Đề ôn tập học phần – Phần 1 – Bài 1FREEMắt Y Trà Vinh 1. Nguyên nhân viêm kết mạc mãn tính chủ yếu gây ra bởi: C. Phế cầu A. Tụ cầu D. Lậu cầu B. Liên cầu 2. Yếu tố nguy cơ ít gặp trong Glaucoma góc đóng là: B. Người Châu Âu A. Người Châu Á D. Tiền căn có người mắt bệnh C. Người lớn tuổi 3. Trong bỏng vôi, nhằm tránh phản ứng tạo nhiệt làm tổn thương nặng hơn: B. Đầu tiên là lấy hết vôi cục, sau đó mới rửa mắt D. Đầu tiên là rửa mắt dưới vòi nước sạch, sau đó tra mỡ kháng sinh A. Đầu tiên là rửa mắt, sau đó lấy hết sạn vôi C. Đầu tiên là rửa mắt với dung dịch NaCl, sau đó băng che mắt lại 4. Sau khi bị tổn thương dây thần kinh số 3 gây ra hiện tượng: A. Hở mi C. Đồng tử giãn D. Quặm mi B. Đồng tử co 5. Bệnh lý toàn thân nào sau đây có liên quan đến đục thuỷ tinh thể: C. Bệnh cường giáp D. Thấp khớp cấp B. Đái tháo đường A. Thiểu năng tuyến giáp 6. Sau khi bị tổn thương dây thần kinh số 7 gây ra hiện tượng: C. Mắt mở không to A. Hở mi B. Sụp mi D. Quặm mi 7. Đặc tính bỏng acid: B. Bỏng phá huỷ chậm, nhưng hạn chế về chiều sâu A. Bỏng phá huỷ chậm, nhưng tiến triển về chiều sâu C. Bỏng phá huỷ nhanh nhưng hạn chế về chiều sâu D. Bỏng phá huỷ nhanh nhưng tiến tiến triển về chiều sâu 8. Một người già, trước đây phải đeo kính để đọc gần nay không cần đeo kính mà vẫn đọc gần tốt. Bệnh lý nào ở mắt có thể được nghỉ đến: B. Viễn thị A. Đục thuỷ tinh thể D. Viêm thần kinh thị giác C. Glôcôm 9. Chẩn đoán nhãn áp cao khi nhãn áp: B. 22-24 mmHg A. 18-20 mmHg C. Trên 25 mmHg D. Trên 30 mmHg 10. Bỏng do baze có xu hướng: C. Lan rộng cả chiều rộng lẫn chiều sâu B. Lan rộng cả chiều sâu A. Lan rộng chiều rộng D. Lan rộng chiều rộng, hạn chế chiều sâu 11. Chọn câu sai, dấu hiệu viêm loét giác mạc: B. Nhìn mờ A. Mắt đỏ C. Giác mạc trong suốt D. Có thể mủ tiền phòng 12. Chọn câu sai về xử trí bệnh Glaucome: C. Thuốc an thần D. Vitamin B1, B6, C B. Thuốc giãn đồng tử A. Dùng thuốc hạ nhãn áp bằng đường toàn thân 13. Chọn câu đúng nhất, Dấu hiệu viêm màng bồ đào: B. Thị lực bình thường D. Đồng tử giãn C. Mắt mờ A. Mắt không đỏ 14. Khám nghiệm nào cho biết chi tiết tình trạng trong suốt của thuỷ tinh thể: A. Khám sinh hiển vi B. Đo thị lực D. Đo nhãn áp C. Chụp X-quang 15. Đục thuỷ tinh thể gặp nhiều nhất ở: B. Trẻ em D. Người già C. Người trẻ A. Trẻ sơ sinh 16. Triệu chứng nào có thể gặp trong đục thuỷ tinh thể: B. Mờ mắt đột ngột D. Đau mắt C. Loá mắt A. Đỏ mắt 17. Triệu chứng cơ năng thường gặp của Glaucom nguyên phát góc mở: A. Xuất hiện âm thầm, không đau mắt hoặc đau âm ỉ, tiến triển chậm B. Thường xảy ra chỉ một bên mắt, tiến triển rầm rộ D. Chảy nước mắt , có ghèn, đau nhức 2 mắt, tiến triển chậm C. Xuất hiện đột ngột, đau nhức mắt, tiến triển rầm rộ 18. Nhãn áp được quyết định bởi mấy yếu tố: C. 4 yếu tố A. 2 yếu tố B. 3 yếu tố D. 5 yếu tố 19. Bệnh Glaucom cấp thường gặp ở những người: B. Trên 40 tuổi có tật viễn thị A. Trên 40 tuổi, có tật cận thị C. Trên 40 tuổi, có tật loạn thị D. Trên 40 tuổi, có tật loạn thị 20. Đặc điểm của giác mạc là: A. Đường kính ngang khoảng 12 mm C. Có màu trắng đục D. Công suất hội tụ khoảng 20D B. Có nhiều mạch máu 21. Chọn câu sai: Những yếu tố nguy cơ cao của Glaucom góc đóng nguyên phát: C. Cận thị B. Nữ nguy cơ cao hơn nam giới D. Tiền phòng nông (<2,5mm) A. Tuổi > 40 22. Chọn câu đúng: Lực điều tiết được thực hiện do: A. Giác mạc C. Thể thuỷ tinh B. Đồng tử D. Mống mắt 23. Chọn câu sai, Màng bồ đào gồm: D. Thể mi B. Mống mắt A. Võng mạc C. Hắc mạc 24. Triệu chứng nào sau đây gợi ý cho bạn nguy cơ bệnh glaucoma góc đóng: C. Tiền phòng sâu D. Cương tụ ngoại vi A. Giác mạc trong suốt B. Tiền phòng nông 25. Thuốc giãn đồng tử không được dùng khi: C. Khám dịch kính D. Soi đáy mắt A. Khám giác mạc B. Khám thuỷ tinh thể 26. Chọn câu đúng: Ảnh của vật hiện trước võng mạc nhìn mờ là: B. Viễn thị A. Cận thị D. Vừa loạn viễn thị C. Loạn thị 27. Các bệnh dưới đây bệnh nào gây giảm thị lực: B. Mộng thịt độ 2 A. Viêm kết mạc C. Mắt hột D. Glaucom 28. Chọn câu đúng nhất, Dấu hiệu nào có trong viêm loét giác mạc: B. Mắt đỏ A. Nhìn không mờ C. Giác mạc trong suốt D. Đồng tử giãn 29. Thuốc nhỏ mắt nào chống chỉ định khi có loét giác mạc: C. Vitamin A B. Corticoide A. Kháng sinh D. Thuốc giãn đồng tử 30. Bệnh lý nào dưới đây thường không gây giảm thị lực: C. Glôcôm góc mở đóng B. Viêm màng bồ đào cấp A. Tật khúc xạ D. Viêm kết mạc 31. Sau khi mổ đục thể thuỷ tinh, nếu không có biến chứng và các bệnh ký khác kèm theo, thị lực sẽ phục hồi: A. Tối đa C. Trung bình B. Khá D. Kém 32. Chọn câu đúng: Viêm kết mạc có các dấu hiệu sau: B. Mắt đỏ lan toả, cộm, xốn, thị lực < 7/10 D. Kích thước đồng tử co và phản xạ đồng tử (-) C. Kích thước đồng tử giãn và phản xạ đồng tử (-) A. Mắt đỏ lan toả, cộm, xốn, thị lực > 7/10 33. Dấu chứng nào sau đây nghĩ tới viêm loét giác mạc do Herpes Simplex: A. Bệnh không tái phát, tiền phòng luôn luôn có mủ D. Có hình ảnh vệ tinh xung quanh vết loét B. Giác mạc bắt màu thuốc nhuộm hình cành cây C. Giác mạc bắt màu thuốc nhuộm hình bản đồ 34. Yếu tố nào dưới đây có thể liên quan đến đục thuỷ tinh thể: B. Siêng năng tập thể dục D. Đọc sách thường xuyên A. Các tia phóng xạ C. Làm việc ở nơi nhiều ánh sáng 35. Chọn câu sai: Viêm kết mạc có các dấu hiệu sau: B. Xuất tiết (ghèn) dính D. Giác mạc mờ đục C. Thị lực không giảm so với trước A. Mắt đỏ lan toả, thường cả hai mắt 36. Nguyên nhân gây mù phổ biến hiện nay trên thế giới cũng như ở nước ta: C. Glôcôm B. Bệnh mắt hột A. Đục thuỷ tinh thể D. Thiếu Vitamin A 37. Chỉ định mổ đục thuỷ tinh thể theo WHO khi: C. Thị lực dưới 3/10 B. Thị lực AS (-) D. Thị lực kém gây trở ngại trong công tác và sinh hoạt A. Thị lực AS (+) 38. Xử trí đầu tiên của bỏng nhiệt: C. Rửa bằng nước muối ưu trương B. Rửa bằng dung dịch Glucose 5% D. Rửa bằng nước muối nhược trương A. Băng mắt chuyển đến cơ sở y tế có chuyên khoa mắt 39. Chọn một câu đúng: Cách đo thị lực phổ biến tại Việt Nam: B. Bệnh nhân đứng cách xa bảng thị lực 4 mét, thứ tự từ mắt phải sang mắt trái A. Bệnh nhân đứng cách xa bảng thị lực 3 mét, thứ tự từ mắt phải sang mắt trái C. Bệnh nhân đứng cách xa bảng thị lực 5 mét, thứ tự từ mắt phải sang mắt trái D. Bệnh nhân đứng cách xa bảng thị lực 6 mét, thứ tự từ mắt phải sang mắt trái 40. Cháy lông mi, tổn thương lớp nông của giác mạc thường gặp ở bỏng: C. Bỏng nhiệt D. Bỏng điện B. Bỏng bazơ A. Bỏng acid 41. Thuốc nào không phải kháng viêm: D. Collyre Indo A. Collyre Pred - Forte C. Collyre Efticol B. Collyre SoluPred 42. Một mắt Glaucom góc đóng, phòng ngừa (dự phòng) trên mắt còn lại là: C. Nhỏ thuốc dự phòng D. Phẫu thuật A. Điều trị nội khoa B. Bắn tia laser 43. Giác mạc gồm bao nhiêu lớp: A. 3 D. 6 C. 5 B. 4 44. Chọn câu đúng: Thuốc chỉ định vô cùng quan trọng và chỉ định bắt buộc trong xử trí glaucome: C. Thuốc giãn đồng tử B. Kháng viêm A. Kháng sinh D. Thuốc co đồng tử 45. Viêm loét giác mạc diễn tiến nhanh, có mủ tiền phòng thường nghĩ do: D. Nấm B. Vi khuẩn C. Virus A. Dị ứng 46. Chọn một câu đúng: Theo tiêu chuẩn phổ biến hiện nay tại Việt Nam thử kính lỗ khi: A. Thị lực < 7/10 C. Thị lực < 3/10 B. Thị lực < 5/10 D. Thị lực < 1/10 47. Chống chỉ định thuốc tra mắt corticoide khi có: B. Viêm màng bồ đào trước D. Viêm kết mạc C. Viêm giác mạc A. Viêm tuyến lệ 48. Bệnh lý nào dưới đây thường không gây giảm thị lực: A. Viêm kết mạc cấp B. Viêm giác mạc cấp C. Viêm màng bồ đào cấp D. Glôcôm góc đóng cấp 49. Chọn câu đúng "Ở mắt chính thị, lão thị thường xuất hiện ở tuổi nào": B. 40 A. 30 C. 50 D. 60 50. Dùng dung dịch nào rửa mắt là tốt nhất để biến vôi thành Saccharate chaux trung tính: B. Glucoza 5% C. Lactate Ringer A. NaCl 0,9% D. Glucoza 20% 51. Giác mạc lớp nào được tái tạo và thay thế: C. Màng Descemet B. Màng Bowman D. Nội mô A. Biểu mô 52. Chọn câu đúng nhất: Ảnh của vật hiện sau võng mạc nhìn mờ: A. Cận thị B. Viễn thị C. Loạn thị D. Vừa loạn cận thị Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi