Bí mật của huyết học 2024 – Tập 1 – Bài 2FREEHuyết học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Chọn phát biểu đúng: C. Hemoglobin trong thời kỳ phôi thai là Hb Gower 1, Hb Gower 2 và Hb Portland A. Sau khi sinh, ở người bình thường chỉ còn bốn loại hemoglobin là HbA, HbB, HbA₂ và HbF D. Hemoglobin trong thời kỳ phôi thai là HbF và HbA B. Thành phần các loại hemoglobin ở người trưởng thành có một tỷ lệ giới hạn không nhất định 2. Kết quả điện di như sau: HbH 4.4% HbA 94.8% HbA₂ 0,8% kết luận thích hợp nhất: C. HbS A. α-thalassemia D. HbC B. β-thalassemia 3. Trong bệnh lý lupus ban đỏ hệ thống, tăng globulin miễn dịch ngoại trừ? A. IgG C. IgD B. IgA D. IgM 4. Bệnh lý nào sau đây không phải là bệnh lý hemoglobin? A. HbS B. HbE C. HbH D. HbM 5. Các chuỗi globin dư thừa là thành phần nào của hồng cầu sau đây? A. Nhân chưa tiêu biến của hồng cầu B. Thể vùi D. Thể dùi trống C. Nhân con 6. Đặc điểm HbM: D. Hay gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím C. Ít gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím B. Hay gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím A. Ít gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím 7. Đột biến gen globin là: A. Giảm về số lượng (1) D. (1) và (2) sai C. (1) và (2) đúng B. Thay đổi cấu trúc (2) 8. HbF từ lúc 1 tuổi đến tuổi trưởng thành chiếm tỷ lệ: B. >10% C. <1% D. >1% A. <10% 9. Thể bệnh α-thalassemia nào phổ biến nhất trên lâm sàng? D. Hb Bart\'s B. Thể nhẹ A. Thể ẩn C. HbH 10. Hiện nay, có bao nhiêu loại bệnh lý Hemoglobin được phát hiện: D. 1250 C. 1000 B. 750 A. 500 11. Bệnh lý HbC là do acid glutamic ở vị trí thứ 6 của chuỗi β bị thay thế bằng? D. Glycine C. Alanine B. Lysine A. Valin 12. Tên của Hb ζ2ε2 là gì? A. Gower 1 D. HbF C. Portland B. Gower 2 13. Tỉ lệ các hemoglobin bắt đầu đạt trạng thái ổn định vào giai đoạn nào? C. 1 tuổi A. Sơ sinh B. 2 tháng D. 5 tuổi và người lớn 14. Hb bình thường sau sinh có mấy loại? C. 4 A. 2 B. 3 D. 5 15. Hemoglobin thay đổi qua mấy thời kỳ phát triển: C. 3 A. 1 D. 4 B. 2 16. Một chuỗi globin thuộc họ alpha có bao nhiêu acid amin? D. 143 C. 142 B. 141 A. 140 17. Cụm gen β nằm trên NST số 11 tại vị trí nào? B. 11p15.6 D. 11p15.8 A. 11p15.5 C. 11p15.7 18. Người bình thường có mấy gen α? B. 4 A. 3 D. 6 C. 5 19. Loại Hb chủ yếu ở người trưởng thành? A. HbF C. HbA₂ D. Hb Gower 1 B. HbA 20. Quá trình tổng hợp Hb xảy ra ở đâu? A. Bào tương (1) D. (1) và (2) đúng B. Ty thể (2) C. Nhân (3) 21. Gen tổng hợp chuỗi globin nằm trên 2 cụm gen nào? B. α và γ D. γ và δ A. α và β C. β và γ 22. Phân loại bệnh hemoglobin di truyền: D. (1) và (2) sai A. Hội chứng thalassemia (1) C. (1) và (2) đúng B. Bệnh lý hemoglobin (2) 23. Cụm gen α nằm trên NST nào? D. 17 B. 14 C. 16 A. 11 24. Hb chủ yếu ở người trưởng thành? C. Hb A2 D. Tất cả điều đúng A. Hb A B. Hb F 25. Khi có tình trạng giảm sản xuất các chuỗi globin, các chuỗi dư thừa không ghép cặp được, không hòa tan và lắng đọng lại hình thành các thể vùi bên trong hồng cầu làm cho các nguyên hồng cầu chết đi làm tạo hồng cầu không hiệu quả và phá hủy các hồng cầu chưa trưởng thành. Điều này gây ra biểu hiện gì trên lâm sàng? C. Thiếu máu thiếu sắt A. Vàng da B. Tán huyết D. Thiếu máu 26. Kết quả điện di như sau: HbA 96,3%, HbA₂ 3,2% HbF 0,5% kết luận thích hợp nhất: C. Chưa loại trừ β-thalassemia D. Tất cả đều sai A. Kết quả điện di bất thường B. Chưa loại trừ α-thalassemia 27. Các loại Hb ở người trưởng thành bình thường, ngoại trừ? B. Hb A2 D. Hb S C. Hb F A. Hb A 28. Thể vùi là thành phần nào của hồng cầu? B. Các hemoglobin dư thừa C. Xác của vi khuẩn D. Tất cả đều đúng A. Các chuỗi globin dư thừa 29. HbA₂ bắt đầu hình thành ở giai đoạn nào: B. Ở người trưởng thành C. Ở cuối thời kỳ bào thai và ở người trưởng thành D. Ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ A. Ở cuối thời kỳ bào thai 30. Hemoglobin có trong giai đoạn phôi thai: C. Portland B. Gower 2 A. Gower 1 D. Tất cả đều đúng 31. Chọn câu sai: Hb sau khi sinh ở người bình thường là: D. Hb E C. Hb F B. Hb A₂ A. Hb A 32. Chọn câu sai: D. (1) và (2) sai B. Người trưởng thành không có HbF (2) C. HbA người trưởng thành chiếm tỉ lệ cao nhất 65% (3) A. Ở thời kì thai nhi, hemoglobin chủ yếu là HbF (1) 33. Hemoglobin có tỷ lệ cao nhất ở thời kì thai nhi là: D. HbA₁ B. HbA₂ A. HbA C. HbF 34. Cụm gen β nằm trên Nhiễm sắc thể nào? B. 10 C. 11 D. 12 A. 9 35. Tỷ lệ HbF ở người lớn bình thường? C. < 1,5% B. < 1% D. < 2% A. < 0,5% 36. Hb ở thời kỳ phôi thai? A. Hb Portland (1) C. Hb Gower 2 (3) D. (1) và (3) đúng B. HbF (2) 37. Bệnh HbH có bao nhiêu gen α? A. 0 B. 1 D. 3 C. 2 38. β-thalassemia nào không phát hiện qua điện di hemoglobin: C. Thể nhẹ (3) A. Thể nặng (1) B. Thể trung bình (2) D. (1), (2) và (3) đều phát hiện trên điện di 39. Cụm gen α nằm trên NST số mấy? B. 13 A. 11 C. 16 D. 17 40. Hb chủ yếu ở thời kì thai nhi? C. Hb A2 B. Hb A D. Tất cả điều đúng A. Hb F 41. HbA ở thời kì thai nhi chiếm tỷ lệ: A. 20-40% B. 60-80% C. 80-90% D. Đáp án khác 42. Hb chiếm tỉ lệ nhiều nhất ở người trưởng thành? A. Hb A D. Hb E B. Hb A2 C. . Hb F 43. Tỷ lệ HbA₂ đạt trạng thái ổn định vào giai đoạn: D. 5 tuổi A. 4 tháng tuổi C. 1 tuổi B. 6 tháng tuổi 44. Tỷ lệ hemoglobin theo tứ tự tăng dần ở trẻ 4 tháng tuổi? B. HbF < HbA₂ < HbA D. HbA₂ < HbA < HbF A. HbF < HbA < HbA₂ C. HbA₂ < HbF < HbA 45. Huyết sắc tố F bao gồm: D. 2 chuỗi δ và 2 chuỗi γ C. 2 chuỗi β và 2 chuỗi γ B. 2 chuỗi α và 2 chuỗi γ A. 2 chuỗi α và 2 chuỗi β 46. Hb A gồm những chuỗi gì? D. α2ζ2 A. α2β2 B. α2δ2 C. α2ε2 47. Tăng IgG trong bệnh lý, ngoại trừ? D. Nhiễm trùng do vi khuẩn B. Suy dinh dưỡng nặng A. U lympho C. Lupus ban đỏ hệ thống 48. Hb Gower 1 xuất hiện khi nào? B. Phôi thai 1-2 tuần tuổi D. Tất cả điều đúng A. Khi phôi thai 2-3 tuần tuổi C. Phôi thai 3-4 tuần tuổi 49. Hb xuất hiện ở thời kì phôi thai 2-3 tuần tuổi? A. Gower 1 (1) B. Portland (2) C. (1) và (2) đúng D. (1) và (2) sai 50. Có bao nhiêu chuỗi α ở người bình thường? D. 5 C. 4 B. 2 A. 1 51. Dấu hiệu nghi ngờ huyết sắc tố cao, ngoại trừ? B. Nôn ói D. Thị lực kém A. Chóng mặt C. Chảy máu mũi 52. Chọn đáp án đúng: D. Tất cả đều sai A. Giai đoạn phôi thai HbF chiếm tỷ lệ cao nhất B. HbF chiếm tỷ lệ cao ở người trưởng thành C. HbA không có ở lứa tuổi sơ sinh 53. Một chuỗi globin không thuộc họ α có bao nhiêu acid amin? C. 144 D. 146 A. 140 B. 142 54. Chọn câu đúng: D. Tất cả đều sai B. HbA₃ chiếm tỷ lệ rất ít ở người trưởng thành C. HbA₁ chiếm khoảng 30% hemoglobin ở người trưởng thành A. HbF chiếm tỷ lệ cao nhất ở thời kì thai nhi 97% 55. Có bao nhiêu loại Hb ở thời kì phôi thai? C. 4 A. 2 D. 1 B. 3 56. Cụm gen β nằm trên NST số mấy? A. 11 C. 16 D. 17 B. 13 57. Ở người có mấy loại Hb bình thường thấy được trong hồng cầu qua các thời kỳ phát triển của cơ thể: C. 5 D. 6 B. 4 A. 3 58. Các gen tổng hợp chuỗi globin nằm trên NST số mấy? B. 11 và 16 A. 11 và 15 D. NST giới tính C. 15 và 16 59. Hemoglobin nào có ở người trưởng thành: D. HbA₁c A. Gower 1 B. Gower 2 C. Portland 60. Bệnh nhi nữ 4 tháng tuổi có kết quả điện di Hemoglobin HbA= 85%, HbA₂=2%, HbF=13%. Kết luận nào sau đây phù hợp? B. β-thalassemia D. Tất cả đều sai C. Sinh lý bình thường A. α-thalassemia 61. Tỷ lệ HbA₂ ở người bình thường? D. <4% C. <3% A. <1% B. <2% 62. Chuỗi globin của Hb Gower 2 là? B. α2γ2 A. α2β2 C. α2ε2 D. α2δ2 63. Kết quả điện di như sau: HbF 48,2% HbA₂ 6.6% HbE 45,2% kết luận thích hợp nhất: A. Bệnh lí HbE thể đồng hợp tử B. Bệnh lí HbE thể dị hợp tử D. Bệnh lí HbE + β-thalassemia C. Bệnh lí HbE + α-thalassemia 64. Có bao nhiêu loại huyết sắc tố bình thường? D. 7 C. 6 A. 4 B. 5 65. Các gen tổng hợp chuỗi globin nằm trên mấy cụm gen? D. 4 A. 1 C. 3 B. 2 66. HbF xuất hiện chủ yếu khi nào? A. Tuần thứ 4 thai kỳ B. Tuần thứ 5 thai kỳ C. Tuần thứ 6 thai kỳ D. Tuần thứ 7 thai kỳ 67. Tên của chuỗi Hb α2δ2 là? D. Hb S C. Hb A₂ A. Hb A B. Hb F Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi