Test cuối sách: Dược lý thuốc mê hô hấpFREEGây mê hồi sức - UMP Đại học Quốc Gia Hà Nội 1. Đặc tính nổi bật của thuốc mê desflurane trên lâm sàng: C. Mùi dễ chịu, áp lực bay hơi bình thường, mê nhanh và tỉnh chậm A. Mùi dễ chịu, áp lực bay hơi bình thường, mê nhanh và tỉnh nhanh B. Mùi hăng, áp lực bay hơi cao, mê nhanh và tỉnh nhanh 2. Đặc tính nổi bật của thuốc mê sevoflurane trên lâm sàng A. Mùi khó chịu, khởi mê nhanh, tăng lưu lượng máu lên não B. Mùi khó chịu, khởi mê nhanh, giảm lưu lượng máu lên não C. Mùi dễ chịu, khởi mê nhanh, tăng lưu lượng máu lên não 3. Đặc tính nổi bật của thuốc mê isoflurane trên lâm sàng: A. Không mùi, ít ức chế lên tim mạch, tăng lưu lượng máu lên não C. Mùi hăng, ít ức chế tim mạch, giảm lưu lượng máu lên não B. Mùi hăng, ức chế tim mạch, tăng lưu lượng máu lên não D. Mùi hăng, ít ức chế tim mạch, tăng lưu lượng máu lên não 4. Đặc tính nổi bật của thuốc mê nitrous oxide trên lâm sàng: B. Không màu, mùi hăng, không cháy A. Không màu, không mùi, dễ cháy C. Không màu, không mùi, không cháy 5. Hãy kể tên 3 loại thuốc mê hô hấp hay sử dụng trên lâm sàng: A. Ether, Nitrous oxide, Propofol B. Ether, Nitrous oxide, Etomidate C. Nitrous oxide, Isofluran, Sevofluran 6. Hãy kể tên 6 loại thuốc mê hô hấp có từ năm 1950 cho tới nay: A. Ether, halothane, methoxyflurane, enflurane, isoflurane, sevoflurane C. Halothane, methoxyflurane, enflurane, isoflurane, sevoflurane, desflurane B. Nitrous oxide, halothane, methoxyflurane, enflurane, isoflurane, sevoflurane Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
Thực tập GP cơ – mạch máu – thần kinh chi trên – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Giải Phẫu Khoa Y Đại học Võ Trường Toản
Thực tập GP cơ – mạch máu – thần kinh chi trên – Bài 4 FREE, Chạy Trạm Giải Phẫu Khoa Y Đại học Võ Trường Toản