Chức năng, rối loạn chức năng tim – P2FREEModule Tim mạch Y Dược Thái Nguyên 1. Đâu là đặc điểm đúng với suy tim mạn: C. Suy dần và kéo dài A. Tim chưa hình thành các biện pháp thích nghi D. Cả B và C B. Tim hình thành đầy đủ các cơ chế thích nghi 2. Dobutamin được chỉ định: C. Trước khi phẫu thuật tim B. Suy tim nặng không bù trừ,không đáp ứng với các thuốc A. Các trường hợp suy tim mạn D. Tim ngoài lồng ngực 3. Ý nào sau đây không đúng với suy tim tâm thu là: C. Khả năng tống máu của thất phải giảm A. Phân số tống máu EF nhỏ hơn 45% B. Suy giảm chức năng bơm máu của tim D. Cung lượng tim giảm 4. Thuốc nào sau đâu có tác dụng kéo dài: A. Isosorbid viên nhai D. Tất cả đều đúng C. Nitroglycerin, miếng dán da B. Isosorbid mononitrate 5. Cấu trúc hóa học của các glycosid: D. Aglycon + protein B. Aglycon + đường C. Aglycon + lipid A. Aglycon + steroid 6. Thuốc chống cơn đau thắt ngực nitrat và nitrit làm: A. Giảm tiền gánh và tăng hậu gánh B. Giảm tiền gánh và giảm hậu gánh C. Tăng tiền gánh và tăng hậu gánh D. Tăng tiền gánh và giảm hậu gánh 7. Thuốc nào sau đây có tác dụng ngắn: A. Nitroglycerin, miếng dán da C. Nitroglycerin, ngậm dưới lưỡi D. Isosorbid, viên nhai B. Nitroglycerin, mỡ 2% 8. Một người phụ nữ có nhịp tim 50 lần/phút gọi là? B. Nhịp chậm xoang D. Chưa đủ dữ liệu C. Nhịp bình thường A. Nhịp nhanh xoang 9. Digitoxin có mấy nhóm OH tự do: D. 4 A. 1 C. 3 B. 2 10. Tăng áp lực tĩnh mạch ngoại vi là do: C. Tăng áp lực lên động mạch B. Giảm áp lực cuối tâm trương của tâm thất A. Tăng áp lực cuối tâm trương của tâm thất D. Giảm áp lực ở tâm nhĩ 11. Chỉ định của glycosid: C. Viêm cơ tim B. Loạn nhịp nhanh trên thất D. Cả A và B đúng A. Suy tim 12. Trên hình ảnh điện tâm đồ, xác định trục của tim biết sóng R ở DI âm và ở DIII âm? A. Trung gian B. Lệch phải C. Lệch trái D. Vô định 13. Tác dụng của nhóm thuốc phong tỏa receptor β adrenergic là: D. Có tác dụng ổn định màng C. Hạn chế hủy lipid A. Kích thích hủy glycogen B. Ức chế không chọn lọc 14. Tác dụng khi sử dụng Dobutamin: A. Tăng cao nhu cầu sử dụng oxy B. Làm giảm sức cản ngoại vi và áp lực mao mạch phổi C. Tăng co bóp cơ tim,tăng nhịp D. Tất cả đều đúng 15. Thuốc nào sau đây là thuốc trợ tim không phải glycosid: A. Thuốc làm tăng Camp D. Tất cả đều đúng C. Thuốc phong tỏa phosphodiesterase B. Thuốc cường B adrenergic 16. Thuốc nào sau đây dùng để cấp cứu ngộ độc digoxin? D. Metoprolol B. Pindolol C. Oxprenolol A. Propranolol 17. Sử dụng glycosid trợ tim ta sử dụng trong trường hợp nào trừ: D. Bệnh nhân bị nhịp chậm, nghẽn nhĩ thất B. Bệnh nhân suy tim C. Bệnh nhân bị hẹp van 2 lá A. Bệnh nhân sốt 18. Thuốc kháng Aldosteron được sử dụng trong trường hợp: A. Phù D. Tất cả đều đúng B. Suy thượng thận C. Phối hợp trong điều trị suy tim 19. Thời gian tác dụng của digitoxin: C. 3-4 ngày B. 2-3 ngày D. 4-5 ngày A. 1-2 ngày 20. Glycosid gắn vào tim phụ thuộc vào: C. Lượng natri trong máu B. Lượng kali trong máu A. Lượng Ca trong máu D. Lượng beri trong máu 21. Trên hình ảnh điện tâm đồ, xác định trục của tim biết sóng R ở DI âm và ở DIII dương? D. Vô định B. Lệch phải A. Trung gian C. Lệch trái 22. Tác dụng trên thận của digitalis: A. Thiểu niệu B. Lợi tiểu D. Tăng phù C. Giảm thải trừ muối 23. Cơ chế tác dụng cAMP: A. Hoạt hóa adenylcyclase B. Hoạt hóa phosphodiesterase C. Ức chế adenylcyclase, hoạt hóa phosphodiesterase D. Hoạt hóa adenylcyclase, ức chế phosphodiesterase 24. Đặc điểm của suy tim cấp là: A. Đột ngột, diễn biến nhanh, có thời gian hình thành biện pháp thích nghi C. Đột ngột, diễn biến nhanh, không kịp hình thành các biện pháp thích nghi B. Suy dần, kéo dài, không kịp hình thành các biện pháp thích nghi D. Suy dần, kéo dài, có thời gian hình thành biện pháp thích nghi 25. Isoprenalin được chỉ định trong trường hợp nào: D. Tất cả đều đúng A. Các trường hợp shock có co mạch ngoại vi C. Ngừng tim B. Giảm huyết áp trong shock 26. Lưu ý khi bắt đầu sử dụng thuốc kháng Aldosteron: C. A và B đúng D. Kiểm tra chức năng thận và điện giải đồ A. Sử dụng thuốc khi độ thanh thải creatinin <30ml/phút B. Sử dụng thuốc khi kali máu >5mmol/L 27. Khi lượng máu về tâm thất quá nhiều cơ chế bù trừ tại tim nào diễn ra đầu tiên: C. kích thích hệ thần kinh giao cảm D. Hoạt hóa hệ RAA B. Phì đại tâm thất A. Giãn tâm thất 28. Sự hấp thu của các glycosid khác nhau thay đổi tùy thuộc vào: C. Số nhóm OH gắn vào phần genin B. Số nhóm RH gắn vào phần genin D. Số nhóm OH gắn vào phần đường A. Số nhóm SH gắn vào phần genin 29. ATPase bị ức chế thì sẽ xảy ra hiện tượng gì: C. Giảm dẫn truyền nhĩ thất A. Kích thích phản xạ giảm áp D. Tất cả đều đúng B. Làm giảm trương lực giao cảm 30. Hãy cho biết ý nghĩa của đoạn PR? C. Thời gian bắt đầu khử cực tâm nhĩ và nút nhĩ thất D. Thời gian khử cực nút nhĩ thất, bó his, mạng lưới Purkinje A. Thời gian dẫn truyền từ nút xoang đến hết cơ tâm nhĩ B. Thời gian dẫn truyền từ nút xoang đến nút nhĩ thất 31. Glycosid được hấp thụ như thế nào qua ống tiêu hoá: D. Ion hoá B. Khuếch tán thụ động C. Thẩm thấu A. Khuếch tán chủ động 32. Dẫn xuất piperidin: B. Perfume, enoximon A. Amrinon, milrinon C. Amrinon, enoximon D. Milrinon, perfume 33. Trên điện tâm đồ (ECG), khoảng QT được xác định như nào? A. Bắt đầu sóng Q đến bắt đầu sóng T B. Bắt đầu sóng Q đến cuối sóng T C. Cuối sóng Q đến cuối sóng T D. Cuối song Q đến bắt đầu sóng T 34. Trên điện tâm đồ (ECG), sóng T xuất hiện khi nào? B. Tâm thất bắt đầu giãn C. Tâm nhĩ bắt đầu co A. Tâm nhĩ bắt đầu giãn D. Tâm thất bắt đầu co 35. Ý nào sau đây là không đúng theo phân loại suy tim theo chuyển hóa: C. Suy tim do kém dự trữ năng lượng D. Suy tim do không sử dụng được năng lượng B. Suy tim do thay đổi dạng năng lượng A. Suy tim do giảm sản xuất năng lượng 36. Tác dụng trên hệ thần kinh trung ương của digitalis: D. Tất cả đều đúng A. Ảo giác B. Mất phương hướng C. Rối loạn thị giác 37. Phì đại tâm thất để đối phó với tình trạng: A. Tăng hậu gánh C. Tăng tiền gánh D. Giảm tiền gánh B. Giảm hậu gánh 38. Tác dụng điều trị của isoprenalin: C. Làm co khí quản,co mạch B. Lưu lượng tim giảm,huyết áp tối đa giảm A. Làm tim đập chậm,đập yếu,tăng tính dẫn truyền và tính chịu kích thích D. Cải thiện được sự tưới máu đến tổ chức đặc biệt –vùng tạng chịu ảnh hưởng nhiều của shock 39. Tác dụng của Aldosteron: B. Tăng tái hấp thu Na⁺ và hấp thu K⁺ ở ống lượn xa và ống góp D. Tăng tái bài xuất Na⁺ và bài xuất K⁺ ở ống lượn xa và ống góp C. Tăng tái bài xuất Na⁺ và hấp thu K⁺ ở ống lượn xa và ống góp A. Tăng tái hấp thu Na⁺ và bài xuất K⁺ ở ống lượn xa và ống góp 40. Tại sao thuốc trợ tim Glycosid ko được sử dụng trong shock? C. Có nhiều tác dụng phụ D. Thiếu CO₂ A. Nhiễm bazo B. Tăng nhịp tim 41. Khoảng bao nhiêu phần trăm glycosid được bài tiết dưới dạng nước tiểu: A. 50% D. 80% B. 60% C. 70% 42. Cơ chế bù trừ ngoài tim diễn ra lâu ngày dẫn đến: D. Tất cả đều đúng C. Tăng công và tăng mức tiêu thụ oxy của cơ tim B. Tăng ứ nước và natri A. Tăng tiền gánh và hậu gánh 43. Chỉ định của nhóm thuốc phong tỏa receptor β adrenergic là: D. Viêm cơ tim cấp B. Suy tim nặng không bù trừ, không đáp ứng với thuốc A. Suy tim cấp C. Cơn đau thắt ngực, trong nhồi máu cơ tim 44. Bệnh nhân sau có thể dùng glycosid trừ khi: D. Tất cả đều sai B. Bệnh nhân bị loạn nhịp thất ( rung thất , nhịp nhanh thất) A. Bệnh nhân bị suy tim nặng C. Bệnh nhân bị loạn nhịp trên thất 45. Sử dụng glycosid trợ tim ta sử dụng trong trường hợp nào trừ: B. Bệnh nhân bị rung nhĩ C. Bệnh nhân bị nghẽn nhĩ thất A. Bệnh nhân bị loạn nhịp trên thất D. Bệnh nhân có bất thường về van tim, gây ra suy tim 46. Nhóm thuốc phong tỏa receptor β adrenergic có tác dụng trên: A. Tim B. Khí quản C. Thận D. Tất cả đều đúng 47. Trên hình ảnh điện tâm đồ, xác định trục của tim biết sóng R ở DI dương và ở DIII dương? B. Lệch phải C. Lệch trái D. Vô định A. Trung gian 48. Tác dụng trên cơ trơn của digitalis: C. Giãn khí quản A. Tăng co bóp cơ trơn B. Giảm co bóp cơ trơn D. Giãn tử cung 49. Càng nhiều nhóm OH ảnh hưởng đến khả năng hấp thu của glycosid như thế nào? D. Lúc tăng lúc giảm A. Tăng B. Giảm C. Không đổi 50. Thời gian bán thải của digoxin: A. 10-12 giờ D. 20-30 giờ B. 12-14 giờ C. 12-24 giờ 51. Suy tim được chia thành bao nhiêu loại: B. 5 D. 7 A. 4 C. 6 52. Trong suy tim đâu không phải cơ chế bù trừ tại tim: B. Phì đại tâm thất C. kích thích hệ thần kinh giao cảm D. Hoạt hóa hệ RAA A. Giãn tâm thất 53. Trong suy tim để đối phó với giảm cung lượng tim, hệ thống mạch máu ở ngoại vi có cơ chế: B. Co lại để giảm thể tích tuần hoàn hữu ích A. Co lại để tăng thể tích tuần hoàn hữu ích C. Giãn ra tăng thể tích tuần hoàn hữu ích D. Giãn ra để giảm thể tích tuần hoàn hữu ích 54. Tác dụng của digitalis trên tim: B. Làm tâm thu dài và nhẹ, nhịp tim chậm lại C. Làm tâm thu ngắn và mạnh, nhịp tim nhanh A. Làm tâm thu ngắn và mạnh, nhịp tim chậm lại D. Làm tâm thu dài và nhẹ, nhịp tim nhanh 55. Trên hình ảnh điện tâm đồ, xác định trục của tim biết sóng R ở DI dương và ở DIII âm? D. Vô định B. Lệch phải C. Lệch trái A. Trung gian 56. Theo NYHA, ý nào dưới đây đúng với suy tim độ I? A. Xuất hiện các triệu chứng suy tim C. Bệnh nhân có bệnh tim nhưng hoạt động thể lực bình thường không bị hạn chế D. Hoạt động thể lực bình thường bị hạn chế nhẹ B. Hoạt động thể lực bình thường bị hạn chế rõ 57. Hệ thần kinh giao cảm bị kích thích lâu ngày dẫn đến: D. Giảm mật độ thụ cảm thể Beta trong các sợi cơ tim và tăng đáp ứng với catecholamin A. Tăng mật độ thụ cảm thể Beta trong các sợi cơ tim và tăng đáp ứng với catecholamin C. Tăng mật độ thụ cảm thể Beta trong các sợi cơ tim và giảm đáp ứng với catecholamin B. Giảm mật độ thụ cảm thể Beta trong các sợi cơ tim và giảm đáp ứng với catecholamin 58. Digitoxin chuyển hoá ở gan bao nhiêu phần trăm: C. 80-90% D. 100% B. 60-80% A. 50-60% 59. Đâu không phải là hậu quả của suy tim: B. Thiểu niệu A. Giảm cung lượng tim D. Giảm vận chuyển oxy trong máu C. Giảm áp lực cuối tâm trương của tâm thất 60. Trên người loại cơ nào nhạy cảm với ATPase nhất: D. Cơ dọc A. Cơ trơn C. Cơ vân B. Cơ tim 61. Ở nồng độ điều trị khoảng bao nhiêu phần trăm digoxin gắn vào protein huyết tương: C. 15-20 D. 10-20 A. 20-30 B. 30-40 62. Đâu là nguyên nhân do chuyển hóa gây suy tim: D. Tất cả đều đúng C. Thay đổi cấu trúc xơ cơ tim A. Thiếu O2 trong tế bào cơ tim B. Rối loạn cân bằng K⁺, Na⁺ 63. Trường hợp nào sau đây cần thận trọng khi dùng nhóm thuốc phong tỏa receptor β adrenergic: D. Phụ nữ có thai A. Người trưởng thành B. Người có glocom góc mở C. Trẻ vị thành niên 64. Nhịp bình thường của tim là? B. Nhịp nhĩ D. Nhịp xoang thất C. Nhịp thất A. Nhịp xoang 65. Cơ chế tác dụng của glycosid: B. Hoạt hoá adenylcyclase D. Làm giãn cơ trơn A. Ức chế ATPase màng C. Ức chế phosphodiesterase 66. Một người khi chơi cầu lông có xuất hiện các triệu chứng như mệt mỏi, khó thở, đau ngực. Người này được chẩn đoán suy tim ở mức độ nào: B. Độ II C. Độ III D. Độ IV A. Độ I 67. Digoxin có mấy nhóm OH tự do D. 4 A. 1 B. 2 C. 3 68. Trên điện tâm đồ (ECG), khoảng PR được xác định như nào? A. Bắt đầu sóng P đến bắt đầu sóng R C. Cuối sóng P đến bắt đầu sóng R D. Cuối sóng P đến hết phức hệ QRS B. Bắt đầu sóng P đến hết phức hệ QRS 69. Một người phụ nữ có nhịp tim 110 lần/phút gọi là? B. Nhịp chậm xoang A. Nhịp nhanh xoang D. Chưa đủ dữ liệu C. Nhịp bình thường 70. `116809919` Tại sao ở bệnh nhân suy tim trái lại có tình trạng khó thở khi nằm? A. Máu dồn về phổi nhiều hơn nằm tăng áp lực mao mạch phổi và thất trái :white_check_mark: B. Máu ít dồn về phổi nằm giảm tình trạng trao đổi khí C. Do dây thần kinh X tăng cường hoạt động khi nằm D. Do dây thần kinh X giảm hoạt động khi nằm 71. Thuốc làm tăng cAMP: B. Cải thiện được tình trạng suy tim C. Có tác dụng tốt trong điều trị suy tim mạn A. Làm tăng sức co bóp cơ tim,tốc độ co bóp nhanh,thời gian co bóp ngắn lại D. Ít sử dụng trong tình trạng shock 72. Đâu không phải chức năng của angiotensin II? A. Gây co mạch D. Tăng thải natri C. Kích thích vỏ thượng thận tiết aldosteron B. Tổng hợp, giải phóng noradrenalin 73. Suy tim là: B. Suy giảm khả năng đổ đầy hay tống máu của tim dẫn đến giảm lưu lượng tim D. Là hội chứng lâm sàng do nguyên nhân mắc phải C. Tổn thương van tim là chủ yếu A. Một trạng thái sinh lý 74. Trong suy tim đâu không phải cơ chế bù trừ ngoài tim? D. Hoạt hóa hệ Arginin-Vasopressin C. Phì đại tâm thất B. Hoạt hóa hệ RAA A. Tăng hoạt động của hệ tk giao cảm ngoại vi 75. Tác dụng của thuốc chống cơn đau thắt ngực nitrat và nitrit: C. Cơ vân D. Tất cả đều sai B. Cơ tim A. Cơ trơn Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi