K52 – Đề thiFREEModule Tiêu hóa Y Dược Thái Nguyên 1. Nguyên nhân gây thay đổi nồng độ kali máu ở bệnh nhân tiêu chảy cấp? B. Mất qua da A. Nôn D. Mất qua đường tiêu hóa C. Tiêu chảy 2. Giai đoạn phát triển trong chu kỳ của amip lỵ đóng vai trò là yếu tố gây nhiễm? D. Bào nang C. Thể hoạt động B. Trứng A. Ấu trùng 3. Tác nhân nào sau đây không gây tổn thương tế bào niêm mạc ruột? D. Vi khuẩn E. coli nhóm EIE C. Vi khuẩn lỵ B. Vi khuẩn tả A. Virus Rota 4. Amylase của nước bọt KHÔNG phân giải tinh bột chín thành sản phẩm nào sau đây? A. Glucose B. Maltose C. Maltotriose D. Oligosaccarid 5. Enzyme nào sau đây do vi khuẩn HP tiết ra giúp vi khuẩn tồn tại được trong môi trường pH axit? A. Hismatase D. Hyaluronidase B. Urease C. Catalase 6. Cơ chế xuất hiện biến chứng chảy máu trong viêm tụy cấp? C. Các acid do rối loạn chuyển hóa sinh ra (acid lactic...) gây giãn mạch D. Cytokin (IL,TNF... ) tại chỗ gây tổn thương mạch B. Chất trung gian hóa học (Cytokin, acid, bổ thể…) gây tổn thương A. Chất trung gian hóa học (Histamin...) gây tăng tính thấm thành mạch 7. Cơ chế tạo ổ viêm loét dạ dày do vi khuẩn HP? A. Đại thực bào tiết IL-2, IL-4, IL-6 gây quá trình viêm B. Tiểu thực bào kích thích hoạt hóa bổ thể, IFN–γ gây viêm D. Tiểu thực bào kích thích sản xuất IgE gây loét dạ dày C. Đại thực bào tiết IL-6, IL-8,TNF-γ, TNF-α, enzym gây tổn thương 8. Bệnh nhân có tiền sử chẩn đoán bạch sản vùng miệng cách đây 10 năm. Hiện tại được chẩn đoán u ác tính ở miệng. Loại mô bệnh học có khả năng hay gặp nhất là: A. Carcinoma tế bào vảy C. Carcinoma tế bào vảy không sừng hóa D. Carcinoma tế bào đáy B. Carcinoma tế bào vảy sừng hóa 9. Lý do Drotaverin có tác dụng giảm đau là gì? B. Do ức chế trung tâm đau ở não và tủy sống D. Do làm giãn cơ trơn trực tiếp C. Do làm giảm tính nhạy cảm với các chất trung gian hóa học gây đau A. Do ức chế cyclooxygenase làm giảm tổng hợp prostaglandin 10. Đặc điểm nào sau đây không phải là chức năng của hệ tiêu hóa? A. Bài tiết dịch B. Tiết hormon tại chỗ C. Tiết hormon chung D. Vận động cơ học 11. Vai trò của ion bicarbonat trong dịch tụy là? B. Tạo pH tối ưu cho hoạt động của một số enzym, điều hòa bài tiết dịch tụy C. Điều hòa bài tiết dịch tụy, trung hòa dịch vị A. Thủy phân thức ăn, trung hòa dịch vị D. Trung hòa dịch vị, tạo pH tối ưu cho hoạt động của một số enzym 12. Trên vi thể thấy lớp biểu mô có 2 lớp tế bào ái toan và mô lympho bên dưới biểu mô rất phát triển. Đây là hình ảnh đặc trưng gặp trong u nào của tuyến nước bọt? B. U đa hình C. U warthin A. Carcinoma tế bào vảy D. Carcinoma nhầy biểu bì 13. Xác định đúng đường vào hậu cung mạc nối: C. Qua phía dưới vòng mạch bờ cong lớn để cắt dạ dày D. Qua mạc treo đại tràng để nối vị tràng A. Qua khe Winslow thăm khám đầu tụy B. Qua dây chằng vị tỳ để thăm khám mặt sau dạ dày 14. Trường hợp soi dạ dày thấy ổ loét, cần bấm sinh thiết vùng nào của ổ loét để xác định xem có biến chứng ung thư hóa hay không? B. Bất kỳ vị trí nào A. Thành C. Đáy D. Bờ 15. Ở tá tràng có các cấu trúc nào dưới đây để làm tăng diện tích hấp thu? C. Vi nhung mao, nhung mao và van ngang D. Vi nhung mao và nhung mao B. Vi nhung mao và van ngang A. Nhung mao và van ngang 16. Polyp trở thành u tuyến khi các tế bào biểu mô tuyến: B. Loạn sản C. Thoái sản A. Dị sản D. Quá sản 17. Chỉ ra đặc điểm đúng của ruột thừa? B. Có một nếp phúc mạc treo ruột thừa D. Gốc ruột thừa ở mặt trước manh tràng C. Chỉ nằm ở vùng hố chậu phải A. Động mạch ruột thừa tách từ động mạch mạc treo tràng dưới 18. Barrett thực quản đặc trưng bởi đặc điểm nào sau đây về mặt vi thể? D. Biểu mô trụ tiết nhầy chuyển thành biểu mô lát tầng không sừng hóa C. Biểu mô chuyển tiếp thành biểu mô lát tầng không sừng hóa B. Biểu mô lát tầng không sừng hóa chuyển thành biểu mô trụ tiết nhầy A. Biểu mô lát tầng sừng hóa chuyển thành biểu mô chuyển tiếp 19. Bệnh nhân bị tiêu chảy do tác dụng phụ của kháng sinh Azithromycin thì có thể dùng thuốc nào sau đây để điều trị triệu chứng? D. Lactobacillus acidophilus C. Lactulose B. Papaverin A. Atropin sulfat 20. Trong khi thực hiện phẫu thuật cắt lách, phẫu thuật viên đặc biệt chú ý để không làm tổn thương đuôi tụy. Tìm đuôi tụy ở đâu? B. Dây chằng vị tỳ A. Dây chằng hoành kết trái D. Dây chằng vị kết tràng C. Dây chằng tụy tỳ 21. Xét nghiệm soi tươi bệnh phẩm phân rất có giá trị trong đợt dịch do căn nguyên vi khuẩn nào sau đây? D. Vi khuẩn thương hàn B. Vi khuẩn E.coli C. Vi khuẩn tả A. Vi khuẩn lỵ 22. Người là vật chủ chính duy nhất của ký sinh trùng nào? A. Sán lá phổi C. Sán dây lợn B. Sán lá ruột D. Sán lá gan 23. Khi dùng AL(OH)3 người suy thận có nhiều nguy cơ tích lũy nhôm bởi lý do nào sau đây? D. Phối hợp với phosphate trong thức ăn ở ruột non C. Phản ứng với acid thừa trong dạ dày A. Kết hợp protein niêm mạc ruột B. Nhôm được hấp thu và đào thải qua nước tiểu 24. Xét nghiệm điện giải đồ nào thường có sự thay đổi ở bệnh nhân viêm tụy cấp? D. Natri B. Calci C. Kali A. Clo 25. Trong tổn thương loét dạ dày, lúc này trên seri phim Xquang ổ đọng thuốc sẽ thể hiện dạng hình ảnh nào sau đây? C. Ổ đọng thuốc cố định về kích thước, hình thể, vị trí A. Ổ đọng thuốc số định về hình thể, số lượng B. Ổ đọng thuốc cố định về kích thước, vị trí D. Ổ đọng thuốc cố định về vị trí, kích thước, số lượng và hình thể 26. Drotaverin thuộc nhóm thuốc nào sau đây? A. Ngoại vi C. Hỗ trợ D. NSAIDS B. Trung ương 27. Cơ chế chính gây ra thay đổi nồng độ albumin huyết tương ở bệnh nhân viêm tụy cấp? A. Do tăng đào thải B. Do tăng tính thấm mao mạch D. Do tăng quá trình thoái hóa C. Do giảm tổng hợp 28. Xét nghiệm cấy máu tìm vi khuẩn ở bệnh rất có giá trị trong chẩn đoán bệnh nhiễm trùng do căn nguyên nào dưới đây? A. Vi khuẩn thương hàn C. Vi khuẩn HP B. Vi khuẩn tả D. Vi khuẩn Lỵ 29. Cấu trúc nào sau đây đều có mặt ở tầng niêm mạc của các đoạn ruột? A. Van ngang C. Nhung mao B. Tuyến Brunner D. Vi nhung mao Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
2025 – Nguyên tắc xây dựng bài tập điều hợp và thăng bằng – Bài 3 FREE, Vận động trị liệu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng