Bí mật của huyết học 2024 – Tập 1 – Bài 2FREEHuyết học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Cụm gen α nằm trên NST số mấy? C. 16 B. 13 D. 17 A. 11 2. Chuỗi globin của Hb Gower 2 là? D. α2δ2 C. α2ε2 B. α2γ2 A. α2β2 3. Tỉ lệ các hemoglobin bắt đầu đạt trạng thái ổn định vào giai đoạn nào? C. 1 tuổi A. Sơ sinh D. 5 tuổi và người lớn B. 2 tháng 4. Thể bệnh α-thalassemia nào phổ biến nhất trên lâm sàng? C. HbH D. Hb Bart\'s A. Thể ẩn B. Thể nhẹ 5. Tên của Hb ζ2ε2 là gì? B. Gower 2 C. Portland A. Gower 1 D. HbF 6. Loại Hb chủ yếu ở người trưởng thành? A. HbF C. HbA₂ B. HbA D. Hb Gower 1 7. Tên của chuỗi Hb α2δ2 là? D. Hb S B. Hb F C. Hb A₂ A. Hb A 8. Người bình thường có mấy gen α? B. 4 A. 3 C. 5 D. 6 9. Có bao nhiêu loại huyết sắc tố bình thường? B. 5 C. 6 A. 4 D. 7 10. Có bao nhiêu loại Hb ở thời kì phôi thai? C. 4 B. 3 A. 2 D. 1 11. Kết quả điện di như sau: HbH 4.4% HbA 94.8% HbA₂ 0,8% kết luận thích hợp nhất: A. α-thalassemia B. β-thalassemia C. HbS D. HbC 12. Khi có tình trạng giảm sản xuất các chuỗi globin, các chuỗi dư thừa không ghép cặp được, không hòa tan và lắng đọng lại hình thành các thể vùi bên trong hồng cầu làm cho các nguyên hồng cầu chết đi làm tạo hồng cầu không hiệu quả và phá hủy các hồng cầu chưa trưởng thành. Điều này gây ra biểu hiện gì trên lâm sàng? A. Vàng da B. Tán huyết D. Thiếu máu C. Thiếu máu thiếu sắt 13. Cụm gen β nằm trên Nhiễm sắc thể nào? C. 11 A. 9 B. 10 D. 12 14. Tỷ lệ HbF ở người lớn bình thường? A. < 0,5% D. < 2% C. < 1,5% B. < 1% 15. Gen tổng hợp chuỗi globin nằm trên 2 cụm gen nào? C. β và γ B. α và γ D. γ và δ A. α và β 16. HbF từ lúc 1 tuổi đến tuổi trưởng thành chiếm tỷ lệ: A. <10% C. <1% B. >10% D. >1% 17. Đặc điểm HbM: A. Ít gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím C. Ít gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím B. Hay gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím D. Hay gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím 18. Hb chủ yếu ở thời kì thai nhi? B. Hb A D. Tất cả điều đúng A. Hb F C. Hb A2 19. Tỷ lệ hemoglobin theo tứ tự tăng dần ở trẻ 4 tháng tuổi? C. HbA₂ < HbF < HbA B. HbF < HbA₂ < HbA A. HbF < HbA < HbA₂ D. HbA₂ < HbA < HbF 20. Một chuỗi globin không thuộc họ α có bao nhiêu acid amin? A. 140 C. 144 D. 146 B. 142 21. Hemoglobin có trong giai đoạn phôi thai: C. Portland A. Gower 1 D. Tất cả đều đúng B. Gower 2 22. Phân loại bệnh hemoglobin di truyền: C. (1) và (2) đúng B. Bệnh lý hemoglobin (2) D. (1) và (2) sai A. Hội chứng thalassemia (1) 23. Huyết sắc tố F bao gồm: C. 2 chuỗi β và 2 chuỗi γ A. 2 chuỗi α và 2 chuỗi β B. 2 chuỗi α và 2 chuỗi γ D. 2 chuỗi δ và 2 chuỗi γ 24. Cụm gen α nằm trên NST nào? C. 16 D. 17 A. 11 B. 14 25. Có bao nhiêu chuỗi α ở người bình thường? A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 26. Cụm gen β nằm trên NST số mấy? A. 11 B. 13 C. 16 D. 17 27. Các loại Hb ở người trưởng thành bình thường, ngoại trừ? C. Hb F A. Hb A B. Hb A2 D. Hb S 28. Thể vùi là thành phần nào của hồng cầu? A. Các chuỗi globin dư thừa C. Xác của vi khuẩn B. Các hemoglobin dư thừa D. Tất cả đều đúng 29. Kết quả điện di như sau: HbA 96,3%, HbA₂ 3,2% HbF 0,5% kết luận thích hợp nhất: D. Tất cả đều sai B. Chưa loại trừ α-thalassemia A. Kết quả điện di bất thường C. Chưa loại trừ β-thalassemia 30. HbA₂ bắt đầu hình thành ở giai đoạn nào: B. Ở người trưởng thành D. Ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ A. Ở cuối thời kỳ bào thai C. Ở cuối thời kỳ bào thai và ở người trưởng thành 31. Hb chủ yếu ở người trưởng thành? A. Hb A C. Hb A2 B. Hb F D. Tất cả điều đúng 32. Đột biến gen globin là: A. Giảm về số lượng (1) B. Thay đổi cấu trúc (2) D. (1) và (2) sai C. (1) và (2) đúng 33. HbF xuất hiện chủ yếu khi nào? A. Tuần thứ 4 thai kỳ B. Tuần thứ 5 thai kỳ D. Tuần thứ 7 thai kỳ C. Tuần thứ 6 thai kỳ 34. Hb ở thời kỳ phôi thai? B. HbF (2) A. Hb Portland (1) D. (1) và (3) đúng C. Hb Gower 2 (3) 35. Các gen tổng hợp chuỗi globin nằm trên NST số mấy? C. 15 và 16 B. 11 và 16 D. NST giới tính A. 11 và 15 36. Hemoglobin có tỷ lệ cao nhất ở thời kì thai nhi là: C. HbF B. HbA₂ D. HbA₁ A. HbA 37. Cụm gen β nằm trên NST số 11 tại vị trí nào? A. 11p15.5 B. 11p15.6 C. 11p15.7 D. 11p15.8 38. Chọn câu sai: C. HbA người trưởng thành chiếm tỉ lệ cao nhất 65% (3) A. Ở thời kì thai nhi, hemoglobin chủ yếu là HbF (1) D. (1) và (2) sai B. Người trưởng thành không có HbF (2) 39. Bệnh HbH có bao nhiêu gen α? B. 1 D. 3 C. 2 A. 0 40. Hb chiếm tỉ lệ nhiều nhất ở người trưởng thành? A. Hb A D. Hb E B. Hb A2 C. . Hb F 41. Hb bình thường sau sinh có mấy loại? C. 4 A. 2 D. 5 B. 3 42. Kết quả điện di như sau: HbF 48,2% HbA₂ 6.6% HbE 45,2% kết luận thích hợp nhất: B. Bệnh lí HbE thể dị hợp tử A. Bệnh lí HbE thể đồng hợp tử D. Bệnh lí HbE + β-thalassemia C. Bệnh lí HbE + α-thalassemia 43. β-thalassemia nào không phát hiện qua điện di hemoglobin: A. Thể nặng (1) C. Thể nhẹ (3) D. (1), (2) và (3) đều phát hiện trên điện di B. Thể trung bình (2) 44. Bệnh lý HbC là do acid glutamic ở vị trí thứ 6 của chuỗi β bị thay thế bằng? D. Glycine A. Valin C. Alanine B. Lysine 45. Các chuỗi globin dư thừa là thành phần nào của hồng cầu sau đây? A. Nhân chưa tiêu biến của hồng cầu D. Thể dùi trống C. Nhân con B. Thể vùi 46. Ở người có mấy loại Hb bình thường thấy được trong hồng cầu qua các thời kỳ phát triển của cơ thể: D. 6 A. 3 B. 4 C. 5 47. Hiện nay, có bao nhiêu loại bệnh lý Hemoglobin được phát hiện: D. 1250 A. 500 C. 1000 B. 750 48. Các gen tổng hợp chuỗi globin nằm trên mấy cụm gen? C. 3 A. 1 D. 4 B. 2 49. Hemoglobin thay đổi qua mấy thời kỳ phát triển: B. 2 C. 3 A. 1 D. 4 50. Hb xuất hiện ở thời kì phôi thai 2-3 tuần tuổi? D. (1) và (2) sai B. Portland (2) C. (1) và (2) đúng A. Gower 1 (1) 51. Chọn câu sai: Hb sau khi sinh ở người bình thường là: A. Hb A B. Hb A₂ C. Hb F D. Hb E 52. Tỷ lệ HbA₂ ở người bình thường? C. <3% A. <1% D. <4% B. <2% 53. Trong bệnh lý lupus ban đỏ hệ thống, tăng globulin miễn dịch ngoại trừ? B. IgA D. IgM A. IgG C. IgD 54. Bệnh nhi nữ 4 tháng tuổi có kết quả điện di Hemoglobin HbA= 85%, HbA₂=2%, HbF=13%. Kết luận nào sau đây phù hợp? B. β-thalassemia C. Sinh lý bình thường A. α-thalassemia D. Tất cả đều sai 55. HbA ở thời kì thai nhi chiếm tỷ lệ: D. Đáp án khác C. 80-90% A. 20-40% B. 60-80% 56. Hb Gower 1 xuất hiện khi nào? B. Phôi thai 1-2 tuần tuổi D. Tất cả điều đúng A. Khi phôi thai 2-3 tuần tuổi C. Phôi thai 3-4 tuần tuổi 57. Một chuỗi globin thuộc họ alpha có bao nhiêu acid amin? C. 142 B. 141 D. 143 A. 140 58. Chọn câu đúng: C. HbA₁ chiếm khoảng 30% hemoglobin ở người trưởng thành A. HbF chiếm tỷ lệ cao nhất ở thời kì thai nhi 97% B. HbA₃ chiếm tỷ lệ rất ít ở người trưởng thành D. Tất cả đều sai 59. Tăng IgG trong bệnh lý, ngoại trừ? D. Nhiễm trùng do vi khuẩn C. Lupus ban đỏ hệ thống B. Suy dinh dưỡng nặng A. U lympho 60. Tỷ lệ HbA₂ đạt trạng thái ổn định vào giai đoạn: A. 4 tháng tuổi C. 1 tuổi B. 6 tháng tuổi D. 5 tuổi 61. Hb A gồm những chuỗi gì? A. α2β2 D. α2ζ2 B. α2δ2 C. α2ε2 62. Chọn phát biểu đúng: B. Thành phần các loại hemoglobin ở người trưởng thành có một tỷ lệ giới hạn không nhất định C. Hemoglobin trong thời kỳ phôi thai là Hb Gower 1, Hb Gower 2 và Hb Portland A. Sau khi sinh, ở người bình thường chỉ còn bốn loại hemoglobin là HbA, HbB, HbA₂ và HbF D. Hemoglobin trong thời kỳ phôi thai là HbF và HbA 63. Dấu hiệu nghi ngờ huyết sắc tố cao, ngoại trừ? C. Chảy máu mũi D. Thị lực kém A. Chóng mặt B. Nôn ói 64. Quá trình tổng hợp Hb xảy ra ở đâu? A. Bào tương (1) C. Nhân (3) D. (1) và (2) đúng B. Ty thể (2) 65. Chọn đáp án đúng: C. HbA không có ở lứa tuổi sơ sinh D. Tất cả đều sai A. Giai đoạn phôi thai HbF chiếm tỷ lệ cao nhất B. HbF chiếm tỷ lệ cao ở người trưởng thành 66. Bệnh lý nào sau đây không phải là bệnh lý hemoglobin? C. HbH D. HbM B. HbE A. HbS 67. Hemoglobin nào có ở người trưởng thành: B. Gower 2 C. Portland A. Gower 1 D. HbA₁c Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi