Chức năng, rối loạn chức năng tim – P2FREEModule Tim mạch Y Dược Thái Nguyên 1. Digitoxin chuyển hoá ở gan bao nhiêu phần trăm: B. 60-80% D. 100% C. 80-90% A. 50-60% 2. Sự hấp thu của các glycosid khác nhau thay đổi tùy thuộc vào: B. Số nhóm RH gắn vào phần genin C. Số nhóm OH gắn vào phần genin D. Số nhóm OH gắn vào phần đường A. Số nhóm SH gắn vào phần genin 3. Thuốc nào sau đây có tác dụng ngắn: C. Nitroglycerin, ngậm dưới lưỡi A. Nitroglycerin, miếng dán da B. Nitroglycerin, mỡ 2% D. Isosorbid, viên nhai 4. Ý nào sau đây là không đúng theo phân loại suy tim theo chuyển hóa: B. Suy tim do thay đổi dạng năng lượng C. Suy tim do kém dự trữ năng lượng D. Suy tim do không sử dụng được năng lượng A. Suy tim do giảm sản xuất năng lượng 5. Tác dụng của Aldosteron: B. Tăng tái hấp thu Na⁺ và hấp thu K⁺ ở ống lượn xa và ống góp C. Tăng tái bài xuất Na⁺ và hấp thu K⁺ ở ống lượn xa và ống góp A. Tăng tái hấp thu Na⁺ và bài xuất K⁺ ở ống lượn xa và ống góp D. Tăng tái bài xuất Na⁺ và bài xuất K⁺ ở ống lượn xa và ống góp 6. Trên hình ảnh điện tâm đồ, xác định trục của tim biết sóng R ở DI dương và ở DIII âm? C. Lệch trái D. Vô định A. Trung gian B. Lệch phải 7. Tác dụng của digitalis trên tim: B. Làm tâm thu dài và nhẹ, nhịp tim chậm lại A. Làm tâm thu ngắn và mạnh, nhịp tim chậm lại C. Làm tâm thu ngắn và mạnh, nhịp tim nhanh D. Làm tâm thu dài và nhẹ, nhịp tim nhanh 8. Cấu trúc hóa học của các glycosid: B. Aglycon + đường D. Aglycon + protein C. Aglycon + lipid A. Aglycon + steroid 9. Trên hình ảnh điện tâm đồ, xác định trục của tim biết sóng R ở DI âm và ở DIII dương? D. Vô định B. Lệch phải A. Trung gian C. Lệch trái 10. Đâu là đặc điểm đúng với suy tim mạn: A. Tim chưa hình thành các biện pháp thích nghi D. Cả B và C B. Tim hình thành đầy đủ các cơ chế thích nghi C. Suy dần và kéo dài 11. Càng nhiều nhóm OH ảnh hưởng đến khả năng hấp thu của glycosid như thế nào? D. Lúc tăng lúc giảm B. Giảm C. Không đổi A. Tăng 12. Sử dụng glycosid trợ tim ta sử dụng trong trường hợp nào trừ: A. Bệnh nhân sốt C. Bệnh nhân bị hẹp van 2 lá D. Bệnh nhân bị nhịp chậm, nghẽn nhĩ thất B. Bệnh nhân suy tim 13. Trên hình ảnh điện tâm đồ, xác định trục của tim biết sóng R ở DI dương và ở DIII dương? B. Lệch phải C. Lệch trái D. Vô định A. Trung gian 14. Khi lượng máu về tâm thất quá nhiều cơ chế bù trừ tại tim nào diễn ra đầu tiên: B. Phì đại tâm thất D. Hoạt hóa hệ RAA A. Giãn tâm thất C. kích thích hệ thần kinh giao cảm 15. Tác dụng khi sử dụng Dobutamin: A. Tăng cao nhu cầu sử dụng oxy D. Tất cả đều đúng B. Làm giảm sức cản ngoại vi và áp lực mao mạch phổi C. Tăng co bóp cơ tim,tăng nhịp 16. Tăng áp lực tĩnh mạch ngoại vi là do: D. Giảm áp lực ở tâm nhĩ C. Tăng áp lực lên động mạch B. Giảm áp lực cuối tâm trương của tâm thất A. Tăng áp lực cuối tâm trương của tâm thất 17. Trên điện tâm đồ (ECG), khoảng PR được xác định như nào? C. Cuối sóng P đến bắt đầu sóng R A. Bắt đầu sóng P đến bắt đầu sóng R D. Cuối sóng P đến hết phức hệ QRS B. Bắt đầu sóng P đến hết phức hệ QRS 18. Tác dụng trên cơ trơn của digitalis: C. Giãn khí quản B. Giảm co bóp cơ trơn D. Giãn tử cung A. Tăng co bóp cơ trơn 19. Tác dụng của thuốc chống cơn đau thắt ngực nitrat và nitrit: A. Cơ trơn C. Cơ vân B. Cơ tim D. Tất cả đều sai 20. Trong suy tim đâu không phải cơ chế bù trừ tại tim: A. Giãn tâm thất D. Hoạt hóa hệ RAA B. Phì đại tâm thất C. kích thích hệ thần kinh giao cảm 21. Chỉ định của glycosid: B. Loạn nhịp nhanh trên thất C. Viêm cơ tim A. Suy tim D. Cả A và B đúng 22. Suy tim được chia thành bao nhiêu loại: D. 7 C. 6 A. 4 B. 5 23. ATPase bị ức chế thì sẽ xảy ra hiện tượng gì: C. Giảm dẫn truyền nhĩ thất D. Tất cả đều đúng B. Làm giảm trương lực giao cảm A. Kích thích phản xạ giảm áp 24. Lưu ý khi bắt đầu sử dụng thuốc kháng Aldosteron: A. Sử dụng thuốc khi độ thanh thải creatinin <30ml/phút B. Sử dụng thuốc khi kali máu >5mmol/L D. Kiểm tra chức năng thận và điện giải đồ C. A và B đúng 25. Suy tim là: B. Suy giảm khả năng đổ đầy hay tống máu của tim dẫn đến giảm lưu lượng tim A. Một trạng thái sinh lý C. Tổn thương van tim là chủ yếu D. Là hội chứng lâm sàng do nguyên nhân mắc phải 26. `116809919` Tại sao ở bệnh nhân suy tim trái lại có tình trạng khó thở khi nằm? B. Máu ít dồn về phổi nằm giảm tình trạng trao đổi khí D. Do dây thần kinh X giảm hoạt động khi nằm C. Do dây thần kinh X tăng cường hoạt động khi nằm A. Máu dồn về phổi nhiều hơn nằm tăng áp lực mao mạch phổi và thất trái :white_check_mark: 27. Tác dụng trên thận của digitalis: D. Tăng phù A. Thiểu niệu C. Giảm thải trừ muối B. Lợi tiểu 28. Tác dụng của nhóm thuốc phong tỏa receptor β adrenergic là: D. Có tác dụng ổn định màng B. Ức chế không chọn lọc C. Hạn chế hủy lipid A. Kích thích hủy glycogen 29. Trong suy tim để đối phó với giảm cung lượng tim, hệ thống mạch máu ở ngoại vi có cơ chế: C. Giãn ra tăng thể tích tuần hoàn hữu ích B. Co lại để giảm thể tích tuần hoàn hữu ích A. Co lại để tăng thể tích tuần hoàn hữu ích D. Giãn ra để giảm thể tích tuần hoàn hữu ích 30. Digitoxin có mấy nhóm OH tự do: D. 4 C. 3 A. 1 B. 2 31. Đâu không phải là hậu quả của suy tim: C. Giảm áp lực cuối tâm trương của tâm thất B. Thiểu niệu A. Giảm cung lượng tim D. Giảm vận chuyển oxy trong máu 32. Thuốc nào sau đây là thuốc trợ tim không phải glycosid: C. Thuốc phong tỏa phosphodiesterase A. Thuốc làm tăng Camp B. Thuốc cường B adrenergic D. Tất cả đều đúng 33. Hệ thần kinh giao cảm bị kích thích lâu ngày dẫn đến: D. Giảm mật độ thụ cảm thể Beta trong các sợi cơ tim và tăng đáp ứng với catecholamin A. Tăng mật độ thụ cảm thể Beta trong các sợi cơ tim và tăng đáp ứng với catecholamin C. Tăng mật độ thụ cảm thể Beta trong các sợi cơ tim và giảm đáp ứng với catecholamin B. Giảm mật độ thụ cảm thể Beta trong các sợi cơ tim và giảm đáp ứng với catecholamin 34. Cơ chế bù trừ ngoài tim diễn ra lâu ngày dẫn đến: B. Tăng ứ nước và natri C. Tăng công và tăng mức tiêu thụ oxy của cơ tim A. Tăng tiền gánh và hậu gánh D. Tất cả đều đúng 35. Cơ chế tác dụng cAMP: D. Hoạt hóa adenylcyclase, ức chế phosphodiesterase C. Ức chế adenylcyclase, hoạt hóa phosphodiesterase B. Hoạt hóa phosphodiesterase A. Hoạt hóa adenylcyclase 36. Hãy cho biết ý nghĩa của đoạn PR? B. Thời gian dẫn truyền từ nút xoang đến nút nhĩ thất D. Thời gian khử cực nút nhĩ thất, bó his, mạng lưới Purkinje C. Thời gian bắt đầu khử cực tâm nhĩ và nút nhĩ thất A. Thời gian dẫn truyền từ nút xoang đến hết cơ tâm nhĩ 37. Thuốc chống cơn đau thắt ngực nitrat và nitrit làm: A. Giảm tiền gánh và tăng hậu gánh C. Tăng tiền gánh và tăng hậu gánh B. Giảm tiền gánh và giảm hậu gánh D. Tăng tiền gánh và giảm hậu gánh 38. Trên điện tâm đồ (ECG), sóng T xuất hiện khi nào? B. Tâm thất bắt đầu giãn A. Tâm nhĩ bắt đầu giãn C. Tâm nhĩ bắt đầu co D. Tâm thất bắt đầu co 39. Ý nào sau đây không đúng với suy tim tâm thu là: B. Suy giảm chức năng bơm máu của tim D. Cung lượng tim giảm C. Khả năng tống máu của thất phải giảm A. Phân số tống máu EF nhỏ hơn 45% 40. Dẫn xuất piperidin: D. Milrinon, perfume A. Amrinon, milrinon B. Perfume, enoximon C. Amrinon, enoximon 41. Một người khi chơi cầu lông có xuất hiện các triệu chứng như mệt mỏi, khó thở, đau ngực. Người này được chẩn đoán suy tim ở mức độ nào: C. Độ III A. Độ I B. Độ II D. Độ IV 42. Một người phụ nữ có nhịp tim 110 lần/phút gọi là? B. Nhịp chậm xoang A. Nhịp nhanh xoang C. Nhịp bình thường D. Chưa đủ dữ liệu 43. Trên điện tâm đồ (ECG), khoảng QT được xác định như nào? C. Cuối sóng Q đến cuối sóng T D. Cuối song Q đến bắt đầu sóng T B. Bắt đầu sóng Q đến cuối sóng T A. Bắt đầu sóng Q đến bắt đầu sóng T 44. Dobutamin được chỉ định: A. Các trường hợp suy tim mạn B. Suy tim nặng không bù trừ,không đáp ứng với các thuốc C. Trước khi phẫu thuật tim D. Tim ngoài lồng ngực 45. Thời gian tác dụng của digitoxin: C. 3-4 ngày A. 1-2 ngày B. 2-3 ngày D. 4-5 ngày 46. Trường hợp nào sau đây cần thận trọng khi dùng nhóm thuốc phong tỏa receptor β adrenergic: A. Người trưởng thành C. Trẻ vị thành niên D. Phụ nữ có thai B. Người có glocom góc mở 47. Theo NYHA, ý nào dưới đây đúng với suy tim độ I? A. Xuất hiện các triệu chứng suy tim D. Hoạt động thể lực bình thường bị hạn chế nhẹ B. Hoạt động thể lực bình thường bị hạn chế rõ C. Bệnh nhân có bệnh tim nhưng hoạt động thể lực bình thường không bị hạn chế 48. Trong suy tim đâu không phải cơ chế bù trừ ngoài tim? A. Tăng hoạt động của hệ tk giao cảm ngoại vi D. Hoạt hóa hệ Arginin-Vasopressin C. Phì đại tâm thất B. Hoạt hóa hệ RAA 49. Phì đại tâm thất để đối phó với tình trạng: C. Tăng tiền gánh D. Giảm tiền gánh B. Giảm hậu gánh A. Tăng hậu gánh 50. Một người phụ nữ có nhịp tim 50 lần/phút gọi là? A. Nhịp nhanh xoang D. Chưa đủ dữ liệu B. Nhịp chậm xoang C. Nhịp bình thường 51. Sử dụng glycosid trợ tim ta sử dụng trong trường hợp nào trừ: A. Bệnh nhân bị loạn nhịp trên thất C. Bệnh nhân bị nghẽn nhĩ thất B. Bệnh nhân bị rung nhĩ D. Bệnh nhân có bất thường về van tim, gây ra suy tim 52. Thuốc làm tăng cAMP: A. Làm tăng sức co bóp cơ tim,tốc độ co bóp nhanh,thời gian co bóp ngắn lại B. Cải thiện được tình trạng suy tim C. Có tác dụng tốt trong điều trị suy tim mạn D. Ít sử dụng trong tình trạng shock 53. Chỉ định của nhóm thuốc phong tỏa receptor β adrenergic là: C. Cơn đau thắt ngực, trong nhồi máu cơ tim A. Suy tim cấp D. Viêm cơ tim cấp B. Suy tim nặng không bù trừ, không đáp ứng với thuốc 54. Thuốc kháng Aldosteron được sử dụng trong trường hợp: C. Phối hợp trong điều trị suy tim A. Phù B. Suy thượng thận D. Tất cả đều đúng 55. Cơ chế tác dụng của glycosid: C. Ức chế phosphodiesterase B. Hoạt hoá adenylcyclase A. Ức chế ATPase màng D. Làm giãn cơ trơn 56. Nhịp bình thường của tim là? A. Nhịp xoang D. Nhịp xoang thất C. Nhịp thất B. Nhịp nhĩ 57. Glycosid gắn vào tim phụ thuộc vào: A. Lượng Ca trong máu B. Lượng kali trong máu D. Lượng beri trong máu C. Lượng natri trong máu 58. Khoảng bao nhiêu phần trăm glycosid được bài tiết dưới dạng nước tiểu: B. 60% D. 80% A. 50% C. 70% 59. Thuốc nào sau đây dùng để cấp cứu ngộ độc digoxin? C. Oxprenolol D. Metoprolol A. Propranolol B. Pindolol 60. Đâu là nguyên nhân do chuyển hóa gây suy tim: D. Tất cả đều đúng C. Thay đổi cấu trúc xơ cơ tim B. Rối loạn cân bằng K⁺, Na⁺ A. Thiếu O2 trong tế bào cơ tim 61. Đâu không phải chức năng của angiotensin II? C. Kích thích vỏ thượng thận tiết aldosteron B. Tổng hợp, giải phóng noradrenalin D. Tăng thải natri A. Gây co mạch 62. Ở nồng độ điều trị khoảng bao nhiêu phần trăm digoxin gắn vào protein huyết tương: B. 30-40 D. 10-20 C. 15-20 A. 20-30 63. Trên hình ảnh điện tâm đồ, xác định trục của tim biết sóng R ở DI âm và ở DIII âm? A. Trung gian D. Vô định C. Lệch trái B. Lệch phải 64. Tác dụng điều trị của isoprenalin: A. Làm tim đập chậm,đập yếu,tăng tính dẫn truyền và tính chịu kích thích B. Lưu lượng tim giảm,huyết áp tối đa giảm D. Cải thiện được sự tưới máu đến tổ chức đặc biệt –vùng tạng chịu ảnh hưởng nhiều của shock C. Làm co khí quản,co mạch 65. Digoxin có mấy nhóm OH tự do B. 2 D. 4 C. 3 A. 1 66. Tại sao thuốc trợ tim Glycosid ko được sử dụng trong shock? C. Có nhiều tác dụng phụ D. Thiếu CO₂ A. Nhiễm bazo B. Tăng nhịp tim 67. Thuốc nào sau đâu có tác dụng kéo dài: C. Nitroglycerin, miếng dán da B. Isosorbid mononitrate A. Isosorbid viên nhai D. Tất cả đều đúng 68. Isoprenalin được chỉ định trong trường hợp nào: C. Ngừng tim A. Các trường hợp shock có co mạch ngoại vi B. Giảm huyết áp trong shock D. Tất cả đều đúng 69. Bệnh nhân sau có thể dùng glycosid trừ khi: C. Bệnh nhân bị loạn nhịp trên thất D. Tất cả đều sai A. Bệnh nhân bị suy tim nặng B. Bệnh nhân bị loạn nhịp thất ( rung thất , nhịp nhanh thất) 70. Thời gian bán thải của digoxin: C. 12-24 giờ D. 20-30 giờ B. 12-14 giờ A. 10-12 giờ 71. Nhóm thuốc phong tỏa receptor β adrenergic có tác dụng trên: C. Thận A. Tim B. Khí quản D. Tất cả đều đúng 72. Trên người loại cơ nào nhạy cảm với ATPase nhất: D. Cơ dọc B. Cơ tim A. Cơ trơn C. Cơ vân 73. Tác dụng trên hệ thần kinh trung ương của digitalis: C. Rối loạn thị giác B. Mất phương hướng D. Tất cả đều đúng A. Ảo giác 74. Đặc điểm của suy tim cấp là: D. Suy dần, kéo dài, có thời gian hình thành biện pháp thích nghi A. Đột ngột, diễn biến nhanh, có thời gian hình thành biện pháp thích nghi C. Đột ngột, diễn biến nhanh, không kịp hình thành các biện pháp thích nghi B. Suy dần, kéo dài, không kịp hình thành các biện pháp thích nghi 75. Glycosid được hấp thụ như thế nào qua ống tiêu hoá: A. Khuếch tán chủ động B. Khuếch tán thụ động C. Thẩm thấu D. Ion hoá Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi