Kinh tế chính trị: chương 2FREEKinh tế chính trị Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Căn cứ vào đâu để Nhà nước điều tiết đủ lượng tiền Việt Nam đồng trong lưu thông hàng hóa dịch vụ trên thị trường? B. Tổng giá trị hàng hóa trong một thời điểm nhất định A. Nhu cầu của người sản xuất và người tiêu dùng D. Tổng khối lượng hàng hóa, dịch vụ trong một thời điểm nhất định C. Số lần chu chuyển của đồng tiền trong lưu thông 2. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua – bán được gọi là gì? D. Thương hiệu hàng hóa C. Giá trị hàng hóa B. Hàng hóa A. Trao đổi hàng hóa 3. Lượng của giá trị hàng hóa nhiều hay ít, cao hay thấp, được xác định như thế nào? B. Xác định bằng thời gian lao động cá biệt C. Xác định bằng thời gian lao động xã hội cần thiết D. Xác định bằng thời gian lao động xã hội cần thiết và bằng thời gian lao động cá biệt A. Xác định bằng thời gian lao động giản đơn trung bình xã hội cần thiết 4. Quan hệ tỷ lệ về lượng trong trao đổi giữa các hàng hóa với nhau do cái gì quy định? C. Do giá trị nội tại của hàng hóa B. Do quan hệ cung cầu D. Do ngẫu nhiên A. Do tính hữu ích của hàng hóa 5. Nền kinh tế hàng hóa có những hệ quả tiêu cực nào? A. Phân hóa giàu nghèo D. Khủng hoảng kinh tế B. Phân hóa giàu nghèo; Tác động xấu đến môi trường; Khủng hoảng kinh tế C. Tác động xấu đến môi trường 6. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa: lao động cụ thể và lao động trừu tượng, ai là người đầu tiên phát hiện ra? A. Ricácđô B. Marx D. V.I.Lênin C. Ph.Ăngghen 7. Thế nào là phân công lao động xã hội? B. Là phân công của xã hội về lao động hình thành những ngành, nghề sản xuất khác nhau; là sự chuyên môn hóa nhất định đối với người sản xuất C. Là phân công diễn ra trong đơn vị sản xuất D. Là sự chuyên môn hóa nhất định đối với người sản xuất A. Là chia nhỏ quá trình sản xuất, mỗi người chuyên đảm nhận một công đoạn 8. Hiện tượng thừa tiền trong lưu thông được gọi là gì? B. Bội chi ngân sách D. Mất cân đối thanh toán C. Lạm phát A. Khủng hoảng kinh tế 9. Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì? B. Công dụng của vật phẩm, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người A. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa D. Tỷ lệ trao đổi giữa các hàng hóa có giá trị sử dụng khác nhau C. Giá trị trao đổi công dụng của sản phẩm 10. Có một loại hàng hóa đặc biệt gì được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa? D. Thẻ tín dụng C. Đôla B. Tiền tệ A. Kim cương 11. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu? B. Cả sản xuất và lưu thông D. Từ những kết quả phát minh A. Từ lưu thông C. Từ sản xuất 12. Sản phẩm quần áo được nhà sản xuất bán ra thị trường gọi là gì? B. Hàng hóa hữu hình C. Hàng hóa dịch vụ A. Hàng hóa dịch vụ hữu hình D. Hàng hóa dịch vụ vô hình 13. Cạnh tranh không lành mạnh sẽ dẫn đến hệ quả gì? D. Tăng năng suất lao động, cải thiện đời sống nhân dân A. Kích thích sản xuất phát triển B. Làm tổn hại môi trường, làm rối loạn thị trường C. Thúc đẩy đầu tư, nâng cao chất lượng sản phẩm 14. Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ ba thuộc lĩnh vực nào? C. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp D. Công nghiệp tách khỏi nông nghiệp B. Thương mại trở thành nghề độc lập A. Trồng trọt tách khỏi chăn nuôi 15. Nếu quy luật Cung – Cầu không còn điều tiết được quan hệ giữa cung và cầu hàng hóa trên thị trường. Khi cung nhỏ hơn cầu thì hàng hóa như thế nào? B. Giá cả ngang bằng giá trị A. Không có giá cả chỉ có giá trị C. Giá cả thấp hơn giá trị D. Giá cả cao hơn giá trị 16. Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động? D. Đều làm tăng thêm lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một đơn vị thời gian A. Đều làm giảm giá trị của một đơn vị hàng hóa B. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian C. Đều gắn với tiến bộ kỹ thuật - công nghệ 17. Thế nào là lao động cụ thể? B. Là những lao động ngành nghề C. Là hoạt động có mục đích của con người A. Là những lao động có thể quan sát được, nhìn thấy được D. Là những lao động ngành nghề cụ thể, có mục đích riêng, đối tượng riêng, thao tác riêng và kết quả riêng 18. Thời gian hao phí để sản xuất sản phẩm: X = 4 giờ; Y = 5 giờ; Z = 4 giờ, S = 4.6 giờ; Q= 4.8 giờ, trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết là 4.8 giờ thì sản phẩm nào có thể trao đổi được với nhau? A. Sản phẩm Y và S B. Sản phẩm S và Q D. Sản phẩm Y và Q C. Sản phẩm X và Z 19. Nếu quy luật Cung – Cầu không còn điều tiết được quan hệ giữa cung và cầu hàng hóa trên thị trường. Khi cung lớn hơn cầu thì hàng hóa như thế nào? A. Giá cả thấp hơn giá trị B. Không có giá trị chỉ có giá cả D. Giá cả cao hơn giá trị C. Giá cả ngang bằng giá trị 20. Người X sản xuất 1 mét vải hết thời gian cá biệt là 3 giờ, trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết là 3 giờ. Vậy người X muốn có lãi thì phải làm cho thời gian lao động cá biệt của mình phải như thế nào? A. Tương đương thời gian lao động xã hội cần thiết C. Cao hơn thời gian lao động xã hội cần thiết B. Thấp hơn thời gian lao động xã hội cần thiết D. Bằng với thời gian lao động xã hội cần thiết 21. Người ta bán một mét vải được 100.000 đồng và mua một ấm đun nước điện hết 100.000 đồng. Vậy căn cứ vào đâu để xác định được giá cả của những mặt hàng trên? C. Công dụng của hàng hóa B. Thời gian lao động đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa đó A. Quan hệ cung cầu trên thị trường D. Tỷ giá hối đoái 22. Biểu hiện nào sau đây có lợi cho người mua hàng hóa? D. Cung tương đương cầu C. Cung bằng cầu A. Cung lớn hơn cầu B. Cung nhỏ hơn cầu 23. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố nào? B. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động D. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động A. Sức lao động với công cụ lao động C. Lao động với tư liệu lao động 24. Thế nào là sản xuất hàng hóa? C. Quá trình tái sản xuất chỉ gồm có hai khâu: sản xuất – tiêu dùng D. Kỹ thuật sản xuất ngày càng phát triển; giao lưu kinh tế, văn hóa giữa các vùng, các miền và giao lưu quốc tế ngày càng mở rộng B. Là một kiểu tổ chức kinh tế – xã hội, trong đó những sản phẩm được sản xuất ra để trao đổi, mua bán; sản xuất và toàn bộ quá trình tái sản xuất đều gắn với thị trường; kỹ thuật sản xuất ngày càng phát triển; giao lưu kinh tế, văn hóa giữa các vùng, các miền và giao lưu quốc tế ngày càng mở rộng A. Là một kiểu tổ chức kinh tế trong đó những sản phẩm được sản xuất ra nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của bản thân người sản xuất 25. Tỷ lệ giữa lao động phức hợp và lao động giản đơn tăng lên có ảnh hưởng như thế nào đến lượng giá trị được tạo ra trong một đơn vị thời gian? C. Tăng lên D. Tăng lên nhưng phải gắn với tiến bộ công nghệ B. Giảm xuống A. Giữ nguyên không thay đổi 26. Khi tiền tệ là thước đo giá trị; là phương tiện lưu thông; là phương tiện cất trữ; là phương tiện thanh toán; tiền tệ thế giới, những nội dung đó gọi là gì? C. Chức năng của tiền tệ A. Bản chất của tiền tệ B. Nguồn gốc của tiền tệ D. Quy luật lưu thông tiền tệ 27. Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ hai thuộc lĩnh vực nào? C. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp A. Đại công nghiệp tách khỏi nông nghiệp D. Ngành thương nghiệp ra đời B. Trồng trọt tách khỏi chăn nuôi 28. Trong nền kinh tế hàng hóa, cạnh tranh không nhằm vào yếu tố nào? D. Tạo thị trường độc quyền C. Thu hút nguồn vốn, lao động chất lượng cao A. Tạo ưu thế về khoa học và công nghệ B. Tạo thị trường nguyên nhiên vật liệu 29. Thị trường hàng hóa cuối năm 2019 cho biết: Mỹ đang cần 1000 tấn cá Tra ướp khô theo tiêu chuẩn Quốc tế với mức giá 200 USD/1kg. Vậy thời điểm đó, thị trường đang thực hiện chức năng gì? A. Thừa nhận C. Thông tin D. Kích thích tiêu dùng B. Điều tiết sản xuất 30. Mặt trái của cạnh tranh trong nền kinh tế hàng hóa? A. Làm cho khoa học – công nghệ phát triển D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực B. Kích thích chủ thể kinh tế dùng các thủ đoạn để thu lợi nhuận nhiều hơn 31. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến giá thịt lợn hơi năm 2019 trên thị trường tăng cao? C. Chất lượng lợn thịt nội địa không đảm bảo A. Đồng tiền Việt Nam mất giá trong quan hệ hối đoái D. Dịch bệnh của lợn bùng phát, dẫn đến cung nhỏ cầu của thị trường B. Chăn nuôi lợn tự phát, dẫn đến vượt quá cầu của thị trường 32. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào được xác định là thực thể giá trị hàng hóa? D. Lao động giản đơn A. Lao động cụ thể B. Lao động phức tạp C. Lao động trừu tượng 33. Thế nào là sản xuất tự cung tự cấp? C. Là một kiểu tổ chức kinh tế trong đó những sản phẩm được sản xuất ra nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của bản thân người sản xuất B. Sản xuất có tính mở A. Là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán D. Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng 34. Thời gian lao động hao phí để sản xuất ra hàng hóa của từng người sẽ tạo ra giá trị gì? B. Giá trị cá biệt của hàng hóa C. Giá trị trao đổi của hàng hóa D. Giá trị sử dụng của hàng hóa A. Giá trị cần thiết của hàng hóa 35. Hàng hóa là gì? D. Là sản phẩm dùng để trao đổi với người khác A. Là sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người C. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua – bán B. Là sản phẩm được mua bán trên thị trường 36. Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là gì? C. Lao động trừu tượng kết tinh vào hàng hóa A. Là công dụng của hàng hóa B. Là sự khan hiếm của hàng hóa D. Là sở thích của người tiêu dùng 37. Người mua xe máy đã mua giá trị nào của hàng hóa này? C. Giá trị sử dụng A. Giá trị B. Giá trị trao đổi D. Giá cả 38. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là nguồn gốc của giá trị hàng hóa? D. Kỹ thuật, công nghệ sản xuất C. Đất đai B. Lao động của con người A. Máy móc, nhà xưởng 39. Giá trị của hàng hóa được biểu hiện bằng một lượng tiền nhất định được gọi là gì? D. Đôla B. Giá cả hàng hóa C. Vàng A. Giá trị lao động 40. Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là gì? A. Nhu cầu trao đổi trong xã hội tăng lên D. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất C. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất B. Phân công lao động trong các gia đình xuất hiện 41. Quy luật cạnh tranh chi phối mạnh mẽ nhất trong trong nền kinh tế nào? B. Kinh tế hàng hóa C. Kinh tế tự cung, tự cấp D. Kinh tế bao cấp A. Kinh tế tự nhiên 42. Hoạt động chỉ sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất kinh doanh nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận được gọi là gì? A. Độc quyền kinh tế D. Mục đích của cạnh tranh C. Cạnh tranh B. Tạo thương hiệu, uy tín trong kinh tế Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi