Đánh giá chuyển hóa protid và chức năng thậnFREEChạy Trạm Hóa Sinh 1. Ure máu tăng trong trường hợp: B. Suy gan A. Chức năng lọc của thận giảm C. Chế độ ăn thiếu protid D. Giảm thoái hóa protid 2. Trong các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào có giá trị trong việc đánh giá chức năng thận? B. Urê trong máu và nước tiểu A. Acid uric trong máu và nước tiểu C. Creatinin trong máu và nước tiểu D. Cả 3 loại trên 3. Độ thanh thải creatinin bình thường ở nam là bao nhiêu? A. 92 - 138 ml/phút C. 85 - 125 ml/phút D. 95 - 160 ml/phút B. 98 - 156 ml/phút 4. Chọn câu sai: A. Nước tiểu đầu tiên lấy ngay khi ngủ dậy để làm xét nghiệm phản ánh trung thực nhất tình trạng bệnh lý thận, nhất là bệnh lý cầu thận. C. Mẫu nước tiểu lấy ở thời điểm bất kỳ có nhiều ưu điểm trong tầm soát bệnh thận cấp B. Mẫu nước tiểu đầu tiên lấy ngay khi ngủ dậy, giúp ước đoán đạm niệu 24h từ định lượng tỷ số đạm niệu/creatinin niệu chính xác hơn mẫu nước tiểu ở thời điểm bất kỳ D. Nước tiểu lấy ở thời điểm bất kỳ có lượng protein hay thay đổi, nên khi đánh giá tiểu protein cần định lượng đồng thời protein kèm creatinin niệu 5. Chất nào có tương quan nghịch với độ thanh lọc creatinin (theo đường Hyperbol)? B. Creatinin C. Inulin A. Urea D. Câu A và B đúng 6. Sau phản ứng định lượng Acid uric thu được phức hợp màu hồng cánh sen, phức hợp đó có tên là: B. Creatinin-picrate C. Quinone D. Cholestenone A. Quinoneimine dye 7. Một bệnh nhân có nồng độ creatinine nước tiểu 196mg/mL, nồng độ creatinine huyết tương 1,4mg/ml và dòng nước tiểu là 1mL/phút, vậy clearance của creatinine là bao nhiêu? B. 125 mL/phút A. 98 mL/phút C. 140 mL/phút D. 196 mL/ phút 8. Bệnh lý làm tăng ure máu, NGOẠI TRỪ: D. Viêm cầu thận cấp, viêm ống thận cấp C. Tắc nghẽn đường tiểu do hẹp đường tiểu A. Gan tổn thương nặng B. Hội chứng gan thận cấp tính 9. Để làm biến tính protein ta có thể dùng các cách sau: B. Thêm acid mạnh C. Thêm kiềm mạnh D. Cả 3 cách trên A. Đun sôi 10. Nồng độ protein trong huyết thanh tăng trong trường hợp nào sau đây? D. Hội chứng mất nước liên tục C. Hội chứng thận hư B. Mất máu A. Xơ gan 11. Ứng dụng của phản ứng Biuret là: B. Định lượng glucose C. Định lượng protein D. Cả 3 ứng dụng trên A. Định lượng lipid 12. Bệnh lý nào sau đây gây protein niệu? B. Viêm thận A. Viêm phổi D. Cả 3 trường hợp trên C. Suy tim 13. Thông số nào sau đây KHÔNG đo được bằng clearance? D. Mức lọc cầu thận C. Dòng nước tiểu bài xuất B. Dòng huyết tương tủy thận A. Dòng máu thận 14. Chỉ số ure máu bình thường ở người lớn là: A. 2,8 - 7,2 mmol/L B. 11 - 36 mg/dL D. 15 - 36 mg/dL C. 2,9 - 7,5 mmol/L 15. Creatinin máu bình thường ở nữ giới là bao nhiêu? C. 0,27 - 0,5 mg/dL A. 0,5 - 0,9 mg/dL B. 0,6 - 1,1 mg/dL D. 0,15 - 0,29 mg/dL 16. Acid uric máu và nước tiểu tăng trong bệnh lý nào sau đây? D. Tất cả đều đúng B. Gout A. Bạch cầu cấp C. Suy thận cấp 17. Trong phản ứng định lượng Acid uric, nếu xét nghiệm không được thực hiện trong ngày cần bảo quản thì để ngăn sự kết tủa của acid uric người ta dùng cách nào sau đây? D. Thêm 30ml dung dịch HCl 1M để giữ pH > 8.5 A. Thêm 15ml dung dịch NaOH 1M để giữ pH > 8.5 B. Thêm 15ml dung dịch HCl 1M để giữ pH > 8.5 C. Thêm 30ml dung dịch NaOH 1M để giữ pH > 8.5 18. Các bệnh lý sau đây làm tăng acid uric máu, CHỌN CÂU SAI: B. Suy tim D. Giảm hoạt tính của men Xanthin oxidase A. Thống phong nguyên phát C. Suy thận mạn 19. Phản ứng định lượng protein toàn phần trong huyết thanh có đặc điểm: B. Dùng phương pháp đo động học 2 điểm bằng 2 phản ứng C. Protein phản ứng với acid picric tạo phức hợp màu A. Cường độ màu tỉ lệ với nồng độ Protein huyết thanh D. Độ tuyến tính: 11,5 - 300mg/dL 20. Màu vàng trong nước tiểu lúc bình thường KHÔNG do chất nào hình thành? A. Urobilin C. Porphyrin D. Bilirubin B. Urochrome 21. Để bảo quản nước tiểu làm xét nghiệm cặn lắng, người ta có thể dùng hóa chất sau: C. Thymol 5% B. Aceton 2% D. Xyanua 4% A. Formol 8% 22. Khi nói về kỹ thuật khảo sát nước tiểu bằng que nhúng, điều nào sau đây đúng? D. Giúp tầm soát nhanh và tìm hồng cầu, bạch cầu trong nước tiểu B. Tiểu hemoglobin, myoglobin cho que thử dương tính A. Que nhúng âm tính giả nếu có đường niệu, tỷ trọng nước tiểu tăng, đã dùng kháng sinh, nhiều oxalate trong nước tiểu C. Nước tiểu bị dây khuẩn từ đường âm đạo cho phản ứng âm tính thật 23. Trường hợp chất lọc nào sau đây có độ thanh lọc nhỏ hơn GFR (độ lọc cầu thận)? C. Urea B. Para amino hippuric acid (PAH) A. Creatinin D. Tất cả đều đúng 24. Phản ứng định lượng Ure có độ tuyến tính là bao nhiêu? C. 20 - 45 mg/dL D. 0,25 - 5 mg/dL B. 11,5 - 300 mg/dL A. 0,49 - 25 mg/dL 25. Độ tuyến tính của thí nghiệm định lượng Acid uric là: D. 5 - 25 mg/dL C. 0,49 - 25 mg/dL B. < 20 mg/dL A. > 20 mg/dL 26. Chọn câu SAI về bất thường trong màu sắc nước tiểu: C. Màu vàng đậm: Thuốc (tetracycline), tinh thể, bilirubin trong vàng da D. Màu trắng đục: Nhiều đạm, tiểu mủ (nhiều bạch cầu), tiểu dưỡng trấp B. Màu xá xị: Tiểu hemoglobin, tiểu myoglobin A. Màu đỏ: Tiểu máu, do thuốc (riboflavine, rifampicine) 27. Thời gian thực hiện phản ứng tối đa của thí nghiệm định lượng Acid uric là: B. 30 phút C. 45 phút A. 15 phút D. 60 phút 28. Protein huyết thanh giảm trong trường hợp nào? D. Xơ gan B. Bệnh đa u tủy A. Tiêu chảy C. Sốt kéo dài 29. Nồng độ protein trong huyết thanh bình thường là bao nhiêu? C. 20 - 40 g/L D. 80 - 100 g/L B. 40 - 60 g/L A. 60 - 80 g/L 30. Phức hợp Creatinin-picrate thu được sau phản ứng định lượng Creatinin có màu gì? D. Màu xanh da trời C. Màu đỏ B. Màu vàng cam A. Màu hồng cánh sen 31. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào gây tủa protein? A. Đun sôi protein với dung dịch acid nhẹ B. Đun sôi protein D. Đun sôi protein với acid acetic 10% C. Đun sôi protein với NaOH 10% 32. Phản ứng Biuret dùng để: D. Nhận biết liên kết đôi C. Nhận biết liên kết amid A. Nhận biết liên kết peptid B. Nhận biết liên kết este 33. Trong phản ứng định lượng Acid uric, nếu xét nghiệm không được thực hiện trong ngày thì nước tiểu có thể bảo quản trong bao lâu ở 20 - 25°C? D. 24 giờ A. 12 giờ B. 3 ngày C. 4 ngày 34. Ure không được sử dụng để ước tính độ lọc cầu thận vì lý do nào? B. Ure được bài tiết thêm bởi ống thận C. Ure được tái hấp thu bởi ống thận A. Nồng độ ure máu phụ thuộc vào khối lượng cơ D. Ure kết hợp bền vững với albumin huyết tương 35. Biện luận kết quả pH khi thử URITEST, chọn câu SAI: B. pH thường thấp nhất lúc sáng sớm chưa ăn D. pH thường cao nhất sau các bữa ăn A. pH nước tiểu bình thường là 5 - 6 C. pH nước tiểu kiềm mạnh khi >10 36. Cách lấy nước tiểu làm xét nghiệm giấy nhúng (test nhanh), CHỌN CÂU ĐÚNG: D. Lấy nước tiểu giữa dòng A. Lấy nước tiểu sáng sớm lúc mới ngủ dậy và lấy toàn bãi C. Lấy nước tiểu bất kỳ và xét nghiệm trong vòng 2 giờ B. Lấy nước tiểu 24 giờ 37. Tập hợp các chất hữu cơ bình thường có trong nước tiểu: D. Ure, acid uric, hemoglobin C. Ure, creatinin, acid uric A. Acid uric, ure, glucose B. Protein, ure, aceton 38. Chọn câu SAI nói về urea: A. Trong điều kiện thiếu nước, giảm thể tích máu lưu thông, urea được tăng bài tiết để giảm áp suất thẩm thấu B. Xuất huyết tiêu hóa có thể làm tăng urea máu C. Urea được tái hấp thu ở ống thận gần D. Độ thanh lọc urea sẽ nhỏ hơn độ lọc cầu thận 39. Câu nào đúng khi nói về nồng độ creatinin máu? B. Ở nam và nữ không có sự khác biệt C. Thay đổi nhiều theo chế độ ăn A. Ảnh hưởng bởi khối lượng cơ của cơ thể D. Không liên quan đến bệnh lý thận 40. Nồng độ acid uric máu bình thường đối với nam giới là: B. 200 - 420 μg/dL A. 200 - 420 mg/dL D. 140 - 430 μg/dL C. 140 - 430 mg/dL 41. Enzyme xúc tác phản ứng định lượng Acid uric là: A. Uricase B. GLDH C. Urease D. Glucose oxidase 42. URITEST dùng để thử thành phần nào trong nước tiểu? C. pH, Nitrite, Bạch cầu D. pH, Glucose, Bilirubin A. pH, Glucose, Protein B. pH, Protein, Urobilinogen 43. Cách lấy nước tiểu để làm phản ứng định lượng (Acid uric, Urê, Creatinin, Protein ...) trong nước tiểu: B. Lấy nước tiểu 24 giờ A. Lấy nước tiểu sáng sớm lúc mới ngủ dậy và lấy toàn bãi D. Lấy nước tiểu giữa dòng C. Lấy nước tiểu bất kỳ và xét nghiệm trong vòng 2 giờ 44. Phát biểu nào sai? B. Sau khi ăn, nước tiểu trở nên kiềm C. Ngộ độc rượu methyl làm nước tiểu kiềm A. Ăn nhiều thịt làm nước tiểu có tính acid D. Nhiễm trùng tiểu do proteus làm kiềm nước tiểu 45. Độ lọc cầu thận là gì? B. Lưu lượng máu lọc qua thận trong 24h D. Thể tích máu được lọc sạch trong 1 đơn vị thời gian C. Lưu lượng máu lọc qua thận trong 1h A. Lưu lượng máu lọc qua thận trong 1 đơn vị thời gian 46. Clearance của một chất là bao nhiêu, khi nồng độ của nó trong huyết tương là 10ng/dL, nồng độ của nó trong nước tiểu là 100mg/dL, và dòng nước tiểu là 2ml/phút? B. 10 mL/phút C. 20 mL / phút D. 200 mL / phút A. 2 mL/ phút 47. Phản ứng định lượng Ure dùng enzyme gì để xúc tác? D. Glucose oxidase A. Uricase B. Peroxydase C. Urease 48. Mẫu thử dùng trong phản ứng định lượng Acid uric là: D. Nước tiểu giữa dòng, pha loãng tỉ lệ 1 nước tiểu : 100 nước cất B. Nước tiểu 24h, pha loãng tỉ lệ 1 nước tiểu : 100 nước cất A. Nước tiểu 24h, pha loãng tỉ lệ 1 nước tiểu : 9 nước cất C. Nước tiểu giữa dòng, pha loãng tỉ lệ 1 nước tiểu : 9 nước cất 49. Bệnh nhân nữ, 19 tuổi, cao 1m72, nặng 60 kg, creatinin huyết thanh = 1.5 mg/dL. Độ thanh lọc creatinin của bệnh nhân này là bao nhiêu? B. 154,275 ml/phút/1,73m² A. 151,25 ml/phút/1,73m² C. 151,275 ml/phút/1,73m² D. 152,425 ml/phút/1,73m² 50. Độ bền màu của phức chất Quinoneimine dye là bao lâu? D. 45 phút A. 15 phút C. 30 phút B. 25 phút 51. Độ thanh lọc của 1 chất là gì? A. Lưu lượng máu lọc qua thận trong 1 đơn vị thời gian D. Thể tích máu được lọc sạch trong 1 đơn vị thời gian C. Lưu lượng máu lọc qua thận trong 1h B. Lưu lượng máu lọc qua thận trong 24h 52. Giới hạn sinh lý có thể chấp nhận được của bạch cầu trong nước tiểu là: A. > 1000 BC/phút (cặn Addis) B. < 5000 BC/phút (cặn Addis) D. Tất cả đều sai C. < 1000 BC / quang trường 10 53. Một bé trai 5 tuổi nhập viện vì tiểu ít và nước tiểu nâu. Kết quả tổng phân tích nước tiêu như sau: màu sắc: vàng nâu, tỷ trọng 1,040, máu (++), protein (++). Cần làm tiếp phương pháp cận lâm sàng nào? C. Định lượng creatinin huyết thanh D. Siêu âm thận A. Định lượng microalbumin nước tiểu 24h B. Cặn Addis 54. Phản ứng Biuret dương tính với dung dịch chứa chất nào sau đây? C. Glucose B. Peptid A. Acid amin D. Fructose 55. Một chất được lọc tự do, mà clearance lại nhỏ hơn clearance của inulin là do nguyên nhân nào sau đây? D. Chất đó gắn với protein trong ống thận A. Có sự tái hấp thu chất đó trong ống thận C. Chất đó không được bài tiết cũng không được tái hấp thu trong ống thận B. Có sự bài tiết chất đó trong ống thận 56. Phản ứng định lượng Creatinin dùng phương pháp đo nào? A. Phương pháp đo điểm đầu B. Phương pháp đo động học 2 điểm bằng 3 phản ứng D. Phương pháp đo động học 2 điểm C. Phương pháp đo điểm cuối 57. Bước sóng đo mật độ quang trong phản ứng định lượng Acid uric là: C. 420nm B. 505nm D. 770nm A. 340nm 58. Bệnh lý có nồng độ protein huyết thanh giảm, NGOẠI TRỪ: C. Đa u tủy D. Mất máu A. Xơ gan B. Hội chứng thận hư 59. Tăng acid uric máu sinh lý gặp trong các trường hợp sau đây; NGOẠI TRỪ: D. Người uống rượu C. Chế độ ăn giàu purin B. Phụ nữ mãn kinh A. Phụ nữ có thai 60. Trị số bình thường của độ thanh lọc Inulin ở người trưởng thành: A. Nam: 130 mL/ph/1.73m² D. Câu A và B đúng C. 90 - 150 mL/ph/1.73m² B. Nữ: 150 mL/ph/1.73m² 61. Acid uric là sản phẩm chuyển hóa của: D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Acid amin C. Base purin B. Creatin 62. Có bao nhiêu câu đúng trong các nhận xét sau? 1) Khảo sát bằng que nhúng giúp phát hiện bạch cầu qua men peroxidase. (2) Mọi trường hợp trong nước tiểu có hồng cầu & bạch cầu đều là bất thường. (3) Sự xuất hiện trụ sáp chứng tỏ có hội chứng thận hư. (4) Bản chất của tinh thể không nói lên bản chất của sỏi hệ niệu. C. 0 A. 1 D. 4 B. 2 63. Phát biểu nào SAI khi nói về khảo sát cetone niệu? A. Bình thường không có cetone trong nước tiểu D. Đái tháo đường có nhiễm cetone acid B. Nếu nước tiểu có chứa acetone, viên acetest sẽ chuyển từ hồng sang trắng C. Nhịn đói lâu ngày sẽ có cetone trong nước tiểu 64. Phát biểu nào dưới đây là đúng? C. Định lượng chính xác nhờ phản ứng kết tủa với sulfosalicylic acid A. Thí nghiệm que nhúng ít được dùng vì cho kết quả chậm B. Que nhúng nhạy cảm với hemoglobin, globulin, protein chuỗi nặng D. "Tiêu chuẩn vàng" để chẩn đoán tiểu đạm là định tính lượng đạm trong 24h 65. Creatinin là sản phẩm chuyển hóa của chất nào sau đây? B. Creatin A. Acid amin D. Tất cả các câu trên đều đúng C. Base purin 66. Trong kỹ thuật khảo sát cặn lắng nước tiểu, quang trường 10 dùng để khảo sát: (1) Bản chất của trụ. (2) Tế bào biểu mô. (3) Hồng cầu. (4) Tiểu cầu. (5) Bạch cầu. (6) Các loại trụ. (7) Tinh thể urate. A. (2), (4), (6), (7) B. (1), (2), (6), (7) D. (1), (4), (7) C. (2), (6), (7) 67. Giấy nhúng nước tiểu 3 thông số gồm: D. Urobilinogen - Nitrite - Bạch cầu C. Tỷ trọng - pH - Protein B. Glucose - Bilirubin - Cetone A. pH - Glucose - Protein 68. Mẫu thử dùng trong phản ứng định lượng Ure là: A. Nước tiểu 24h, pha loãng tỉ lệ 1 nước tiểu : 9 nước cất D. Nước tiểu giữa dòng, pha loãng tỉ lệ 1 nước tiểu : 100 nước cất B. Nước tiểu 24h, pha loãng tỉ lệ 1 nước tiểu : 100 nước cất C. Nước tiểu giữa dòng, pha loãng tỉ lệ 1 nước tiểu : 9 nước cất 69. Độ thanh lọc nước tiểu: C. Luôn luôn bằng với độ lọc cầu thận A. Độ thanh lọc (ml/phút) = nồng độ chất A trong nước tiểu x thể tích nước tiểu / nồng độ chất A trong huyết tương B. Có liên hệ với độ thanh lọc cầu thận D. Câu A và B đúng 70. Trong URITEST, kết quả Glucose dương tính giả khi: D. Nồng độ ceton cao A. Dụng cụ đựng nước tiểu có lẫn xà phòng C. Bệnh nhân dùng nhiều vitamin C B. Tỉ trọng nước tiểu cao 71. Môi trường để phản ứng Biuret xảy ra có chứa: C. NaCl A. NaOH D. H2O B. HCl 72. Cách tính nồng độ creatinin niệu trong 24 giờ: D. C (mg/24 giờ) = nồng độ Creatinin (mg/dL) x ml nước tiểu/12 giờ x 0,001 C. C (mg/24 giờ) = nồng độ Creatinin (mg/dL) x ml nước tiểu/12 giờ x 0,01 B. C (mg/24 giờ) = nồng độ Creatinin (mg/dL) x ml nước tiểu/24 giờ x 0,001 A. C (mg/24 giờ) = nồng độ Creatinin (mg/dL) x ml nước tiểu/24 giờ x 0,01 73. Biuret là phản ứng gì? B. Phản ứng định lượng Ure C. Phản ứng định lượng Creatinin D. Phản ứng định lượng Acid uric A. Phản ứng định lượng protein toàn phần trong huyết thanh 74. Phản ứng định lượng protein toàn phần trong huyết thanh dùng phương pháp đo nào? B. Phương pháp đo động học đa điểm D. Phương pháp pha loãng dần máu huyết cầu A. Phương pháp đo điểm cuối C. Phương pháp pha loãng dần máu toàn phần 75. Creatinin có thể giảm giả trong phản ứng Jaffe trong trường hợp: D. Huyết tương có pyruvate C. Tăng acid uric A. Dùng glucose B. Dùng vitamin C 76. Giá trị acid uric bình thường ở nữ giới là: B. 210 - 432 μmol/L C. 3,5 - 7,2 mg/dL A. 156 - 360 μmol/L D. 3,6 - 6,2 mg/dL 77. Cho các nhận xét nói về khảo sát vi trùng trong nước tiểu: (1) Enterobacteriaceae hiện diện trong nước tiểu làm giấy thử chuyển màu hồng nhạt. (2) Bình thường có thể có 1 số ít vi trùng trong nước tiểu (3) Giấy thử đổi màu do vi trùng biến nitrit thành nitrat trong nước tiểu. (4) Nhiễm trùng enterococcus làm cho giấy thử chuyển màu khi thử. (5) Khảo sát trực tiếp, tiêu chuẩn nhiễm trùng khi > 20 vi trùng / quang trường 40 với nước tiểu không quay ly tâm. Có bao nhiêu nhận xét SAI? A. 3 D. 1 B. 4 C. 2 78. Trong trường hợp thai nghén thì: A. Nồng độ protein toàn phần trong huyết thanh tăng B. Nồng độ protein toàn phần trong huyết thanh giảm C. Nồng độ ure trong huyết thanh tăng D. Nồng độ ure trong huyết thanh bình thường 79. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về khảo sát glucose niệu? A. Giấy nhúng sẽ chuyển sang vàng khi có đường trong nước tiểu C. Đái tháo đường thường có kèm đường máu tăng B. Bình thường sẽ có 1 lượng nhỏ đường trong nước tiểu D. Đánh giá chức năng tái hấp thu đường của ống lượn xa 80. Kết quả xét nghiệm nước tiểu: protein (+++), hồng cầu (+), lipid (+), hồng cầu biến dạng. Nghĩ nhiều đến bệnh lý gì? D. Viêm đài bể thận B. Hội chứng thận hư A. Viêm vi cầu thận cấp C. Nhiễm trùng tiểu 81. Enzyme nào tham gia phản ứng định lượng Acid uric? C. Urease, Uricase D. Amylase, Uricase B. Urease, Peroxidase A. Uricase, Peroxidase 82. Trong 2h, 1 bệnh nhân đi tiểu được 330ml. Kỹ thuật viên lấy 10ml nước tiểu đó đem quay ly tâm với tốc độ 1500 vòng/phút trong 10 phút, sau đó gạn lấy 0.5 ml cặn. Quan sát dưới kính hiển vi trong 1 mm³ đếm được 4 hồng cầu. Trong 1 phút, số lượng hồng cầu là: C. 11000 B. 1100 A. 550 D. 5500 83. Ure giảm trong những trường hợp nào sau đây? D. Tai biến truyền nhầm nhóm máu B. Sỏi niệu quản A. Tổn thương gan nặng C. Vết bỏng rộng 84. Giấy nhúng nước tiểu 3 thông số thường dùng là: C. PROTEST B. KIDTEST A. URITEST D. LEUTEST 85. Nhiệt độ bảo quản thuốc thử của phản ứng định lượng Acid uric là bao nhiêu? B. Nhiệt độ phòng D. - 20°C A. 4 - 8°C C. 2 - 8°C 86. Creatinin nước tiểu bình thường là bao nhiêu? C. 1000 - 1500 mg/12 giờ A. 1000 - 1500 mg/24 giờ D. 2000 - 2500 mg/12 giờ B. 2000 - 2500 mg/24 giờ 87. Urê là sản phẩm chuyển hóa chủ yếu của chất nào sau đây? A. Acid amin D. Tất cả các câu trên đều đúng B. Creatin C. Base purin 88. Nguyên nhân có thể làm tỷ trọng nước tiểu bất thường, NGOẠI TRỪ: D. Tăng khi uống nước ít C. Tăng khi dùng thuốc lợi tiểu A. Tăng khi uống nước nhiều B. Giảm khi tiểu đạm 89. Trong phản ứng định lượng Creatinin, khi Creatinin gặp Picric acid trong môi trường kiềm sẽ tạo thành phức hợp có tên là: A. Creatinin-picrate B. Creatin D. Creatinin phosphate C. Creatinin 90. Nếu dùng phản ứng Biuret thì có thể nhận biết được chất nào sau đây, NGOẠI TRỪ: C. Insulin A. Prolin B. Glucagon D. Glutathione 91. Xét nghiệm microalbumin có giá trị trong tình huống nào? A. Chẩn đoán sớm bệnh đái tháo đường B. Chẩn đoán sớm bệnh đa u tuỷ C. Chẩn đoán và theo dõi hội chứng thận hư D. Phát hiện và theo dõi biến chứng thận trong bệnh đái tháo đường Time's up # Tổng Hợp# Chạy trạm