Đề cương ôn tập huyết học I – Phần 1FREEModule Huyết học bạch huyết Y Dược Thái Nguyên 1. Hemoglobin bất thường trong bệnh HbS sẽ gây hiện tượng: A. Tăng tính hòa tan của Hb D. Làm cho hồng cầu dễ vỡ B. Tăng ái lực của Hb với oxy C. Tăng ái lực của Hb với CO₂ 2. Kết quả xét nghiệm huyết tủy đồ ở bệnh suy tủy xương là: C. Giảm sinh tủy B. Có xâm nhiễm các tế bào ung thư D. Có biểu hiện hoại tử tủy A. Tăng tế bào non đầu dòng 3. Bệnh nhân thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ có hồng cầu lưới tăng, sắt huyết thanh tăng thì nghĩ tới nguyên nhân là: B. Suy tủy xương C. Tan máu tự miễn D. Chảy máu A. Bệnh huyết sắc tố 4. Đặc điểm bạch cầu máu ngoại vi trong bệnh lơ xê mi cấp: B. Luôn bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính D. Tăng cao, có thể giảm thấp hoặc bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính C. Luôn giảm, có thể gặp tế bào non ác tính A. Luôn tăng cao, có thể gặp tế bào non ác tính 5. Phản ứng tán huyết cấp xảy ra ngay sau khi truyền máu là do: D. Do bệnh lý ghép ký chủ vì hồng cầu được chiếu xạ C. Do sự lây nhiễm virus, vi khuẩn trong đơn vị máu truyền B. Do quá tải tuần hoàn khi truyền máu tốc độ nhanh A. Do hồng cầu người cho và huyết tương trong bệnh nhân không phù hợp 6. Tủa lạnh yếu tố VIII được giữ ở nhiệt độ: B. 22 độ D. 4-37 độ A. -35 độ C. 2-6 độ 7. Kháng thể tự nhiên chống A, chống B có thể phát triển hoàn thiện khi: A. Trẻ 5 tháng tuổi D. Trẻ 1 tháng tuổi B. Ngay sau khi sinh C. Còn trong bào thai 8. Hồng cầu lưới trong bệnh lý tan máu thường: C. Bình thường D. Tăng mạnh < 30% B. Tăng nhẹ < 5% A. Giảm < 1% 9. Ái lực của khí CO với Hb mạnh gấp bao nhiêu lần ái lực của oxy: D. 210 lần B. 150 lần A. 200 lần C. 250 lần 10. Nguyên nhân gây bệnh lơ xê mi cấp: C. Tia xạ A. Chưa rõ ràng B. Hóa chất D. Virus 11. Minkowski Chauffard là bệnh mà hồng cầu có hình thái: C. Hình liềm D. Giọt nước A. Nhược sắc hồng cầu nhỏ B. Hình cầu 12. Máu truyền trong Thalassemia nên là: A. Hồng cầu lắng phenotype C. Hồng cầu rửa B. Máu toàn phần D. Máu tươi toàn phần 13. Điểm giống nhau về xét nghiệm giữa vàng da viêm gan và vàng da tắc mật: C. Có sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu A. Không có stercobilinogen trong phân B. Không có urobilinogen trong nước tiểu D. Bilirubin gián tiếp tăng cao trong máu 14. Trong truyền máu khi nghi ngờ phản ứng tiêu huyết xảy ra, điều đầu tiên cần làm là: B. Báo ngay tới phòng xét nghiệm để tìm nguyên nhân D. Cho truyền máu chậm lại và báo ngay cho bác sĩ A. Chích thuốc ngay để ngăn ngừa phản ứng tiêu huyết xảy ra C. Ngưng ngay việc truyền máu, giữ đường truyền tĩnh mạch bằng NaCl 0,9% 15. Bilirubin liên hợp là chất có cấu tạo: B. Bilirubin kết hợp với albumin D. Bilirubin kết hợp với acid amin C. Bilirubin kết hợp với biliverdin A. Bilirubin kết hợp với acid glucuronic 16. Khối hồng cầu được chỉ định: C. Bù thể tích tuần hoàn D. Bổ sung protein máu B. Bù yếu tố đông máu A. Cho bệnh nhân thiếu máu 17. Một bệnh nhân nhóm máu A cần truyền máu, nếu không có nhóm A, lựa chọn thứ 2 là: A. Khối hồng cầu AB D. Khối hồng cầu B B. Khối hồng cầu O C. Máu toàn phần AB 18. Áp dụng tính chất nào của Hb để tìm máu trong nước tiểu: D. Tính chất kết hợp với oxy A. Tính chất kết hợp với CO C. Tính chất của enzym B. Tính chất oxy hóa 19. Kháng nguyên Rh ở hồng cầu trẻ sơ sinh có khả năng: A. Phản ứng yếu với kháng thể chống D B. Có thể phản ứng với kháng thể chống D C. Phản ứng rất yếu với kháng thể chống D D. Phản ứng mạnh với kháng thể chống D 20. Bệnh lơ xê mi cấp đặc trưng bởi: A. Sự tăng sinh không kiểm soát được của tế bào ác tính B. Sự rối loạn biệt hóa của tế bào ác tính D. Sự rối loạn hình thái của tế bào ác tính C. Sự rối loạn chức năng của tế bào ác tính 21. Chọn máu nào sau đây khi bệnh nhân cần truyền máu gấp: A. B và Rh+ D. O và Rh- B. O và Rh+ C. A và Rh- 22. Tủa lạnh được sản xuất trực tiếp từ: B. Huyết tương tươi đông lạnh D. Huyết tương giàu tiểu cầu A. Tập hợp huyết tương của 30.000 người cho C. Máu toàn phần 23. Các xét nghiệm cần thiết để chẩn đoán thiếu máu tán huyết miễn dịch, ngoại trừ: A. Bilirubin gián tiếp D. Huyết đồ, hồng cầu lưới B. Haptoglobin, Coombs C. Co cục máu, định lượng Ferritin 24. Tiêu chuẩn quyết định để chẩn đoán bệnh lơ xê mi cấp là: D. Tỷ lệ tế bào blast chiếm ít nhất 30% tế bào có nhân trong tủy C. Tỷ lệ tế bào blast chiếm không quá 30% bạch cầu ở máu A. Tỷ lệ tế bào blast chiếm ít nhất 30% bạch cầu ở máu B. Tỷ lệ tế bào blast chiếm không quá 30% tế bào có nhân trong tủy 25. Trong trường hợp vàng da tại gan, biểu hiện xét nghiệm: C. Nồng độ bilirubin máu bình thường B. Tăng bilirubin liên hợp A. Tăng bilirubin tự do D. Tăng cả bilirubin tự do và liên hợp 26. Bilirubin tự do có tính chất: B. Không độc A. Độc, không tan trong nước C. Màu xanh D. Tan trong nước 27. Bệnh thalassemia là bệnh gây ra do: A. Giảm và mất khả năng tổng hợp globin B. Mất khả năng tổng hợp globin C. Thiếu men G6PD D. Đột biến gen 28. Kháng thể miễn dịch có thể xuất hiện ở bệnh nhân nếu: B. Bệnh nhân Rh+ được truyền máu Rh+ A. Bệnh nhân Rh- được truyền máu Rh+ C. Bệnh nhân Rh- được truyền máu Rh- D. Bệnh nhân Rh+ được truyền máu Rh- 29. Kết quả xét nghiệm sinh thiết tủy xương ở bệnh suy tủy xương là: B. Tủy nghèo tế bào D. Tất cả đều đúng C. Có thể tăng sinh xơ A. Có thâm nhập nhiều hốc mỡ 30. Mục đích của nghiệm pháp Coombs trực tiếp: D. Tìm kháng thể tự nhiên trong máu bệnh nhân A. Tìm kháng thể miễn dịch trong huyết thanh bệnh nhân C. Chẩn đoán bệnh thiếu máu tan máu B. Tìm kháng thể miễn dịch trên bề mặt hồng cầu bệnh nhân 31. Kết quả xét nghiệm tế bào máu ngoại vi ở bệnh suy tủy xương có biểu hiện: B. Giảm số lượng tiểu cầu C. Giảm số lượng bạch cầu và bạch cầu hạt trung tính A. Giảm số lượng hồng cầu D. Tất cả đều đúng 32. Thiếu vitamin B12 sẽ gây thiếu máu do thiếu enzyme xúc tác quá trình: B. Tạo Protoporphyrin IX C. Tạo vòng pyrol D. Tạo ALA A. Tạo Succinyl CoA 33. Trong trường hợp vàng da trước gan, biểu hiện xét nghiệm: D. Tăng bilirubin tự do C. Tăng bilirubin liên hợp A. Muối mật (+) trong nước tiểu B. Sắc tố mật, Muối mật (+) trong nước tiểu 34. Biểu hiện xét nghiệm của vàng da sau gan: A. Sắc tố mật (-) trong nước tiểu C. Muối mật (-) trong nước tiểu D. Tăng bilirubin tự do B. Sắc tố mật, muối mật (+) trong nước tiểu 35. Một bệnh nhân nhóm máu B cần truyền máu, nếu không có nhóm máu B, lựa chọn thứ 2 là: D. Chỉ nhận Rh- A. Khối hồng cầu A B. Khối hồng cầu O C. Máu toàn phần AB 36. Khi ngộ độc CO cần phải cho bệnh nhân thở hỗn hợp oxy và CO₂ theo tỷ lệ nào? A. 80%O₂ + 20%CO₂ D. 90%O₂ + 10%CO₂ C. 95%O₂ + 5%CO₂ B. 100%O₂ 37. Một đơn vị máu toàn phần gồm: A. Hai phần (hồng cầu, bạch cầu) B. Ba phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) C. Hai phần (huyết tương, tế bào máu) D. Hai phần (huyết thanh, tế bào máu) 38. Kháng thể tự nhiên bị hủy diệt dễ dàng ở nhiệt độ: A. 37 độ/45 phút D. 63 độ/10 phút C. 70 độ/10 phút B. 80 độ/5 phút 39. Hậu quả của hiện tượng tăng sinh tế bào non ác tính trong lơ xê mi cấp: A. Phá vỡ hàng rào máu tủy và lan tỏa ra máu ngoại vi B. Xâm lấn các tổ chức, cơ quan C. Lấn át các tế bào bình thường trong tủy D. Tất cả đều đúng 40. Nguyên tắc của kỹ thuật phân loại ABO trực tiếp: D. Dùng huyết thanh mẫu tác dụng với hồng cầu bệnh nhân A. Dùng để định nhóm máu của từng cá nhân C. Xác định kháng nguyên nhóm máu hiện diện trong huyết thanh bệnh nhân B. Dùng hồng cầu mẫu tác dụng với huyết thanh bệnh nhân 41. Trong truyền máu hệ ABO, nguy hiểm nhất là: C. Vì kháng thể hệ ABO thuộc loại IgE D. Do tác dụng của kháng thể tự nhiên với hồng cầu truyền vào khi truyền khác nhóm A. Vì kháng nguyên hệ ABO có tính sinh miễn dịch mạnh nhất B. Vì kháng thể hệ ABO thuộc loại IgG 42. Nhiệt độ bảo quản máu toàn phần thường được sử dụng: D. 2-6 độ B. -6 độ C. 4-37 độ A. 22 độ 43. Xét nghiệm có giá trị để chẩn đoán phân biệt giữa vàng da tan huyết và vàng da viêm gan: A. Bilirubin toàn phần D. Tất cả đều đúng B. Sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu C. Urobilinogen trong nước tiểu 44. Hợp chất nào sau đây có chứa ion Fe³⁺: C. HHb A. HbCO₂ D. MetHb B. HbO₂ 45. Các biện pháp nhằm đảm bảo an toàn trong truyền máu: A. Áp dụng các phương pháp khử trùng các thành phần máu D. Tất cả đều đúng C. Chỉ định truyền máu đúng, truyền máu từng phần B. Lọc bạch cầu trước khi truyền máu 46. Bệnh tan máu tự miễn có nguyên nhân là: A. Do sinh tế bào hồng cầu dễ bị phá hủy B. Do không sinh được máu C. Do chảy máu D. Do cơ thể sinh kháng thể phá hủy hồng cầu nên tan máu 47. Hậu quả của thiếu máu trên lâm sàng của bệnh lơ xê mi cấp: A. Giảm sinh hồng cầu tủy D. Tất cả đều đúng B. Do tan máu C. Do xuất huyết 48. Căn cứ để phân loại thiếu máu dựa trên kích thước hồng cầu là: B. Hematocrit D. Thể tích trung bình hồng cầu và nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu C. Định lượng huyết sắc tố A. Số lượng hồng cầu 49. Nhóm máu Rh+ ở Việt Nam: D. 25% C. 1% A. Khoảng 5% B. Khoảng 99,9% 50. Kháng thể gây tiêu huyết trong thiếu máu tán huyết do bất đồng giữa mẹ và con là kháng thể loại: B. IgD D. IgM C. IgG A. IgA 51. Đặc điểm của thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc: C. MCV nhỏ hơn 80 fl, MCHC nhỏ hơn 330g/l D. MCV nhỏ hơn 80 fl, MCHC nhỏ hơn 320g/l A. MCV nhỏ hơn 85 fl, MCHC nhỏ hơn 330g/l B. MCV nhỏ hơn 80 fl, MCHC nhỏ hơn 300g/l 52. Bệnh HbS so với HbA ở vị trí 6 của chuỗi …. acid glutamic được thay thế bởi acid amin nào? B. Isoleucin C. Valin A. Alanin D. Leucin 53. Huyết tương tươi đông lạnh được chỉ định để: A. Bù yếu tố đông máu và hồng cầu cho bệnh nhân D. Bù yếu tố đông máu C. Tăng nồng độ hemoglobin cho bệnh nhân B. Tăng số lượng tiểu cầu cho bệnh nhân 54. Các yếu tố gây suy tủy xương thứ phát: D. Tất cả đều đúng B. Hóa chất, thuốc A. Phóng xạ C. Virus 55. Nguyên nhân nào dẫn đến sai lầm trong phân loại máu: C. Có sự nhầm lẫn trong thủ tục hành chính D. Tất cả đều đúng A. Huyết thanh mẫu bị mất hiệu lực B. Hồng cầu mẫu bị nhiễm trùng 56. Hemoglobin được cấu tạo bởi: B. 4 chuỗi polypeptid và 1 nhân hem A. 1 chuỗi polypeptid và 4 nhân hem C. 1 chuỗi polypeptid và 1 nhân hem D. 4 chuỗi polypeptid và 4 nhân hem 57. Chẩn đoán thiếu máu bình sắc hồng cầu bình thường khi bệnh nhân thiếu máu và có kết quả xét nghiệm là: C. MCH > 26 pg, MCHC > 320 g/l, MCV từ 80-105 fl A. MCH > 28 pg, MCHC > 300 g/l, MCV từ 80-100 fl D. MCH > 28 pg, MCHC > 320 g/l, MCV từ 80-100 fl B. MCH > 28 pg, MCHC > 300 g/l, MCV từ 80-95 fl 58. Sắc tố chính của phân: A. Stercobilin B. Bilirubin D. Tất cả đều sai C. Stercobilinogen 59. Triệu chứng lâm sàng của suy tủy xương: B. Thiếu máu, xuất huyết, sốt, nhiễm khuẩn C. Sốt, xuất huyết A. Gan to, lách to, sốt, xuất huyết D. Gan to, lách to 60. Biểu hiện xét nghiệm tế bào đặc trưng ở bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt là: D. Số lượng hồng cầu giảm B. Hematocrit giảm C. Nồng độ huyết sắc tố giảm A. MCV và MCHC giảm nặng 61. Trên tiêu bản máu ngoại vi nhuộm Giemsa của tan máu có thể gặp: A. Hồng cầu lưới D. Nguyên tiền hồng cầu B. Nguyên hồng cầu ưa base và đa sắc C. Nguyên hồng cầu ưa đa sắc và axit 62. Những người nhóm máu Rh- khi truyền máu có thể: A. Nhận máu bất kì B. Chỉ nhận máy Rh+ C. Chỉ nhận máu Rh- D. Tất cả đều đúng 63. Bệnh nhân thiếu máu bình sắc hồng cầu bình thường có hồng cầu lưới tăng, sắt huyết thanh tăng, bilirubin gián tiếp tăng thì nghĩ tới nguyên nhân là: D. Chảy máu A. Tủy xương bị ức chế B. Tan máu C. Suy tủy xương 64. Thiếu máu trong suy tủy thường: B. Thiếu máu bình sắc C. Thiếu máu hồng cầu to D. Tất cả đều sai A. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ 65. Căn cứ để phân mức độ thiếu máu ở bệnh nhân thiếu máu là dựa vào: A. Nồng độ huyết sắc tố C. Số lượng hồng cầu D. Nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu (MCHC) B. Hematocrit 66. Hồng cầu đông lạnh phù hợp với tất cả những điều sau ngoại trừ: D. Dùng cho những bệnh nhân bị thiếu hụt IgA A. Phải truyền trong vòng 24h C. Là sản phẩm cần thiết đối với nhóm máu hiếm B. Đắt tiền 67. Nguồn sắt chủ yếu để cơ thể bình thường tổng hợp huyết sắc tố hằng ngày: A. Hấp thu từ ruột non B. Đưa vào cơ thể bằng đường tiêm C. Tái hấp thu từ phân hủy hồng cầu già D. Từ nguồn sắt dự trữ 68. Kháng thể chống A1 thuộc loại kháng thể: A. Tự nhiên hằng định C. Tự nhiên D. Tự nhiên không hằng định B. Miễn dịch 69. Nguyên nhân gây vàng da sau gan: B. Xơ gan C. Viêm gan D. Tan máu A. Sỏi mật, u đầu tụy 70. Căn cứ để xác định có thiếu máu là dựa vào kết quả xét nghiệm: B. Định lượng huyết sắc tố A. Thể tích trung bình hồng cầu và nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu C. Đếm số lượng hồng cầu D. Hematocrit 71. Đặc điểm thiếu máu trong bệnh lơ xê mi cấp: A. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu lưới tăng B. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu lưới giảm C. Thiếu máu bình sắc hồng cầu lưới tăng D. Thiếu máu bình sắc hồng cầu lưới giảm 72. Chỉ được lấy máu tối đa của người cho máu trong mỗi lần là: D. 6ml/kg cân nặng C. 7ml/kg cân nặng A. 9ml/kg cân nặng B. 8ml/kg cân nặng 73. Trước khi truyền nên chiếu xạ khối hồng cầu nếu: C. Nhóm máu không phù hợp A. Túi màu còn lạnh B. HLA của túi máu và bệnh nhân không hòa hợp D. Bệnh nhân đang được ghép tủy 74. Suy tủy xương là một bệnh: A. Nhiễm khuẩn B. Hủy hoại tế bào tủy D. Là một bệnh tạo máu ác tính C. Bất sản các tế bào tủy 75. Xác định nhóm máu ABO bằng cách: D. Tất cả đều đúng A. Làm trên đá men B. Phương pháp huyết thanh mẫu C. Phương pháp hồng cầu mẫu 76. Sản phẩm thoái hóa của Hemoglobin: D. Cholesterol A. Bilirubin và biliverdin B. Bilirubin C. Muối mật 77. Chỉ số MCV < 80 fl có thể gặp ở bệnh nhân mắc bệnh nào? C. Tan máu tự miễn A. Bệnh huyết sắc tố D. Tan máu do bệnh lý màng hồng cầu B. Thalassemia 78. Xét nghiệm sắt ở bệnh nhân thiếu máu do thiếu sắt thường là: B. Sắt huyết thanh tăng, ferritin huyết thanh tăng A. Sắt huyết thanh tăng, ferritin huyết thanh giảm D. Sắt huyết thanh giảm, ferritin huyết thanh tăng C. Sắt huyết thanh giảm, ferritin huyết thanh giảm 79. Được coi là thiếu máu hồng cầu to khi bệnh nhân thiếu máu có: A. MCV lớn hơn 100 fl C. MCHC lớn hơn 95 fl B. MCV lớn hơn 90 fl D. MCHC lớn hơn 360 g/l 80. Nhân Hem của hemoglobin được cấu tạo bởi: C. 2 vòng pyrol chứa ion Fe²⁺ B. 1 vòng pyrol chứa ion Fe²⁺ A. 4 vòng pyrol chứa ion Fe²⁺ D. 3 vòng pyrol chứa ion Fe²⁺ 81. Sắc tố chính của nước tiểu: A. Urobilin C. Urobilinogen D. Bilirubin B. Stercobilin 82. Biểu hiện xét nghiệm sinh hóa của tan máu là: (1) Tăng bilirubin gián tiếp (2) Tăng LDH (3) Tăng sắt ferritin (4) Giảm haptoglobin Phát biểu ĐÚNG: C. 3 A. 1, 2 D. 1, 2, 3, 4 B. 2, 4 83. Xét nghiệm chẩn đoán quyết định bệnh lơ xê mi cấp: C. Sinh thiết tủy xương D. Hóa học tế bào B. Tủy đồ A. Công thức máu 84. Nhóm máu Rh- để chỉ người: A. Không có kháng nguyên hệ Rh trên màng hồng cầu C. Có kháng nguyên d, c, e trên màng hồng cầu B. Không có kháng nguyên D trên màng hồng cầu D. Có kháng nguyên D trên màng hồng cầu 85. Để giảm tối đa nguy cơ miễn dịch chống kháng nguyên hồng cầu, người ra dùng: C. Hồng cầu rửa B. Hồng cầu chiếu xạ A. Hồng cầu lắng đã loại bỏ bạch cầu D. Hồng cầu cùng phenotype với bệnh nhân 86. Bilirubin liên hợp có tính chất: B. Không tan trong nước C. Màu xanh D. Độc A. Tan trong nước Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi