồi B. Giai đoạn toàn phát khô 33. Chọn câu SAI về dự phòng tái phát viêm phế quản cấp: A. Đảm bảo ăn uống, nghỉ ngơi, tập thể dục D. Điều trị tích cực các ổ nhiễm khuẩn đường tiêu hóa B. Nơi ở thông thoáng, tránh khói bụi C. Không hút thuốc lá 34. Triệu chứng lâm sàng của biến chứng tràn dịch màng phổi do viêm phổi: C. Tím da niêm D. Thở co kéo cơ hô hấp phụ A. Khó thở do chèn ép phổi B. Ho khạc nhiều đàm hôi 35. Chọn câu SAI về biến chứng có thể có của viêm phổi: D. Tràn dịch hoặc mủ màng phổi C. COPD A. Suy hô hấp B. Áp xe phổi 36. Triệu chứng lâm sàng của biến chứng áp xe phổi do viêm phổi: A. Bệnh nhân ho máu D. Bệnh nhân khó thở liên tục C. Bệnh nhân ho khạc nhiều đờm hôi hoặc ọc mủ B. Bệnh nhân ói máu 37. Chọn ý SAI cho câu sau. Trong viêm phổi cần điều trị trong bệnh viện, khi chưa có kết quả kháng sinh đồ thì lựa chọn kháng sinh dựa trên: C. Giới tính B. Tuổi A. Mức độ nặng D. Yếu tố nguy cơ 38. Chọn câu SAI về điều kiện thuận lợi gây viêm phổi: B. Sau khi cúm, sởi, viêm xoang D. Biến dạng lồng ngực C. Cơ thể suy yếu A. Thời tiết nóng bức, nhiễm nóng đột ngột 39. Chọn câu SAI về điều kiện thuận lợi gây viêm phổi: D. Tăng cường thông khí đường hô hấp C. Cơ thể suy yếu A. Ứ đọng phổi do nằm lâu B. Biến dạng lồng ngực 40. Triệu chứng viêm phế quản cấp bao gồm: D. Các mao mạch phế quản co thắt B. Tế bào tiết nhầy ở phế quản giảm tiết nhầy C. Tuyến tiết nhầy phế quản căng phình A. Đờm mủ bao phủ niêm mạc khí quản 41. Chọn câu SAI về điều trị không dùng thuốc trong viêm phế quản cấp: D. Uống đủ nước giúp hạ sốt và giảm triệu chứng C. Tránh lạnh đột ngột B. Giữ ấm cổ và ngực A. Nghỉ ngơi tuyệt đối 42. Điều kiện thuận lợi gây viêm phế quản cấp: A. Thay đổi thời tiết, nhiễm nóng đột ngột B. Môi trường khô hanh, nhiều khói bụi C. Thể trạng suy kiệt, còi xương, suy dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch D. Ứ đọng phổi do suy tim phải 43. Tổn thương chủ yếu của viêm phổi là ở: A. Đường hô hấp trên D. Tiểu phế quản tận – phế nang B. Thanh quản – khí quản C. Khí quản – phế quản 44. Chọn câu SAI về triệu chứng viêm phổi do nhiễm virus A: D. Nhiễm A/H1N1 không gây suy hô hấp B. Một số ít bệnh nhân có triệu chứng sốt kèm rối loạn tiêu hóa (tiêu chảy) trước khi có triệu chứng về hô hấp C. 80% bệnh nhân nhiễm virus A/H5N1 gây suy hô hấp nặng A. Sau 7 ngày ủ bệnh, bệnh nhân có triệu chứng sốt cao, ho, khó thở 45. Đường dùng kháng sinh ban đầu trong viêm phổi nằm viện thường là: A. Uống C. Tiêm dưới da D. Tiêm động mạch hoặc tiêm tĩnh mạch B. Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 46. Chọn câu SAI về thời kỳ toàn phát của viêm phế quản cấp ở giai đoạn ướt: D. Nghe phổi có nhiều ran ẩm và ran nổ C. Cảm giác rát bỏng sau xương ức giảm dần rồi mất hẳn B. Ho nhiều đờm A. Sốt cao 47. Điều trị viêm phế quản cấp cần: A. Điều trị nguyên nhân D. Điều trị nguyên nhân, triệu chứng, loại bỏ yếu tố nguy cơ và phòng ngừa tái phát C. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng B. Điều trị triệu chứng 48. Điều trị tốt nhất đối với viêm phổi mắc phải tại bệnh viện: C. Phối hợp kháng sinh và loại yếu tố nguy cơ D. Dự phòng là quan trọng nhất A. Đơn trị liệu kháng sinh B. Phối hợp nhiều loại kháng sinh 49. Chọn câu SAI về triệu chứng lâm sàng của viêm phổi điển hình: C. Đau ngực, tăng khi ho A. Khởi phát sốt cao đột ngột D. Không khó thở B. Ho đàm 50. Chọn câu SAI cho ý sau. Phát hiện biến chứng suy hô hấp trong bệnh viêm phổi dựa vào: C. Khí máu động mạch A. Rối loạn tần số hô hấp D. Đo chức năng hô hấp B. Tím da niêm 51. Tổn thương cơ chế bảo vệ đường hô hấp gây tăng nguy cơ viêm phổi: B. Tăng tắc nghẽn đường hô hấp D. Tăng phản xạ ho A. Tăng hoạt động thực bào của đại thực bào phế nang C. Tăng vận chuyển chất nhầy của hệ hô hấp 52. Chọn câu SAI về dịch tễ của viêm phế quản cấp: B. Thường gặp ở trẻ và người già A. Xảy ra mọi lứa tuổi D. Hay xảy ra vào mùa hè C. Hay xảy ra vào mùa đông 53. Thời kỳ toàn phát của viêm phế quản cấp ở giai đoạn ướt: D. Phổi nghe nhiều ran ngáy và ran ẩm B. Không bao giờ có khó thở A. Sốt cao đột ngột C. Ho khan 54. Chọn câu SAI về khám phổi phát hiện triệu chứng gì trong viêm phổi thùy: B. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang giảm C. Ran ngáy, ran rít D. Tiếng thổi ống A. Ran ẩm, ran nổ 55. Phân loại viêm phổi: D. Theo nơi mắc bệnh: viêm phổi thùy và viêm phế quản phổi C. Theo biểu hiện lâm sàng: viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, viêm phổi mắc phải tại bệnh viện, viêm phổi do nhiễm trùng cơ hội B. Theo nguyên nhân gây bệnh: viêm phổi do phế cầu, viêm phổi do tụ cầu, viêm phổi do virus,... A. Theo tổn thương giải phẫu bệnh: viêm phổi điển hình và viêm phổi không điển hình 56. Chọn câu SAI về cận lâm sàng giúp chẩn đoán viêm phổi: C. Soi và cấy đờm tìm vi khuẩn gây bệnh B. Công thức máu: số lượng bạch cầu tăng cao, chủ yếu bạch cầu đa nhân trung tính D. Đ chức năng hô hấp có: FVC < 80% A. X-quang phổi không thấy gì đặc biệt, chủ yếu giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh khác đường hô hấp 57. Chọn câu SAI: Viêm phế quản cấp là tình trạng gì? B. Bệnh khó điều trị C. Bệnh có thể khỏi và phục hồi chức năng hoàn toàn không để lại di chứng A. Viêm cấp tính niêm mạc phế quản D. Viêm phế quản cấp xảy ra ở mọi lứa tuổi 58. Đặc điểm của viêm phổi không điển hình: D. Hầu hết bệnh nhân có triệu chứng đường hô hấp trên mà không có triệu chứng đường hô hấp dưới A. Thường gặp ở người già > 65 tuổi B. Không có bất cứ triệu chứng cơ năng gì, tình cờ phát hiện bằng đo chức năng hô hấp khi khám tổng quát C. Khám phổi thấy ran nổ, ran rít rải rác 59. Chọn câu SAI về viêm phế quản cấp ở giai đoạn khởi phát với nhiễm trùng hô hấp trên có đặc điểm: A. Sổ mũi, hắt hơi B. Ho khan C. Ran ngáy D. Rát bỏng vùng họng 60. Chọn câu SAI về cận lâm sàng giúp chẩn đoán viêm phế quản cấp: D. Siêu âm ngực A. Xét nghiệm máu B. Soi tươi và cấy đờm C. X-quang ngực 61. Chọn câu SAI về điều trị viêm phế quản cấp: C. Nếu có khó thở dùng thuốc giãn phế quản và có thể thở oxy D. Long đờm A. Giảm ho B. Hạ sốt, giảm đau 62. Chọn câu SAI về triệu chứng lâm sàng của viêm phổi không điển hình: C. Ho khan hoặc có đờm A. Đau đầu, mệt mỏi B. Sốt < 39⁰C D. Khó thở ít hoặc vừa 63. Chọn câu SAI về nguyên nhân gây viêm phế quản cấp: B. Nhiễm trùng hô hấp dưới A. Nhiễm trùng hô hấp trên D. Hít phải khí độc: clo, amoniac, dung môi công nghiệp, khói thuốc lá C. Sau khi mắc các bệnh: sởi, cúm, ho gà 64. Chọn câu SAI về nguyên nhân gây viêm phế quản cấp: C. Sau mắc sởi D. Viêm da B. Viêm VA A. Viêm mũi 65. Viêm phổi là gì: A. Tình trạng viêm tại phổi B. Tình trạng viêm tại phế quản trung tâm, túi phế nang, phế nang C. Tình trạng viêm tại khí quản, phế quản, phế nang D. Tình trạng viêm tại phế nang, túi phế nang, ống phế nang, tổ chức liên kết và tiểu phế quản tận 66. Phát hiện biến chứng tràn dịch màng phổi trong bệnh viêm phổi dựa vào: C. Khám phổi: hội chứng 3 giảm D. X-quang phổi : đông đặc thùy phổi B. Khám phổi: ran ẩm hạt to, nhỏ đầy 2 phổi A. Bệnh nhân ho nhiều đàm 67. Viêm phổi có tổn thương đồng nhất ở 1 thùy và trải qua 3 giai đoạn: sung huyết, can hóa đỏ, can hóa xám; là thuộc phân loại: D. Viêm phế quản – phổi C. Viêm phổi thùy B. Viêm phổi phân thùy A. Viêm phổi 68. Cận lâm sàng dùng chẩn đoán nhiễm virus A: C. MRI D. Xét nghiệm máu: bạch cầu tăng cao, ưu thế đa nhân trung tính A. PCR giúp phát hiện virus trong giai đoạn ủ bệnh B. X-quang phổi Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở