Chức năng, rối loạn chức năng tim – P1FREEModule Tim mạch Y Dược Thái Nguyên 1. Điện thế hoạt động của tim gồm: B. 4 pha C. 3 pha D. 5 pha A. 2 pha 2. Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng: A. 95 lần/phút D. 65 lần/phút C. 75 lần/phút B. 85 lần/phút 3. Nút xoang là nút dẫn nhịp cho tim vì: B. Tạo các xung động điện thế C. Do hệ thần kinh thực vật chi phối D. Ở vị trí cao nhất trong tim A. Nhịp phát xung cao nhất 4. Cơ tim hoạt động theo quy luật "tất hoặc không" vì: C. Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn D. Cơ tim giống như một hợp bào B. Cơ tim có đặc tính nhịp điệu A. Cơ tim có đặc tính trơ có chu kỳ 5. T3, T4 là hormon có nguồn gốc từ? B. Tuyến tủy thượng thận D. Tất cả đều sai C. Tuyến yên A. Tuyến giáp 6. Chọn câu sai: A. Bơm Natri - Calci góp phần tham gia tạo điện thế nghỉ của màng B. Bơm Natri - Calci đưa Na ra ngoài tế bào, làm giảm bớt sự chênh lệch về điện thế Natri C. Bơm Natri - Kali đóng vai trò chủ yếu trong tạo điện thế nghỉ của màng tế bào D. Điện thế nghỉ của nút xoang và nút nhĩ - thất là -60mV đến -55mV 7. Phương pháp dùng để thăm dò chức năng tim: A. Đo nồng độ các chất trong máu B. Đo CLEARANCE huyết tương D. Định lượng Albumin máu C. Điện tâm đồ 8. Kích thích thần kinh giao cảm với cường độ mạnh có thể làm tăng trương lực cơ lên gấp mấy lần bình thường? B. Gấp đôi A. Không tăng D. Gấp bốn C. Gấp ba 9. Trên điện tâm đồ (ECG), các sóng nào sau đây thể hiện thời gian khử cực của tâm thất? C. Sóng U D. Phức hệ QRS A. Sóng P B. Sóng T 10. Vị trí mỏm tim đập ở: A. Khoang liên sườn III C. Khoang liên sườn V D. Khoang liên sườn VI B. Khoang liên sườn IV 11. Pha khử cực của tế bào nút xoang là do: D. Hoạt động của bơm Natri - Kali B. Sự đi vào tế bào của dòng Natri C. Sự trao đổi của ion Natri và Calci A. Tính tự động của hệ thống nút 12. Kích thích giao cảm alpha làm: C. Tăng tiền gánh B. Giảm hậu gánh D. Tất cả đều sai A. Tăng hậu gánh 13. Giá trị lực P - áp suất trong buồng tim, đạt cực đại khi nào? D. Khi tim đẩy hết máu vào động mạch A. Khi máu về buồng tim nhiều nhất C. Khi máu về tâm nhĩ nhiều nhất B. Khi máu về tâm thất nhiều nhất 14. Trung tâm hệ thần kinh phó giao cảm nằm ở? A. Hành não D. Nhân dây thần kinh IX C. Chất trắng B. Sừng bên chất xám 15. Yếu tố làm tim đập nhanh? A. T3, T4 B. Adrenalin C. pH máu giảm D. Tất cả đều đúng 16. Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế hoạt động, độ dẫn kênh nào sau là lớn nhất: D. Kênh Calci và kênh Natri A. Kênh Calci C. Kênh Natri B. Kênh Kali 17. Đồ thị được ghi trong trong thí nghiệm Chauveau và Marey tiến hành trên ngựa năm 1861 gọi là: A. Tâm thanh đồ B. Tâm động đồ C. Cơ động đồ D. Điện cơ đồ 18. Dòng máu trong và ngoài tim chảy theo 1 chiều nhất định không nhờ yếu tố nào sau đây? B. Tính đàn hồi của thành mạch A. Sự co bóp của tim D. Các van trong buồng tim và trong lòng mạch C. Áp lực của máu trong mạch 19. Sóng được tạo ra bởi sự khử cực lan truyền qua tâm nhĩ là: C. Sóng T D. Sóng Q A. Sóng P B. Phức hợp QRS 20. Tính chất sinh lý nào có tác dụng bảo vệ tim: D. Tính nhịp điệu B. Tính dẫn truyền C. Tính trơ có chu kỳ A. Tính hưng phấn 21. Theo quy luật Starling, cơ tim giãn càng dài thì lực co lại càng lớn là vào thời điểm nào? A. Tâm thất thu B. Tâm thất trương C. Tâm nhĩ thu D. Tâm nhĩ trương 22. Hệ thần kinh phó giao cảm tác dụng lên tim làm điện thế màng? A. Lúc nghỉ dương hơn B. Lúc nghỉ âm hơn C. Lúc hoạt động dương hơn D. Lúc hoạt động âm hơn 23. Theo luật Starling thì lực co của cơ tim tỉ lệ thuận với? B. Chiều dài của sợi cơ trước khi co D. Thiết diện của sợi cơ trước khi co C. Thiết diện của sợi cơ sau khi co A. Chiều dài của sợi cơ sau khi co 24. Trên điện tâm đồ (ECG), sóng P cao bất thường có thể do nguyên nhân nào sau đây? D. Dày thất phải A. Dày nhĩ trái B. Dày nhĩ phải C. Dày thất trái 25. Các phản xạ thường xuyên của tim bao gồm: A. Phản xạ giảm áp, phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ mắt - tim D. Phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ mắt - tim, phản xạ tim - tim C. Phản xạ giảm áp, phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ tim - tim B. Phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ Goltz, phản xạ tim - tim 26. Vai trò của định luật Laplace: B. Giải thích cơ chế co bóp của cơ tim A. Giải thích nguyên nhân thành tim không đều D. Giải thích nguyên nhân suy tim C. Giải thích sức căng của thành tim 27. Trong tâm động đồ tâm thất thu…….., trong đó thời kỳ tăng áp là…….. B. 0,3 giây; 0,25 giây A. 0 3 giây; 0,05 giây D. 0,4 giây; 0,25 giây C. 0,4 giây; 0,05 giây 28. Tâm thất thu: A. Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu chuyển tim B. Là giai đoạn kết thúc khi van nhĩ thất đóng D. Là giai đoạn được tính từ khi van tổ chim mở C. Là giai đoạn máu được tống vào động mạch 29. So sánh chu kỳ hoạt động của tim trên tâm động đồ (1) và chu kỳ hoạt động của tim trên lâm sàng (2): D. (2) không tính đến tâm nhĩ thu, còn (1) có tính đến C. (1) không tính đến tâm nhĩ thu, còn (2) có tính đến B. (1) ngắn hơn (2) A. (1) dài hơn (2) 30. Tần số tim tăng là do: C. Kích thích thụ thể Beta A. Tăng kích thích giao cảm beta D. Tất cả đều đúng B. Noradrenalin và adrenalin 31. Dấu hiệu nhận biết mắc nhầm điện cực tay trái với chân trái: C. Đổi vị trí đạo trình aVL và aVR B. Đạo trình DI và DIII đổi vị trí cho nhau A. Đạo trình DIII trở nên đảo ngược D. Sóng P ổn định 32. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài: B. 0,8 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây C. 0,12 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây A. 0,1 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây D. 0,6 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây 33. Khi kích thích dây giao cảm đến tim làm? D. Tất cả đều đúng A. Tăng tần số tim C. Tăng tính hưng phấn cơ tim B. Tăng trương lực cơ tim 34. Tính trơ có chu kỳ: B. Là tính không đáp ứng với kích thích của cơ tim C. Là tính không đáp ứng có chu kỳ của cơ tim D. Là tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim A. Là tính không đáp ứng của cơ tim 35. Nhịp tim của một người bình thường có thể xác định các qua sóng nào sau đây? D. Phức hệ QRS A. Sóng P B. Sóng T C. Khoảng PR 36. Khi mới bắt đầu sóng P tim ở trạng thái nào: A. Tâm thất và tâm nhĩ đều giãn C. Tâm nhĩ giãn, tâm thất co D. Tâm nhĩ co, tâm thất giãn B. Tâm thất và tâm nhĩ đều co 37. Trong chu kỳ tim, hoạt động của hệ thống van nhĩ thất và van động mạch đóng mở……..và phụ thuộc…….. C. Cùng lúc; áp lực động mạch A. Cùng lúc; áp lực qua van D. Ngược nhau; áp lực tâm thất B. Ngược nhau; áp lực trước và sau van 38. V1 điện cực thăm dò đặt ở: B. Khe liên sườn IV, sát bờ trái xương ức A. Khe liên sườn IV, sát bờ phải xương ức D. Giao điểm của khe liên sườn V với đường nách trước, bên phải C. Giao điểm của khe liên sườn V với đường nách trước, bên trái 39. Máu về tâm thất trong thời kỳ: D. Tâm trương toàn bộ C. Tâm nhĩ thu và tâm trương B. Tâm trương A. Tâm nhĩ thu 40. Phòng ghi điện tim phải có nhiệt độ: B. 15 - 20℃ A. 10 - 15℃ C. 20 - 25℃ D. 25 - 30℃ 41. `116809875` aVL là: C. Điện cực thăm dò đặt ở cổ chân phải B. Điện cực thăm dò đặt ở cổ tay trái :white_check_mark: D. Điện cực thăm dò đặt ở cổ chân trái A. Điện cực thăm dò đặt ở cổ tay phải 42. Thể tích cuối tâm thu bị ảnh hưởng bởi? A. Sức cản ngoại vi D. Tất cả đều đúng B. Sức co cơ tim C. Thể tích cuối thời kỳ tâm trương 43. Điện thế hoạt động của cơ tim có giai đoạn cao nguyên vì: D. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion natri B. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion kali A. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion kali C. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion natri 44. Sự đóng van động mạch chủ xảy ra lúc bắt đầu của pha nào trong chu kỳ tim: D. Giãn đẳng trường A. Co đẳng trường C. Cuối tâm trương B. Sự tống máu nhanh 45. Tiếng thổi tâm thu nghe được trong: B. Thời kỳ tâm thu , do hẹp van nhĩ thất và hở van động mạch A. Thời kỳ tâm thu, do hở van nhĩ thất và hẹp van động mạch C. Thời kỳ tâm trương, do hở van nhĩ thất và hẹp van động mạch D. Thời kỳ tâm trương , do hẹp van nhĩ thất và hở van động mạch 46. Trên điện tâm đồ (ECG), sóng P hai pha là biểu hiện của bệnh lý nào sau đây? A. Dày nhĩ trái C. Dày thất trái B. Dày nhĩ phải D. Dày thất phải 47. Tính hưng phấn của cơ tim: C. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang giãn B. Cơ tim bị co cứng khi kích thích liên tục A. Cơ tim co càng mạnh khi cường độ kích thích càng cao D. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang co 48. Pha nào trong chu trình tim xảy ra ngay sau khi bắt đầu sóng QRS? C. Nhĩ thu B. Tống máu thất A. Giãn đẳng tích D. Co đẳng tích 49. Sự lan truyền điện thế hoạt động nhanh nhất trong tim là ở: C. Bộ nối D. Sợi Purkinje A. Cơ thất B. Cơ nhĩ 50. PH máu giảm làm? B. Tim ngừng đập A. Tim đập nhanh C. Tim đập chậm D. Không thay đổi 51. Nhịp tim phụ thuộc vào: A. Nút xoang nhĩ B. Nút nhĩ thất D. Ổ phát nhịp ngoại vi C. Bó his 52. Loại chuyển đạo chỉ làm trên những người mở lồng ngực phẫu thuật, hoặc trên động vật thí nghiệm: B. Chuyển đạo song cực chi A. Chuyển đạo trực tiếp C. Chuyển đạo đơn cực chi D. Chuyển đạo đơn cực trước tim 53. Nghe tiếng tim thứ 2 ở khoang liên sườn II bên phải xương ức chủ yếu được tạo ra bởi: C. Mở van động mạch chủ A. Đóng van động mạch chủ B. Đóng van động mạch phổi D. Mở van động mạch phổi 54. Vị trí dẫn nhịp bình thường ở tim người là: A. Nút nhĩ thất B. Nút xoang nhĩ D. Mạng Purkinje C. Bó His 55. Cung lượng tim là gì? A. Máu tim bơm vào động mạch trong một phút C. Máu tâm thất trái bơm vào động mạch chủ trong một phút B. Máu tâm thất phải bơm vào động mạch phổi trong một phút D. Tất cả đều sai 56. Trên điện tâm đồ (ECG), khi bắt đầu xuất hiện sóng P thì tim ở trạng thái nào sau đây? B. Tâm nhĩ trái đang co, tâm nhĩ phải đang giãn D. Cả 2 tâm nhĩ đang giãn A. Tâm nhĩ phải đang co, tâm nhĩ trái đang giãn C. Cả 2 tâm nhĩ đang co 57. Trên điện tâm đồ (ECG), các sóng nào sau đây thể hiện thời gian tái cực của tâm thất? A. Sóng P D. Phức hệ QRS B. Sóng T C. Sóng U 58. Trên điện tâm đồ bình thường, ý nào sau đây không chính xác? B. Sóng P dương ở aVR C. Sóng T có thể âm hoặc dương D. Sóng P dương ở DIII A. Sóng P dương ở DI 59. Sự kích thích cơ tim chỉ có thể tạo nên sự đáp ứng khi: D. Kích thích vào giai đoạn tâm trương C. Kích thích vào thời kỳ trơ tuyệt đối A. Kích thích với cường độ tối đa B. Kích thích đạt đến ngưỡng vào thời kỳ trơ tương đối 60. Trục điện của tim: A. Đi từ dưới lên, từ phải sang trái C. Là một vectơ đi từ trái sang phải D. Đi từ trên xuống dưới, từ phải sang trái B. Là một vectơ đi từ dưới lên trên 61. Thần kinh giao cảm tác dụng lên hoạt động của tim nhờ? C. Các ion Na⁺, K⁺ D. Không cần hóa chất hay ion nào B. Hóa chất trung gian noradrenalin A. Hóa chất trung gian acetylcholin 62. Trong pha co đẳng tích của chu chuyển tim, hoạt động các van như sau: D. Cả hai đều đóng C. Cả hai hệ thống van đều mở A. Van nhĩ thất mở, van động mạch đóng B. Van nhĩ thất đóng, van động mạch mở 63. Sóng a: B. Được tạo ra do tâm nhĩ co A. Xuất hiện khi tâm thất bắt đầu co D. Xuất hiện khi sự co nhĩ thất kết thúc C. Xuất hiện khi sự co tâm thất kết thúc 64. Hormon tuyến tủy thượng thận là? C. Adrenalin D. Tất cả đều đúng A. Aldosteron B. Cortisol 65. “Tim thoát ức chế” đập với tốc độ? C. 40 - 50 Ck/phút B. 10 - 20 Ck/phút D. trên 50 Ck/phút A. 20 - 40 Ck/phút 66. Từ nút nhĩ thất xung động truyền qua………đến cơ tâm thất làm cơ tâm thất co: B. Nút nhĩ thất A. Nút xoang C. Bó His, mạng Purkinje D. Vách liên nhĩ 67. Hiện tượng xảy ra ở cuối kỳ tống máu thất? B. Mở van động mạch chủ A. Đóng các van nhĩ thất D. Đóng van động mạch phổi C. Mở các van nhĩ thất 68. Ý đúng nói về chuyển đạo: C. Là đường ghi lại các biến thiện của điện thế do tim phát ra trong khi hoạt động B. Cách mắc điện cực để ghi điện thế hoạt động của tim A. Có 2 loại : Chuyển đạo song cực chi và chuyển đạo đơn cực chi D. Tổng hợp những điện thế hoạt động của sợi cơ tim 69. Hiện tượng xảy ra ở cuối kỳ tống máu thất? D. Đóng van động mạch phổi C. Mở các van nhĩ thất A. Đóng các van nhĩ thất B. Tiếp tục mở van động mạch chủ 70. Bradykinin làm: A. Giảm hậu gánh D. Tất cả đều sai B. Tăng hậu gánh C. Tăng sức bóp cơ tim 71. Đặc điểm của tiếng tim thứ nhất (T1): D. Nghe trầm và dài , rõ ở khoang liên sườn II ( đây là T2 ) C. Nghe thanh và ngắn , rõ ở vùng mỏm tim B. Nghe trầm và dài , rõ ở vùng mỏm tim A. Nghe thanh và ngắn , rõ ở khoang liên sườn II 72. Dựa vào sự tự điều hòa theo cơ chế Frank - Starling mà tim có khả năng tự thay đổi lực? B. Tâm trương A. Tâm thu D. Nhĩ trương C. Nhĩ thu 73. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự: B. Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất co A. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất giãn D. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất co C. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng Purkinje → bó His → các tâm nhĩ, tâm thất co 74. Chuyển đạo song cực chi: A. Có 3 chuyển đạo: aVR, aVL, aVF B. Có 3 chuyển đạo: DI, DII, DIII C. Điện cực thăm dò đặt ở gần tim, trên da ngực D. Dùng 3 điểm đặt ngoài cơ thể là tay phải, tay trái, chân phải 75. Khi ghi các chuyển đạo thông dụng, theo quy ước quốc tế, các điện cực hoặc dây nối vào điện cực sẽ được dùng: A. Màu đỏ đặt ở tay phải D. Tất cả đều đúng C. Màu xanh lá cây đặt ở chân trái B. Màu vàng đặt ở tay trái 76. Yếu tố ảnh hưởng đến tiền gánh: A. Thể tích cuối thời kỳ tâm trương B. Thể tích cuối thời kỳ tâm thu C. Thể tích đầu thời kỳ tâm trương D. Tần số tim 77. Trên điện tâm đồ (ECG), sóng P rộng bất thường có thể do nguyên nhân nào sau đây? C. Dày thất trái B. Dày nhĩ phải A. Dày nhĩ trái D. Dày thất phải 78. Ứng dụng của Định luật Laplace: C. Điều hòa nhịp tim D. Điều trị giảm tải hoạt động của tim B. Điều trị các bệnh lý cơ tim A. Hỗ trợ tăng lực co bóp của tim 79. Khi kích thích giao cảm sẽ làm tăng? B. Tốc độ tái cực chậm tâm trương A. Tốc độ tái cực chậm tâm thu C. Tốc độ khử cực nhanh tâm trương D. Tốc độ khử cực chậm tâm trương 80. Trên điện tâm đồ (ECG), các sóng nào sau đây thể hiện điện thế hoạt động của tâm nhĩ? B. Sóng T C. Sóng U D. Phức hệ QRS A. Sóng P 81. Cung lượng tim bị ảnh hưởng bởi? B. Thể tích đầu thời kỳ tâm nhĩ trương C. Độ dài sợi cơ tâm nhĩ D. Sức căng của thành tim A. Tần số tim 82. Trong thí nghiệm Chauveau và Marey tiến hành trên ngựa năm 1861, tác giả luồn hai ống thông vào tĩnh mạch cảnh qua: A. Tĩnh mạch chủ dưới B. Tĩnh mạch chủ trên D. Tĩnh mạch cảnh trong C. Tĩnh mạch phổi 83. Giai đoạn bắt đầu tâm thất thu là tiếng tim thứ mấy: B. T2 A. T1 D. T1 và T2 C. T3 84. Trung tâm thần kinh giao cảm điều hòa hoạt động của tim nằm ở? B. Nhân dây thần kinh X A. Hành não D. Sừng bên chất xám tủy sống đoạn lưng 2 - 3 C. Sừng bên chất xám tủy sống đoạn lưng 1 - 3 85. Vị trí đặt điện cực của DIII: A. Tay phải - Tay trái B. Tay trái - Chân trái C. Chân trái - Chân phải D. Tay phải - Chân trái 86. Ức chế thần kinh giao cảm sẽ làm giảm sức bơm của tim xuống dưới mức? B. 20% A. 15% D. 50% C. 30% 87. Hậu tải phụ thuộc: B. Bán kính lòng mạch A. Độ nhớt máu C. Chiều dài hệ mạch D. Tất cả đều đúng 88. Ở người bình thường, các sợi cơ tim giãn dài là do đâu? B. Tác dụng của khối lượng máu lên thành tim C. Tác dụng của vận tốc máu lên thành tim A. Tác dụng của áp suất máu lên thành tim D. Tác dụng của hệ thần kinh tự động 89. Pha khử cực nhanh trong điện thế hoạt động của tim bị ức chế bởi: A. Digoxin D. Isoprenalin B. Digitoxin C. Tetrodotoxin 90. Tiếng tim nghe rõ hơn khi dùng cách nào, TRỪ: D. Nghiêng phải C. Co chân lên A. Cúi người về phía trước B. Nghiêng trái 91. Hệ thống nút nhận sự chi phối của thần kinh giao cảm và thần kinh X là: D. Nút xoang và nút nhĩ thất B. Nút xoang và bó His A. Nút xoang và mạng Purkinje C. Nút nhĩ thất và mạng Purkinje 92. Tác dụng của dây thần kinh phó giao cảm lên tim? C. Giảm tính hưng phấn cơ tim B. Giảm lực co bóp cơ tim A. Giảm tần số tim D. Tất cả đều đúng 93. Sóng được tạo ra bởi sự khử cực của tâm thất là: B. Sóng QRS A. Sóng T C. Sóng P D. Sóng S 94. Acetylcholin làm tăng tính thấm với ion? C. Cl⁻ A. Na⁺ B. Ca²⁺ D. K⁺ 95. Nồng độ kali trong máu tăng? D. Tim đập như bình thường B. Tim đập nhanh hơn C. Tim đập chậm rồi nhanh hơn bình thường A. Làm tim ngừng đập 96. Mục đích sờ mỏm tim: C. Tim đập nhanh hay chậm B. Rung miu A. Tần số tim D. Van tim 97. Trong thí nghiệm Chauveau và Marey tiến hành trên ngựa năm 1861, ống thông được luồn vào: B. Tâm nhĩ trái, tâm thất phải D. Tâm nhĩ trái, tâm thất trái A. Tâm nhĩ phải, tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải, tâm thất phải 98. Nguyên nhân khiến cho sức căng thành trong các bệnh van tim? B. Lực co bóp tim yếu A. Lưu lượng máu tăng C. Thành tim mỏng D. Vận tốc dòng máu chậm 99. Lúc nghỉ ngơi tim có thể bơm được bao nhiêu máu trong 1 phút? B. 70mL A. 60ml C. 4-5 lít D. Tất cả đều sai 100. Thần kinh phó giao cảm tác dụng lên hoạt động của tim nhờ? B. Hóa chất trung gian noradrenalin A. Hóa chất trung gian acetylcholin C. Các ion Na⁺, K⁺ D. Không cần hóa chất hay ion nào Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi