Đề cương Truyền thông – Ôn kết thúc học phần (2024)FREEDân số - Truyền thông & GDSK Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Kỹ năng kết thúc trình bày: B. Nhắc lại mục tiêu hay các thông điệp chính của buổi trình bày A. Tóm tắt lại các nội dung cốt lõi của buổi trình bày C. Cảm ơn những người nghe đã đến tham dự buổi trình bày D. Tất cả đều đúng 2. Các phương pháp chính giáo dục sức khỏe cho nhóm nhỏ là? C. Tọa đàm, thảo luận nhóm, tham quan, thực địa A. Tọa đàm B. Thảo luận nhóm D. Báo đài, tivi 3. Truyền thông là: C. Điều chỉnh thái độ và có hành vi phù hợp với nhu cầu phát triển của cá nhân, nhóm và cộng đồng D. Tất cả đều đúng A. Quá trình trao đổi, chia sẻ thông tin, kiến thức, kinh nghiệm, tình cảm B. Sự trao đổi liên tục giữa hai hoặc nhiều người nhằm tăng cường hiểu biết để thay đổi nhận thức 4. Tranh lật là phương tiện: B. Trực quan, nghe, nhìn A. Trực quan, nhìn, quan sát C. Trực quan nhiều màu sắc D. Tất cả đều sai 5. Xác định rõ đối tượng đích trong lập kế hoạch truyền thông - giáo dục sức khỏe rất cần thiết để: B. Chuẩn bị người thực hiện C. Chuẩn bị địa điểm thực hiện A. Chuẩn bị nội dung phương pháp phương tiện truyền thông - giáo dục sức khỏe phù hợp D. Chuẩn bị thời gian thực hiện 6. Truyền thông - giáo dục sức khỏe về chăm sóc bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em được thể hiện trong chương trình GOBIFFF, ngoại trừ: B. I (Immunization)thực hiện chương trình tiêm chủng mở rộng C. F (Friendly) thân thiện D. F (Family Planning) thực hiện kế hoạch hóa gia đình A. B (Breast Feeding) nuôi con bằng sữa mẹ 7. Các bước trong lập kế hoạch truyền thông - giáo dục sức khỏe, trong đó: C. A,B sai B. Chọn vấn đề sức khỏe ưu tiên cần truyền thông - giáo dục sức khỏe D. A,B đúng A. Xác định các vấn đề cần truyền thông - giáo dục sức khỏe 8. Khi xem xét lại chương trình lập kế hoạch, cần phải. Ngoại trừ? A. Áp dụng công nghệ thích hợp B. Mời gọi chuyên gia C. Phát triển mối quan hệ tốt với cộng đồng D. Phối hợp với các cấp lập kế hoạch 9. Trong các bước thay đổi hành vi, ngoại trừ: D. Áp dụng thử nghiệm hành vi mới C. Thực hiện ngay hành vi mới B. Nhận ra vấn đề mới A. Muốn biết vấn đề mới 10. Xây dựng chương trình hoạt động cụ thể, cần có các hoạt động sau. Ngoại trừ? B. Các hoạt động hỗ trợ D. Các hoạt động quản lý C. Các hoạt động chăm sóc A. Các hoạt động chủ yếu 11. Trong kỹ năng trình bày, khi kết thúc trình bày cần: B. Trả lời các câu hỏi hay trao đổi với người tham dự. Cảm ơn những người tham dự A. Tóm tắt lại các nội dung cốt lõi, nhắc mục tiêu, thông điệp chính của buổi trình bày D. A,B đúng C. A,B sai 12. Phương tiện giáo dục sức khỏe chủ yếu tốt nhất là? A. Ngôn ngữ viết B. Ngôn ngữ nói C. Báo đài D. Tivi, radio 13. Truyền thông giáo dục sức khỏe trường học, trang bị cho học sinh các kiến thức, trong đó: B. Các bệnh học đường hay mắc như tật khúc xạ, cong vẹo cột sống, bệnh răng miệng A. Các bệnh lây nhiễm từ môi trường…vv C. Các nguy cơ gây tai nạn thương tích, đặc biệt là tai nạn giao thông và đuối nước D. Tất cả đều đúng 14. Phỏng vấn là: C. Là cách thu thập tin qua giao tiếp giữa người muốn có thông tin và người cung cấp thông tin A. Là cách điều tra để có thông tin phù hợp B. Là cách hỏi để biết người đối diện làm đúng hay sai D. Là cách kiểm tra xem trình độ người đối diện 15. Giáo dục sức khỏe là một quá trình? C. Cung cấp thông tin và nhận phản hồi D. Dạy học B. Nhận thông tin A. Cung cấp thông tin 16. Mục đích truyền thông - giáo dục sức khỏe đưa thông tin để mọi người : A. Hiểu được các yếu tố nào có lợi và yếu tố nào có hại cho sức khỏe D. A,B sai C. A,B đúng B. Khuyến khích người dân thực hành có lợi, bỏ các thực hành có hại, cho sức khỏe 17. Giáo dục vệ sinh lao động, phòng chống tai nạn và bệnh nghề nghiệp là: C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường lao động tiết kiệm A. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường lao động tiện ích D. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường lao động kỹ thuật B. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường lao động an toàn 18. Hệ thống truyền thông giáo dục sức khỏe tại Việt Nam, được tổ chức thực hiện: A. Từ Trung ương, tỉnh, quận, huyện đến trạm y tế, thôn ấp B. Từ Tỉnh, thành phố đến trạm y tế, thôn ấp D. Từ Trung ương đến quận, huyện C. Từ quận, huyện, trạm y tế, thôn ấp 19. Yêu cầu kỹ năng khuyến khích, động viên, khen ngợi người tham gia truyền thông - giáo dục sức khỏe: C. A,B đúng D. A,B sai B. Cố gắng tìm ra những điểm tốt của đối tượng để khen ngợi dù là nhỏ A. Thể hiện sự thân thiện tôn trọng mọi đối tượng 20. Các yêu cầu người thực hiện truyền thông giáo dục sức khỏe hiệu quả, ngoại trừ: C. Có kiến thức và kỹ năng về truyền thông giao tiếp A. Có kiến thức về y học B. Có kiến thức về kinh tế học D. Có kiến thức về tâm lý học, khoa học hành vi 21. Sức khỏe không phải chỉ là không có bệnh tật hoặc là tàn phế mà là? A. Một tình trạng thoải mái hoàn toàn về thể chất, tâm thần và xã hội C. Một tình trạng thoải mái hoàn toàn về tâm thần và xã hội B. Một tình trạng thoải mái hoàn toàn về thể chất và xã hội D. Một tình trạng thoải mái hoàn toàn về thể chất và tâm thần 22. Kỹ năng thành lập nhóm trong đó cần: C. Xác định rõ vai trò rõ ràng cho mỗi thành viên A. Các thành viên nhóm tham gia tự nguyện, tự hoạt động D. Mọi thành viên có ý thức tạo không khí thân thiện, cởi mở và tin cậy lẫn nhau B. Thống nhất quy định của nhóm một cách nghiêm tú 23. Nâng cao sức khỏe là một quá trình tạo cho nhân dân có khả năng? B. Kiểm soát sức khỏe A. Tăng thêm sức khỏe D. Kiểm soát và cải thiện sức khỏe C. Cải thiện sức khỏe 24. Nguyên tắc lựa chọn nội dung truyền thông - giáo dục sức khỏe: B. Nội dung truyền thông - giáo dục sức khỏe phải đáp ứng yêu cầu quan tâm sức khỏe A. Nội dung truyền thông - giáo dục sức khỏe phải đáp ứng các vấn đề sức khỏe ưu tiên D. Nội dung truyền thông - giáo dục sức khỏe phải đáp ứng các vấn đề sức khỏe đang lo lắng C. Nội dung truyền thông - giáo dục sức khỏe phải đáp ứng các vấn đề sức khỏe bệnh tật 25. Nguyên tắc truyền thông giáo dục sức khỏe: B. Nguyên tắc đại chúng; Nguyên tắc trực quan; Nguyên tắc thực tiễn; Nguyên tắc lồng ghép; Nguyên tắc dễ hiểu C. Nguyên tắc dễ nhớ; Nguyên tắc đại chúng; Nguyên tắc trực quan; Nguyên tắc thực tiễn; Nguyên tắc lồng ghép D. Nguyên tắc khoa học; Nguyên tắc đại chúng; Nguyên tắc ứng dụng; Nguyên tắc thực tiễn; Nguyên tắc lồng ghép A. Nguyên tắc khoa học; Nguyên tắc đại chúng; Nguyên tắc trực quan; Nguyên tắc thực tiễn; Nguyên tắc lồng ghép 26. Kỹ năng nói cần chú ý đến 3 khía cạnh của lời nói, ngoại trừ: B. Âm tốc lời nói C. Âm lượng lời nói D. Âm sắc lời nói A. Âm lời nói trầm 27. Lập kế hoạch truyền thông giáo dục sức khỏe là: D. Những công việc được tiến hành khi thực hiện truyền thông giáo dục sức khỏe B. Những công việc được tiến hành sau khi thực hiện truyền thông giáo dục sức khỏe C. Những công việc được tiến hành trong khi thực hiện truyền thông giáo dục sức khỏe A. Những công việc được tiến hành trước khi thực hiện truyền thông giáo dục sức khỏe 28. Nguyên tắc cơ bản trong viết mục tiêu l. Ngoại trừ? C. Rõ ràng, đơn giản, ngắn gọn, sát hợp chương trình B. Có tính khả thi A. Có tính minh bạch D. Có thể đo lường được 29. Trong kỹ năng khi trình bày: C. Yêu cầu chung là người trình bày phải thể hiện sự dạn dĩ, tự tin B. Yêu cầu chung là người trình bày phải thể hiện sự mạnh dạn, mạnh mẽ A. Yêu cầu chung là người trình bày phải thể hiện sự tự tin, bình tĩnh D. yêu cầu chung là người trình bày phải thể hiện sự nhiệt tình, phấn khởi 30. Ba phương pháp chính để thu thập thông tin là? B. Phỏng vấn D. Phối hợp cả 3 loại phương pháp thông tin trên C. Thông tin qua sổ sách và tài liệu báo cáo lưu trữ A. Quan sát 31. Kế hoạch giáo dục sức khỏe phải thống nhất trước với lãnh đạo địa phương: A. Thuyết phục được các cấp lãnh đạo tạo điều kiện thực hiện B. Tranh thủ được sự giúp đỡ đồng tình, hưởng ứng của mọi người C. Động viên được người dân tích cực tham gia D. Tất cả đều đúng 32. Kỹ năng trình bày cần chú ý: D. Tất cả đều đúng C. Xác định rõ đối tượng sẽ nghe trình bày A. Xác định hình thức bài trình bày B. Xác định nội dung của bài trình bày 33. Các yêu cầu của mục tiêu trong truyền thông - giáo dục sức khỏe là: B. Tính đo lường được C. Tính thực thi, tính xác định về thời gian A. Tính đặc thù D. Tất cả đều đúng 34. Người truyền thông - giáo dục sức khỏe cần biết lắng nghe đối tượng được truyền thông - giáo dục sức khỏe của mình để: B. Có thêm nhiều thông tin và ý tưởng từ các thông tin phản hồi A. Thu nhận được thông tin phản hồi đúng, đủ để biết liệu thông tin truyền đi có được hiểu đúng hay không D. Tất cả đều đúng C. Khích lệ người được truyền thông - giáo dục sức khỏe nói nhiều hơn 35. Quy trình trong quản lý hoạt động truyền thông - giáo dục sức khỏe bao gồm các bước cơ bản: C. A,B đúng D. A,B sai B. Xây dựng mục tiêu, lập kế hoạch các hoạt động trong đó có kế hoạch theo dõi, giám sát tiến độ và đánh giá A. Thu thập thông tin chẩn đoán cộng đồng, phân tích xác định vấn đề, chọn ưu - tiên 36. Shannon & Weaver định nghĩa truyền thông là: B. Truyền thông tin và giải thích thông tin từ một người đến những người khác A. Tất cả những gì xảy ra giữa hai hoặc nhiều người C. Truyền thông là cầu nối giữa người với người D. Truyền thông như là phương tiện, qua đó một người chuyển thông điệp đến người khác và mong nhận được sự đáp lại (thông tin phản hồi) 37. Người truyền thông - giáo dục sức khỏe cần biết lắng nghe đối tượng được truyền thông - giáo dục sức khỏe của mình để: A. Thu nhận được thông tin phản hồi để biết thông tin truyền đi có được hiểu đúng hay không B. Thu nhận được thông tin phản hồi nhanh chóng để biết thông tin truyền đi có được hiểu đúng hay không C. Thu nhận được thông tin phản hồi đúng, đủ để biết thông tin truyền đi có được hiểu đúng hay không D. Thu nhận được thông tin phản hồi nhiều để biết thông tin truyền đi có được hiểu đúng hay không 38. Lập kế hoạch đánh giá chương trình truyền thông - giáo dục sức khỏe cần xác định rõ một số vấn đề: C. Xác định người thực hiện D. Xác định nguồn lực thực hiện B. Xác định thời gian, địa điểm A. Xác định mục đích, đối tượng, phương pháp thích hợp đánh giá 39. Nguyên tắc truyền thông - giáo dục sức khỏe là: A. Cơ sở định hướng thực hiện mọi hoạt động giáo dục sức khỏe C. Tổ chức thực hiện giáo dục sức khỏe phù hợp với mục đích và nhiệm vụ trong hoạt động thực tiễn truyền thông - giáo dục sức khỏe B. Cơ sở cho việc lựa chọn nội dung, phương pháp, phương tiện và lập kế hoạch D. Tất cả đều đúng 40. Chọn vấn đề sức khỏe ưu tiên cần giáo dục. Ngoại trừ? A. Cần phải chọn các vấn đề giải quyết theo trình tự ưu tiên, có hệ thống phù hợp với từng thời điểm và nguồn lực C. Cần phải dùng giải pháp tham gia của cộng đồng D. Cần phải có kinh nghiệm thực tế B. Cần phải có lý do một cách hợp lý 41. Mô hình Shannon - Weaver nêu ra bất kỳ hoạt động truyền thông nào cũng bao gồm 6 yếu tố gồm: C. Phác thảo; Mã hóa; Thông điệp; Kênh; Giải mã; Nhận tin D. Nguồn tin; Mã hóa; Thông điệp; Kênh; Giải mã; Nhận tin B. Nội dung; Mã hóa; Thông điệp; Phương pháp; Giải mã; Nhận tin A. Truyền thông; Mã hóa; Thông điệp; Kênh; Giải mã; Nhận tin 42. Yêu cầu khi lắng nghe, ngoại trừ: B. Im lặng khi bắt đầu lắng nghe A. Tập trung chú ý vào người nói D. Ngắt lời, hỏi lại, xác định thông tin C. Tạo điều kiện dễ dàng cho người nói 43. Phương pháp chính trong truyền thông trực tiếp là? C. Nhanh chóng thông tin phản hồi D. Học tập người có kinh nghiệm truyền thông giáo dục sức khỏe B. Gián tiếp đối thoại với người được giáo dục sức khỏe A. Trực tiếp đối thoại với người được giáo dục sức khỏe 44. Truyền thông bao gồm 3 khâu cơ bản: C. Hình thức, nội dung, trình bày D. Tất cả đều sai B. Phương pháp, phương tiện, thông điệp A. Nguồn tin phát; Kênh truyền tin; Người nhận tin 45. Nguyên tắc khác trong truyền thông giáo dục, ngoại trừ: B. Nguyên tắc mạnh, bền vững C. Nguyên tắc phát huy cao độ tính tích cực A. Nguyên tắc vừa sức và vững chắc D. Nguyên tắc đối xử cá biệt và đảm bảo tính tập thể 46. Lập một kế hoạch đánh giá chương trình truyền thông - giáo dục sức khỏe là, ngoại trừ? C. Đánh giá giúp ta biết những thành công và thất bại D. Đánh giá giúp ta thấy được hiệu quả của việc thực hiện kế hoạch B. Đánh giá là việc làm quan trọng trong mọi hoạt động truyền thông - giáo dục sức khỏe A. Đánh giá giúp biết được các hành động có lợi cho sức khỏe 47. Phương pháp truyền thông giáo dục sức khỏe trực tiếp: B. Nhận được thông tin phản hồi nhanh chóng A. Mặt đối mặt D. A,B sai C. A,B đúng 48. Lựa chọn phương pháp và phương tiện truyền thông - giáo dục sức khỏe phải đảm bảo nguyên tắc: A. Phù hợp với trình độ nhận thức của từng loại đối tượng D. Phù hợp với trình độ nhận thức của từng địa phương C. Phù hợp với trình độ hiểu biết của từng loại đối tượng B. Phù hợp với trình độ nhận thức của người truyền thông - giáo dục sức khỏe 49. Những điểm cần lưu ý khi lập kế hoạch truyền thông - giáo dục sức khỏe: C. Sắp xếp thời gian hợp lý B. Dự kiến tất cả các nguồn lực có thể sử dụng trong truyền thông - giáo dục sức khỏe A. Xác định rõ vấn đề truyền thông giáo dục sức khỏe? D. Tất cả đều đúng 50. Có hai hình thức giao tiếp, đó là? C. Hai chiều D. Hai chiều nhưng lặp đi lặp lại B. Một chiều nhưng lặp đi lặp lại A. Một chiều 51. Yêu cầu khi giải thích thuyết phục đối tượng, người thực hiện truyền thông - giáo dục sức khỏe cần: C. Sử dụng từ ngữ dễ hiểu A. Nắm chắc vấn đề cần giải thích B. Giải thích đầy đủ ngắn gọn súc tích, rõ ràng vấn đề D. Tất cả đều đúng 52. Davis và Newstrom (1985) truyền thông là: B. Truyền thông tin và giải thích thông tin từ một người đến những người khác D. Truyền thông tin và giải thích ít thông tin từ một người đến những người khác C. Truyền thông tin và giải thích thêm thông tin từ một người đến những người khác A. Truyền thông tin đưa thông tin từ một người đến những người khác 53. Các bước cơ bản truyền thông đến đối tượng đích trong đó có, ngoại trừ: A. Người gửi đưa đi C. Chuyển thông điệp qua cầu nối hay kênh B. Người gửi hình thành ý tưởng D. Hành động đáp lại 54. Truyền thông - giáo dục sức khỏe có ba khâu cơ bản cần được quản lý để đảm bảo tốt các hoạt động truyền thông - giáo dục sức khỏe: A. Người thực hiện truyền thông - giáo dục sức khỏe (nguồn phát tin) B. Kênh truyền thông (đường truyền tin) C. Người nhận thông điệp truyền thông - giáo dục sức khỏe (nhóm đối tượng đích) D. Tất cả đều đúng 55. Truyền thông - giáo dục sức khỏe tác động vào 3 lĩnh vực: A. Kiến thức, thái độ, thực hành của đối tượng đối với vấn đề chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe B. Tình cảm thái độ, thực hành của đối tượng đối với vấn đề chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe D. Hành vi thực hành của đối tượng đối với vấn đề chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe C. Thái độ, thực hành của đối tượng đối với vấn đề chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe 56. Những đức tính quan trọng của người làm truyền thông - giáo dục sức khỏe: A. Đồng cảm; Chấp nhận; Chân thành; Trung thực; Vui vẻ C. Đồng cảm; Áp đặt ; Chân thành; Trung thực; Cởi mở D. Đồng cảm; Chấp nhận; Chân thành, Trung thực; Cởi mở B. Cảm mến; Chấp nhận; Chân thành; Trung thực; Cởi mở 57. Xác định nội dung giáo dục sức khỏe sau đây, cần phải. Ngoại trừ? D. Phù hợp kinh nghiệm thực tế A. Phù hợp với mục tiêu đề ra B. Trình bày phù hợp với quá trình nhận thức C. Phù hợp với đối tượng giáo dục 58. Kỹ năng thành lập nhóm trong đó cần: A. Các thành viên nhóm tham gia tự nguyện, tự hoạt động B. Thống nhất quy định của nhóm một cách nghiêm tú D. Mọi thành viên có ý thức tạo không khí thân thiện, cởi mở và tin cậy lẫn nhau C. Xác định rõ vai trò rõ ràng cho mỗi thành viên 59. Truyền thông - giáo dục sức khỏe về chăm sóc bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em có thể tóm tắt văn chương trình: C. GOBIFFF A. GOBIF B. GOBIFF D. Tất cả đều sai 60. Chọn vấn đề sức khỏe ưu tiên cần truyền thông - giáo dục sức khỏe: D. Cần phải có kinh nghiệm thực tế B. Cần phải có lý do một cách hợp lý A. Cần phải chọn các vấn đề giải quyết theo trình tự ưu tiên, có hệ thống phù hợp với từng thời điểm và nguồn lực C. Cần phải dùng giải pháp tham gia của cộng đồng 61. Các câu sau đây được áp dụng trong phương pháp quan sát thu thập thông tin, ngoại trừ? A. Thời điểm quan sát C. Nội dung quan sát D. Trình tự quan sát B. Đối tượng quan sát 62. Mục đích chủ yếu của truyền thông - giáo dục sức khỏe là nhằm giúp cho mọi người? D. Nâng cao tuổi thọ và giảm tỷ lệ tử vong ở một số bệnh B. Đạt được sức khỏe bằng chính những hành động và nỗ lực của bản thân mình A. Biết cách tìm đến các dịch vụ y tế khi ốm đau, bệnh tật C. Hiểu được kiến thức về phát hiện bệnh sớm và đi điều trị sớm 63. Các nguyên tắc lựa chọn nội dung truyền thống giáo dục sức khỏe, cần chú ý: B. Lựa chọn nội dung truyền thông - giáo dục sức khỏe phải đáp ứng các vấn đề kinh tế D. Lựa chọn nội dung truyền thông - giáo dục sức khỏe phải đáp ứng các vấn đề xã hội C. Lựa chọn nội dung truyền thông - giáo dục sức khỏe phải đáp ứng các vấn đề chính trị A. Lựa chọn nội dung truyền thông - giáo dục sức khỏe phải đáp ứng các vấn đề sức khỏe ưu tiên 64. Người thực hiện giáo dục sức khỏe: D. Là người dạy mà còn phải biết học, từ lắng nghe thông tin phản hồi của người được giáo dục sức khỏe B. Không phải là người dạy mà là người học từ đối tượng được giáo dục sức khỏe A. Là người dạy và lắng nghe thông tin phản hồi C. Không phải chỉ là người học mà còn là người hỗ trợ cho đối tượng được giáo dục sức khỏe 65. Giáo dục sức khỏe được thực hiện bởi? A. Bác sĩ B. Cán bộ y tế D. Thầy cô giáo C. Điều dưỡng viên 66. Để tạo được sức khỏe cho người dân, cần phải? B. Hiểu rõ hành vi ảnh hưởng đến sức khỏe của họ, khuyên bảo, động viên và vận động họ chọn một cuộc sống lành mạnh A. Hiểu rõ hành vi ảnh hưởng đến sức khỏe của họ C. Chọn một cuộc sống lành mạnh, không có bệnh tật D. Nâng cao tuổi thọ 67. Hành vi sức khỏe: A. Là những hành vi của con người đến sức khỏe của chính bản thân họ C. A,B đúng D. A,B sai B. Là những hành vi của những người xung quanh và của cộng đồng 68. Xác định nguồn lực trong giáo dục sức khỏe? C. Cả hai câu A & B đều đúng D. Cả hai câu A & B đều sai B. Nguồn lực có thể huy động trong cộng đồng và ngoài cộng đồng A. Nhân lực, vật lực, tài lực và thời gian 69. Kỹ năng trình bày cần chú ý: B. Xác định ý chính của bài trình bày D. Tất cả đều đúng A. Xác định rõ đối tượng sẽ nghe trình bày C. Xác định hình thức bài trình bày 70. Yêu cầu khi sử dụng tài liệu, hiện vật trong truyền thông - giáo dục sức khỏe trực tiếp: A. Tài liệu, hiện vật giải thích được chủ đề B. Tài liệu, hiện vật phù hợp với chủ đề và đối tượng D. Tài liệu, hiện vật giới thiệu được chủ đề với đối tượng C. Tài liệu, hiện vật đối tượng yêu thích 71. Truyền thông giáo dục sức khỏe thực hiện tại trạm y tế địa phương, ngoại trừ: D. Chương trình phòng chống bệnh mãn tính A. Chương trình chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em B. Chương trình phòng chống bệnh nhiễm C. Chương trình phòng chống tội phạm 72. Kỹ năng nói cần chú ý đến 3 khía cạnh của lời nói: D. Âm từ lời nói; Âm lượng lời nói; Âm sắc lời nói A. Âm thanh lời nói; Âm lượng lời nói; Âm sắc lời nói C. Âm tốc lời nói; Âm lượng lời nói; Âm sắc lời nói B. Âm hưởng lời nói; Âm lượng lời nói; Âm sắc lời nói 73. Các phương tiện chính trong truyền thông đại chúng là? A. Đài phát thanh, tivi, video B. Tài, liệu in ấn, bản tin C. Báo viết, tờ gấp D. Tranh ảnh minh họa 74. Trong các bước thay đổi hành vi, ngoại trừ: B. Quan tâm đến hành vi mới A. Nhận ra vấn đề mới C. Áp dụng thử nghiệm hành vi mới D. Thay đổi kết quả hành vi mới 75. Nguyên tắc cơ bản trong lập kế hoạch giáo dục sức khỏe, ngoại trừ? C. Phối hợp liên ngành, huy động sự tham gia của cộng đồng B. Thực hiện truyền thông - giáo dục sức khỏe trước D. Tiến hành thí điểm A. Điều tra trước, lồng ghép 76. Truyền thông - giáo dục sức khỏe là: B. Thực hành hành vi sức khỏe lành mạnh để bảo vệ và nâng cao sức khỏe cho cá nhân, gia đình và cộng đồng A. Quá trình tác động có mục đích, có kế hoạch tác động đến suy nghĩ và tình cảm của con người, nâng cao kiến thức, thái độ tích cực D. A,B sai C. A,B đúng 77. Để người dân có kiến thức về một số bệnh tật, phòng bệnh, các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe để dự phòng, nhà nước cần phải: C. Nâng cao công tác tuyên truyền giáo dục sức khỏe D. Tuyên truyền giáo dục sức khỏe rộng khắp A. Nâng cao trình độ văn hóa B. Phát triển kinh tế xã hội 78. Các phương tiện trực quan chính trong giáo dục sức khỏe là? A. Mô hình, tranh ảnh, áp phích, tờ gấp, tờ rơi D. Đài phát thanh B. Báo đài C. Tivi, radio 79. Kỹ năng đặt câu hỏi: C. Câu hỏi phải nhiều nội dung B. Câu hỏi phải rõ ràng, súc tích D. Câu hỏi phải có giải thích A. Câu hỏi phải dài, ngắt quãng 80. Ưu điểm của Phương pháp truyền thông giáo dục sức khỏe trực tiếp: D. A,B sai B. Cá biệt hóa các đối tượng khác nhau A. Đối tượng tham gia chủ động C. A,B đúng 81. Tuyên truyền trong truyền thông giáo dục sức khỏe là: C. Hoạt động cung cấp thông tin, thông điệp về một chủ đề tín dụng D. Hoạt động cung cấp thông tin, thông điệp về một chủ đề giảm nghèo bền vững B. Hoạt động cung cấp thông tin, thông điệp về một chủ đề an ninh trật tự A. Hoạt động cung cấp thông tin, thông điệp về một chủ đề sức khỏe, bệnh tật 82. Mục đích của giao tiếp là: B. Xây dựng mối liên kết tốt tạo điều kiện cho quá trình truyền thông, góp phần giúp đối tượng tự tin hơn, giúp khơi dậy D. Tất cả đều sai C. Xây dựng liên hệ rộng tạo điều kiện cho quá trình truyền thông, góp phần giúp đối tượng tự tin hơn, giúp khơi A. Xây dựng mối quan hệ tốt tạo điều kiện cho quá trình truyền thông, góp phần giúp đối tượng tự tin hơn, giúp khơi dậy 83. Tiêm chủng mở rộng là nội dung chính TT-GDSK trong chương trình: B. Giáo dục sức khỏe trẻ em C. Giáo dục sức khỏe học đường D. Giáo dục dinh dưỡng A. Giáo dục sức khỏe bà mẹ 84. Các yếu tố ảnh hưởng hành vi: Kiến thức, niềm tin, thái độ, được tác động bởi: D. Trình độ, thứ bậc C. Giai cấp, tuổi tác A. Suy nghĩ, tình cảm B. Yêu thương, tôn kính 85. Nội dung chính trong truyền thông giáo dục sức khỏe, ngoại trừ: C. Truyền thông giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe người cao tuổi A. Truyền thông giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe người lớn tuổi B. Truyền thông giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe học đường D. Truyền thông giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em 86. Các nội dung sau đây thuộc nguyên tắc truyền thông - giáo dục sức khỏe, ngoại trừ? B. Nguyên tắc đại chúng D. Nguyên tắc minh bạch C. Nguyên tắc trực quan A. Nguyên tắc khoa học 87. Thông qua việc giáo dục sức khỏe của cán bộ y tế. Mỗi cá nhân và cộng đồng cần phải, ngoại trừ? B. Tự quyết định lấy những biện pháp bảo vệ sức khỏe thích hợp D. Biết sử dụng hợp lý những dịch vụ y tế A. Tự chịu trách nhiệm về mọi hoạt động bảo vệ sức khỏe, C. Tự quyết định lấy những phương pháp điều trị y tế phù hợp 88. Nội dung nào sau đây không phải là nội dung chính trong truyền thông giáo dục sức khỏe: A. Giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe trẻ em B. Giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe bà mẹ C. Giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe người nước ngoài D. Giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe tâm thần 89. Mục đích của truyền thông, ngoại trừ: C. Biểu thị cảm giác, mong muốn, ý định D. Giải trí giảm căng thẳng A. Học hay dạy một việc gì đó B. Tác động đến hành vi của người khác 90. Giáo dục sức khỏe là quá trình nhằm giúp người dân: C. A,B đúng B. Thực hiện những hành vi có lợi cho sức khỏe bằng làm theo người khác D. A,B sai A. Không tự thay đổi những hành vi có hại cho sức khỏe 91. Hành vi sức khỏe, ngoại trừ: A. Hành vi do dự C. Hành vi không có lợi B. Hành vi có lợi D. Hành vi trung gian 92. Kỹ năng quan sát những người được truyền thông - giáo dục sức khỏe: C. Giúp cho người thực hiện truyền thông - giáo dục sức khỏe có thể phân loại được đối tượng của mình B. Giúp cho người thực hiện truyền thông - giáo dục sức khỏe có thể đánh giá được đối tượng của mình A. Giúp cho người thực hiện truyền thông - giáo dục sức khỏe có thể hiểu được đối tượng của mình D. Giúp cho người thực hiện truyền thông - giáo dục sức khỏe có thể nhận xét được đối tượng của mình 93. Các yêu cầu người thực hiện truyền thông giáo dục sức khỏe hiệu quả, ngoại trừ: D. Có kiến thức về tâm lý học, khoa học hành vi B. Có kiến thức về kinh tế học C. Có kiến thức và kỹ năng về truyền thông giao tiếp A. Có kiến thức về y học 94. Mục đích của các chương trình Giáo dục sức khỏe là? B. Nâng cao sức khỏe cho cộng đồng D. Tìm ra những nhu cầu chăm sóc sức khỏe của các cá nhân, gia đình và cộng đồng A. Dự phòng bệnh tật C. Điều trị và dự phòng bệnh tật 95. Truyền thông - giáo dục sức khỏe là một trong những hoạt động: A. Quan trọng trong công tác phòng chống dịch bệnh C. Quan trọng trong công tác cung cấp thuốc chữa bệnh D. Quan trọng trong công tác chăm sóc sức khỏe và công tác y tế dự phòng B. Quan trọng trong công tác nâng cao chất lượng dịch vụ y tế 96. Có mấy nội dung chính trong truyền thông giáo dục sức khỏe? A. 6 B. 5 D. 8 C. 7 Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi