Đề cương ôn tập huyết học I – Phần 2FREEModule Huyết học bạch huyết Y Dược Thái Nguyên 1. Cơ quan nào là nơi dự trữ vitamin B12 nhiều nhất? A. Thận D. Tủy xương C. Lách B. Gan 2. Một người được coi là thiếu máu khi? A. Khó thở gắng sức D. Có lượng huyết sắc tố dưới 130 g/l C. Có lượng huyết sắc tố thấp hơn so với người cùng tuổi, cùng giới, cùng trạng thái và điều kiện B. Có lượng huyết sắc tố thấp hơn 125 g/l 3. Chất không tham gia vào quá trình hoạt hóa tiểu cầu khi tổ chức bị tổn thương? B. ADP C. Thromboxane A2 A. Thromboplastin D. Collagen 4. Ở bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống, biểu hiện lâm sàng chính: ban đỏ ngoài da. Quá trình bệnh lý chủ yếu diễn ra ở đâu? B. Hệ thống miễn dịch A. Tủy xương D. Thận C. Máu 5. Các yếu tố PK, XI, XII được gọi là? C. Phức hợp Prothrombinase A. Yếu tố tổ chức D. Các tiêu men B. Yếu tố tiếp xúc 6. Xét nghiệm PT cho phép khảo sát? A. Con đường đông máu ngoại sinh và đông máu chung B. Con đường đông máu chung D. Con đường đông máu nội sinh C. Con đường đông máu ngoại sinh 7. Có thể đánh giá sơ bộ giai đoạn cầm máu ban đầu qua xét nghiệm: D. Tất cả đều đúng C. Thời gian co cục máu B. Thời gian máu đông A. Thời gian chảy máu 8. Nếu chỉ số xét nghiệm APTT kéo dài, PT và TT bình thường, nguyên nhân có thể do yếu tố đông máu sau rối loạn? A. II, V, IX C. II, V, VII, X D. VIII, IX, XI, XII B. VII, IX 9. Tỷ lệ sản xuất EPO hay Erythropoietin trong cơ thể: D. Thận 90%, Gan 10% A. Thận 60%, Gan 40% C. Thận 80%, Gan 20% B. Thận 70%, Gan 30% 10. Ba yếu tố đông máu: V, VIIIx, kininigen, cao phân tử được coi là yếu tố đông máu có vai trò? D. Tiền men B. Cơ chất A. Đông yếu tố C. Zymogen 11. Tiểu cầu tham gia vào nút cầm máu nhờ chất? A. Thrombin B. Prothrombin C. Thromboplastin D. Thrombosthenin 12. Nguyên sinh chất của tiểu cầu có chứa nhiều? D. Hạt đặc hiệu A. Hạt ưa azur B. Ty lạp thể C. Ty lạp thể và hạt ưa azur 13. Bệnh nhân xuất huyết vì rối loạn đông máu có thể do tổn thương ở cơ quan nào? D. Hệ tiêu hóa C. Hệ tuần hoàn B. Lách A. Gan 14. Xét nghiệm APTT cho phép đánh giá? B. Đông máu ngoại sinh C. Quá trình đông cầm máu A. Chức năng tiểu cầu D. Đông máu nội sinh 15. Trong xét nghiệm APTT Cephalin thay thế yếu tố? A. Tổ chức C. Tiểu cầu B. Yếu tố VIII D. Tiếp xúc 16. Anti B trong máu A của một người thuộc loại kháng thể nào? D. IgD C. IgE A. IgG B. IgM 17. Hem được phân giải thành phần nào? C. Sắt và biliverdin D. Tất cả đều sai A. Sắt và bilirubin gián tiếp B. Sắt và bilirubin trực tiếp 18. Thrombosthenin là chất có khả năng: A. Tham gia biến dạng nhớt của tiểu cầu B. Tham gia ngưng kết các tiểu cầu D. Tham gia vận chuyển chất của tiểu cầu C. Tham gia dính các tiểu cầu 19. Có thể đánh giá sơ bộ các yếu tố đông máu theo con đường nội sinh bằng xét nghiệm? A. Thời gian Quick B. Thời gian APTT/Howell D. Thời gian chảy máu C. Thời gian Thrombin 20. Tủy đồ của bệnh nhân xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch có hình ảnh: C. Tăng sinh lành tính, giàu mẫu tiểu cầu B. Có tế bào ung thư di căn A. Nghèo mẫu tiểu cầu D. Có tế bào blast 21. Xét nghiệm tế bào máu ngoại vi của bệnh nhân đa hồng cầu thường có: C. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu to D. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ A. Thiếu máu bình sắc hồng cầu bình thường B. Thiếu máu bình sắc hồng cầu to 22. Bệnh nhân DIC (đông máu rải rác trong lòng mạch) khi xét nghiệm sàng lọc đông máu qua 4 xét nghiệm (BT, PT, APTT, TT) thường thấy? C. PT và APTT kéo dài, BT và TT ngắn lại A. Tất cả ngắn lại D. BT kéo dài, PT và APTT ngắn lại B. Tất cả đều kéo dài 23. Có thể đánh giá các yếu tố đông máu theo con đường ngoại sinh bằng xét nghiệm? A. Thời gian TCK C. Thời gian Howell B. Thời gian Thrombin D. Thời gian Quick 24. Đặc điểm bạch cầu máu ngoại vi trong bệnh lơ xê mi cấp là: B. Luôn giảm thấp, có thể gặp tế bào non ác tính D. Luôn tăng cao, có thể gặp tế bào non ác tính A. Thường tăng cao, có thể giảm thấp hoặc bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính C. Luôn bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính 25. Bé NTL nam 4 tuổi vào viện với tình trạng chảy máu nghiêm trọng ở vùng khớp gối. Qua xét nghiệm định lượng yếu tố đông máu nhận thấy nồng độ yếu tố IX trong huyết thanh giảm, nhưng nồng độ yếu tố VIII vẫn bình thường. Bệnh nhân có thể đã mắc? B. Hemophilia B A. Hemophilia A C. Hemophilia C D. Bệnh Von Willebrand 26. Chất nào trong số chất sau của màng tiểu cầu có tác dụng ngăn cản tiểu cầu dính vào tế bào nội mạch bình thường: D. Phospholipid C. Thrombosthenin A. Glycoprotein B. Lipoprotein 27. Nếu chỉ số xét nghiệm TT kéo dài, APTT và PT bình thường, nguyên nhân có thể do yếu tố đông máu sau rối loạn: B. I và II A. II, V, VII, X D. II C. I 28. Xét nghiệm thời gian chảy máu bình thường khi? B. > 6 phút D. < 4 phút A. > 8 phút C. 4-6 phút 29. Có thể định nghĩa tình trạng tăng đông là: A. Tạo các cục huyết khối tĩnh mạch hoặc động mạch D. Tất cả đều đúng B. Thiếu các yếu tố ức chế đông máu C. Một tình trạng đông máu thuận lợi 30. EPO hay Erythropoietin là viết tắt của: C. Yếu tố kích thích sản sinh tiểu cầu D. Tất cả đều đúng B. Yếu tố kích thích sản sinh hồng cầu A. Yếu tố kích thích sản sinh bạch cầu 31. Nhóm máu O nguy hiểm là nhóm máu có đặc tính: D. Không có kháng thể chống A, chống B tự nhiên B. Chỉ có kháng thể chống A, chống B tự nhiên C. Có cả kháng thể chống A, chống B tự nhiên và miễn dịch A. Chỉ có kháng thể chống A, chống B miễn dịch 32. Xét nghiệm máu ngoại vi bệnh nhân đa hồng cầu không có đặc điểm nào? A. Tăng số lượng tiểu cầu C. Giảm số lượng hồng cầu B. Tăng số lượng hồng cầu D. Tăng bạch cầu 33. Thiếu máu hồng cầu khổng lồ là do nguyên nhân nào? C. Thiếu acid folic, vitamin B12 A. Thiếu acid folic, vitamin B2 D. Thiếu acid folic, vitamin B6 B. Thiếu acid folic, vitamin B9 34. Hồng cầu lưới tăng khi: B. Chảy máu, tan máu C. Chảy máu, bệnh tự miễn A. Chảy máu cấp, tan máu cấp D. Chảy máu, thalassemia 35. Hệ thống kênh mở tiểu cầu có ở? D. Nhân A. Nguyên sinh chất C. Men B. Màng 36. Triệu chứng xuất huyết của bệnh Hemophilia thể nặng thường xảy ra ở bệnh nhân bắt đầu từ tuổi? D. Trẻ lớn A. 1-5 tuổi C. Sơ sinh B. Người lớn tuổi 37. Các xét nghiệm về đông máu cần yêu cầu bệnh phẩm là? D. Huyết thanh A. Máu toàn phần C. Huyết tương tươi B. Huyết tương dự trữ 38. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch là bệnh lý: C. Tiểu cầu bị tiêu thụ B. Giảm sinh mẫu tiểu cầu trong tủy xương D. Tiểu cầu bị phá hủy A. Tiểu cầu bị phá hủy bởi kháng thể kháng tiểu cầu 39. Lơ xê mi kinh dòng bạch cầu hạt là bệnh lý tăng sinh tế bào nào? A. Tăng sinh tế bào dòng bạch cầu hạt và dòng lympho C. Tăng sinh tế bào dòng bạch cầu hạt biệt hóa D. Tăng sinh tế bào dòng bạch cầu hạt và mono B. Tăng sinh tế bào non lympho 40. Căn cứ để xác định thiếu máu là dựa vào kết quả xét nghiệm: D. Định lượng huyết sắc tố C. Đếm số lượng hồng cầu B. Đo Hematocrit A. Thể tích trung bình hồng cầu và nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu 41. Antithrombin III là một chất: C. Gây tăng đông B. Ức chế IIa và Xa A. Hoạt hóa Thrombin D. Ức chế Thrombin 42. Số lượng tiểu cầu giảm khi: A. Chảy máu D. Tất cả đều đúng C. Tăng phá hủy B. Thiếu chất cấu tạo 43. Protein C điều hòa đông máu bằng bất hoạt các yếu tố VIIIa, Va. Do đó kiểm soát sự sản xuất yếu tố? B. VIIIa C. Xa và IIa D. Xa A. Va 44. Kết quả sàng lọc đông máu trên bệnh nhân hemophilia thường thấy? A. Thời gian máu đông và Quick kéo dài B. Thời gian máu đông và máu chảy đều kéo dài D. Tất cả đều đúng C. Thời gian máu đông và Howell/TCK đều kéo dài 45. Xuất huyết do bệnh Hemophilia không gặp hình thái? D. Bọc máu dưới da B. Chấm, nốt xuất huyết dưới da C. Chảy máu trong cơ A. Tụ máu khớp 46. Protein C và protein S có tác dụng: D. Hoạt hóa yếu tố đông máu A. Ức chế yếu tố tiêu sợi huyết C. Ức chế yếu tố đông máu B. Hoạt hóa yếu tố tiêu sợi huyết 47. Thrombosthenin là chất nằm ở đâu? C. Màng D. Nhân A. Nguyên sinh chất B. Men 48. Quá trình hình thành Prothrombinase theo con đường nội sinh được hoạt hóa nhờ bốn yếu tố tiếp xúc: D. XII, XI, VII, X B. HMWK, PK, I, II A. XII, XI, HMWK, PK C. XII, XI, IX, XIII 49. Xét nghiệm PT cho phép đánh giá? B. Chức năng tiểu cầu C. Đông máu ngoại sinh D. Đông máu nội sinh A. Quá trình đông cầm máu 50. Hội chứng tan máu gồm các triệu chứng: A. Sốt thiếu máu nhiễm trùng gan lách to D. Sốt nhiễm trùng, hoàng đảm C. Sốt thiếu máu, hoàng đảm B. Sốt thiếu máu, hoàng đảm, tiểu sẫm, gan lách to 51. Trong công thức bạch cầu của lơ xê mi kinh dòng bạch cầu hạt có đặc điểm nào? A. Gặp đủ lứa tuổi dòng bạch cầu hạt D. Tất cả đều đúng B. Gặp đủ lứa tuổi dòng bạch cầu hạt và mẫu tiểu cầu C. Gặp đủ lứa tuổi dòng bạch cầu hạt và mono 52. Lơ xê mi kinh dòng lympho là bệnh ác tính có đặc điểm nào sau đây? D. Tất cả đều đúng A. Tăng sinh và tích lũy tế bào dòng plasmo B. Tăng sinh và tích lũy tế bào non ác tính dòng lympho C. Tăng sinh và tích lũy tế bào lympho trưởng thành 53. Nếu 2 xét nghiệm (APTT và PT) kéo dài, nguyên nhân có thể do yếu tố đông máu sau rối loạn? C. V D. II A. X B. II, V, X 54. Yếu tố đông máu tham gia vào giai đoạn cầm máu ban đầu? A. Prekallikrein B. Willebrand C. Rosenthal D. Hageman 55. Tác dụng chính của lớp Phospholipid tiểu cầu là: D. Tất cả đều đúng B. Tham gia quá trình cầm máu ban đầu A. Làm dính tiểu cầu vào nhau C. Hoạt hóa quá trình đông máu 56. Dấu hiệu đặc trưng của lơ xê mi kinh dòng bạch cầu hạt là: B. Tăng số lượng bạch cầu mono ở máu ngoại vi A. Tăng số lượng bạch cầu lympho ở máu ngoại vi D. Tăng số lượng bạch cầu hạt ở máu ngoại vi C. Tăng cả mono và lympho 57. Hồng cầu lưới giảm khi: C. Thiếu acid folic, vitamin B12 B. Thiếu acid folic, vitamin B9 D. Thiếu acid folic, vitamin B6 A. Thiếu acid folic, vitamin B2 58. Căn cứ để phân mức độ thiếu máu ở bệnh nhân thiếu máu mạn dựa vào? A. Hematocrit B. Nồng độ huyết sắc tố D. Số lượng hồng cầu C. Nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu 59. Hemophilia là bệnh có đặc điểm: A. Thiếu hụt yếu tố VIII đông máu D. Rối loạn gen trên NST X C. Thiếu hụt yếu tố VIII hoặc IX và rối loạn gen trên NST X B. Thiếu hụt yếu tố VIII C hoặc IX 60. Bệnh rối loạn sinh tủy thường gặp triệu chứng: B. Sốt gan lách hạch to D. Xuất huyết dưới da rải rác đa hình thái C. Thiếu máu vàng da vàng mắt A. Thiếu máu từ từ dai dẳng 61. Kiểm tra chất lượng tiểu cầu bằng phương pháp xét nghiệm? C. Thời gian chảy máu D. Đếm tiểu cầu A. Ngưng tập tiểu cầu B. Ngưng tập tiểu cầu và thời gian chảy máu 62. Bệnh tan máu tự miễn có nguyên nhân là: A. Do sinh ra tế bào hồng cầu dễ bị phá hủy D. Do chảy máu C. Do không sinh được máu B. Do cơ thể sinh kháng thể phá hủy hồng cầu nên tan máu 63. Cả 3 xét nghiệm (APTT, PT, TT) đều rối loạn, nguyên nhân có thể do yếu tố đông máu sau rối loạn? A. V B. VII D. I C. II 64. Phospholipid của tiểu cầu có chứa? D. Yếu tố 2 tiểu cầu A. Yếu tố 4 tiểu cầu B. Yếu tố 5 tiểu cầu C. Yếu tố 3 tiểu cầu 65. Các xét nghiệm dùng để tìm nguyên nhân gây tình trạng huyết khối? (1) Xét nghiệm các chất kháng đông lupus (2) Xét nghiệm hệ thống plasminogen (3) Đếm tiểu cầu (4) Định lượng AT III, protein C Chọn phát biểu ĐÚNG: B. 3 C. 2, 4 A. 1, 2 D. 1, 2, 3, 4 66. Plasminogen là một tiền men có đặc điểm: A. Có mặt ở bạch cầu hạt acid D. Gây tiêu sợi huyết B. Được gan tổng hợp C. Được tổng hợp từ gan và có mặt ở bạch cầu hạt acid 67. Bệnh rối loạn sinh tủy hay gặp ở: B. Nữ trẻ và trung tuổi C. Nam giới trẻ tuổi D. Người trung tuổi, nam > nữ A. Người trẻ tuổi, nam = nữ 68. Đặc điểm của thiếu máu bình sắc thể hồng cầu to: D. HGB giảm, MCV tăng C. HGB tăng, MCV giảm A. HGB tăng, MCV tăng B. HGB giảm, MCV giảm 69. Nguyên nhân gây huyết khối động mạch có thể do: A. Trì trệ khối tuần hoàn B. Tăng đông C. Tổn thương thành mạch D. Tất cả đều đúng 70. Bệnh lơ xê mi cấp dòng tủy thường gặp ở: D. Phụ nữ B. Người lớn A. Trẻ em C. Nam giới 71. Huyết khối tĩnh mạch có thể gây biến chứng nguy hiểm nhất là? A. Tắc mạch vành C. Tắc mạch chân B. Tắc mạch não D. Tắc mạch phổi 72. Đặc điểm của thiếu máu thiếu sắt thể trung bình khối hồng cầu bình thường: D. HGB giảm, MCV bình thường A. HGB giảm, MCV tăng C. HGB tăng, MCV bình thường B. HGB giảm, MCV giảm 73. Phức hợp Prothrombinase gồm những yếu tố? C. Xa, VIII, Ca⁺⁺ A. Xa, VIII, IX, XI D. Xa, V, Ca⁺⁺, PL B. Xa, VIII, V, II Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi