Đề ôn tập học phần – Phần 1 – Bài 2FREEMắt Y Trà Vinh 1. Điều chỉnh quang học thường được áp dụng hiện nay khi mổ đục thể thuỷ tinh: D. Đắp ghép giác mạc B. Đeo kính gọng A. Đeo kính tiếp xúc C. Đặt kính nội nhãn 2. Chọn câu đúng nhất: Chỉ định phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể đặt thuỷ tinh thể nhân tạo mềm bằng phương pháp phaco trong điều trị bệnh đục thuỷ tinh thể phổ biến tại Việt Nam: C. < = 3/10 B. < = 1/10 A. < = 3 mét đếm ngón tay D. < = 5/10 3. Viêm loét giác mạc do trực khuẩn mủ xanh Pseudomonas aeruginosa: D. Hay tái phát B. Loét rìa giác mạc C. Gặp ở trẻ em suy dinh dưỡng A. Có thể gây thủng giác mạc trong vòng 24-48h 4. Chọn câu sai: Khi vôi cục bắn vào mắt: B. Rửa liên tục bằng nước lạnh A. Lấy hết vôi cục C. Tốt hơn là với nước huyết thanh ngọt đẳng trương D. Nếu pH đạt 8 – 8.5 là được 5. Triệu chứng hở mi xảy ra khi có tổn thương dây thần kinh số: D. 7 A. 4 C. 6 B. 5 6. Giác mạc đảm nhận nhiệm vụ chủ yếu nào sau đây: D. Giữ hình thể của nhãn cầu A. Chống khô mắt B. Chống nhiễm trùng C. Quang học 7. Các dấu hiệu mắt không cần phải đi khám ngay: A. Đau nhức mắt nhiều, mắt đỏ C. Nhìn mờ đột ngột D. Mắt bị chấn thương, bỏng B. Mộng thịt độ III 8. Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm kết mạc: C. Nấm A. Virus D. Dị ứng B. Vi khuẩn 9. Công suất hội tụ của giác mạc là: D. 45 D C. 40 D A. 30 D B. 35 D 10. Nguyên tắc chỉnh kính cận thị: B. Dùng kính cầu lõm để có thị lực cao nhất với số kính thấp nhất mà không nhức đầu, mỏi mắt D. Dùng kính cầu lồi để có thị lực cao nhất với số kính thấp nhất mà không nhức đầu , mỏi mắt C. Dùng kính cầu lồi để có thị lực cao nhất với số kính cao nhất mà không nhức đàu, mỏi mắt A. Dùng kính cầu lõm để có thị lực cao nhất với số kính cao nhất mà không nhức đầu, mỏi mắt 11. Chọn câu sai: Glaucome cấp: D. Thị lực bình thường B. Mắt đỏ, giác mạc mở hoặc không mở A. Nhức đầu, nhức mắt cùng bên C. Đồng tử giãn to, PXAS (-) 12. Chọn câu sai: Quá trình xử trí dị vật kết/giác mạc: C. Tiếp tục nhỏ nhiều lần thuốc tê A. Nhỏ thuốc tê D. Tra thuốc mỡ/ nước kháng sinh và băng kín B. Lấy hết dị vật bằng tâm bông vô trùng 13. Bỏng hoá chất rửa đến pH bao nhiêu thì ngừng: C. pH 6.5- 7 D. pH 7.3- 7.7 B. pH 5.5- 6.5 A. pH 4.5 -5.5 14. Chọn câu sai: Cần phải chuyển bệnh nhân đi khám chữa mắt ngay khi: D. Chấn thương mắt C. Mắt đau đỏ (dấu hiệu viêm nhiễm) A. Thị lực giảm từ từ B. Mắt đau nhức nhiều 15. Đặc điểm nào dưới đây không phù hợp với mổ đục thể thuỷ tinh bằng phương pháp “phaco”: C. Lấy thể thuỷ tinh trong bao B. Làm thể thuỷ tinh vỡ nhỏ bằng sóng siêu âm D. Ít gây loạn thị sau mổ A. Có đường mổ rất nhỏ 16. Đối với bệnh nhân có giảm thị lực (< 7/10) ta cần phải thử kính lỗ, nếu thị lực qua kính lỗ +, thị lực qua kính lỗ tăng thường gặp trong bệnh: B. Bệnh lý đáy mắt D. Bệnh viêm loét giác mạc C. Bệnh Glaucome A. Tật khúc xạ 17. Thuỷ dịch không có vai trò nào sau đây: A. Nuôi dưỡng giác mạc B. Nuôi dưỡng kết mạc D. Tạo nhãn áp giúp trao đổi chất C. Tạo chức năng quang học 18. Chọn câu sai: Dấu hiệu đặc trưng của viêm màng bồ đào: A. Mắt đỏ (kết mạc bị cương tụ vùng rìa quanh giác mạc) D. Phản xạ đồng tử lười, đồng tử co nhỏ, dính méo C. Thị lực giảm so với trước B. Có nhiều ghèn 19. Chọn câu sai: Viêm kết mạc sơ sinh có các dấu hiệu sau: B. Mắt đỏ C. Nhiều chất tiết dạng mủ D. Không bao giờ gây mù A. Mi mắt sưng phù 20. Hốc mắt có bao nhiêu thành: C. 5 B. 4 A. 3 D. 6 21. Tác nhân nào trong viêm kết mạc không gây viêm loét giác mạc: D. Dị ứng A. Vi khuẩn C. Vi nấm B. Virus 22. Theo Goldman, nhãn áp bình thường là: C. Từ 25-35 mmHg A. Từ 5-10 mmHg D. Từ 35-45 mmHG B. Từ 10-21 mmHg 23. Chọn câu sai: Viêm loét giác mạc: B. Thị lực bình thường C. Giác mạc không còn trong suốt A. Mắt đỏ (kết mạc bị cương tụ vùng rìa quanh giác mạc) D. Chất tiết (ghèn) dạng nước hoặc mủ 24. Chọn câu sai, Thuốc sát khuẩn có tác dụng: A. Tác dụng diệt vi khuẩn tại chỗ tức thì D. Thuốc nhuộm màu tím các ổ loét giác mạc B. Tác dụng kiềm hãm sự sinh sản vi khuẩn C. Thuốc dùng trong tra rửa mắt lấy dị vật kết giác mạc 25. Chọn câu đúng nhất: Nguyên nhân nào gây viêm màng bồ đào đặc biệt nguy hiểm: B. Vi khuẩn D. Nấm A. Ký sinh trùng C. Virus 26. Thuốc co đồng tử không được dùng khi: B. Glaucome góc đóng A. Viêm loét giác mạc D. Khám thuỷ tinh thể C. Sau phẫu thuật thuỷ tinh thể 27. Chi phối cơ nâng mi là dây thần kinh số mấy: B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 28. Viêm kết mạc mãn tính có thể dẫn đến: B. Chắp, lẹo D. Rụng lông mi A. Lông quặm C. Khô mắt 29. Giác mạc gồm có mấy lớp: A. 3 B. 4 D. 6 C. 5 30. Cấu trúc nào dưới đây không thuộc về giác mạc: D. Màng Descemet A. Biểu mô sắc tố B. Nội mô C. Nhu mô 31. Dấu hiệu cầu thang là tổn thương dây thần kinh số: C. 5 A. 3 D. 6 B. 4 32. Sau khi bị tổn thương dây thần kinh số 6 gây ra hiện tượng: C. Mắt không liếc được lên trên B. Mắt không liếc được ra ngoài D. Mắt không liếc được xuống dưới A. Mắt không liếc được vào trong 33. Chọn câu đúng nhất: Nguyên nhân gây mù hàng đầu hiện nay tại Việt Nam: D. Tật khúc xạ C. Glaucome A. Đục thuỷ tinh thể B. Mắt hột 34. Bệnh Glaucome gây tổn thương: B. Giác mạc D. Thuỷ tinh thể A. Thần kinh thị giác C. Kết mạc 35. Viêm kết mạc có mủ ở trẻ sơ sinh thường gặp là: B. Liên cầu A. Tụ cầu D. Lậu cầu C. Phế cầu 36. Theo tiêu chuẩn WHO đo thị lực người bệnh đứng cách bảng thị lực là: A. 4 mét D. 7 mét C. 6 mét B. 5 mét 37. Khả năng điều tiết mạnh nhất ở lứa tuổi: A. Trẻ em B. Thanh niên D. Người già C. Trung niên 38. Chọn câu sai: Dấu hiệu của chắp lẹo: D. Nhìn mờ A. Mi mắt sưng, đỏ, phù nề C. Ấn vào nốt đó gây đau B. Nốt nổi cục dưới da mi, sau sẽ tạo mủ 39. Nhiệm vụ của thể mi là bài tiết ra: A. Nước mắt D. Thuỷ dịch C. Tiết tố B. Dịch kính 40. Những bệnh nào có thể gây đục thể thuỷ tinh bẩm sinh nếu mẹ bị nhiễm bệnh trong thời kỳ đầu thai nghén: A. Cao huyết áp C. Basedow D. Rubella B. Lao 41. Trong phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh ngoài bao, phẫu thuật viên sẽ: A. Lấy toàn bộ thể thuỷ tinh B. Chỉ lấy nhân D. Để lại toàn bộ bao trước C. Để lại bao sau 42. Chọn câu đúng nhất: Con đường lây bệnh viêm kết mạc sơ sinh: A. Qua cơ quan sinh dục C. Qua đường tiêm chích D. Qua đường hô hấp B. Qua đường máu 43. Đối với bệnh nhân có giảm thị lực (< 7/10) ta cần phải thử kính lỗ, nếu thị lực + kính lỗ thị lực không tăng thường gặp bệnh: C. Bệnh viêm kết mạc B. Bệnh lý đáy mắt A. Tật khúc xạ D. Bệnh mắt hột 44. Chọn câu sai: Viêm loét giác mạc: B. Mắt mờ, đau nhức, cộm, xốn D. Chất tiết (ghèn) dạng nước hoặc mủ C. Giác mạc trong suốt, nhẵn, bóng A. Mắt đỏ (kết mạc bị cương tụ vùng rìa quanh giác mạc) 45. Bỏng nhiệt thường nhẹ là nhờ: D. Có xương hốc mắt bảo vệ B. Thời gian tiếp xúc mắt dài A. Thời gian tiếp xúc mắt ngắn C. Phản xạ của mi mắt 46. Chọn câu sai: Dấu hiệu đục thuỷ tinh thể: D. Đồng tử có màu trắng C. Đau nhức mắt B. Phản xạ ánh sáng (+) A. Mắt mờ từ từ 47. Mắt lác liệt trong (mắt không tiết ra ngoài được) xảy ra sau khi chấn thương có thể làm tổn thương dây thần kinh số: C. 5 D. 6 B. 4 A. 3 48. Bệnh lý nào ở mắt thường không gây đục thuỷ tinh thể: A. Thiếu Vitamin A B. Chấn thương D. Cận thị bệnh lý C. Glôcôm 49. Bệnh lý nào ở mắt có thể gây ra đục thuỷ tinh thể: C. Viêm kết mạc A. Viêm màng bồ đào D. Viêm giác mạc B. Viêm gai thị 50. Thể thuỷ tinh có đặc điểm: D. Công suất hội tụ khoảng 45D C. Thấu kính hai mặt lõm B. Chỉ gồm có hai phần: nhân và vỏ A. Thấu kính hai mặt lồi 51. Chọn câu đúng nhất: Dấu hiệu viêm màng bồ đào: C. Đồng tử méo D. Đồng tử giãn A. Mắt không đỏ B. Thị lực bình thường 52. Triệu chứng cơ năng điển hình của Glaucome góc đóng cấp tính: D. Nhức đầu, nhức 2 mắt, nhìn mờ, tiền phòng bình thường A. Nhức nửa đầu, nhức mắt khác bên, nhìn mờ, tiền phòng sâu B. Nhức nửa đầu, nhức mắt cùng bên, nhìn mờ, tiền phòng nông C. Nhức nửa đầu, nhức 2 mắt, nhìn mờ, tiền phòng sâu Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi