Đề ôn tập học phần – Phần 1 – Bài 1FREEMắt Y Trà Vinh 1. Triệu chứng nào sau đây gợi ý cho bạn nguy cơ bệnh glaucoma góc đóng: B. Tiền phòng nông C. Tiền phòng sâu A. Giác mạc trong suốt D. Cương tụ ngoại vi 2. Bệnh lý toàn thân nào sau đây có liên quan đến đục thuỷ tinh thể: C. Bệnh cường giáp B. Đái tháo đường D. Thấp khớp cấp A. Thiểu năng tuyến giáp 3. Đặc điểm của giác mạc là: C. Có màu trắng đục B. Có nhiều mạch máu D. Công suất hội tụ khoảng 20D A. Đường kính ngang khoảng 12 mm 4. Cháy lông mi, tổn thương lớp nông của giác mạc thường gặp ở bỏng: B. Bỏng bazơ D. Bỏng điện A. Bỏng acid C. Bỏng nhiệt 5. Các bệnh dưới đây bệnh nào gây giảm thị lực: B. Mộng thịt độ 2 C. Mắt hột D. Glaucom A. Viêm kết mạc 6. Dùng dung dịch nào rửa mắt là tốt nhất để biến vôi thành Saccharate chaux trung tính: C. Lactate Ringer D. Glucoza 20% A. NaCl 0,9% B. Glucoza 5% 7. Sau khi bị tổn thương dây thần kinh số 7 gây ra hiện tượng: D. Quặm mi B. Sụp mi C. Mắt mở không to A. Hở mi 8. Xử trí đầu tiên của bỏng nhiệt: D. Rửa bằng nước muối nhược trương B. Rửa bằng dung dịch Glucose 5% C. Rửa bằng nước muối ưu trương A. Băng mắt chuyển đến cơ sở y tế có chuyên khoa mắt 9. Khám nghiệm nào cho biết chi tiết tình trạng trong suốt của thuỷ tinh thể: C. Chụp X-quang B. Đo thị lực A. Khám sinh hiển vi D. Đo nhãn áp 10. Chống chỉ định thuốc tra mắt corticoide khi có: B. Viêm màng bồ đào trước A. Viêm tuyến lệ C. Viêm giác mạc D. Viêm kết mạc 11. Chọn câu đúng "Ở mắt chính thị, lão thị thường xuất hiện ở tuổi nào": A. 30 B. 40 C. 50 D. 60 12. Yếu tố nguy cơ ít gặp trong Glaucoma góc đóng là: D. Tiền căn có người mắt bệnh A. Người Châu Á B. Người Châu Âu C. Người lớn tuổi 13. Chọn câu đúng: Viêm kết mạc có các dấu hiệu sau: D. Kích thước đồng tử co và phản xạ đồng tử (-) C. Kích thước đồng tử giãn và phản xạ đồng tử (-) A. Mắt đỏ lan toả, cộm, xốn, thị lực > 7/10 B. Mắt đỏ lan toả, cộm, xốn, thị lực < 7/10 14. Chọn một câu đúng: Theo tiêu chuẩn phổ biến hiện nay tại Việt Nam thử kính lỗ khi: C. Thị lực < 3/10 D. Thị lực < 1/10 A. Thị lực < 7/10 B. Thị lực < 5/10 15. Triệu chứng cơ năng thường gặp của Glaucom nguyên phát góc mở: D. Chảy nước mắt , có ghèn, đau nhức 2 mắt, tiến triển chậm B. Thường xảy ra chỉ một bên mắt, tiến triển rầm rộ C. Xuất hiện đột ngột, đau nhức mắt, tiến triển rầm rộ A. Xuất hiện âm thầm, không đau mắt hoặc đau âm ỉ, tiến triển chậm 16. Thuốc nào không phải kháng viêm: D. Collyre Indo A. Collyre Pred - Forte C. Collyre Efticol B. Collyre SoluPred 17. Đục thuỷ tinh thể gặp nhiều nhất ở: A. Trẻ sơ sinh C. Người trẻ B. Trẻ em D. Người già 18. Chọn câu đúng: Lực điều tiết được thực hiện do: A. Giác mạc B. Đồng tử D. Mống mắt C. Thể thuỷ tinh 19. Bệnh lý nào dưới đây thường không gây giảm thị lực: B. Viêm màng bồ đào cấp D. Viêm kết mạc C. Glôcôm góc mở đóng A. Tật khúc xạ 20. Nhãn áp được quyết định bởi mấy yếu tố: A. 2 yếu tố B. 3 yếu tố D. 5 yếu tố C. 4 yếu tố 21. Bỏng do baze có xu hướng: A. Lan rộng chiều rộng B. Lan rộng cả chiều sâu C. Lan rộng cả chiều rộng lẫn chiều sâu D. Lan rộng chiều rộng, hạn chế chiều sâu 22. Yếu tố nào dưới đây có thể liên quan đến đục thuỷ tinh thể: A. Các tia phóng xạ B. Siêng năng tập thể dục D. Đọc sách thường xuyên C. Làm việc ở nơi nhiều ánh sáng 23. Chọn câu đúng nhất, Dấu hiệu viêm màng bồ đào: D. Đồng tử giãn B. Thị lực bình thường C. Mắt mờ A. Mắt không đỏ 24. Chọn câu sai: Những yếu tố nguy cơ cao của Glaucom góc đóng nguyên phát: B. Nữ nguy cơ cao hơn nam giới A. Tuổi > 40 C. Cận thị D. Tiền phòng nông (<2,5mm) 25. Triệu chứng nào có thể gặp trong đục thuỷ tinh thể: C. Loá mắt A. Đỏ mắt D. Đau mắt B. Mờ mắt đột ngột 26. Thuốc giãn đồng tử không được dùng khi: D. Soi đáy mắt A. Khám giác mạc B. Khám thuỷ tinh thể C. Khám dịch kính 27. Bệnh Glaucom cấp thường gặp ở những người: D. Trên 40 tuổi, có tật loạn thị C. Trên 40 tuổi, có tật loạn thị B. Trên 40 tuổi có tật viễn thị A. Trên 40 tuổi, có tật cận thị 28. Chọn câu đúng nhất, Dấu hiệu nào có trong viêm loét giác mạc: D. Đồng tử giãn A. Nhìn không mờ C. Giác mạc trong suốt B. Mắt đỏ 29. Dấu chứng nào sau đây nghĩ tới viêm loét giác mạc do Herpes Simplex: B. Giác mạc bắt màu thuốc nhuộm hình cành cây C. Giác mạc bắt màu thuốc nhuộm hình bản đồ A. Bệnh không tái phát, tiền phòng luôn luôn có mủ D. Có hình ảnh vệ tinh xung quanh vết loét 30. Giác mạc gồm bao nhiêu lớp: C. 5 A. 3 D. 6 B. 4 31. Đặc tính bỏng acid: C. Bỏng phá huỷ nhanh nhưng hạn chế về chiều sâu B. Bỏng phá huỷ chậm, nhưng hạn chế về chiều sâu D. Bỏng phá huỷ nhanh nhưng tiến tiến triển về chiều sâu A. Bỏng phá huỷ chậm, nhưng tiến triển về chiều sâu 32. Chọn câu đúng: Thuốc chỉ định vô cùng quan trọng và chỉ định bắt buộc trong xử trí glaucome: C. Thuốc giãn đồng tử A. Kháng sinh B. Kháng viêm D. Thuốc co đồng tử 33. Chọn câu đúng: Ảnh của vật hiện trước võng mạc nhìn mờ là: A. Cận thị C. Loạn thị B. Viễn thị D. Vừa loạn viễn thị 34. Chẩn đoán nhãn áp cao khi nhãn áp: D. Trên 30 mmHg B. 22-24 mmHg C. Trên 25 mmHg A. 18-20 mmHg 35. Một mắt Glaucom góc đóng, phòng ngừa (dự phòng) trên mắt còn lại là: D. Phẫu thuật C. Nhỏ thuốc dự phòng A. Điều trị nội khoa B. Bắn tia laser 36. Chọn một câu đúng: Cách đo thị lực phổ biến tại Việt Nam: D. Bệnh nhân đứng cách xa bảng thị lực 6 mét, thứ tự từ mắt phải sang mắt trái B. Bệnh nhân đứng cách xa bảng thị lực 4 mét, thứ tự từ mắt phải sang mắt trái C. Bệnh nhân đứng cách xa bảng thị lực 5 mét, thứ tự từ mắt phải sang mắt trái A. Bệnh nhân đứng cách xa bảng thị lực 3 mét, thứ tự từ mắt phải sang mắt trái 37. Chọn câu sai về xử trí bệnh Glaucome: B. Thuốc giãn đồng tử A. Dùng thuốc hạ nhãn áp bằng đường toàn thân C. Thuốc an thần D. Vitamin B1, B6, C 38. Nguyên nhân viêm kết mạc mãn tính chủ yếu gây ra bởi: C. Phế cầu B. Liên cầu A. Tụ cầu D. Lậu cầu 39. Chọn câu đúng nhất: Ảnh của vật hiện sau võng mạc nhìn mờ: B. Viễn thị A. Cận thị C. Loạn thị D. Vừa loạn cận thị 40. Thuốc nhỏ mắt nào chống chỉ định khi có loét giác mạc: C. Vitamin A A. Kháng sinh D. Thuốc giãn đồng tử B. Corticoide 41. Sau khi bị tổn thương dây thần kinh số 3 gây ra hiện tượng: B. Đồng tử co C. Đồng tử giãn A. Hở mi D. Quặm mi 42. Chỉ định mổ đục thuỷ tinh thể theo WHO khi: C. Thị lực dưới 3/10 B. Thị lực AS (-) A. Thị lực AS (+) D. Thị lực kém gây trở ngại trong công tác và sinh hoạt 43. Chọn câu sai: Viêm kết mạc có các dấu hiệu sau: A. Mắt đỏ lan toả, thường cả hai mắt D. Giác mạc mờ đục B. Xuất tiết (ghèn) dính C. Thị lực không giảm so với trước 44. Bệnh lý nào dưới đây thường không gây giảm thị lực: C. Viêm màng bồ đào cấp A. Viêm kết mạc cấp D. Glôcôm góc đóng cấp B. Viêm giác mạc cấp 45. Trong bỏng vôi, nhằm tránh phản ứng tạo nhiệt làm tổn thương nặng hơn: A. Đầu tiên là rửa mắt, sau đó lấy hết sạn vôi C. Đầu tiên là rửa mắt với dung dịch NaCl, sau đó băng che mắt lại D. Đầu tiên là rửa mắt dưới vòi nước sạch, sau đó tra mỡ kháng sinh B. Đầu tiên là lấy hết vôi cục, sau đó mới rửa mắt 46. Sau khi mổ đục thể thuỷ tinh, nếu không có biến chứng và các bệnh ký khác kèm theo, thị lực sẽ phục hồi: A. Tối đa D. Kém B. Khá C. Trung bình 47. Chọn câu sai, dấu hiệu viêm loét giác mạc: A. Mắt đỏ D. Có thể mủ tiền phòng B. Nhìn mờ C. Giác mạc trong suốt 48. Nguyên nhân gây mù phổ biến hiện nay trên thế giới cũng như ở nước ta: B. Bệnh mắt hột D. Thiếu Vitamin A A. Đục thuỷ tinh thể C. Glôcôm 49. Một người già, trước đây phải đeo kính để đọc gần nay không cần đeo kính mà vẫn đọc gần tốt. Bệnh lý nào ở mắt có thể được nghỉ đến: A. Đục thuỷ tinh thể D. Viêm thần kinh thị giác C. Glôcôm B. Viễn thị 50. Viêm loét giác mạc diễn tiến nhanh, có mủ tiền phòng thường nghĩ do: C. Virus A. Dị ứng B. Vi khuẩn D. Nấm 51. Giác mạc lớp nào được tái tạo và thay thế: D. Nội mô B. Màng Bowman C. Màng Descemet A. Biểu mô 52. Chọn câu sai, Màng bồ đào gồm: B. Mống mắt C. Hắc mạc A. Võng mạc D. Thể mi Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi