Đề ôn giữa kỳ – Y2022 – Bài 1FREEKý sinh trùng Y Trà Vinh 1. Tình hình bệnh giun chỉ bạch huyết tại Việt Nam hiện nay là: B. Trước đây bệnh có lưu hành nhưng hiện nay đã được loại trừ trên toàn quốc D. Trước đây và hiện nay không có lưu hành tại Việt Nam C. Là một bệnh hiện nay hiếm gặp vì có các đợt điều trị toàn dân bằng thuốc A. Chỉ còn lưu hành tại một số vùng của các tỉnh Khánh Hòa và Ninh Thuận 2. Đơn bào nào có đĩa hút ở mặt bụng? D. Toxoplasma gondii A. Balantidium coli C. Trichomonas vaginalis B. Giardia lamblia 3. Chọn câu đúng trong các phát biểu sau đối với Giardia lamblia: C. Ký sinh ở tá tràng, gây tiêu chảy B. Có thể lây truyền qua đường máu A. Bào nang không tồn tại được trong ngoại cảnh D. Có thể gây áp xe gan, phổi 4. Cần dùng các kỹ thuật tập trung trứng giun để phát hiện bệnh do: A. Strongyloides stercoralis D. Ascaris lumbricoides C. Trichuris trichiura B. Necator americanus 5. Plasmodium sau đã có hiện tượng kháng thuốc: B. Plasmodium vivax D. Plasmodium malariae A. Plasmodium falciparum C. Plasmodium ovale 6. Thể ngủ (hypnozoit) trong gan của Plasmodium được gặp ở: A. Plasmodium falciparum D. Plasmodium malariae B. Plasmodium vivax C. Plasmodium knowlesi 7. Entamoeba histolytica và Entamoeba dispar khác nhau ở điểm nào? C. Số lượng nhân trong thể bào nang D. Khả năng gây bệnh A. Đặc điểm của bào nang B. Đặc điểm của chân giả 8. Giun nào sau đây đẻ nhiều trứng nhất trong ngày? C. Ascaris lumbricoides B. Necator americanus A. Ancylostoma duodenale D. Trichuris trichiura 9. Phát biểu sau về Giardia lamblia là không đúng: D. Bào nang đề kháng được với nước máy C. Có thể phát hiện bằng soi dịch hút tá tràng A. Di chuyển nhờ các roi và màng lượn sóng B. Ký sinh ở đoạn đầu của ruột non 10. Trong cơ thể muỗi, ấu trùng giun tập trung tại: C. Trong tuyến nước bọt A. Các cơ ngực B. Trong dạ dày D. Trong xoang cơ thể muỗi 11. Dịch tiết âm đạo khi nhiễm Trichomonas vaginalis có độ pH: D. > 7,0 C. > 4,5 B. < 4,2 A. < 3,8 12. Để chẩn đoán bệnh giun chỉ bạch huyết cần: A. Chích hút hạch bạch huyết và xét nghiệm tìm phôi giun chỉ D. Lấy máu ngoại biên vào ban đêm và xét nghiệm tìm phôi giun chỉ B. Lấy máu ngoại biên bất cứ lúc nào và xét nghiệm tìm phôi giun chỉ C. Lấy máu ngoại biên vào ban ngày và xét nghiệm tìm phôi giun chỉ 13. Người đóng vai trò gì trong bệnh do Toxoplasma gondii? B. Ký chủ vĩnh viễn C. Ký chủ chuyên chở A. Ký chủ trung gian D. Ngõ cụt ký sinh 14. Có thể xác định nhiễm giun móc nhiều hay ít qua kỹ thuật: B. Baermann A. Willis D. Formalin-ether C. Kato-Katz 15. Giun cái nào sẽ chết sau khi vừa đẻ trứng? A. Trichuris trichiura B. Enterobius vermicularis D. Ascaris lumbricoides C. Ancylostoma ceylanicum 16. Nếu có bệnh do nhiễm Giardia lamblia thì triệu chứng thường là: B. Tiêu chảy phân có đàm, máu D. Tăng bạch cầu ái toan trong máu C. Đau bụng quặn A. Tiêu chảy phân nước 17. Kỹ thuật xét nghiệm sau giúp phát hiện ấu trùng giun lươn C. Kato – Katz D. Baermann B. Formalin – Ether A. Willis 18. Các giun Ancylostoma duodenale và Necator americanus khác nhau qua: C. Độ uốn cong của phần thân A. Kích thước D. Số lượng và hình dạng răng ở miệng B. Độ uốn cong của phần đầu 19. Phân biệt về đại thể giữa sán lá gan lớn và sán lá ruột lớn dựa vào: B. Kích thước của sán D. Số lượng hấp khẩu A. Hình thể của đầu sán C. Hình thể của tinh hoàn 20. Trichomonas vaginalis thuộc nhóm đơn bào nào? D. Trùng bào tử B. Trùng lông A. Trùng chân giả C. Trùng roi 21. Đây là những đặc điểm của lớp sán lá, ngoại trừ: A. Có hệ tiêu hóa hoàn chỉnh D. Lưỡng tính C. Có hấp khẩu B. Cơ thể không phân đốt 22. Giai đoạn lây nhiễm của sán lá vào con người là: B. Nang bào tử (sporocyst) D. Nang ấu trùng sán (metacercariae) C. Ấu trùng đuôi (cercaria) A. Ấu trùng lông (miracidium) 23. Trứng của giun nào có vỏ dày, trong suốt và không đối xứng 2 bên? D. Ascaris lumbricoides C. Ancylostoma ceylanicum B. Enterobius vermicularis A. Trichuris trichiura 24. Kỹ thuật dán băng keo trong quanh hậu môn là để tìm trứng của: A. Trichuris trichiura B. Enterobius vermicularis D. Ascaris lumbricoides C. Ancylostoma ceylanicum 25. Giun này có hiện tượng tự nhiễm trong người bệnh: D. Trichuris trichiura B. Ancylostoma duodenale C. Strongyloides stercoralis A. Necator americanus 26. Trứng giun nào đã có chứa ấu trùng ngay khi vừa được đẻ? D. Trichuris trichiura C. Strongyloides stercoralis B. Necator americanus A. Enterobius vermicularis 27. Phát biểu sau không đúng đối với Entamoeba histolytica: D. Phải soi phân sớm nếu muốn phát hiện thể hoạt động C. Người luôn luôn có triệu chứng bệnh nếu bị nhiễm B. Là amip duy nhất gây bệnh ở người A. Ký sinh ở ruột già gây lỵ amip 28. Có giai đoạn trưởng thành và sống tự do trong đất là giun: D. Ascaris lumbricoides C. Necator americanus B. Trichuris trichiura A. Strongyloides stercoralis 29. Bệnh ở ngoài ruột do Entamoeba histolytica thường xảy ra ở cơ quan sau: B. Não D. Tim C. Phổi A. Gan 30. Vị trí ký sinh của Entamoeba histolytica là: A. Tá tràng D. Ruột già B. Ruột non C. Hồi tràng 31. Giun nào sau đây sống ở manh tràng và kết tràng? B. Necator americanus D. Ascaris lumbricoides A. Strongyloides stercoralis C. Trichuris trichiura 32. Ký chủ vĩnh viễn của Toxoplasma gondii là: A. Người B. Mèo C. Chuột D. Khỉ 33. Ký sinh trùng sốt rét của khỉ gây bệnh cho người qua muỗi đốt là: D. Plasmodium simium B. Plasmodium knowlesi C. Plasmodium cynomolgi A. Plasmodium berghei 34. Balantidium coli khác với Entamoeba histolytica ở điểm sau: B. Gây loét ruột già A. Ký sinh tại ruột già D. Có thể gây tiêu chảy phân có đàm, máu C. Hiếm khi theo đường máu đến gây bệnh các cơ quan khác 35. Câu nào không đúng đối với Ascaris lumbricoides? D. Có 2 dạng trứng: thụ tinh và không thụ tinh B. Giun có thể gây tắc ruột nếu số lượng nhiều C. Ấu trùng giun gây hội chứng Loeffler ở phổi A. Trứng có khả năng gây nhiễm ngay khi vừa theo phân ra ngoài 36. Ấu trùng giai đoạn 3 của giun móc và giun lươn khác nhau qua: C. Thực quản có bầu hay dạng trụ D. Đuôi nhọn hay đuôi chẻ hai (hoặc cụt) B. Xoang miệng dài hay ngắn A. Kích thước 37. Phương thức mà ấu trùng giun chỉ xâm nhập vào cơ thể người là: B. Ấu trùng sẽ theo nước bọt của muỗi mà vào máu người khi muỗi đốt C. Ấu trùng từ vòi đốt của muỗi được thải trên da người và xâm nhập qua vết đốt A. Khi nuốt trứng giun, ấu trùng trong trứng sẽ thoát ra và đi vào hệ bạch huyết D. Khi vào dạ dày muỗi máu được hút sẽ nhiễm ấu trùng và trở lại vào người 38. Câu nào đúng đối với Toxoplasma gondii? A. Có thể lây truyền qua đường máu và qua nhau thai D. Người là ký chủ vĩnh viễn C. Tìm thấy nang trứng trong phân người bệnh B. Nhiễm qua bơi lội, gây viêm não nguyên phát 39. Nếu soi lam lần đầu âm tính mà vẫn nghi ngờ mắc sốt rét, thì cần: A. Thực hiện test chẩn đoán nhanh sốt rét B. Xét nghiệm lại 2-3 lần, mỗi lần cách nhau 6-8 tiếng C. Xét nghiệm lại lam máu lấy ngày hôm sau D. Dựa vào lâm sàng mà quyết định điều trị 40. Khi nào có thể xác định là Entamoeba histolytica khi soi phân tươi? C. Thấy bào nang có nhiều nhân D. Thấy bào nang có thỏi chromatoid B. Thấy thể hoạt động với chân giả A. Thấy thể hoạt động ăn hồng cầu 41. Giun sau đây sinh sản mà không cần có sự giao phối với con đực: D. Trichuris trichiura B. Ancylostoma duodenale A. Ascaris lumbricoides C. Strongyloides stercoralis 42. Giun móc nào của chó mèo có thể ký sinh ở ruột người và gây bệnh? D. Ancylostoma tubaeforme B. Ancylostoma braziliense A. Ancylostoma ceylanicum C. Ancylostoma caninum 43. Bệnh do đơn bào sau được xem là bệnh từ thú vật lây qua cho người: B. Trichomonas vaginalis A. Giardia lamblia C. Balantidium coli D. Entamoeba histolytica 44. Sán lá khác với sán dải ở các điểm sau, ngoại trừ: A. Có ống tiêu hóa không hoàn chỉnh C. Có đặc điểm lưỡng tính D. Đầu không có chùy và hàng móc B. Thường có 2 hấp khẩu đầu và bụng 45. Đơn bào sau đây không có thể bào nang: B. Toxoplasma gondii C. Balantidium coli A. Giardia lamblia D. Trichomonas vaginalis 46. Đơn bào sau có sự sinh sản hữu tính ở người ngoài sinh sản vô tính: B. Giardia lamblia D. Toxoplasma gondii A. Balantidium coli C. Trichomonas vaginalis 47. Giun nào sau đây có thể bị nhiễm qua đường không khí? B. Enterobius vermicularis D. Ascaris lumbricoides A. Trichuris trichiura C. Ancylostoma ceylanicum 48. Giun sau đây không sống tại ruột non: D. Ancylostoma duodenale B. Strongyloides stercoralis C. Ascaris lumbricoides A. Trichuris trichiura 49. Chẩn đoán bệnh do Toxoplasma gondii ở người lớn chủ yếu dựa vào: A. Tìm ký sinh trùng trong máu C. Phát hiện IgM và IgG trong huyết thanh B. Nuôi cấy máu D. Xét nghiệm phân 50. Câu nào không đúng đối với Trichomonas vaginalis? B. Tìm thấy bào nang trong dịch tiết của âm đạo C. Nam giới mắc bệnh thường không có triệu chứng D. Gây viêm âm đạo ở phụ nữ A. Bệnh lây truyền qua đường tình dục 51. Sau đây là các đặc điểm của bào nang Giardia lamblia, ngoại trừ: A. Có 2 trục sống thân B. Có 2 nhân C. Có chứa các roi cuộn lại D. Có vách mỏng 52. Thử nghiệm Whiff test sẽ dương tính nếu: C. Bệnh phẩm chuyển sang màu vàng cam D. Ngửi thấy mùi tanh của cá A. Bệnh phẩm chuyển sang màu hồng đỏ B. Bệnh phẩm chuyển sang màu xanh dương 53. Đặc điểm của phôi giun chỉ bạch huyết là: D. Chỉ đi vào máu ngoại biên của người theo chu kỳ (thường là ban ngày) A. Hiện diện thường xuyên trong máu ngoại biên của người C. Chỉ đi vào máu ngoại biên của người theo chu kỳ (thường là ban đêm) B. Chỉ hiện diện trong các mạch bạch huyết của người 54. Test chẩn đoán nhanh sốt rét phát hiện: D. pLDH của Plasmodium falciparum C. HRP2 của Plasmodium vivax A. Kháng nguyên của ký sinh trùng sốt rét B. Kháng thể chống ký sinh trùng sốt rét 55. Toxoplasma gondii phát triển hữu tính ở cơ quan sau của mèo: D. Máu C. Cơ B. Gan A. Ruột 56. Câu nào không đúng đối với Strongyloides stercoralis? A. Chỉ có giun cái mới ký sinh ở ruột người B. Giun đẻ ra ấu trùng trong ruột D. Ấu trùng có thể di chuyển đến các cơ quan khác ngoài ruột C. Bệnh có thể nặng ở người bị suy giảm miễn dịch 57. Giai đoạn phát triển của sán lá khi thoát khỏi ký chủ trung gian ốc là: C. Ấu trùng đuôi (cercaria) A. Ấu trùng lông (miracidium) D. Nang ấu trùng (metacercaria) B. Ấu trùng redia 58. Nghề nghiệp sau dễ có nguy cơ nhiễm Balantidium coli: D. Thợ mỏ B. Làm vườn A. Chăn nuôi, giết mổ heo C. Chăn nuôi thủy sản 59. Giun sau đây không có giai đoạn ấu trùng phát triển đầu tiên ở phổi: C. Strongyloides stercoralis A. Ascaris lumbricoides B. Necator americanus D. Trichuris trichiura 60. Thể hoạt động và bào nang của đơn bào sau đều có hai nhân: B. Balantidium coli C. Trichomonas vaginalis A. Giardia lamblia D. Toxoplasma gondii Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi