Đề cương ôn tập huyết học I – Phần 1FREEModule Huyết học bạch huyết Y Dược Thái Nguyên 1. Kháng thể tự nhiên chống A, chống B có thể phát triển hoàn thiện khi: A. Trẻ 5 tháng tuổi B. Ngay sau khi sinh C. Còn trong bào thai D. Trẻ 1 tháng tuổi 2. Bilirubin tự do có tính chất: C. Màu xanh D. Tan trong nước B. Không độc A. Độc, không tan trong nước 3. Huyết tương tươi đông lạnh được chỉ định để: A. Bù yếu tố đông máu và hồng cầu cho bệnh nhân D. Bù yếu tố đông máu C. Tăng nồng độ hemoglobin cho bệnh nhân B. Tăng số lượng tiểu cầu cho bệnh nhân 4. Kết quả xét nghiệm tế bào máu ngoại vi ở bệnh suy tủy xương có biểu hiện: C. Giảm số lượng bạch cầu và bạch cầu hạt trung tính A. Giảm số lượng hồng cầu B. Giảm số lượng tiểu cầu D. Tất cả đều đúng 5. Ái lực của khí CO với Hb mạnh gấp bao nhiêu lần ái lực của oxy: B. 150 lần A. 200 lần D. 210 lần C. 250 lần 6. Bệnh nhân thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ có hồng cầu lưới tăng, sắt huyết thanh tăng thì nghĩ tới nguyên nhân là: D. Chảy máu B. Suy tủy xương A. Bệnh huyết sắc tố C. Tan máu tự miễn 7. Trong trường hợp vàng da tại gan, biểu hiện xét nghiệm: D. Tăng cả bilirubin tự do và liên hợp A. Tăng bilirubin tự do C. Nồng độ bilirubin máu bình thường B. Tăng bilirubin liên hợp 8. Máu truyền trong Thalassemia nên là: C. Hồng cầu rửa B. Máu toàn phần D. Máu tươi toàn phần A. Hồng cầu lắng phenotype 9. Chẩn đoán thiếu máu bình sắc hồng cầu bình thường khi bệnh nhân thiếu máu và có kết quả xét nghiệm là: D. MCH > 28 pg, MCHC > 320 g/l, MCV từ 80-100 fl B. MCH > 28 pg, MCHC > 300 g/l, MCV từ 80-95 fl C. MCH > 26 pg, MCHC > 320 g/l, MCV từ 80-105 fl A. MCH > 28 pg, MCHC > 300 g/l, MCV từ 80-100 fl 10. Kháng thể chống A1 thuộc loại kháng thể: B. Miễn dịch D. Tự nhiên không hằng định A. Tự nhiên hằng định C. Tự nhiên 11. Nhóm máu Rh+ ở Việt Nam: B. Khoảng 99,9% C. 1% A. Khoảng 5% D. 25% 12. Đặc điểm thiếu máu trong bệnh lơ xê mi cấp: D. Thiếu máu bình sắc hồng cầu lưới giảm C. Thiếu máu bình sắc hồng cầu lưới tăng B. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu lưới giảm A. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu lưới tăng 13. Áp dụng tính chất nào của Hb để tìm máu trong nước tiểu: B. Tính chất oxy hóa C. Tính chất của enzym D. Tính chất kết hợp với oxy A. Tính chất kết hợp với CO 14. Nguyên nhân gây vàng da sau gan: A. Sỏi mật, u đầu tụy D. Tan máu B. Xơ gan C. Viêm gan 15. Xác định nhóm máu ABO bằng cách: A. Làm trên đá men D. Tất cả đều đúng B. Phương pháp huyết thanh mẫu C. Phương pháp hồng cầu mẫu 16. Được coi là thiếu máu hồng cầu to khi bệnh nhân thiếu máu có: B. MCV lớn hơn 90 fl D. MCHC lớn hơn 360 g/l A. MCV lớn hơn 100 fl C. MCHC lớn hơn 95 fl 17. Trong truyền máu khi nghi ngờ phản ứng tiêu huyết xảy ra, điều đầu tiên cần làm là: A. Chích thuốc ngay để ngăn ngừa phản ứng tiêu huyết xảy ra C. Ngưng ngay việc truyền máu, giữ đường truyền tĩnh mạch bằng NaCl 0,9% D. Cho truyền máu chậm lại và báo ngay cho bác sĩ B. Báo ngay tới phòng xét nghiệm để tìm nguyên nhân 18. Phản ứng tán huyết cấp xảy ra ngay sau khi truyền máu là do: D. Do bệnh lý ghép ký chủ vì hồng cầu được chiếu xạ B. Do quá tải tuần hoàn khi truyền máu tốc độ nhanh C. Do sự lây nhiễm virus, vi khuẩn trong đơn vị máu truyền A. Do hồng cầu người cho và huyết tương trong bệnh nhân không phù hợp 19. Trong truyền máu hệ ABO, nguy hiểm nhất là: A. Vì kháng nguyên hệ ABO có tính sinh miễn dịch mạnh nhất B. Vì kháng thể hệ ABO thuộc loại IgG D. Do tác dụng của kháng thể tự nhiên với hồng cầu truyền vào khi truyền khác nhóm C. Vì kháng thể hệ ABO thuộc loại IgE 20. Tủa lạnh được sản xuất trực tiếp từ: A. Tập hợp huyết tương của 30.000 người cho C. Máu toàn phần B. Huyết tương tươi đông lạnh D. Huyết tương giàu tiểu cầu 21. Nhiệt độ bảo quản máu toàn phần thường được sử dụng: A. 22 độ D. 2-6 độ B. -6 độ C. 4-37 độ 22. Khi ngộ độc CO cần phải cho bệnh nhân thở hỗn hợp oxy và CO₂ theo tỷ lệ nào? A. 80%O₂ + 20%CO₂ C. 95%O₂ + 5%CO₂ D. 90%O₂ + 10%CO₂ B. 100%O₂ 23. Biểu hiện xét nghiệm sinh hóa của tan máu là: (1) Tăng bilirubin gián tiếp (2) Tăng LDH (3) Tăng sắt ferritin (4) Giảm haptoglobin Phát biểu ĐÚNG: A. 1, 2 D. 1, 2, 3, 4 B. 2, 4 C. 3 24. Sản phẩm thoái hóa của Hemoglobin: B. Bilirubin C. Muối mật D. Cholesterol A. Bilirubin và biliverdin 25. Đặc điểm của thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc: A. MCV nhỏ hơn 85 fl, MCHC nhỏ hơn 330g/l D. MCV nhỏ hơn 80 fl, MCHC nhỏ hơn 320g/l C. MCV nhỏ hơn 80 fl, MCHC nhỏ hơn 330g/l B. MCV nhỏ hơn 80 fl, MCHC nhỏ hơn 300g/l 26. Một bệnh nhân nhóm máu A cần truyền máu, nếu không có nhóm A, lựa chọn thứ 2 là: C. Máu toàn phần AB B. Khối hồng cầu O D. Khối hồng cầu B A. Khối hồng cầu AB 27. Trong trường hợp vàng da trước gan, biểu hiện xét nghiệm: B. Sắc tố mật, Muối mật (+) trong nước tiểu A. Muối mật (+) trong nước tiểu D. Tăng bilirubin tự do C. Tăng bilirubin liên hợp 28. Kết quả xét nghiệm sinh thiết tủy xương ở bệnh suy tủy xương là: B. Tủy nghèo tế bào A. Có thâm nhập nhiều hốc mỡ D. Tất cả đều đúng C. Có thể tăng sinh xơ 29. Sắc tố chính của nước tiểu: B. Stercobilin D. Bilirubin C. Urobilinogen A. Urobilin 30. Khối hồng cầu được chỉ định: C. Bù thể tích tuần hoàn D. Bổ sung protein máu B. Bù yếu tố đông máu A. Cho bệnh nhân thiếu máu 31. Bệnh nhân thiếu máu bình sắc hồng cầu bình thường có hồng cầu lưới tăng, sắt huyết thanh tăng, bilirubin gián tiếp tăng thì nghĩ tới nguyên nhân là: D. Chảy máu C. Suy tủy xương B. Tan máu A. Tủy xương bị ức chế 32. Hemoglobin bất thường trong bệnh HbS sẽ gây hiện tượng: D. Làm cho hồng cầu dễ vỡ A. Tăng tính hòa tan của Hb B. Tăng ái lực của Hb với oxy C. Tăng ái lực của Hb với CO₂ 33. Tiêu chuẩn quyết định để chẩn đoán bệnh lơ xê mi cấp là: D. Tỷ lệ tế bào blast chiếm ít nhất 30% tế bào có nhân trong tủy B. Tỷ lệ tế bào blast chiếm không quá 30% tế bào có nhân trong tủy C. Tỷ lệ tế bào blast chiếm không quá 30% bạch cầu ở máu A. Tỷ lệ tế bào blast chiếm ít nhất 30% bạch cầu ở máu 34. Nhóm máu Rh- để chỉ người: C. Có kháng nguyên d, c, e trên màng hồng cầu D. Có kháng nguyên D trên màng hồng cầu A. Không có kháng nguyên hệ Rh trên màng hồng cầu B. Không có kháng nguyên D trên màng hồng cầu 35. Hồng cầu lưới trong bệnh lý tan máu thường: D. Tăng mạnh < 30% B. Tăng nhẹ < 5% A. Giảm < 1% C. Bình thường 36. Nguồn sắt chủ yếu để cơ thể bình thường tổng hợp huyết sắc tố hằng ngày: B. Đưa vào cơ thể bằng đường tiêm A. Hấp thu từ ruột non D. Từ nguồn sắt dự trữ C. Tái hấp thu từ phân hủy hồng cầu già 37. Hợp chất nào sau đây có chứa ion Fe³⁺: C. HHb B. HbO₂ D. MetHb A. HbCO₂ 38. Một bệnh nhân nhóm máu B cần truyền máu, nếu không có nhóm máu B, lựa chọn thứ 2 là: D. Chỉ nhận Rh- C. Máu toàn phần AB A. Khối hồng cầu A B. Khối hồng cầu O 39. Kháng thể miễn dịch có thể xuất hiện ở bệnh nhân nếu: D. Bệnh nhân Rh+ được truyền máu Rh- A. Bệnh nhân Rh- được truyền máu Rh+ C. Bệnh nhân Rh- được truyền máu Rh- B. Bệnh nhân Rh+ được truyền máu Rh+ 40. Nguyên nhân gây bệnh lơ xê mi cấp: C. Tia xạ D. Virus B. Hóa chất A. Chưa rõ ràng 41. Chọn máu nào sau đây khi bệnh nhân cần truyền máu gấp: C. A và Rh- B. O và Rh+ A. B và Rh+ D. O và Rh- 42. Nguyên tắc của kỹ thuật phân loại ABO trực tiếp: B. Dùng hồng cầu mẫu tác dụng với huyết thanh bệnh nhân D. Dùng huyết thanh mẫu tác dụng với hồng cầu bệnh nhân A. Dùng để định nhóm máu của từng cá nhân C. Xác định kháng nguyên nhóm máu hiện diện trong huyết thanh bệnh nhân 43. Đặc điểm bạch cầu máu ngoại vi trong bệnh lơ xê mi cấp: A. Luôn tăng cao, có thể gặp tế bào non ác tính D. Tăng cao, có thể giảm thấp hoặc bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính C. Luôn giảm, có thể gặp tế bào non ác tính B. Luôn bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính 44. Kết quả xét nghiệm huyết tủy đồ ở bệnh suy tủy xương là: A. Tăng tế bào non đầu dòng B. Có xâm nhiễm các tế bào ung thư C. Giảm sinh tủy D. Có biểu hiện hoại tử tủy 45. Kháng thể tự nhiên bị hủy diệt dễ dàng ở nhiệt độ: A. 37 độ/45 phút D. 63 độ/10 phút C. 70 độ/10 phút B. 80 độ/5 phút 46. Xét nghiệm sắt ở bệnh nhân thiếu máu do thiếu sắt thường là: B. Sắt huyết thanh tăng, ferritin huyết thanh tăng D. Sắt huyết thanh giảm, ferritin huyết thanh tăng C. Sắt huyết thanh giảm, ferritin huyết thanh giảm A. Sắt huyết thanh tăng, ferritin huyết thanh giảm 47. Thiếu vitamin B12 sẽ gây thiếu máu do thiếu enzyme xúc tác quá trình: A. Tạo Succinyl CoA D. Tạo ALA B. Tạo Protoporphyrin IX C. Tạo vòng pyrol 48. Hậu quả của hiện tượng tăng sinh tế bào non ác tính trong lơ xê mi cấp: A. Phá vỡ hàng rào máu tủy và lan tỏa ra máu ngoại vi D. Tất cả đều đúng B. Xâm lấn các tổ chức, cơ quan C. Lấn át các tế bào bình thường trong tủy 49. Bilirubin liên hợp là chất có cấu tạo: B. Bilirubin kết hợp với albumin D. Bilirubin kết hợp với acid amin A. Bilirubin kết hợp với acid glucuronic C. Bilirubin kết hợp với biliverdin 50. Hồng cầu đông lạnh phù hợp với tất cả những điều sau ngoại trừ: A. Phải truyền trong vòng 24h D. Dùng cho những bệnh nhân bị thiếu hụt IgA B. Đắt tiền C. Là sản phẩm cần thiết đối với nhóm máu hiếm 51. Bệnh lơ xê mi cấp đặc trưng bởi: D. Sự rối loạn hình thái của tế bào ác tính A. Sự tăng sinh không kiểm soát được của tế bào ác tính C. Sự rối loạn chức năng của tế bào ác tính B. Sự rối loạn biệt hóa của tế bào ác tính 52. Nhân Hem của hemoglobin được cấu tạo bởi: B. 1 vòng pyrol chứa ion Fe²⁺ C. 2 vòng pyrol chứa ion Fe²⁺ D. 3 vòng pyrol chứa ion Fe²⁺ A. 4 vòng pyrol chứa ion Fe²⁺ 53. Biểu hiện xét nghiệm tế bào đặc trưng ở bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt là: D. Số lượng hồng cầu giảm A. MCV và MCHC giảm nặng B. Hematocrit giảm C. Nồng độ huyết sắc tố giảm 54. Chỉ được lấy máu tối đa của người cho máu trong mỗi lần là: B. 8ml/kg cân nặng D. 6ml/kg cân nặng C. 7ml/kg cân nặng A. 9ml/kg cân nặng 55. Triệu chứng lâm sàng của suy tủy xương: A. Gan to, lách to, sốt, xuất huyết D. Gan to, lách to B. Thiếu máu, xuất huyết, sốt, nhiễm khuẩn C. Sốt, xuất huyết 56. Xét nghiệm có giá trị để chẩn đoán phân biệt giữa vàng da tan huyết và vàng da viêm gan: D. Tất cả đều đúng B. Sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu A. Bilirubin toàn phần C. Urobilinogen trong nước tiểu 57. Bệnh tan máu tự miễn có nguyên nhân là: A. Do sinh tế bào hồng cầu dễ bị phá hủy B. Do không sinh được máu D. Do cơ thể sinh kháng thể phá hủy hồng cầu nên tan máu C. Do chảy máu 58. Sắc tố chính của phân: D. Tất cả đều sai B. Bilirubin C. Stercobilinogen A. Stercobilin 59. Các xét nghiệm cần thiết để chẩn đoán thiếu máu tán huyết miễn dịch, ngoại trừ: C. Co cục máu, định lượng Ferritin A. Bilirubin gián tiếp B. Haptoglobin, Coombs D. Huyết đồ, hồng cầu lưới 60. Điểm giống nhau về xét nghiệm giữa vàng da viêm gan và vàng da tắc mật: C. Có sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu A. Không có stercobilinogen trong phân B. Không có urobilinogen trong nước tiểu D. Bilirubin gián tiếp tăng cao trong máu 61. Căn cứ để xác định có thiếu máu là dựa vào kết quả xét nghiệm: C. Đếm số lượng hồng cầu B. Định lượng huyết sắc tố A. Thể tích trung bình hồng cầu và nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu D. Hematocrit 62. Biểu hiện xét nghiệm của vàng da sau gan: B. Sắc tố mật, muối mật (+) trong nước tiểu A. Sắc tố mật (-) trong nước tiểu C. Muối mật (-) trong nước tiểu D. Tăng bilirubin tự do 63. Căn cứ để phân loại thiếu máu dựa trên kích thước hồng cầu là: A. Số lượng hồng cầu D. Thể tích trung bình hồng cầu và nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu C. Định lượng huyết sắc tố B. Hematocrit 64. Kháng nguyên Rh ở hồng cầu trẻ sơ sinh có khả năng: C. Phản ứng rất yếu với kháng thể chống D A. Phản ứng yếu với kháng thể chống D B. Có thể phản ứng với kháng thể chống D D. Phản ứng mạnh với kháng thể chống D 65. Trên tiêu bản máu ngoại vi nhuộm Giemsa của tan máu có thể gặp: D. Nguyên tiền hồng cầu B. Nguyên hồng cầu ưa base và đa sắc C. Nguyên hồng cầu ưa đa sắc và axit A. Hồng cầu lưới 66. Bệnh thalassemia là bệnh gây ra do: A. Giảm và mất khả năng tổng hợp globin D. Đột biến gen C. Thiếu men G6PD B. Mất khả năng tổng hợp globin 67. Những người nhóm máu Rh- khi truyền máu có thể: B. Chỉ nhận máy Rh+ A. Nhận máu bất kì D. Tất cả đều đúng C. Chỉ nhận máu Rh- 68. Minkowski Chauffard là bệnh mà hồng cầu có hình thái: B. Hình cầu A. Nhược sắc hồng cầu nhỏ D. Giọt nước C. Hình liềm 69. Trước khi truyền nên chiếu xạ khối hồng cầu nếu: D. Bệnh nhân đang được ghép tủy A. Túi màu còn lạnh B. HLA của túi máu và bệnh nhân không hòa hợp C. Nhóm máu không phù hợp 70. Bệnh HbS so với HbA ở vị trí 6 của chuỗi …. acid glutamic được thay thế bởi acid amin nào? C. Valin A. Alanin D. Leucin B. Isoleucin 71. Xét nghiệm chẩn đoán quyết định bệnh lơ xê mi cấp: B. Tủy đồ C. Sinh thiết tủy xương D. Hóa học tế bào A. Công thức máu 72. Tủa lạnh yếu tố VIII được giữ ở nhiệt độ: B. 22 độ C. 2-6 độ A. -35 độ D. 4-37 độ 73. Thiếu máu trong suy tủy thường: C. Thiếu máu hồng cầu to B. Thiếu máu bình sắc A. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ D. Tất cả đều sai 74. Hậu quả của thiếu máu trên lâm sàng của bệnh lơ xê mi cấp: C. Do xuất huyết A. Giảm sinh hồng cầu tủy D. Tất cả đều đúng B. Do tan máu 75. Căn cứ để phân mức độ thiếu máu ở bệnh nhân thiếu máu là dựa vào: B. Hematocrit D. Nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu (MCHC) A. Nồng độ huyết sắc tố C. Số lượng hồng cầu 76. Kháng thể gây tiêu huyết trong thiếu máu tán huyết do bất đồng giữa mẹ và con là kháng thể loại: D. IgM A. IgA B. IgD C. IgG 77. Một đơn vị máu toàn phần gồm: C. Hai phần (huyết tương, tế bào máu) D. Hai phần (huyết thanh, tế bào máu) A. Hai phần (hồng cầu, bạch cầu) B. Ba phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) 78. Suy tủy xương là một bệnh: B. Hủy hoại tế bào tủy D. Là một bệnh tạo máu ác tính A. Nhiễm khuẩn C. Bất sản các tế bào tủy 79. Bilirubin liên hợp có tính chất: C. Màu xanh D. Độc B. Không tan trong nước A. Tan trong nước 80. Mục đích của nghiệm pháp Coombs trực tiếp: C. Chẩn đoán bệnh thiếu máu tan máu A. Tìm kháng thể miễn dịch trong huyết thanh bệnh nhân B. Tìm kháng thể miễn dịch trên bề mặt hồng cầu bệnh nhân D. Tìm kháng thể tự nhiên trong máu bệnh nhân 81. Để giảm tối đa nguy cơ miễn dịch chống kháng nguyên hồng cầu, người ra dùng: C. Hồng cầu rửa A. Hồng cầu lắng đã loại bỏ bạch cầu B. Hồng cầu chiếu xạ D. Hồng cầu cùng phenotype với bệnh nhân 82. Chỉ số MCV < 80 fl có thể gặp ở bệnh nhân mắc bệnh nào? C. Tan máu tự miễn D. Tan máu do bệnh lý màng hồng cầu B. Thalassemia A. Bệnh huyết sắc tố 83. Các yếu tố gây suy tủy xương thứ phát: A. Phóng xạ D. Tất cả đều đúng B. Hóa chất, thuốc C. Virus 84. Nguyên nhân nào dẫn đến sai lầm trong phân loại máu: D. Tất cả đều đúng A. Huyết thanh mẫu bị mất hiệu lực C. Có sự nhầm lẫn trong thủ tục hành chính B. Hồng cầu mẫu bị nhiễm trùng 85. Các biện pháp nhằm đảm bảo an toàn trong truyền máu: C. Chỉ định truyền máu đúng, truyền máu từng phần B. Lọc bạch cầu trước khi truyền máu A. Áp dụng các phương pháp khử trùng các thành phần máu D. Tất cả đều đúng 86. Hemoglobin được cấu tạo bởi: D. 4 chuỗi polypeptid và 4 nhân hem B. 4 chuỗi polypeptid và 1 nhân hem A. 1 chuỗi polypeptid và 4 nhân hem C. 1 chuỗi polypeptid và 1 nhân hem Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi