Đề cương ôn tập huyết học I – Phần 2FREEModule Huyết học bạch huyết Y Dược Thái Nguyên 1. Bệnh nhân DIC (đông máu rải rác trong lòng mạch) khi xét nghiệm sàng lọc đông máu qua 4 xét nghiệm (BT, PT, APTT, TT) thường thấy? A. Tất cả ngắn lại B. Tất cả đều kéo dài D. BT kéo dài, PT và APTT ngắn lại C. PT và APTT kéo dài, BT và TT ngắn lại 2. Xét nghiệm máu ngoại vi bệnh nhân đa hồng cầu không có đặc điểm nào? D. Tăng bạch cầu A. Tăng số lượng tiểu cầu B. Tăng số lượng hồng cầu C. Giảm số lượng hồng cầu 3. Protein C điều hòa đông máu bằng bất hoạt các yếu tố VIIIa, Va. Do đó kiểm soát sự sản xuất yếu tố? D. Xa B. VIIIa C. Xa và IIa A. Va 4. Ba yếu tố đông máu: V, VIIIx, kininigen, cao phân tử được coi là yếu tố đông máu có vai trò? C. Zymogen A. Đông yếu tố D. Tiền men B. Cơ chất 5. Có thể đánh giá sơ bộ giai đoạn cầm máu ban đầu qua xét nghiệm: B. Thời gian máu đông C. Thời gian co cục máu A. Thời gian chảy máu D. Tất cả đều đúng 6. Các xét nghiệm dùng để tìm nguyên nhân gây tình trạng huyết khối? (1) Xét nghiệm các chất kháng đông lupus (2) Xét nghiệm hệ thống plasminogen (3) Đếm tiểu cầu (4) Định lượng AT III, protein C Chọn phát biểu ĐÚNG: D. 1, 2, 3, 4 C. 2, 4 A. 1, 2 B. 3 7. Quá trình hình thành Prothrombinase theo con đường nội sinh được hoạt hóa nhờ bốn yếu tố tiếp xúc: D. XII, XI, VII, X A. XII, XI, HMWK, PK C. XII, XI, IX, XIII B. HMWK, PK, I, II 8. Tủy đồ của bệnh nhân xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch có hình ảnh: D. Có tế bào blast A. Nghèo mẫu tiểu cầu C. Tăng sinh lành tính, giàu mẫu tiểu cầu B. Có tế bào ung thư di căn 9. Hem được phân giải thành phần nào? D. Tất cả đều sai B. Sắt và bilirubin trực tiếp A. Sắt và bilirubin gián tiếp C. Sắt và biliverdin 10. Xét nghiệm PT cho phép khảo sát? D. Con đường đông máu nội sinh C. Con đường đông máu ngoại sinh A. Con đường đông máu ngoại sinh và đông máu chung B. Con đường đông máu chung 11. Thrombosthenin là chất nằm ở đâu? C. Màng B. Men D. Nhân A. Nguyên sinh chất 12. Yếu tố đông máu tham gia vào giai đoạn cầm máu ban đầu? C. Rosenthal A. Prekallikrein D. Hageman B. Willebrand 13. Antithrombin III là một chất: D. Ức chế Thrombin C. Gây tăng đông B. Ức chế IIa và Xa A. Hoạt hóa Thrombin 14. Có thể đánh giá các yếu tố đông máu theo con đường ngoại sinh bằng xét nghiệm? B. Thời gian Thrombin A. Thời gian TCK C. Thời gian Howell D. Thời gian Quick 15. Ở bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống, biểu hiện lâm sàng chính: ban đỏ ngoài da. Quá trình bệnh lý chủ yếu diễn ra ở đâu? D. Thận A. Tủy xương B. Hệ thống miễn dịch C. Máu 16. Tác dụng chính của lớp Phospholipid tiểu cầu là: D. Tất cả đều đúng C. Hoạt hóa quá trình đông máu A. Làm dính tiểu cầu vào nhau B. Tham gia quá trình cầm máu ban đầu 17. Xét nghiệm tế bào máu ngoại vi của bệnh nhân đa hồng cầu thường có: A. Thiếu máu bình sắc hồng cầu bình thường C. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu to D. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ B. Thiếu máu bình sắc hồng cầu to 18. Protein C và protein S có tác dụng: D. Hoạt hóa yếu tố đông máu B. Hoạt hóa yếu tố tiêu sợi huyết C. Ức chế yếu tố đông máu A. Ức chế yếu tố tiêu sợi huyết 19. Xét nghiệm APTT cho phép đánh giá? D. Đông máu nội sinh A. Chức năng tiểu cầu C. Quá trình đông cầm máu B. Đông máu ngoại sinh 20. Bé NTL nam 4 tuổi vào viện với tình trạng chảy máu nghiêm trọng ở vùng khớp gối. Qua xét nghiệm định lượng yếu tố đông máu nhận thấy nồng độ yếu tố IX trong huyết thanh giảm, nhưng nồng độ yếu tố VIII vẫn bình thường. Bệnh nhân có thể đã mắc? B. Hemophilia B C. Hemophilia C A. Hemophilia A D. Bệnh Von Willebrand 21. Xuất huyết do bệnh Hemophilia không gặp hình thái? D. Bọc máu dưới da A. Tụ máu khớp C. Chảy máu trong cơ B. Chấm, nốt xuất huyết dưới da 22. Xét nghiệm PT cho phép đánh giá? B. Chức năng tiểu cầu A. Quá trình đông cầm máu C. Đông máu ngoại sinh D. Đông máu nội sinh 23. Bệnh rối loạn sinh tủy hay gặp ở: C. Nam giới trẻ tuổi A. Người trẻ tuổi, nam = nữ B. Nữ trẻ và trung tuổi D. Người trung tuổi, nam > nữ 24. Bệnh lơ xê mi cấp dòng tủy thường gặp ở: A. Trẻ em D. Phụ nữ C. Nam giới B. Người lớn 25. Hồng cầu lưới tăng khi: B. Chảy máu, tan máu A. Chảy máu cấp, tan máu cấp D. Chảy máu, thalassemia C. Chảy máu, bệnh tự miễn 26. Hội chứng tan máu gồm các triệu chứng: A. Sốt thiếu máu nhiễm trùng gan lách to C. Sốt thiếu máu, hoàng đảm D. Sốt nhiễm trùng, hoàng đảm B. Sốt thiếu máu, hoàng đảm, tiểu sẫm, gan lách to 27. Có thể định nghĩa tình trạng tăng đông là: A. Tạo các cục huyết khối tĩnh mạch hoặc động mạch C. Một tình trạng đông máu thuận lợi B. Thiếu các yếu tố ức chế đông máu D. Tất cả đều đúng 28. Trong công thức bạch cầu của lơ xê mi kinh dòng bạch cầu hạt có đặc điểm nào? C. Gặp đủ lứa tuổi dòng bạch cầu hạt và mono D. Tất cả đều đúng B. Gặp đủ lứa tuổi dòng bạch cầu hạt và mẫu tiểu cầu A. Gặp đủ lứa tuổi dòng bạch cầu hạt 29. Nguyên nhân gây huyết khối động mạch có thể do: C. Tổn thương thành mạch B. Tăng đông D. Tất cả đều đúng A. Trì trệ khối tuần hoàn 30. Tiểu cầu tham gia vào nút cầm máu nhờ chất? D. Thrombosthenin C. Thromboplastin A. Thrombin B. Prothrombin 31. Huyết khối tĩnh mạch có thể gây biến chứng nguy hiểm nhất là? D. Tắc mạch phổi C. Tắc mạch chân B. Tắc mạch não A. Tắc mạch vành 32. Thiếu máu hồng cầu khổng lồ là do nguyên nhân nào? D. Thiếu acid folic, vitamin B6 B. Thiếu acid folic, vitamin B9 C. Thiếu acid folic, vitamin B12 A. Thiếu acid folic, vitamin B2 33. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch là bệnh lý: D. Tiểu cầu bị phá hủy C. Tiểu cầu bị tiêu thụ A. Tiểu cầu bị phá hủy bởi kháng thể kháng tiểu cầu B. Giảm sinh mẫu tiểu cầu trong tủy xương 34. Đặc điểm của thiếu máu thiếu sắt thể trung bình khối hồng cầu bình thường: A. HGB giảm, MCV tăng B. HGB giảm, MCV giảm D. HGB giảm, MCV bình thường C. HGB tăng, MCV bình thường 35. Plasminogen là một tiền men có đặc điểm: D. Gây tiêu sợi huyết B. Được gan tổng hợp C. Được tổng hợp từ gan và có mặt ở bạch cầu hạt acid A. Có mặt ở bạch cầu hạt acid 36. Chất nào trong số chất sau của màng tiểu cầu có tác dụng ngăn cản tiểu cầu dính vào tế bào nội mạch bình thường: A. Glycoprotein B. Lipoprotein D. Phospholipid C. Thrombosthenin 37. Hemophilia là bệnh có đặc điểm: C. Thiếu hụt yếu tố VIII hoặc IX và rối loạn gen trên NST X A. Thiếu hụt yếu tố VIII đông máu B. Thiếu hụt yếu tố VIII C hoặc IX D. Rối loạn gen trên NST X 38. Tỷ lệ sản xuất EPO hay Erythropoietin trong cơ thể: D. Thận 90%, Gan 10% A. Thận 60%, Gan 40% C. Thận 80%, Gan 20% B. Thận 70%, Gan 30% 39. Căn cứ để phân mức độ thiếu máu ở bệnh nhân thiếu máu mạn dựa vào? C. Nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu D. Số lượng hồng cầu A. Hematocrit B. Nồng độ huyết sắc tố 40. Nếu 2 xét nghiệm (APTT và PT) kéo dài, nguyên nhân có thể do yếu tố đông máu sau rối loạn? A. X B. II, V, X C. V D. II 41. Căn cứ để xác định thiếu máu là dựa vào kết quả xét nghiệm: A. Thể tích trung bình hồng cầu và nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu C. Đếm số lượng hồng cầu B. Đo Hematocrit D. Định lượng huyết sắc tố 42. Lơ xê mi kinh dòng lympho là bệnh ác tính có đặc điểm nào sau đây? C. Tăng sinh và tích lũy tế bào lympho trưởng thành D. Tất cả đều đúng A. Tăng sinh và tích lũy tế bào dòng plasmo B. Tăng sinh và tích lũy tế bào non ác tính dòng lympho 43. Thrombosthenin là chất có khả năng: A. Tham gia biến dạng nhớt của tiểu cầu B. Tham gia ngưng kết các tiểu cầu D. Tham gia vận chuyển chất của tiểu cầu C. Tham gia dính các tiểu cầu 44. Lơ xê mi kinh dòng bạch cầu hạt là bệnh lý tăng sinh tế bào nào? D. Tăng sinh tế bào dòng bạch cầu hạt và mono B. Tăng sinh tế bào non lympho C. Tăng sinh tế bào dòng bạch cầu hạt biệt hóa A. Tăng sinh tế bào dòng bạch cầu hạt và dòng lympho 45. Nếu chỉ số xét nghiệm TT kéo dài, APTT và PT bình thường, nguyên nhân có thể do yếu tố đông máu sau rối loạn: C. I D. II A. II, V, VII, X B. I và II 46. Kết quả sàng lọc đông máu trên bệnh nhân hemophilia thường thấy? C. Thời gian máu đông và Howell/TCK đều kéo dài B. Thời gian máu đông và máu chảy đều kéo dài A. Thời gian máu đông và Quick kéo dài D. Tất cả đều đúng 47. Bệnh nhân xuất huyết vì rối loạn đông máu có thể do tổn thương ở cơ quan nào? A. Gan C. Hệ tuần hoàn B. Lách D. Hệ tiêu hóa 48. Đặc điểm bạch cầu máu ngoại vi trong bệnh lơ xê mi cấp là: A. Thường tăng cao, có thể giảm thấp hoặc bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính C. Luôn bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính B. Luôn giảm thấp, có thể gặp tế bào non ác tính D. Luôn tăng cao, có thể gặp tế bào non ác tính 49. Kiểm tra chất lượng tiểu cầu bằng phương pháp xét nghiệm? B. Ngưng tập tiểu cầu và thời gian chảy máu D. Đếm tiểu cầu C. Thời gian chảy máu A. Ngưng tập tiểu cầu 50. Trong xét nghiệm APTT Cephalin thay thế yếu tố? D. Tiếp xúc C. Tiểu cầu A. Tổ chức B. Yếu tố VIII 51. Phospholipid của tiểu cầu có chứa? C. Yếu tố 3 tiểu cầu A. Yếu tố 4 tiểu cầu B. Yếu tố 5 tiểu cầu D. Yếu tố 2 tiểu cầu 52. Bệnh rối loạn sinh tủy thường gặp triệu chứng: A. Thiếu máu từ từ dai dẳng B. Sốt gan lách hạch to D. Xuất huyết dưới da rải rác đa hình thái C. Thiếu máu vàng da vàng mắt 53. Một người được coi là thiếu máu khi? A. Khó thở gắng sức C. Có lượng huyết sắc tố thấp hơn so với người cùng tuổi, cùng giới, cùng trạng thái và điều kiện D. Có lượng huyết sắc tố dưới 130 g/l B. Có lượng huyết sắc tố thấp hơn 125 g/l 54. Nếu chỉ số xét nghiệm APTT kéo dài, PT và TT bình thường, nguyên nhân có thể do yếu tố đông máu sau rối loạn? D. VIII, IX, XI, XII C. II, V, VII, X A. II, V, IX B. VII, IX 55. Triệu chứng xuất huyết của bệnh Hemophilia thể nặng thường xảy ra ở bệnh nhân bắt đầu từ tuổi? B. Người lớn tuổi A. 1-5 tuổi D. Trẻ lớn C. Sơ sinh 56. Hồng cầu lưới giảm khi: C. Thiếu acid folic, vitamin B12 A. Thiếu acid folic, vitamin B2 B. Thiếu acid folic, vitamin B9 D. Thiếu acid folic, vitamin B6 57. Chất không tham gia vào quá trình hoạt hóa tiểu cầu khi tổ chức bị tổn thương? B. ADP A. Thromboplastin D. Collagen C. Thromboxane A2 58. Nhóm máu O nguy hiểm là nhóm máu có đặc tính: A. Chỉ có kháng thể chống A, chống B miễn dịch B. Chỉ có kháng thể chống A, chống B tự nhiên D. Không có kháng thể chống A, chống B tự nhiên C. Có cả kháng thể chống A, chống B tự nhiên và miễn dịch 59. Cơ quan nào là nơi dự trữ vitamin B12 nhiều nhất? D. Tủy xương B. Gan C. Lách A. Thận 60. EPO hay Erythropoietin là viết tắt của: C. Yếu tố kích thích sản sinh tiểu cầu A. Yếu tố kích thích sản sinh bạch cầu D. Tất cả đều đúng B. Yếu tố kích thích sản sinh hồng cầu 61. Hệ thống kênh mở tiểu cầu có ở? C. Men B. Màng D. Nhân A. Nguyên sinh chất 62. Các xét nghiệm về đông máu cần yêu cầu bệnh phẩm là? A. Máu toàn phần D. Huyết thanh B. Huyết tương dự trữ C. Huyết tương tươi 63. Đặc điểm của thiếu máu bình sắc thể hồng cầu to: B. HGB giảm, MCV giảm D. HGB giảm, MCV tăng A. HGB tăng, MCV tăng C. HGB tăng, MCV giảm 64. Dấu hiệu đặc trưng của lơ xê mi kinh dòng bạch cầu hạt là: C. Tăng cả mono và lympho B. Tăng số lượng bạch cầu mono ở máu ngoại vi D. Tăng số lượng bạch cầu hạt ở máu ngoại vi A. Tăng số lượng bạch cầu lympho ở máu ngoại vi 65. Nguyên sinh chất của tiểu cầu có chứa nhiều? D. Hạt đặc hiệu B. Ty lạp thể C. Ty lạp thể và hạt ưa azur A. Hạt ưa azur 66. Bệnh tan máu tự miễn có nguyên nhân là: B. Do cơ thể sinh kháng thể phá hủy hồng cầu nên tan máu C. Do không sinh được máu A. Do sinh ra tế bào hồng cầu dễ bị phá hủy D. Do chảy máu 67. Các yếu tố PK, XI, XII được gọi là? C. Phức hợp Prothrombinase D. Các tiêu men B. Yếu tố tiếp xúc A. Yếu tố tổ chức 68. Cả 3 xét nghiệm (APTT, PT, TT) đều rối loạn, nguyên nhân có thể do yếu tố đông máu sau rối loạn? C. II B. VII A. V D. I 69. Có thể đánh giá sơ bộ các yếu tố đông máu theo con đường nội sinh bằng xét nghiệm? A. Thời gian Quick D. Thời gian chảy máu B. Thời gian APTT/Howell C. Thời gian Thrombin 70. Anti B trong máu A của một người thuộc loại kháng thể nào? D. IgD A. IgG B. IgM C. IgE 71. Số lượng tiểu cầu giảm khi: A. Chảy máu B. Thiếu chất cấu tạo C. Tăng phá hủy D. Tất cả đều đúng 72. Xét nghiệm thời gian chảy máu bình thường khi? A. > 8 phút C. 4-6 phút D. < 4 phút B. > 6 phút 73. Phức hợp Prothrombinase gồm những yếu tố? A. Xa, VIII, IX, XI B. Xa, VIII, V, II C. Xa, VIII, Ca⁺⁺ D. Xa, V, Ca⁺⁺, PL Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi