YEF K47 – Đề thi CKFREENhi khoa 2 Y Cần Thơ 1. Một trẻ sơ sinh đẻ non 34 tuần thai, được theo dõi nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ-thai, điều trị bằng Ampicilline và Gentamycine. Sau 3 ngày điều trị, các kết quả xét nghiệm làm lúc mới sinh đều âm tính. Xử trí tiếp theo như thế nào: D. Tiếp tục điều trị kháng sinh cho đủ 5 ngày C. Ngưng ngay kháng sinh và theo dõi B. Cho kháng sinh tiếp tục để dự phòng nhiễm trùng sơ sinh mắc phải A. Tiếp tục điều trị kháng sinh cho đủ 7 ngày 2. Sang thương giải phẫu bệnh cầu thận có tiên lượng tốt trong viêm cầu thận cấp trẻ em: A. Thể tăng sinh tế bào nội mạch D. Thể tăng sinh tế bào nội và ngoại mạch C. Thể tăng sinh tế bào ngoại mạch B. Thể tăng sinh tối thiểu 3. Viêm cầu thận cấp KHÔNG có đặc điểm tăng huyết áp nào: D. Thường tăng ca tối đa và tối thiểu B. Thuốc điều trị tăng huyết áp đầu tiên trong viêm cầu thận cấp là lợi tiểu A. Biến chứng tim mạch của tăng huyết áp là mức độ trung bình C. Tăng huyết áp thường gặp ở mức độ nặng 4. Tìm ý không phù hợp với nguyên nhân sang chấn sản khoa gây xuất huyết não màng não ở trẻ sơ sinh: C. Chuyển dạ kéo dài D. Đẻ khó A. Đầu trẻ to so với khung chậu B. Sanh mổ 5. Bệnh nhi hen phế quản, có triệu chứng khó thở về đêm 3 lần/tuần, PEF = 70% lý thuyết sẽ được phân bậc như thế nào: A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 4 6. Kết quả xét nghiệm nào sau đây phù hợp với bệnh tứ chứng Fallot: B. Số lượng hồng cầu giảm C. Hct tăng A. PaO₂ tăng D. Tiểu cầu thường giảm 7. Biểu hiện nào phù hợp trẻ sơ sinh thiếu tháng còn tồn tại ống động mạch: D. Tím tái xuất hiện ngay mới sinh A. Hạ đường huyết, suy tim, viêm ruột hoại tử C. Block nhĩ thất độ III B. Ngón tay-chân khum-dùi trống xuất hiện ngay sau sinh 8. Chỉ định thở áp lực dương liên tục qua mũi NCPAP, NGOẠI TRỪ: D. Cơn ngưng thở kèm chậm nhịp tim A. Ngưng thở, thở nấc B. Thất bại với thở oxy qua cannula C. Thở co kéo nặng 9. Thiếu máu trong hội chứng thận hư thường biểu hiện: A. MCV, MCH bình thường B. Transferin tăng D. MCV tăng, MCH tăng C. Sắt huyết thanh, ferritin giảm 10. Khí máu điển hình trong viêm tiểu phế quản cấp nặng: A. PaO₂ giảm, PaCO₂ tăng B. PaO₂ bình thường, PaCO₂ bình thường C. PaO₂ bình thường, PaCO₂ tăng D. PaO₂ giảm, PaCO₂ bình thường 11. Trong cơn hen nhẹ-trung bình, sau 3 cữ khí dung đầu tiên, nếu đáp ứng "không hoàn toàn" thì điều trị tiếp theo sẽ là: B. Uống Salbutamol 0,15mg/kg/liều x 6 lần/ngày D. Tiêm MethylPrednisolone 2mg/kg/ngày C. Ventolin MDI xịt 2 nhát mỗi 3 giờ A. Khí dung bêta-2 giao cảm mỗi giờ cho đến khi cắt cơn 12. Số lượng bạch cầu tăng có giá trị chẩn đoán nhiễm trùng sơ sinh ở trẻ sơ sinh 6 giờ tuổi: C. >20.000/mm³ B. >25.000/mm³ D. >30.000/mm³ A. >15.000/mm³ 13. Ở Việt Nam, lứa tuổi nhiễm giun sán cao nhất là: C. 5-7 tuổi D. 8-12 tuổi A. 2-3 tuổi B. 3-4 tuổi 14. Khi nào có chỉ định truyền Albumin trong hội chứng thận hư: B. Phù + Protid máu toàn phần < 55g/l A. Phù + Sốc giảm thể tích D. Phù to + tiểu ít mà kém đáp ứng với lợi tiểu C. Phù + Albumin máu < 30g/l 15. Tim bẩm sinh nào sau đây luồng thông phải-trái: A. Đã có phức hợp Eisenmenger D. Thông liên thất C. Kênh nhĩ thất B. Thông liên nhĩ 16. Trong cơ thể canxi được tích trữ ít nhất ở đâu: A. Cơ C. Máu B. Dây chằng D. Xương 17. Biến chứng nào ÍT GẶP trong bệnh tứ chứng Fallot: C. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn B. Suy tim D. Chậm phát triển thể chất A. Thiếu máu thiếu sắt 18. Một bé trai 6 tuổi bị phù toàn thân mức độ vừa, tiểu ít, da xanh, huyết áp 90/60 mmHg, cân nặng 16 kg, protein niệu (+++), hồng cầu niệu vết. Chẩn đoán sơ bộ nào sau đây là hợp lý nhất: C. Hội chứng thận hư đơn thuần A. Nhiễm khuẩn tiết niệu B. Viêm cầu thận cấp D. Hội chứng thận hư thể kết hợp 19. Một trẻ được chẩn đoán viêm tiểu phế quản cấp, được cho thở Ventolin khí dung. Cần làm gì tiếp theo nếu sau 1 giờ khí dung Ventolin mà vẫn không đáp ứng: B. Cho thêm Hydrocortison tiêm mạch C. Không cần cho khí dung tiếp A. Thêm khí dung Ipratropium D. Tiếp tục thở Ventolin thêm 3 cữ, mỗi 20 phút 20. Trường hợp nào sau đây chưa có chỉ định chiếu đèn? C. Bé 38 tuần, bất đồng OB, bilirubin toàn phần 10mg% lúc 48 giờ tuổi D. Bé 36 tuần, nhiễm trùng huyết, bilirubin toàn phần 13mg% lúc 96 giờ tuổi B. Bé 38 tuần, bất đồng OA, bilirubin toàn phần 12mg% A. Bé 34 tuần, khoẻ, bilirubin toàn phần 10mg% lúc 84 giờ tuổi 21. Đặc điểm X-quang phổi nào sau đây đặc trưng cho viêm phổi thùy: B. Thâm nhiễm lan tỏa 2 phế trường D. Tăng sáng phế trường C. Hình ảnh khí phế quản đồ trên bóng mờ A. Rốn phổi đậm 22. Đặc điểm X-quang ngực nào sau đây ít gặp trong viêm phổi tụ cầu: D. Tổn thương phổi kèm tràn dịch màng phổi C. Tổn thương có tạo bóng khí B. Tổn thương phổi tạo hang có mực khí-dịch A. Tổn thương mô kẽ phổi 23. Các bệnh cảnh lâm sàng của nhiễm trùng đường tiểu dưới: D. Viêm bàng quang, viêm niệu đạo B. Viêm đài bể thận, viêm bàng quang xuất huyết A. Viêm niệu quản, viêm bàng quang, viêm niệu đạo C. Viêm đài bể thận, viêm niệu quản 24. Kháng sinh Amoxicillin sử dụng hiệu quả trong trường hợp nào, NGOẠI TRỪ: B. Nghi ngờ viêm phổi do phế cầu nhạy penicillin C. Nghi ngờ viêm phổi do Chlamydia pneumoniae A. Nghi ngờ viêm phổi do Hemophillus influenza D. Viêm phổi ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi 25. Yếu tố nguy cơ nào KHÔNG dẫn đến bệnh lý não cấp do bilirubin ở trẻ sơ sinh đủ tháng khi Bilirubin dưới 20mg%: D. Hạ thân nhiệt C. Hạ đường huyết A. Kiềm máu B. Thiếu oxy 26. Bé sanh thường, 40 tuần, 3400gr, khóc ngay sau sinh, bú tốt sữa mẹ và chuẩn bị xuất viện cùng mẹ lúc bé được 60 giờ tuổi. Mẹ nhóm máu A⁺ . Khám lúc này ghi nhận bé vàng da đến mức rốn, ngoài ra không có bất thường nào khác. Xử trí phù hợp? A. Trấn an mẹ rằng đây là vàng da sinh lý, không cần theo dõi gì C. Dặn phơi nắng mỗi ngày D. Hẹn tái khám 2 ngày sau hay khi có bất thường B. Dặn đưa bé tái khám khi vàng da đến bàn chân 27. Vi khuẩn hiếu khí thường gây nhiễm trùng rốn ở trẻ sơ sinh là: D. Acenobacter bauberni, S.aureus, Clostridium tetani A. S.aureus, Streptococcus nhóm A, E.coli C. S.pneumonia, Clostridium tetani và nấm candida B. S.pneumonia, GBS và Clostridium tetani 28. Khoa sơ sinh nhận bé 7 ngày tuổi vào viện vì co kéo liên sườn (+), lõm xương ức (+), cánh mũi phập phồng (+), ngực bụng di động cùng chiều, không thở rên. Đánh giá mức độ suy hô hấp: D. Theo dõi tiếp A. Không suy hô hấp B. Suy hô hấp nhẹ C. Suy hô hấp nặng 29. Chỉ định dùng corticoid trong điều trị viêm tiểu phế quản cấp: A. Chỉ định rộng rãi trong mọi trường hợp C. Liều lượng: Hydrocortisone: 15mg/kg/lần IV mỗi 6 giờ D. Dexamethasone: 0,15 mg/kg/lần IV mỗi 6 - 8 giờ B. Chỉ định trong trường hợp nghi ngờ khò khè 30. Cận lâm sàng của viêm tiểu phế quản cấp: kết quả X-quang phổi: A. Trường hợp nhẹ: X-quang nhiều thay đổi thay đổi C. Rốn phổi đậm, có nhiều nốt mờ rãi rác do xẹp phổi B. Trường hợp nặng: hình ảnh tràn khí màng phổi; 2 phế trường tăng sáng D. Hình ảnh các phế quản dày hơn 31. Khi nào có chỉ định chụp X-quang xương sọ ở trẻ sơ sinh có bướu máu dưới xương sọ: B. Có triệu chứng thần kinh C. Thiếu máu nhiều D. Tất cả đều đúng A. Sanh mổ 32. Trong bệnh thông liên nhĩ, thất trái có thể bị ảnh hưởng là do yếu tố nào: C. Tăng gánh tâm thu A. Tăng thể tích lẫn áp suất B. Bị đảo luồng thông và tăng gánh thể tích D. Tăng gánh tâm trương 33. Một bé trai 7 tuổi nhập viện vì cơn hen, yếu tố để tiên lượng nguy cơ vào cơn hen NGOẠI TRỪ: D. Có đặt nội khí quản trước đó vì cơn hen nguy kịch C. Nhập cấp cứu vì cơn hen trong năm trước B. Không tuân thủ điều trị phòng ngừa A. Có dùng kháng sinh mạnh kéo dài 34. Liệu pháp surfactant có thể dùng cho trẻ sơ sinh suy hô hấp trong những trường hợp, NGOẠI TRỪ: C. Viêm phổi bẩm sinh A. Xuất huyết phổi D. Bệnh màng trong thứ phát B. Sinh mổ chưa chuyển dạ trên 35 tuần tuổi 35. Bệnh cảnh nào sau đây phù hợp với bé: tím tái ngay sau sanh, nghe tim rõ bên (P), bụng lõm: B. Hội chứng Pierre Robin C. Bệnh màng trong D. Thoát vị hoành A. Teo thực quản bẩm sinh 36. Bệnh tim bẩm sinh luồng thông phải-trái, biến chứng có thể gặp nhiều hơn so với trái-phải là gì: C. Abscess não, tắc mạch não B. Chậm phát triển thể chất A. Suy tim D. Viêm phổi tái đi tái lại 37. Trẻ 12 tuổi, được chẩn đoán: nhiễm giun móc, cần cho thuốc tẩy giun nào có hiệu quả nhất: B. Albendazole D. Pyrantel pamoate A. Levamisol C. Mebendazole 38. Trẻ sơ sinh xuất huyết não màng não có co giật có chỉ định chống co giật bằng Phenobarbital. Liều duy trì phenobarbital: C. 5-10 mg/kg/ngày D. 2,5-5 mg/kg/ngày A. 10-15mg/kg/ngày B. 15-20 mg/kg/ngày 39. Thời gian sử dụng liệu pháp steroid trong điều trị hội chứng thận hư là vấn đề còn đang bàn luận. Theo KDIGO 2012, để giảm tỷ lệ tái phát cần phải kéo dài thời gian điều trị bằng steroid ít nhất: D. 18 tuần C. 12 tuần A. 8 tuần B. 16 tuần 40. Chẩn đoán hen nhũ nhi cần thỏa mãn bao nhiêu tiêu chuẩn? C. 5 B. 4 D. 6 A. 3 41. Một trẻ trai 3 tuổi vào khám vì khò khè nhiều lần. Trong năm qua em khò khè 3 lần; khởi phát sau mỗi lần trẻ ho sổ mũi, ngoài các đợt này trẻ khỏe mạnh. Gia đình trẻ không ai bị hen. Ba mẹ thắc mắc về nguy cơ bị hen sau này của con. Là bác sĩ khám trẻ, bạn cần thêm thông tin gì về tiền căn để tiên lượng cho trẻ? D. Uống sữa công thức trước 6 tháng C. Nổi mề đay khi ăn hải sản A. Viêm da cơ địa của trẻ B. Tiếp xúc khói thuốc lá của trẻ 42. Bé sơ sinh non tháng 30 tuần nhập viện sau sinh 1 giờ vì thở rên, tím tái. Quá trình hô hấp nào bị ảnh hưởng dẫn đến suy hô hấp trên bệnh nhi này: D. Shunt trong phổi C. Bất xứng V/Q A. Hô hấp tế bào B. Sự thông khí 43. Yếu tố nào KHÔNG PHẢI là cơ chế gây cao huyết áp ở trẻ bị viêm cầu thận cấp: C. Phù tăng D. Renin huyết thanh tăng B. Tăng cytokines gây co mạch A. Tăng thể tích nội mạch 44. Vàng da liên quan đến bilirubin trực tiếp ở khâu: D. Thiếu men kết hợp A. Thiếu Albumin C. Tăng hoạt β-glucuronidase B. Thiếu protein Y và Z 45. Ở giai đoạn toàn phát, triệu chứng thực thể cho biết cơn hen nặng: C. Phổi ran rít, ngáy B. Nhịp tim tăng A. Lồng ngực căng phòng D. Phế âm giảm 46. Yếu tố nào sau đây không dùng để xác định chỉ số dự đoán hen (API) cho trẻ khò khè tái phát nhiều lần? C. Dị ứng nước hoa A. Viêm mũi dị ứng B. Viêm da dị ứng D. Dị ứng hải sản 47. Kết quả xét nghiệm máu phù hợp với hen phế quản cơn trung bình nặng: C. Neutrophil 12400/mm³; PaO₂ 65 mmHg B. Monocyte: 600/mm³; PaO₂: 65 mmHg A. Lymphocyte: 400/mm³; PaO₂ 45 mmHg D. Eosinophil: 800/mm³; PaO₂: 45 mmHg 48. Yếu tố nguy cơ gây viêm phổi tái phát, NGOẠI TRỪ: A. Tim bẩm sinh luồng thông Phải-Trái D. Dị vật bỏ quên B. Bệnh xơ nang C. Tim bẩm sinh luồng thông Trái-Phải 49. Tiêu chuẩn bạch cầu niệu khi có nhiễm trùng tiểu: D. Tất cả đều đúng B. Cặn Addis: ≥ 1000 bạch cầu/phút A. Soi tươi nước tiểu thông thường: ≥ 10 bạch cầu/vi trường x 400 C. Soi tươi theo phương pháp Webb - Stansfeld: ≥ 50 bạch cầu/mm³, không lý tâm 50. Tác nhân vi khuẩn gây viêm phổi đã được đưa vào tiêm chủng mở rộng: C. Chlamydia pneumoniae A. Cúm B. Mycoplasma pneumonia D. Hemophillus influenza 51. Biến dưỡng Bilirubin trong bào thai: D. Được biển đối tại gan của mẹ và con C. Nước ối chứa Bilirubin với nồng độ 50 mmol/L B. Bilirubin con kết hợp với Albumin mẹ để đi qua nhau A. Bắt đầu từ tuần lệ thứ 21 của thai kỳ 52. Bệnh nhi hội chứng thận hư lệ thuộc corticoid KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: D. Tái phát nhiều lần A. Hội chứng Cushing B. Sinh thiết thận: thấy các chân giả của tế bào biểu bì dính vào nhau C. Có nguy cơ suy thận mãn 53. Tác nhân gây nhiễm trùng tiểu nào không có men nitrate reductase: C. Proteus B. Staphylococcus A. E.coli D. Klebsiella 54. Biểu hiện lâm sàng của viêm tiểu phế quản cấp: giai đoạn toàn phát, thể nặng: D. Giai đoạn kiệt sức như nôn ói, chân tay lạnh, tím tái B. Rale ngáy ở hai phổi giảm hay mất C. Phế âm còn nghe được, lơ mơ, tím nặng A. Lồng ngực căng phồng 55. Biểu hiện hình ảnh X-quang nào phù hợp còn ống động mạch: C. Bóng tim to, giảm tưới máu phổi, khuyết cung động mạch phổi, có thế có dãn-dài cung động mạch chủ A. Bóng tim to, tăng tưới máu phổi, phồng cung động mạch phổi, có thể có dãn-dài cung động mạch chủ B. Bóng tim to, tăng tưới máu phổi, phồng cung động mạch phổi D. Bóng tim to, tăng tưới máu phổi, khuyết cung động mạch phổi, có thể có dãn-dài cung động mạch chủ 56. Nếu không pha loãng khi truyền canxi, sẽ có nguy cơ: B. Rối loạn nhịp tim D. Co giật A. Rối loạn thần kinh cơ C. Giật cơ 57. Ký sinh trùng đường ruột có thể gây ra bệnh cảnh nào sau đây: A. Tiêu chảy kéo dài B. Kiết lỵ C. Suy dinh dưỡng D. Viêm ruột hoại tử 58. Bé trai 1 tháng tuổi vào viện với biểu hiện: sốt 38,5°C, ọc sữa, li bì, có cơn co giật toàn thân, thóp phồng căng, liệt dây VII trung ương bên phải, da xanh, niêm mạc nhợt. Tiền sử: không tiêm vitamin K₁ lúc sinh. Cho chẩn đoán bệnh phù hợp nhất: A. Viêm màng não do virus D. Xuất huyết não màng não C. Nhiễm khuẩn huyết B. Viêm màng não mủ 59. Tác nhân gây nhiễm trùng tiểu được sắp xếp theo trình tự tăng dần nào sau đây là phù hợp ở trẻ em: A. Enterococcus, E.coli, Pseudomonas, Klebsiella C. E.coli, Pseudomonas, Klebsiella, Enterococcus D. Klebsiella, Enterococcus, E.coli, Pseudomonas B. Pseudomonas, Klebsiella, Enterococcus, E.coli 60. Dựa vào tiêu chí nào để chẩn đoán nhiễm trùng sơ sinh sớm khi chưa có kết quả xét nghiệm vi khuẩn học: C. Tiền sử mẹ trong quá trình mang thai và chuyển dạ D. Kết quả xét nghiệm điện giải đồ B. Kết quả xét nghiệm công thức máu A. Triệu chứng lâm sàng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi